Tải bản đầy đủ (.docx) (140 trang)

Hóa vô cơ Tổng hợp ôn thi cuối kì ngành Dược Ntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.75 KB, 140 trang )

HĨA VƠ CƠ - LT
1.
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.
D.
3.
A.
B.
C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.

Để đáng giá độ bền liên kết cộng hóa trị dựa vào
Mức năng lượng
Khả năng xen phủ
Mật độ điện tử
Cả 3
Dung dịch H2O2 lỗng có tính
Acid yếu hơn nước
Bền dưới tác dụng của ánh sáng
Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử


Base
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: 5NaNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 --- 2MnSO4 +
5NaNO3 + K2SO4 + 3H2O
17
10
22
21
Dung dịch H2SO4
H2SO4 lỗng ngồi tính acid mạnh, cịn có tính oxy hóa do ion SO42- quyết định
Có tính acid mạnh và tính oxy hóa mạnh
Có tính oxy hóa mạnh vì có thể phân li thành hai ion H+
Khơng thể hiện tính acid ở trạng thái tinh khiết vì khơng có sự điện li ra H3O+

5.Phản ứng thể hiện hóa tính đặc trưng của NH3
A.
B.
C.
D.

2NH3 + 3CuO → 3Cu + 2H2O + N2
2Na + 2NH3 → H2 + 2NaNH2
NH3 + HCl → NH4Cl
4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O5.

6. Chọn câu sai: trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến nguyên tố telua.
a. Bán kính nguyên tử tăng dần
b. Tính acid của hợp chất với hydro giảm dần
c. Tính bền của hợp chất với hydro tăng dần
d. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần
7/ Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyda.

a. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nghe
b. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
c. Ở nồng độ khoảng 30% có thể gây tử vong ngay lập tức
d. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, chống váng, đau đầu, nơn ói


8/ Carbon, silic có tính chất
a. Tính oxy hóa
b. Tính khử
c. Tính base mạnh
d. Vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa
9/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4](OH)2
a. Tetraammin cuprat (II) hydroxyd
b. Tetraammin đồng (II) hydroxyd
c. Dihydroxo tetraammin cuprat (II)
d. Dihydroxo tetraammin đồng (II)
10/ Thêm 2 giọt chỉ thị phenol đỏ (pH từ 6,8 đến 8,0, dạng acid màu vàng, dạng base màu
đỏ) và chỉ thị trơ methylene chàm lục vào ống nghiệm chứa hệ đệm gồm 5mL
CH3COONa 0,5M và 15mL CH3COOH 0,1M (Ka bằng 1,78.10-5), thìdung dịch trong
ống nghiệm có màu sắc:
a. Màu lục
b. Màu tím
c. Khơng màu
d. Màu chàm
11/ Acid nitric
a. Vừa có tính oxy hố, vừa có tính khử
b. Có tính oxy hóa mạnh do khơng bền và nitơ ở trạng thái oxy hóa dương cao nhất
c. Là acid mạnh điển hình, khi tác dụng với kim loại giải phóng khí H2
d. Là chất oxy hóa yếu, tác dụng được Cu, Ag, Au
12/ Ozon

a. Có tính acid mạnh
b. Khơng thể tác dụng với Hg, Ag ở điều kiện thường
c. Có tính oxy hóa yếu hơn rất nhiều so với oxy
d. Trong mơi trường kiềm có thể oxy hóa iodua
13/ Dãy chất chỉ gồm các chất tan tốt trong nước
a. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3
b. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4


c. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2
d. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2
14/ Hợp chất của clo có tính acid mạnh nhất trong dãy HClO, HClO2, HClO3, HClO4
a. HClO2
b. HClO4
c. HClO
d. HClO3
15/ Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa
a. H2O2 + KI → I2 + KOH
b. H2O2 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + I2
c. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O
d. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
16/ Trộn lẫn 20mL dung dịch NH4Cl 0,1M và 30mL dung dịch NH3 0,1M. Cho biết
pK(NH4+) bằng 9,25. Khi cho thêm chỉ thị phenolphtalein thì dung dịch có màu sắc
a. Khơng màu
b. Màu hồng nhạt
c. Màu tím hồng
d. Màu đỏ tía
17/ Nước cưing toan
a. Có tính oxy hóa yếu
b. Hịa tan được vàng và bạch kim

c. Có tính khử mạnh do HNO3 khử HCl tạo clo nguyên tử
d. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích H2SO4 đậm đặc
18/ Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với thành phần
chính là NaCl có nồng độ
a. 20-50 mg/L
b. 0,09%
c. 0,9%
d. 1,4%
19/ Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí O2


a. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O
b. 2NH3 + 2O2 → NH4NO3 + H2O
c. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
d. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
20/ Đặc điểm chung của các nguyên tố thuộc phân nhóm IVA
a. Khơng thể tạo nên cặp điện tử dùng chung
b. Có cấu hình electron hóa trị là ns2 np2
c. Năng lượng ion hóa nhỏ nên dễ mất 4e- lớp ngồi cùng
d. Độ âm điện tương đối lớn nên dễ nhận thêm 4e- tạo lớp vỏ bền giống khí hiếm
21/ Chọn câu sai: ưu điểm của quy trình sát khuẩn, khử trùng và xử lý nước bể bơi bằng
H2O2
a. Chi phí thấp và an tồn
b. Trung hịa được lượng clo tồn dư trong hồ bơi
c. Hiệu quả khử trùng tối ưu khi kết hợp với chiếu đèn UV
d. Hiệu quả càng cao khi sử dụng với nồng độ càng lớn
22/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “tetraammin dihydroxo
chromium (III) bromua”
a. [Cr(NH3)4(OH)2]Br3
b. [Cr(NH3)4(OH)2]Br

c. Br[Cr(NH3)2(OH)4]
d. [Cr(NH3)2(OH)4]Br
23/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)6][Cr(CN)6]
a. Hexaammin sắt (III) hexacyano crom (III)
b. Hexaammin sắt (III) hexacyano cromat (III)
c. Hexaammin ferat (III) hexacyano cromat (III)
d. Hexaammin ferat (III) hexacyano crom (III)
24/ Chọn câu sai về HNO3 đậm đặc, nguội
a. Có thể dùng bình chứa làm bằng nhơm để bảo quản HNO3 đậm đặc, nguội
b. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2
c. Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đậm đặc, nguội


d. Có tính ăn mịn kim loại kém hơn HNO3 lỗng
25/ Dạng thù hình của phospho bị khơng khí oxy hóa dần, đồng thii phát ra ánhsáng màu
lục yếu, nhìn được trong bóng tối
a. Phospho tím
b. Phospho đỏ
c. Phospho đen
d. Phospho trắng
26/ Khí hóa lỏng dùng trong cơng tác phịng cháy, chữa cháy
a. O2
b. CO
c. CO2
d. H2
27/ Một số dạng thù hình của phospho
a. Phospho trắng, phospho vàng, phospho đen
b. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho đen
c. Phospho đen, phospho vàng, phospho đỏ
d. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho vàng

28/ Cho phản ứng: CH3COOH + H2O ⇄ CH3COO- + H3O+, theo thuyết Bronsted,
CH3COOH thể hiện vai trị là
a. Chất oxy hóa
b. Base liên hợp
c. Acid liên hợp
d. Chất khử
29/ Tất cả các muối carbonat
a. Tan tốt trong nước
b. Không bền nhiệt, trừ muối carbonat của kim loại kiềm
c. Bị nhiệt phân tạo ra oxyd kim loại và carbon dioxyd
d. Không tan trong nước
30/ Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5mL dung dịch muối acetat 0,1M + và hỗn
hợp chỉ thị methyl đỏ + chỉ thị trơ màu đỏ. Cho biết pK(CH3COOH) bằng 4,75
a. Màu đỏ tía


b. Màu tím
c. Màu cam
d. Khơng màu
31/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
a. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II)
b. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II)
c. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III)
d. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
32/ Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong
b. Trong thời gian ngắn có thể ảnh hưởng tới khả năng điểu khiển cơ thể
c. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
d. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nhìn
33/ Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào có nước đóng vai trị là một acidtheo

thuyết Bronsted
a. HCl + H2O → H3O+ + Clb. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4c. NH3 + H2O ⇄ NH4+ + OHd. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O
34/ Dung dịch HI có thể khử
a. Ion H+ thành H2
b. lon Cu2+ thành Cu
c. Ion Fe3+ thành ion Fe2+
d. Ion Fe3+ thành Fe
36/ Sản phẩm phản ứng khi cho bột Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3 và HCl
a.Không phản ứng
b. Cu+ + NO + H2O
c. Cu2+ + NO2 + H2O
d. Cu2+ + NO + H2O
37/ Nguyên tố nhóm IVA


a. Số oxy hóa âm đặc trưng trong các hợp chất là 4
b. Khi đi từ C đến Pb, tính bền của các hợp chất có số oxy hỗ +4 giảm dần
c. Số oxy hóa dương đặc trưng trong các hợp chất là +4
d. Trong hợp chất, chúng có các số oxy hóa -4, -2, +2 và +4
38/ Phân nhóm halogen
a. Bán kính nguyên tử tăng dần làm cho năng lượng ion hóa tăng dần từ flo đến iod
b. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi của các phân tử halogen đều giảm
c. Br2 có tính oxy hóa mạnh nhất
d. Tính chất hóa học điển hình là tính oxy hóa mạnh
39/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(SO4)(NH3)5]+
a. Pentaammin sunfato cobantat (III)
b. Sunfat pentaammin cobantat (III)
c. Pentaammin sunfato coban (III)
d. Sunfat pentaammin coban (III)
40/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “amoni tetrachloro

cuprat (II)~
a. [Cu(NH4)2C12]2+
b. [Cu(NH3)2C14]2
c. (NH3)2[CuC12]
d. (NH4)2[CuCI4]
41/ Một số đặc điểm chung của các đơn chất halogen
a. Có tính oxy hóa và tỉnh khử
b. Ở nhiệt độ thường, chúng ở thể khí hoặc lỏng
c. Phân tử gồm hai nguyên tử ở điều kiện thường
d. Tác dụng mạnh với nước
42/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Be(OH)4]
a. Dinatri tetahydroxyd beri (II)
b. Natri tetrahydroxo berilat (II)
c. Dinatri tetrahydroxo beri (II)
d. Natri tetrahydroxyd berilat (II)


43/ Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử
a. H202 + Ag20 Ag + H2O
b. H202 +KI → 12+ KOH
c. Cu + H202 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
d. H202 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + 02 + K2SO4 + H2O
44/ Trong nơng nghiệp, q trình oxy hóa của hydro peoxyd có ý nghĩa
a. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự quang hợp của cây, giúp là phát triển nhiều hơn
b. Cung cấp khí oxy tăng cường sự phát triển của bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng, thổi ủng
c. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự phát triển của bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng, thổi ủng
d. Cung cấp khí ethylen tăng cường sự sinh trưởng của các tế bào thực vật, giúp kích thích sự ra
hoa ở các loại cây ăn quả
45/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaammin sunfato
coban (III) bromua"

a. [Co(NH3)5SO4]Br
b. [Co(NH3)5SO4Br3]2c. Br[Co(NH3)5S04]
d. [Co(NH3)5S04]Br3
46/ Các nguyên tố nhóm IVA cùng có
a. Số electron hóa trị bằng hằng số
b. Số oxy hóa -4, +2 và +4
c. 4 electron lớp ngoài cùng nên đều là kim loại lưỡng tính
d. 4 electron lớp ngồi cùng nên đều là những phi kim
47/ Tính chất chung của các halogen
a. Chỉ có số oxy hóa -1 trong mọi hợp chất
b. Lớp ngồi cùng của nguyên tử có 6 hoặc 7 electron
c. Tạo ra với hydro hợp chất có liên kết khơng phân cực
d. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 1 electron tạo thành ion X48/ "Nước đã khơ" có thể dùng trong bảo quản thực phẩm là
a. SO2 dang rắn
b. CO2 dạng rắn


c. CO2 dạng lỏng
d. H2O dang rån
49/ phosphord H3PO3 trong dung dịch nước
a. Là acid mạnh
b. Điện li cho 3 ion H+
c. Điện li cho 2 ion H+
d. Không điện li
51/ Tính acid trong dãy dung dịch HF, HCI, HBr, HI
a. Giảm dần từ HF đến HI
b. Tăng dần từ HF đến HI
c. Biến đổi không theo quy luật
d. HF là acid mạnh nhất
52/ Cách nào không dùng để bảo quản hydro peoxyd

a. Cất giữ ở nơi khơ ráo, thống mát, có hệ thống thơng gió tốt
b. Đậy kín nắp các thùng chứa
c. Chứa trong thùng bằng kim loại có nắp đậy kín
d. Để nơi khơng có ánh nắng trực tiếp chiếu vào
53/ Chọn câu đúng về hydro halogenua
a. Từ HF đến HI, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi tăng dần
b. Từ HCI đến Hi, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi giảm dần
c. HF có nhiệt độ sơi cao nhất
d. HI có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất
54/ Hợp chất NH3
a. Nitơ trong NH3 khơng cịn cặp electron hóa trị tự do
b. Ở dạng lỏng là dung mới khơng phân cực
c. Có khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thể
d. Tan trong nước và dung dịch có tính base mạnh
55/ Khí khơng màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxy, có tác dụng giãn nở các mạch máu, giúp
kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận của cơ thể
a. N2


b. N20
C. NO2
d. NO
56/ HF có nhiệt độ sơi cao bất thưing trong các hydro halogenua (HX) vì
a. Độ dài liên kết H-F nhỏ nhất
b. Năng lượng liên kết H-F lớn nhất
c. HF là acid mạnh nhất trong các acid halogenhydric
d. Có hiện tượng liên hợp phân tử (HF)n nhờ liên kết hydro
57/ Vai trò của các chất trong phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O
a. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxy hóa
b. Ag là chất khử, O2 là chất oxy hóa

c. H2S là chất khử, O2 là chất oxy hóa
d. Ag là chất oxy hóa, H2S là chất khử
58/ Chọn câu sai về H2SO4
a. Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ cao
b. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt
c. Là acid yếu, rất kỵ nước
d. Có thể gây bỏng da ở nồng độ
59/ Thành phần cấu tạo của phức cation
a. Cầu nội phức là cation
c. Phối tử là cation
d. Cầu ngoại phức là cation
b. lon trung tâm là anion
60/ Chọn câu đúng về tính chất của clo
a. Năng lượng liên kết CLCI lớn nhất trong nhóm VIIA
b. Số oxy hóa âm -1 trong mọi hợp chất
c. Tồn tại trong tự nhiên ở cả dạng đơn chất và hợp chất
d. Là chất khí tan nhiều trong nước, nên được dùng để xử lý nước
61/ Tính chất chung của các halogen
a. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 7 electron


b. Lớp ngồi cùng của ngun tử có 7 electron
c. Chỉ có số oxy hóa +7 trong hợp chất
d. Tạo ra hợp chất không phân cực với hydro
62/ Dạng thù hình của carbon bao gồm
a. Carbin, grafit, thạch anh
b. Kim cương, than chì, carbin
c. Than chì, carbin, thạch anh
d. Kim cương, than chì, thạch anh
63/ Trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến telu

a. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần
b. Tính bền của hợp chất với hydro tăng dần
c. Tỉnh acid của hợp chất với hydro tăng dần
d. Bản kính nguyên tử giảm dần
64/ Chọn câu sai về ozon
a. Có tính khử mạnh
b. Oxy hóa iodua ngay trong mơi trường kiềm
c. Có thể tác dụng với Hg, Ag ở điều kiện thường
d. Là chất có tính oxy hóa mạnh hơn rất nhiều so với oxy
65/ Dung dịch HNO3 tinh khiết là
a. Chất khí màu đen trong khơng khí
b. Chất lỏng khơng màu, bốc khói mạnh trong khơng khí
c. Acid mạnh nhất hiện nay
d. Hợp chất bền, khơng bị phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ
66/ Nước cưing toan
a. Hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 + 2HCI → Au(NO3)3 + Cl2 + 5/2H2
b. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích HCI đậm đặc
c. Có tính khử mạnh
d. Có tính oxy hóa mạnh do HNO3 oxy hóa HCI tạo cho nguyên tử
67/ Khi tham gia phản ứng, nguyên tử oxy dễ nhận thêm 2e- vì
a. Độ âm điện lớn


b. Khả năng tạo phân tử kém
c. Năng lượng ion hóa nhỏ
d. Độ âm điện nhỏ
d. Hợp chất bền, khơng bị phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ
68/Khi tác dụng với dung dịch acid mạnh hơn thì NaHCO3 sẽ
A.Giải phóng khí CO2
B.Bị thủy phân tạo mơi trường base mạnh

C.Tạo kết tủa Na2CO3
D.Tạo môi trường acid yếu
69/Đối với kim loại kiềm thổ
a.
b.
c.
d.

Tính khử giảm dần từ Be đến Ba
Tính khử tăng dần từ Be đến Ba
Có thể khử được nước ở nhiệt độ phòng
Là những kim loại có tính khử mạnh nhất

70/nh và hai ngun tử hydro trong phân tử H2O được nối với nhau bằng
a. Ion
b. Hydro
c. Cộng hóa trị
d. Kim loại
71/Trong bảng hệ thống tuần hồn, các ngun tố thuộc nhóm
a. VIIIA đứng đầu chu kỳ
b. VIIA là những nguyên tố kim loại điển hình
c. IA đứng đầu chu kỳ
d.IA đứng cuối chu kỳ
72/Trong cùng một chu kỳ thì kim loại kiềm thổ kém hoạt động hơn so với kim loại kiềm

a. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn, bán kính nguyên tử lớn hơn
b. Số lớp electron lớn hơn
c. Thế điện cực tiêu chuẩn lớn hơn nên có tính khử mạnh hơn
d. Điện tích hạt nhân lớn hơn, bán kính nguyên tử bé hơn



73/Liên kết hóa học hình thành từ hai ngun tử X (Z bằng 11) và nguyên tử Y (Zbằng 17)
thuộc loại
a. Liên kết cộng hóa trị có phân cực
b. Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực
c. Liên kết hydro
d. Liên kết ion
74/Hợp chất phổ biến nhất của natri có đầy đủ tính chất điển hình của một dung dịch
kiềm
a. NaOH
b. Na2CO3
c. NaCl
d. NaHCO3
75/Cấu hình electron hóa trị ns2 np2 tương ứng với các nguyên tố thuộc nhóm
a. Nhóm A
b. Nhóm kim loại chuyển tiếp
c. Nhóm phi kim điển hình
d. Nhóm B
76/Cấu hình electron của ion Xh2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng hệ thống tuần
hồn các ngun tố hóa học, ngun tố X thuộc
a. Chu kì 4, nhóm VIIIA
b. Chu kì 3, nhóm VIB
c. Chu kì 4, nhóm IIA
d. Chu kì 4, nhóm VIIIB
77/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(H2O)5Cl]SO4
a. Pentaaqua cloro coban (III) sunfat
b. Pentaaqua clorua cobantat (II) sunfato
c. Pentaaqua cloro cobantat (III) sunfat
d. Pentaaqua cloro coban (II) sunfato
78/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaaqua hydroxo iron

(III) ion”
a. [Fe(OH)(H2O)5]2+


b. [Fe(OH)(H2O)5]3+
c. [Fe(OH)(H2O)5]+
d. [Fe(H2O)5(OH)]3
79/Trong cùng một phân nhóm chính, theo chiều từ trên xuống dưới
a. Bán kính ngun tử khơng thay đổi
b. Bán kính nguyên tử tăng dần
c. Số lớp electron khơng thay đổi
d. Điện tích hạt nhân giảm
80/Thứ tự về độ tan trong nước của các hợp chất kim loại kiềm thổ :
a. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Sr(OH)2 < Ba(OH)2 < Be(OH)2
b. MgSO4 > CaSO4 > SrSO4 > BaSO4
c. MgSO4 < CaSO4 < SrSO4 < BaSO4
d. Mg(OH)2 > Ca(OH)2 > Sr(OH)2 > Ba(OH)2
81/Trong các kim loại kiềm thổ
a. Các hydrua của kim loại kiềm thổ bền trong nước
b. Be và Mg phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua
c. Ca, Sr và Ba khi đun nóng phản ứng với hydro tạo thành hydrua
d. Ca, Sr và Ba phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua ngay ở nhiệt độ phòng
82/Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Br (2,8), Na (0,9), Mg (1,2), Ca (1,0), N (3,0), B
(2,0). Phân tử chứa liên kết ion
a. N2, CaO, Br2
b. NaBr, MgO, N2
c. N2, Br2
d. NaBr, MgO, CaO
83/Cấu hình electron hóa trị của các ngun tố thuộc phân nhóm phụ: (n-1)da nsb. Với a
+ b bằng 2→5 sẽ tương ứng vị trí ngun tố từ nhóm :

a. IIB→VA
B.IIA→VA
C IIB→VB
d.IIA→VB


84/Những kim loại kiềm thường có đặc điểm chung
a. Khó kéo giãn hoặc dát mỏng
b. Khó bị oxy hóa trong khơng khí
c. Nhiệt độ nóng chảy cao
d. Mềm, dễ kéo giãn hoặc dát mỏng
85/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Cu(OH)4]
a. Natri tetrahydroxyl đồng (II)
b. Natri tetrahydroxo cuprat (II)
c. Natri tetrahydroxyd đồng (II)
d. Natri tetrahydroxo cuprat (I)
86/Trong phản ứng oxy hóa - khử, nguyên tử kim loại bị …(1)… thành ion mangđiện
dương nhưng số neutron trong hạt nhân …(2)…
a. Khử (1) khơng thay đổi (2)
b. Oxy hóa (1), giảm (2)
c. Oxy hóa (1), khơng thay đổi (2)
d. Khử (1) tăng (2)
87/Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S
(2,5), O (3,5). Hợp chất tạo liên kết ion
a. H2S, NH3
b. MgCl2, AlCl3
c. BeCl2, BeS
d. MgO, Al2O3
88/Chọn phát biểu sai: trong cùng một nhóm chính, theo chiều tăng dần điện tích hạt
nhân

a. Độ âm điện tăng dần
b. Bán kính giảm dần
c. Năng lượng ion hóa giảm dần
d. Tính kim loại giảm dần
89/Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị bằng
a. 4
b. 1


c. 3
d. 2
90/Ngun tử R có cấu hình electron là 1s22s22p1. Ion mà R có thể tạo thành
a. R3b. R3+
c. Rd. R+
91/Cấu hình electron của Al (Z bằng 13)
a. [Ne]3p13s2
b. [He]3s23p1
c. [He]3p13s2
d. [Ne]3s23p1
92/Cấu hình electron hóa trị ns2 np1→6 tương ứng của các nguyên tử thuộc cácphân
nhóm từ
a. IA và VIIIB
b. IB đến VIIIB
c. IIIB đến VIIIB
d. IIIA đến VIIIA
93/Các ngun tố phân nhóm IIIA(M)
a. Ngồi số oxi hóa +3,có thể có số oxi hóa M+1
b. Thể hiện tính lưỡng tính
c. Là các kim loại mạnh
d. Cấu hình electron nd2np1

94/Chọn câu sai về kim loại kiềm thổ(M)
a. Dễ mất electron để tạo thành ion M2+ do có 2 electron hóa trị
b. Be chủ yếu tạo liên kết cộng hóa trị trong hợp chất
c. Chỉ có số oxy hóa +2
d. Ca,Sr,Ba chỉ tạo nên hợp chất ion
95/Cho biết các giá trị độ âm điện
Cs(0,79),Ba(0,89),Cl(3,16),H(2,2),S(2,58),F(3,98),Te(2,1).Hợp chất có liên kết cộng hóa trị
khơng phân cực


A. CsCl
B. BaF2
C. H2Te
D. BaS
96/Các nguyên tố phân nhóm IIIA có đặc điểm
A. Tính chất các ngun tố nhóm IIIA biến đổi đều từ B đến TI
B. Có số oxy hóa chủ yếu là+3
C. B có khả năng mất 3 electron tạo thành cation nên dễ tạo liên kết ion
D. Từ Ga đến In tính kim loại giảm dần,từ In đến TI tính kim loại tăng lên
97/Cấu trúc mạng tinh thể của các nguyên tử nhóm IA có thể tồn tại ở dạng
A. Lập phương tâm diện
B. Lập phương tâm khối,lập phương tâm diện,lục phương
C. Lập phương tâm khối
D. Lục phương
98/Các nguyên tố halogen có thể
A. Cho đi 1e- trong mỗi nguyên tử
B. Nhận thêm 3e- trở thành ion âm một điện tích
C. Nhận thêm 1e- trở thành ion âm một điện tích
D. Cho đi 3e-trong mỗi nguyên tử
99/Đối với cùng một ngun tố thì bán kính một ngun tử

A. Lớn hơn bán kính của ion âm
B. Bằng bán kính của ion dương
C. Lớn hơn bán kính của ion dương
D. Bằng bán kính của ion âm
100/Chọn câu sai về tính chất của H202
A. Tính khử
B. Tính oxy hóa
C. Kém bền
D. Thăng hoa
101/Ở điều kiện thường, nhôm “trơ” trong môi trưing khơng khí và nước là vì nhơm


a. Có màng oxyd Al2O3 bền bảo vệ bên ngồi
b. Có màng hydroxyd Al(OH)3 bền bảo vệ
c. Rất bền với nhiệt độ
d. Là kim loại kém hoạt động hơn Na
102/“Kim loại kiềm” là tên thưing gọi cho các nguyên tố hóa học thuộc nhóm
a. IB
b. IIA
c. IA
d. IIB
103/Oxyd bo
a. Khơng hút ẩm và không tan trong nước
b. Bị thủy phân trong nước tạo acid boric
c. Liên kết B-O-B kém bền nhiệt
d. Có 2 dạng thù hình là thủy tinh và vơ định hình
104/Cấu hình electron hóa trị ns2 np1→4 tương ứng của các ngun tố thuộc phân nhóm
chính từ
a. IB→VIB
b. IIIA→VIA

c. IA→VIB
d. IB→VIA
105/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6]Cl3
a. Hexaammin cromat (III) clorua
b. Hexaamoniac cromat (III) clorua
c. Hexaammin crom (III) cloro
d. Hexaammin crom (III) clorua
106/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
a. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat
b. Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat
c. Monoaqua pentaammin cromat (II) nitrat
E. Aqua pentaammin crom (III) nitrat


107/Hợp chất của Sr khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng
a. Màu vàng rực
b. Màu đỏ cam
c. Màu lục hơi vàng
d. Màu đỏ rực
108/Nguyên tử của các nguyên tố có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân tử hay
tinh thể là để
a. Tạo cấu hình giống một trong hai nguyên tố
b. Trao đổi các electron
c. Tạo cấu hình electron giống khí hiếm bền
d. Góp chung electron
109/Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng một hay nhiều cặp electron chung hình thành
a. Liên kết kim loại
b. Liên kết hydro
c. Liên kết cộng hóa trị
d. Liên kết ion

110/Cấu hình electron hóa trị của các ngun tố tương ứng với số nhóm
a. Nhóm IA: np1; Nhóm IIA: np2; Nhóm IVA: 2s2 2p2
b. Nhóm IA: np1; Nhóm IIA: np2; Nhóm VA: ns1 (n-1)p4
c. Nhóm IA: ns1; Nhóm IVA: ns2np2; Nhóm VA: ns2np3
d. Nhóm IIA: ns2; Nhóm IIIA: np3; Nhóm IVA: ns2 np5
111/Một trong những vai trị chính của magie trong cơ thể
a. Ổn định hệ thần kinh, tránh nguy cơ tăng động ở trẻ nhỏ
a. Ổn định hệ thần kinh, tránh nguy cơ tăng động ở trẻ nhỏ
c. Cải thiện cân nặng, giảm nguy cơ mắc bệnh gai cột sống
d. Hỗ trợ chuyển hóa canxi, phốt pho, natri, kali và một số vitamin nhóm B
112/Các nguyên tố phân nhóm
a. A có điện tử cuối ở vân đạo d
b. A có điện tử cuối ở vân đạo s hoặc p
c. B có điện tử cuối chỉ ở vân đạo f


d. B có điện tử cuối ở vân đạo s
113/Nước cứng là loại nước có thành phần chứa
a. Nồng độ muối Ca2+ và Mg2+ vượt qua tiêu chuẩn cho phép
b. Nồng độ muối Ba2+ và Mg2+ vượt qua tiêu chuẩn cho phép
c. Hàm lượng nguyên tố Ca, Mg vượt qua tiêu chuẩn cho phép
d. Tổng lượng muối Ca2+ và Ba2+ được hịa tan rất nhiều
114/Trong bảng hệ thống tuần hồn, các nguyên tố thuộc nhóm
a. IA là những nguyên tố phi kim điển hình
b. VIIIA đứng cuối chu kỳ
c. VIIIA đứng đầu chu kỳ
d. IA đứng cuối chu kỳ
115/Để có thể tách được một electron ra khỏi nguyên tử liti cần cung cấp một năng lượng
5,39 eV, giá trị đó là … của liti
a. Năng lượng liên kết cộng hóa trị

b. Ái lực electron
c. Độ âm điện
d. Năng lượng ion hóa
116/Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi của kim loại kiềm biến đổi đều như nhauvì chúng

a.
b.
c.
d.

Phân lớp s ngồi cùng đã bão hịa electron (ns2)
b. Điện tích hạt nhân lớn
c. Cấu trúc mạng tinh thể giống nhau
d. Số electron lớp ngoài cùng bằng 2

117/Chọn câu sai về tác hại đến sức khỏe của dụng cụ làm từ nhôm trong quá trình chế
biến thực phẩm bằng nhiệt độ cao
a. Gặp phải thức ăn có tính acid hoặc tính kiềm sẽ xảy ra phản ứng hóa học tạo hợp chất có hại
b. Các sản phẩm nồi nhơm kém chất lượng thường pha lẫn một lượng đáng kể tạp chất chì gây
loãng máu, hủy hoại hồng cầu, làm da xanh
c. Gặp phải thức ăn muối mặn hoặc chua làm mòn nồi nhơm, có thể phóng thích Al3+ vào cơ
thể gây hại hệ thần kinh
d. Làm thức ăn mất mùi vị, nhiệt tăng nhanh làm thức ăn dễ bị cháy
118/Trong phân tử khơng phân cực, có thể nói đơn giản là trọng tâm các hạt mang điện
tích dương và trọng tâm các hạt mang điện tích âm



×