Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

ĐỀ TỔNG HỢP ÔN THI HỌC KÌ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.53 KB, 44 trang )

ĐỀ TỔNG HỢP ÔN THI HỌC KÌ I
Câu 1: Chất nào dưới đây cho phản ứng trùng hợp?
A. Axit aminoaxetic B. Axit α-aminopropionic
C. Axit α- aminoglutaric D. Axit acrylic
Câu 2: Đem m gam hỗn hợp Al và Zn tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl và H
2
SO
4
( loãng ) thu được
5,6 lít H
2
( đktc ). Nếu cho 2m gam hỗn hợp trên vào dung dịch hỗn hợp KOH, NaOH dư, thể tích H
2
( đktc ) thu được sẽ là
A. 9,8 lít B. 5,6 lít C. 8,4 lít D. 11,2
lít
Câu 3: Cho 14,7 gam axit glutamic phản ứng với 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X
phản ứng với lượng vừa đủ KOH thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y được lượng muối khan là
A. 22,3 gam B. 30,8 gam C. 37,2 gam D. 63,35
gam
Câu 4: Oxi hóa m gam ancol etylic bằng oxi ( xúc tác, t
o
) được hỗn hợp X gồm andehit, nước và ancol
dư. Cho X phản ứng với lượng dư Na thấy thoát ra 2,24 lít H
2
( đktc ). Giá trị m là:
A. 4,6 B. 9,2 C. 6,9 D. 18,4
Câu 5: 17,64 gam amino axit X tác dụng vừa đủ với dd NaOH tạo 22,92 gam muối. Cũng lượng trên tác
dụng vừa đủ với dd HCl tạo thành 22,02 gam muối. CTPT của X là
A. HOOCC
3


H
5
(NH
2
)
2
B. H
2
NC
3
H
6
COOH
C. (H
2
N)
2
C
4
H
8
COOH D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
Câu 6: 0,1 mol ancol X tác dụng với Na dư tạo ra 3,36 lít H

2
(đktc). Mặt khác, đốt cháy X sinh ra CO
2

H
2
O theo tỉ lệ mol là 4: 3. Công thức phân tử của ancol là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
OH C. C
2
H
4
(OH)
2
D. C
3
H
5
(OH)
3
Câu 7: Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 gam H
2
O. CTPT của este là:

A. C
4
H
6
O
4
B. C
4
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D.
C
2
H
4
O
2
Câu 8: Chỉ dùng Cu(OH)
2
/ OH
-
không thể phân biệt được 2 chất nào dưới đây?

A. Glucozơ và glixerol C. Glucozơ và saccarozơ
B. Mantozơ và glixerol D. Glucozơ và fructozơ
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (đktc)
hỗn hợp khí X ( gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 19. Giá trị của V là:
A. 22,4 B. 4,48 C. 5,60 D. 3,36
Câu 10: Hidrocacbon X chỉ chứa các liên kết σ. Đốt cháy X thu được số mol CO
2
= số mol H
2
O. X là
A. ankan B. anken C. xicloankan D. ankin
Câu 11: Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong X là 15,73%. Xà phòng hóa
hoàn toàn m gam chất X, toàn bộ ancol sinh ra cho đi qua CuO (dư) nung nóng, thu được andehit Y. Cho
Y thực hiện phản ứng tráng gương thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,725 B. 3,3375 C. 6,675 D. 5,625
Câu 12: Este X có công thức C
7
H
12
O
4
. X tác dụng với NaOH, đun nóng thu được 2 muối và 2 ancol Y, Z
Biết Y, Z đều có thể tách H
2

O tạo anken. Số CTCT của X là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Lấy 15,4 gam chất X công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun
nóng được dung dịch chứa m gam muối và khí Y. Biết Y có khả năng làm xanh quì ẩm và sản phẩm cháy
của Y làm đục nước vôi trong. Giá trị m là
A. 23,4 B. 15,4 C. 13,6 D. 16,4
Câu 14: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu bằng HNO
3
đặc, nóng dư, thu được dung dịch A và
sinh ra 5,6 lít khí (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO
2
( không có sản phẩm khử nào khác). Biết tỉ khối
hơi của X đối với H
2
= 18,2. Lượng muối nitrat trong dung dịch A là
A. 45,7 B. 39,5 C. 47,5 D. 35,9
Câu 15: Cho 0,8 mol Al tác dụng với dd HNO
3
thu được 0,3 mol khí X(không có sản phẩm nào khác).
Khí X là
A. NO
2
B. NO C. N
2

O D. N
2
Câu 16: Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)
2
B. Thủy phân( xúc tác H
+
, t
o
) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho một monosaccarit
C. Sản phẩm thủy phân xenluloz ơ ( H
+
, t
o
) có thể tham gia phản ứng tráng gương
D. Dung dịch mantozơ tác dụng Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O
Câu 17: Cho sơ đồ sau:
2
0
O ,xt
NaOH NaOH NaOH
4 8 2 2 6
CaO,t
X(C H O ) Y Z T C H
+ +
→ → → →

Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH(CH
3
)
2
.
C. CH
3
CH
2
CH
2
COOH. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 18: Để xà phòng hóa 17,4g một este đơn chức, no A cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M thu

được một muối B. Trộn B với vôi tôi xút, nung nóng thu được một chất khí có tỉ khối hơi so với H
2
bằng
8. Số CTCT có thể có của A:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19: Cho 10,75g một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng chỉ thu
được 1 sản phẩm duy nhất, cô cạn dung dịch thu được 15,75g chất rắn. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
8
O
2
B. C
4
H
6
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D.
C
5
H
8

O
2
Câu 20: Cho 0,1 mol chất X (C
2
H
8
O
3
N) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
đúng của m là:
A. 5,7gam B. 12,5 gam C. 15 gam D. 21,8
gam
Câu 21: Cho các cặp chất: (1) CH
3
COOH và C
2
H
5
CHO; (2) C
6
H
5
OH và CH
3
COOH; (3) C
6
H
5
OH và

(CH
3
CO)
2
O; (4) CH
3
COOH và C
2
H
5
OH; (5) CH
3
COOH và CH

CH; (6) C
6
H
5
COOH và C
2
H
5
OH.
Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá?
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (2), (4), (5), (6). D. (3), (4), (6).
Câu 22: E là este của axit cacboxylic no đơn chức X và một ancol không no đơn chức có một nối đôi
C=C( Y ). Đốt a mol E thu được b mol CO
2
, đốt a mol X thu được c mol CO

2
, đốt a mol Y thu được 0,5b
mol H
2
O. Quan hệ giữa b và c là:
A. c=2b B. b=c C. b=3c D. b=2c
Câu 23: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X ( là đồng đẳng của metyl acrylat) và O
2
( số mol O
2
gấp đôi số mol O
2
cần cho phản ứng cháy ) ở 167
0
C, áp suất trong bình là 1,3 atm. Đốt cháy hoàn toàn X
rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 1,5 atm. Công thức phân tử của X là:
A.C
5
H
8
O
2
B. C
6
H
10
O
2
C. C
4

H
6
O
2
D.
C
4
H
8
O
2
Câu 24: Olein là Trieste của glixerol với axit oleic. Công thức phân tử của olein là:
A. C
51
H
92
O
6
B. C
57
H
110
O
6
C. C
57
H
104
O
6

D.C
57
H
102
O
6
Câu 25: Có các dung dịch riêng biệt sau: phenyl amoni clorua, H
2
N-CH
2
CH
2
-CH(NH
2
)COOH,
ClH
3
NCH
2
COOH, HOOC-CH
2
CH
2
-CH(NH
2
)COOH, H
2
NCH
2
COONa. Số lượng các dung dịch có pH˂ 7

là:
A. 5 B.2 C. 4 D.3
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO
2
và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0,12 mol. B. 0,24 mol. C. 0,21 mol. D. 0,36
mol.
Câu 27: Hoà tan 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO
3
2M (loãng) được 16,8lít hỗn hợp khí X (đktc)
gồm 2 khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H
2
là 17,2. Kim loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.
Câu 28: Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu được
6,72 lít khí NO (đktc). Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với O
2

thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m

A. 28,3. B. 40,3. C. 29,5. D. 33,1.
Câu 29: X có CTPT C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y và chất vô cơ. Khối
lượng phân tử của Y (đvC) là
A. 85 B. 68 C. 45 D.46
Câu 30: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon – 6,6, (7)
tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (7). C. (2), (3), (5). D. (2), (5), (7).
Câu 31 : Cho các chất: O
2
N(CH
2
)
6
NO
2
và Br(CH
2
)
6
Br. Để tạo thành tơ nilon – 6,6 từ các chất trên (các

chất vô cơ và điều kiện cần có đủ) thì số phản ứng tối thiểu xảy ra là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32: Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Còn khi thuỷ
phân từng phần thì thu được các đi- và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Trình tự các aminoaxit trong
polipeptit trên là
A. X – Z – Y – E – F. B. X – E – Y – Z – F.
C. X – E – Z – Y – F. D. X – Z – Y – F – E.
Câu 33 : Hỗn hợp X gồm axit CH
3
COOH và CH
2
=CH−COOH ( tỉ lệ mol 2:1 ). Lấy 12,8 gam hỗn hợp X
cho tác dụng với 18 gam C
3
H
7
OH ( có xúc tác H
2
SO
4
đặc ) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất các
phản ứng este hóa đều bằng 60%). Giá trị của m là
A.12,72 gam B. 18,36 gam C. 19,08 gam D. 21,2
gam
Câu 34: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu cho 3 amin trên trộn theo tỉ lệ mol
1:10:5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là
A. C
2
H

7
N, C
3
H
9
N, C
4
H
11
N. B. C
3
H
9
N, C
4
H
11
N, C
5
H
13
N.
C. C
3
H
7
N, C
4
H
9

N, C
5
H
11
N. D. CH
5
N, C
2
H
7
N, C
3
H
9
N.
Câu 35: Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?
A. Nhường eletron tạo thành ion âm. B. Nhường electron tạo thành ion dương.
C .Nhận electron tạo thành ion âm. D. Nhận electron tạo thành ion dương.
Câu 36: Cho phản ứng hóa học:
4 4
Mg + CuSO MgSO + Cu
→
Quá trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng trên:
A .
2+
Mg + 2e Mg→
B .
2+
Mg Mg + 2e→
C.

2+
Cu + 2e Cu
→
D.
2+
Cu Cu + 2e
→
Câu 37:
Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hoá thành ion dương) vì
A. nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. nguyên tử kim loại có năng lượng ion hoá nhỏ.
C. kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hính của khí hiếm.
D. nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 38: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác
dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng
40,449%; 7,865% và 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85
gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
= CHCOONH
4
. B. H
2
NCOOC
2
H
5
.
C. H
2

NCH
2
COOCH
3
. D. H
2
NC
2
H
4
COOH.
Câu 39: Từ canxi cacbua điều chế anilin thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 40: Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp X gồm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
có Ni xúc tác thu được 0,25 mol hỗn hợp
khí Y có tỉ khối so với H
2
là 12,2. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được số mol CO
2

A. 0,3 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,4

Câu 41: C
2
H
4
O
2
có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO
3
/NH
3
thì số phương trình phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 42: Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt sau: CH
3
COOH, HCOOH, C
2
H
5
OH,
HOCH
2
CHO, CH
2
= CHCOOH. Bộ thuốc thử theo thứ tự có thể dùng để phân biệt từng chất trên là
A. phenolphtalein, AgNO
3
/NH
3
, dung dịch Br
2

.
B. qùi tím, dung dịch Br
2
, AgNO
3
/NH
3
.
C. qùi tím, dung dịch Br
2
, Na.
D. phenolphtalein, dung dịch Br
2
, Na.
Câu 43: Cho 45 gam trieste của glixerol với một axit béo tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH
1,5M được m
1
gam xà phòng và m
2
gam glixerol. Giá trị m
1
, m
2

A. m
1
= 46,4; m
2
= 4,6. B. m
1

= 4,6; m
2
= 46,4.
C. m
1
= 40,6; m
2
= 13,8. D. m
1
= 15,2; m
2
= 20,8.
Câu 44 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ vào dung dịch
Ca(OH)
2
thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của m là
A. 30. B. 15. C. 17. D. 34.
Câu 45: Trong bình kín chứa hidrocacbon X và H
2
. Nung nóng bình đến phản ứng hoàn toàn thu được khí
Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ áp suất trong bình trước khi nung gấp 3 lần áp suất trong bình sau khi nung ,
đốt cháy một lượng Y thu được thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. CTPT của X là
A. C
2

H
2
B. C
2
H
4
C. C
4
H
6
D.C
3
H
4
Câu 46: Cho10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành rượu.Tính thể tích rượu 46
0
thu được. Biết
rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt mất 5%.
A. 11,875 lít. B. 2,785 lít. C. 2,185 lít. D. 3,875 lít.
Câu 47: Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây:
(1) H
2
/Ni, t
0
; (2) Cu(OH)
2
; (3) [Ag(NH
3
)
2

]OH; (4) CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc ; (5) CH
3
OH/HCl.
A. (1), (2), (5). B. (2), (4), (5). C. (2), (4). D. (1), (4), (5).
Câu 48 : Chất nào sau đây có cấu tạo dạng mạch hở?
A. Metyl -
α
- glucozit. B. Metyl -
β
- glucozit.
C. Mantozơ. D. Saccarozơ.
Câu 49: Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino,1 chức este. Hàm lượng nitơ trong X là 15,73%. Xà phòng hóa
hoàn toàn m gam chất X, toàn bộ ancol sinh ra cho đi qua CuO(dư) nung nóng, thu được andehit Y. Cho Y
thực hiện phản ứng tráng gương thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị m là
A. 7,725gam B. 3,3375 gam C. 6,675gam D. 5,625gam
Câu 50: X là hỗn hợp gồm 0,04 mol C
2
H
2
và 0,06 mol H
2
. Dẫn X qua Ni, t
o
một thời gian được hỗn hợp

khí Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 4,5. Cho Y qua dung dịch Br
2
dư thoát ra 0,04 mol hỗn hợp khí Z. Độ
tăng khối lượng của bình Br
2
là:
A. 0,4gam B. 0,8 gam C. 0,96 gam D. 0,12
gam
-----------------------------------------HẾT-------------------------------------------
tính chất hoá học CHUNG của kim loại
Câu 1: Ngâm 1 lá Zn tong 100 ml dd AgNO
3
0,1M. Phản ứng kết thúc khối lợng bạc thu đợc và khối lợng lá
kẽm tăng lên là
A. 1,08g và 0,755g B. 1,80g và 0,575g C. 8,01g và 0,557g D. 1,08g
và 0,2255 g
Câu 2: Ngâm 1 đinh sắt trong 200 ml dd CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc nhận thấy khối lợng thanh sắt tăng
lên là 0,8 g. Nồng độ ml/l của dd CuSO
4
là;
A. 0,2M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,5M
Câu 3: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lợng 10 g trong 250g dd AgNO
3
4% khi lấy vật ra thấy khối lợng dd
AgNO
3

giảm 17%. Khối lợng của vật sau phản ứng là;
A. 10,76g B. 1,7g C. 10,67g D. 16,07g
Câu 4: Ngâm 1 lá kẽm trong dd có hòa tan 8,32 g CdSO
4
. Phản ứng xong khối lợng lá kẽm tăng 2,35%. Khối l-
ợng lá kẽm trớc khi tham gia phản ứng là ?
A. 60g B. 70g C. 80g D. 90g
Câu 5: Nhúng 1 thanh kim loại hóa trị 2 vào dd CuSO
4
d. Sau phản ứng khối lợng của thanh KL giảm đi 0,24g.
Cũng thanh KL trên nếu nhúng vào dd AgNO
3
thì khi phản ứng song khối lợng của thanh KL tăng 0,52g. KL
hóa trị 2 đã dùng là ? D
A. Pb B. Cd C. Al D. Sn
Câu 6: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 25 g vào 200ml dd CuSO
4
1,45M. Sau 1 thời gian thấy thanh nhôm nặng
31,9g. Nồng độ mol của CuSO
4
và Al
2
(SO
4
)
3
trong dd sau phản ứng lần lợt là :
A. 0,425 và 0,2 B. 0,425 và 0,3 C. 0,4 và 0,2 D. 0,7 và
0,25
Câu 7: Cho 1,12 g sắt và 0,24 g bột magiê tác dụng với 250ml dd CuSO

4
khuấy nhẹ cho đến khi dd mất màu
xanh. Nhận thấy khối lợng kim loi sau phản ứng là 1,88g. Nồng độ mol/l của dd CuSO
4
là :
A. 0,15M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,12M
Câu 8: Nhúng bản kẽm và sắt vào cùng 1 dd đồng sunfat sau 1 thời gian, thì trong dd thu đợc nồng độ mol của
ZnSO
4
bằng 2,5 lần FeSO
4
. Mặt khác khối lợng của dd giảm 0,11g. khối lợng đồng bám lên mỗi KL là
A. 1,28 và 3,2 B. 6,4 và 1,6 C. 8,6 và 2,4 D. 1,54 và 2,6
Câu 9: Hòa tan 3,23g hỗn hợp CuCl
2
và Cu(NO
3
)
2
vào nớc đợc A. Nhúng vào dd một thanh Mg vào cho đến khi
màu xanh của dd biến mất. Thấy thanh Mg tăng thêm 0,8g. Cô cạn dd thu đợc m gam muối khan. m =?
A. 1,15 g B. 1,43 g C. 2,43g D. 4,13g
Câu 10 : Nhúng một thanh Mg có khối lợng m vào một dung dịch chứa 2 muối FeCl
3
và FeCl
2
. Sau một thời gian
lấy thanh Mg ra cân lại thấy có khối lợng m < m. Vậy trong dung dịch còn lại có chứa các cation nào?
A. Mg
2+

B. Mg
2+
và Fe
2+
C. Mg
2+
, Fe
2+
và Fe
3+
D. Cả B và C đều
đúng
Câu 11 : Hòa tan 1 muối có CT : MX
2
(M: là KL; X; là halogen, chia dd thành 2 phần bằng nhau)
Phần 1 : Cho tác dụng với dd AgNO
3
d thu đợc 5,74 g kết tủa;
Phần 2 : Nhúng 1 thanh sắt vào sau khi kết thúc phản ứng thấy thanh sắt tăng thêm 0,16g. CT của muối là;
A.CuCl
2
B. FeCl
2
C. MgBr
2

D. CuI
2

Câu 12 : Cho một lợng bột Zn vào dd gồm FeCl

2
và CuCl
2
. Khối lợng các chất rắn sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn nhỏ hơn khối lợng của Zn ban đầu là 0,5gam. Cô cạn phần dd sau phản ứng thu đợc 13,6 gam muối
khan. Tổng khối lợng các muối trong X là
A. 13,1 gam B. 17,0 gam C. 19,5 gam D. 14,1 gam
Câu 13 : Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al tác dụng hết với HCl thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc) khối lợng
muối khan thu đợc trong dd là.
A. 7,1 g B. 7,75 g C. 11,3 g D. 6,25 g
Câu 14 : Hòa tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm 3 oxit trong 500ml dd H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ) . Sau phản ứng
hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc khi cô cạn dd có khối lợng là ?
A.,81 g B. 5,81 g C. 3,81 g D. 6,81
Câu 15 : Cho 6,05 g hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng vừa đủ với m gam dd HCl 10% cô cạn dd sau phản ứng
thu đợc 13,15 g muối khan. Giá trị của m là;
A. 73 g B. 53 g C. 43 g D. 63 g
Câu 16 : Cho 1,365 g một kim loại kiềm X tan hết trong dd HCl thu đợc dd có khối lợng lớn hơn dd HCl đã dùng
là 1,33 g. X ?
A. Na B. K C. Rb D. Cs
Câu 17 : Khi hòa tan hiđrôxit M(OH)
2
bằng 1 lợng vừa đủ dd H
2
SO
4
20% thu đợc dd muối trung hòa có nồng độ

27,2%. M là :
A. Fe B. Mg C. Cu D. Zn
Câu 18 : Một hỗn hợp gồm Al và Cu có khối lợng là 2,46 g ngâm hỗn hợp này trong 200 g dd H
2
SO
4
7,35% dd
sau phản ứng có khối lợng 100,48 g. % khối lợng của Al trong hỗn hợp là
A. 5,27% B.5,72% C.7,52% D.7,25%
Câu 19 : Nhúng 1 thanh nhôm có khối lợng m g vào dd H
2
SO
4
loãng một thời gian thấy khối lợng thanh nhôm
giảm 35,7 % so với ban đầu, dd sau phản ứng tăng 3,2 g so với ban đầu. Giá trị của m là;
A. 9,5 g B. 8,5 g C. 10,5 g D. 7,5 g
Câu 20 : Hòa tan hoàn toàn 1,2 g kim lọai R có hóa trị không đổi cần vừa đủ 200 g dd HCl thu đợc 201,1 g dd
A. R là ?
A. Fe B. Mg C. Cu D. Zn
Câu 21 : Lấy 2,98 g hỗn hợp 3 kim loại đứng trớc hiđrô cho vào 200 ml dd HCl d. Sau phản ứng hoàn toàn cô
cạn dd thu đợc 5,82 g chất rắn. Thể tích H
2
đktc thoát ra là
A. 0,448 lít B. 0,672 lít C. 0,896 lít D. 1,12 lít
Câu 22 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg (cú s mol bng nhau) bằng 1 lợng vừa đủ dd HCl thu
đợc dd Y nồng độ của FeCl
2
trong Y là 15,76%. Hãy tính nồng độ của dd MgCl
2
trong Y;

A. 11,79% B. 12,79% C. 13,79% D. 10,79%
Câu 23 : Hòa tan 10 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim lạo hóa trị 1 và 2 vào dd HCl ta thu đợc dd A và 0,672
lít khi ở đktc bay ra. Khối lợng muối khan có trong A là;
A. 9,33 g B. 10,33 g C. 11,33 g D. 12,33 g
Câu 24 : Nung 10,23 g hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong Oxi thu đợc 15,03 g chất rắn.Thể tích O
2
đktc đã phản
ứng là ?
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít
Câu 25 : Hòa tan 4,86 g hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong HNO
3
đặc nóng ta thu đợc 1,792 lít NO
2
ở đktc. Cô
cạn dd thu đợc lợng muối khan là ?
A.9,82 g B. 8,92 g C. 8,29 g D. 9,28 g
Câu 26 : Cho khí CO đi qua 15,36g hỗn hợp lấy d gồm Fe
2
O
3
, FeO, CuO, Fe nung nóng sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu đợc 12,96 g chất rắn A và V lít 1 khí. Giá trị của V là ?
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C.3,36 lít D.4,48 lít
Câu 27 : Hòa tan 4 g một kim loại M vào 96,2 g nớc đợc dd bazơ có nồng độ 7,4 % và V lít khí ở đktc. M là ?
A. Ca B. Na C. K D. Ba
Điều chế kim loại và sự điện phân
Câu 1 : Dd FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4

. Chất nào sau đây có thể loại bỏ đợc tạp chất;
A. Bột sắt d, lọc B. Bột nhôm d , lọc C. Bột đồng d, lọc D. Tất cả đều
sai.
Câu 2 : Khi cho 1 luồng khí hiđro d đi qua ống nghiệm có chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là;
A. Al
2
O
3
, FeO, CuO, Mg B. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO C. Al, Fe, Cu, Mg D. Al,
Fe, Cu, MgO
Câu 3 : Cho thứ tự thế điện hóa sau: Fe
3+
/Fe
2+
>Cu
2+
/Cu > 2H
+
/H
2
. Quá trình điện phân lần lợt xảy ra ở catôt khi

điện phân dd chứa FeCl
3
, CuCl
2
là:
A. Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
B. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
C. Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
D. Kết quả khác
Câu 4 : Cho sắt d vào dd HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất tạo thành là;
A. Fe(NO
3
)

3
. B. Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
2
. D. NH
4
NO
3

Fe(NO
3
)
3
.
Câu 5 : Cho 0,1 mol sắt vào 300ml dd AgNO
3
1M thì dd sau phản ứng có những chất nào sau đây.
A. Fe(NO
3
)
3

. B. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. AgNO
3
Câu 6 : Một tấm kim loai bằng vàng bị bám một lớp kim loại bằng sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dd nào sau đây
có thể loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm vàng;
A. dd CuSO
4
d B. dd FeSO
4
d C. dd Fe
2
(SO
4
)
3
d D. dd ZnSO
4
d
Câu 7: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại;
A. Thựchiện quá trình khử các ion kim loại B. . Thựchiện quá trình oxi hóa các ion kim loại
C. Thựchiện quá trình khử các kim loại D. Thựchiện quá trình oxi hóa các kim loại

Câu 8 : Ngâm 1 lá đồng d vào dd AgNO
3
thu đợc dd A. Sau đó ngâm Fe d vào dd A thu đợc dd B. dd B gồm;
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
. C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2,
Cu(NO
3
)
2
,
AgNO
3

Câu 9 : Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dd ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại nào có thể tác dụng với
cả 4 dd trên?
A. Al B. Fe C. Mg D. không có kim loại nào
Câu 10 : Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hỗn hợp X mà không làm thay
đổi khối lợng có thể dùng những hóa chất nào sau đây?
A. dd AgNO
3
B. dd HCl và khí oxi C. dd FeCl
3
D. dd HNO
3
Câu 11 : Để loại bỏ tạp chất Cu ra khỏi Ag ngời ta ngâm hỗn hợp 2 kim loại này trong dd nào sau đây?
A. AlCl
3
B. FeCl
2
C. Cu(NO
3
)
2
D. AgNO
3

Câu 12 : Để điều chế 1,08 g Ag cần điện phân dd AgNO
3
trong thời gian bao lâu với cờng độ dòng điện I =
5,36A?
A. 20 phút B. 30 phút C. 60 phút D. 70 phút
Câu 13 : Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn
2+
?
A. Fe B. Ag
+
C. Al
3+
D. Ca
2+
Câu 14 : Trong công nghiệp các kim loại Na, Ca, Mg, K đợc sản xuất theo phơng pháp;
A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện luyện D. hỏa luyện
Câu 15 : Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit, bằng phơng pháp nhiệt luyện ;
A. Fe, Al, Cu B. Mg, Zn, Ni C. Fe, Mn, Ni D. Cu, Cr, Ca
Câu 16 : Khi điện phân dd NaCl với điện cực trơ và màng ngăn xốp thu đợc;
A. H
2
; Cl
2
và dd NaOH B. H
2
; Cl
2
và dd NaCl C. Cl
2
và dd Javen D. H

2
và dd Javen
Câu 17 : Điện phân dd nào sau đây thì thu đợc dd axit;
A. Na
2
SO
4
B. CuSO
4
C. CuCl
2
D. NaCl
Câu 18 : Cho 2,8 g Fe vào 200 ml dd chứa Zn(NO
3
)
2
0,2M ; Cu(NO
3
)
2
0,18M và AgNO
3
0,1M. Sau khi phản ứng
hoàn toàn khối lợng chất rắn thu đợc là;
A. 4,688g B. 4,464g C. 2,344g D. 3,826g
Câu 19 : Điện phân một dd gồm a mol CuSO
4
và b mol H
2
SO

4
với

điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu thoát khí
thì ngừng điện phân. Dung dich sau điện phân có số mol H
2
SO
4
là;
A. b mol B. (a+b) mol C. a mol D. (b-a)
mol
Câu 20 : Điện phân dd có 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol NaCl sau khi catot và anot đều có khí thoát ra thì ngừng
điện phân. Dung dich sau điện phân có khoảng P
H
là;
A. > 7 B. < 7 C. = 8 D. = 7
Câu 21 : Dung dịch nào sau đây có thể hoà tan đợc Cu;
A. HCl B. HCl + KNO
3
C. NH
4
NO
3
D. H
2
SO
4
loãng
Câu 22 : Điện phân dd chứa 0,2 mol CuSO
4

và 0,3 mol NaCl. Sau khi cả 2 điện cực đều có khí thoát ra thì dừng
điện phân. Dung dich thu đợc có chứa ?
A. Na
2
SO
4
và NaHSO
4
B. Na
2
SO
4
và NaOH C. CuSO
4
và Na
2
SO
4
D. NaOH
Câu 23 : Điện phân dd KCl với điện cực trơ , không màng ngăn. Các chất thu đợc ở các điện cực là
A. Catot: Cl
2
v anot : KOH và H
2
B. Catot : H
2
v anot : KClO
3
C. Catot: KOH ; Cl
2

v anot : H
2
D. Catot: KOH v anot : H
2
; Cl
2
Câu 24: Khi điện phân dd muôí nitrat của một kim loại , ở các điện cực platin thoát ra 1,08 g kim loại và 56 ml
O2 ( đktc) . M ?
A. Cu B. Hg C. Ag D. Fe
Câu 25 : Điện phân dd gồm a mol CuSO
4
và 2a mol NaCl sau khi ở catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại . Dung
dịch thu đợc gồm;
A. CuSO
4
; Na
2
SO
4
B.CuSO
4
; NaCl C. Na
2
SO
4
D. H
2
SO
4
;

Na
2
SO
4
Câu 26 : Điện phân dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ sau một thời gian thu đợc 0,432 g Ag ở catot, để làm kết
tủa hết ion Ag
+
còn lại trong dd sau điện phân cần 25 ml dd NaCl 0,4M . Khối lợng AgNO
3
trong dd đầu là;
A. 1,98 g B. 2,38 g C. 2,75g D. 3,15g
Câu 27 : Có một dd chứa chứa anion NO
3
-
và các cation kim loại có cùng nồng độ Cu
2+
; Ag
+
; Pb
2+
. Trình tự
xảy ra sự khử các cation này trên bề mặt catot là;
A. Ag
+
; Cu
2+
; Pb
2+

B.Cu
2+
; Ag
+
; Pb
2+
C. Cu
2+
; Pb
2+
; Ag
+
D. Pb
2+
; Cu
2+
; Ag
+

Câu 28 : Cho hh gồmCu ; Fe vào dd HNO
3
thu đợc dd X thấy một lợng nhỏ một kim loại không tan hết. Cho dd
NaOH vào X thu đợc kết tủa Y. Y gồm ?
A. Fe(OH)
3
; Cu(OH) B. Fe(OH)
2
; Cu(OH)
2
C. Fe(OH)

3
; Fe(OH)
2
D. Tất cả đều sai
Câu 29 : Cho a mol Cu vào dd chứa 0,3 mol FeCl
3
sau phản ứng thu đợc dd chứa 3 muối. Giá trị của a là;
A. 0,15 B. > 0,15 C. < 0,15 D. < 0,15
Câu 30 : Có 200 ml dung dịch CuSO
4
(d = 1,2 g/ml) (dung dịch A). Sau khi điện phân A, khối lợng của dung
dịch giảm đi 8g. Mặt khác để làm kết tủa hết lợng CuSO
4
còn lại cha bị điện phân phải dùng hết 1,12 lit H
2
S (ở
đktc). Nồng độ % và nồng độ C
M
của dung dịch CuSO
4
trớc khi điện phân là:
A. 96; 0,7 B. 10; 0,75 C. 20; 0,2 D. 30; 0,55
Câu 31 : Điện phân dd chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl ( điện cực trơ , m/n xốp). Để dd sau điện phân làm
phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì đk của a và b là;
A. 2b = a B. b < 2a C. b = 2a D. b >
2a
Câu 32 : Cho khí CO (d) đi vào ống sứ nuing nóng đựng hỗn hợp gồm Al
2

O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu đợc chất rắn
Y. Cho Y vào dd NaOH (d), khuấy kĩ, thấy còn lại chất rắn không tan Z. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần không tan Z là
A. Mg, Fe, Cu B. Mg, Al, Fe, Cu C. MgO, Fe, Cu D. MgO, Fe
3
O
4
,
Cu
Câu 33 : Để thu lấp Ag tinh khiết từ hh X (gồm amom Al
2
O
3
, b mol CuO, c mol Ag
2
O), ngời ta hoà tan X vào dd
chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO
3
đợc dd Y, sau đó thêm vào Y (giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toan)
A. c mol bột Cu B. c mol bột Al C. 2c mol bột Cu D. 2c mol bột Al
Câu 34 : Để điều chế Ag từ AgNO
3
ngời ta không dùng phơng pháp nào?
A. cho bột Fe tác dụng với dd AgNO

3
C. Nhiệt phân AgNO
3
C. Điện phân dd AgNO
3
D. Cho Na tác dụng với dd AgNO
3
Câu 35 : Để tinh chế Ag trong hh (Fe, Cu, Ag) sao cho khối lợng của Ag không thay đổi so với ban đầu có thể
dùng dd?
A. HCl B. Fe(NO
3
)
3
C. AgNO
3
D. H
2
SO
4
đặc, nóng
Câu 36 : Để điều chế Cu từ dd X chứa CuCl
2
, AlCl
3
, NaCl ta có thể sử dụng mấy phơng pháp khác nhau?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi phát biểu bản chất hoá học của sự điện phân ?
A.Aanion nhờng electron cho anot B. Cation nhận electron ở canot
C.Ssự oxi hoá xảy ra ở anot D. S kh xy ra anot
Bài tập Dãy điện hoá của kim loại và ăn mòn kim loại

Câu 1 : Cho các p/ xảy ra sau đây : 1. AgNO
3
+ Fe (NO
3
)
2
= Fe(NO
3
)
3
+ Ag
2. Mn + 2 HCl = MnCl
2
+ H
2

Dãy các ion đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là ?
A. Mn
2+
; H
+
; Fe
3+
; Ag
+
B. Ag
+
; Fe
3+
; H

+
; Mn
2+
C. Mn
2+
; H
+
; Ag
+
; Fe
3+
D. Ag
+
; Mn
2+
; H
+
;Fe
3+

Câu 2 : Biờt trt t : Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dd FeCl

3
. B. Cu và dd FeCl
3
C. dd FeCl
2
và dd FeCl
3
D. Fe và
dd FeCl
2
Câu 3 : Để khử ion Cu
2+
trong dd CuSO
4
ngời ta dùng kim loại
A. K B. Ag C. Ba D. Fe
Câu 4 : Để khử ion Fe
3+
trong dd thành ion Fe
2+
ngời ta dùng lợng d kim loại
A. Mg B. Ag C. Cu D. Ba
Câu 5 : Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào các dd axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trớc là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6 : Cho các ion kim loại: Zn
2+
; Sn
2+
; Ni

2+
; Fe
2+
; Pb
2+
. Thú tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
. B. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Fe
2+
.
C. Pb
2+
> Sn

2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
. D. Zn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
.
Câu 7 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hoá , cặp Fe
3+
/Fe
2+
đứng trớc
cặp Ag
+
/Ag)
A. Fe
3+
; Cu
2+

; Ag
+
; Fe
2+
. B. Ag
+
; Cu
2+
; Fe
3+
; Fe
2+
. C. Ag
+
; Fe
3+
; Cu
2+
; Fe
2+
. D. Fe
3+
; Ag
+
; Cu
2+
; Fe
2+
.
Câu 8 : Trong pin điện hoá Zn-Ag xảy ra pứng hoá học: Zn + 2Ag

+
Zn
2+
+ 2 Ag. Sau một thời gian phản ứng
thấy
A. khối lợng của điện cực âm tăng B. khối lợng của điện cực dơng tăng
C. nồng độ ion Zn trong dd tăng D. nồng độ ion Ag
+
trong dd tăng
Câu 9 : Trờng hợp nào sau đây Fe bị ăn mòn nhanh
A. ngâm Fe trong dầu ăn và để ngoài không khí B. quấn một thanh Zn lên thanh Fe và để
ngoài kkhí
C. quấn một thanh Cu lên thanh Fe và để ngoài không khí D. Để thanh Fe ngoài không khí ẩm
Câu 10 : Cho : Ag
+
/Ag; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Các cặp oxi hoá đợc xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa
là ?
A. Ag
+
/Ag; Cu
2+
/Cu; Fe

2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
.
B. Fe
2+
/Fe ; Fe
3+
/Fe
2+
;Ag
+
/Ag; Cu
2+
/Cu
C. Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
;Ag
+
/Ag D. Fe
3+
/Fe

2+
; Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe ;Ag
+
/Ag
Câu 11 : Cho sức điện động của pin Zn-Ag, pin Mn-Ag lần lợt là 1,56 V; 1,98 V. Sức điện động của pin Mn-Zn là
:
A. 3,54 V B. 0,42 V C. 1,77 V D. 0,84 V
Câu 12 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bản chất của sự điện phân là pứng oxi hoá - khử xảy ra trên bề mặt các điện cực dới tác dụng của
dòng điện.
B. Bản chất của sự ăn mòn hoá học là pứng oxi hoá- khử trong đó kim loại bị oxi hoá có phát sinh
dòng điện
C. Để bảo vệ tàu biển làm bằng thép, ngời ta gắn tấm Zn vào vỏ tàu ở phần chìm trong nớc biển.i
D. dung dịch đất trồng trọt chua có màu vàng là do các hợp chất của Fe(III) gây ra
Câu 13 : Cho phơng trình ion rút gọn: Cu + 2Ag
+
Cu
2+
+ 2 Ag. Kết luận nào dới đây không đúng?
A. Cu
2+
có tính oxi hoá mạnh hơn Ag
+
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
C. Ag
+

có tính oxi hoá mạnh hơn Cu
2+
D. Cu bị oxi hoá bởi ion Ag
+
Câu 14 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tai ca tốt xảy ra
A. Sự khử ion Cl
-
B. sự oxi hoá ion Cl
-
C. sự ion hoá ion Na
+
D. sự khử ion Na
+
Câu 15 : X là kim loại phản ứng đợc với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại phản ứng đợc với dd Fe(NO
3
)
3
.
Hai kim loại X, Y lần lợt là (biết thứ tự trong dãy điện hoá: Fe
3+
/Fe
2+
đứng trớc Ag
+
/Ag)
A. Fe, Cu B. Cu, Fe C. Ag, Mg D. Mg, Ag

Câu 16 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
, CuO có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X hoà tan hoàn toàn trong dung dịch
có d
A. HCl B NaOH C. AgNO
3
D. NH
3
Câu 17 : Tiến hành 4 thí nghiệm : Số trờng hợp xảy ra sự ăn mòn điện hoá là
TN1 : Nhúng Fe vào dd FeCl
3
TH2 : Nhúng Fe vào dd CuSO
4
TN3 : Nhúng Cu vào dd CuSO
4
TN4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dd
HCl
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18 : Cho suất điện động chuẩn E
0
của các pin điện hoá: E
0
(Cu-X) = 0,46V; E
0
(Y-Cu) = 1,1V; E
0
(Z-Cu) =
0,47V (X,Y,Z là các kim loại). dãy các kim loại xắp xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là

A. Z, Y, Cu, X B. X, Cu, Z, Y C. Y, Z, Cu, X D. X, Cu, Y, Z
Câu 19 : Cho phản ứng hoá học: Fe + Cu
2+
Fe
2+
+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe
2+
và sự oxi hoá Cu B. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+
C. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu D. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu
2+
Câu 20 : Cho biết phản ứng phản ứng oxi hoá khử xảy ra trong pin điện hoá Fe-Cu là:
Fe + Cu
2+
Fe
2+
+ Cu; E
0
(Fe
2+
/Fe) = -0,44V, E
0
(Cu
2+
/Cu) = +0,34V. suất điện động của pin điện hoá
Fe-Cu là
A. 1,66 V B. 0,10V C. 0,78V D. 0,92V

Câu 21: Hai kim loại X, Y và các dd muối clorua của chúng có các phản ứng hoá học sau:
X + 2YCl
3
XCl
2
+ 2YCl
2
và Y + XCl
2
YCl
2
+ X. phát biểu đúng là
A. ion Y
2+
có tính oxi hoá mạnh hơn ion X
2+
B. kim loại X khử đợc ion Y
2+
C. kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y D. ion Y
3+
có tính oxi hoá mạnh
hơn ion X
2+
.
Câu 22 : Cho các dung dịch: (1) HCl; (2) KNO
3
; (3) HCl + KNO
3
; (4) Fe
2

(SO
4
)
3
. Bột Cu bị hoà tan trong các
dung dịch nào ?
A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. 1,4
Câu 23 : Cho các chất : (1) Fe(NO
3
)
2
, (2) Cu(NO
3
)
2
, (3) Fe(NO
3
)
3
; (4)AgNO
3
; (5)Fe; . Những cặp chất tác
dụng với nhau là
A. 1,2; 2,4; 3,5; 4,5 B. 1,2; 2,3; 4,5 C. 1,4; 2,5; 3,5; 4,5 D. 2,4; 3,4; 3,5;
4,5
Câu 24 : Cho 2 phản ứng : Fe(NO
3
)
3
+ Cu 2Fe(NO

3
)
2
+ Cu(NO
3
)
2
và 2Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ Ag
Dãy đợc xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá của các ion là
A. Ag
+
; Fe
2+
; Fe
3+
B. Ag
+
; Fe
3+

; Fe
2+
C. Fe
3+
; Ag
+
; Fe
2+
D. Fe
3+
;
Fe
2+
; Ag
+
Câu 25 : Cho 4 cặp oxi hoá - khử theo đúng thứ tự: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Khi cho từng kim loại
Fe; Cu; Ag lần lợt tác dụng với các dd FeCl
2
; FeCl
3

; CuCl
2
thì số phản ứng xảy ra đợc là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 26 : Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dd AgNO
3
1M thì dd thu đợc chứa
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
3

AgNO
3
Câu 27 : Cho x mol Fe vào dd chứa 3x mol HNO
3

loãng thì tạo ra khi NO duy nhất và dd D. trong D có
A. Fe
3+
, NO
-
3
B. Fe
3+
, NO
-
3
; H
+
C. Fe
3+
, NO
-
3
; Fe
2+
D. H
+
;
Fe
3+
, NO
-
3
; Fe
2+

Câu 28 : Cho hh Mg; Fe ; Cu vào dd HNO
3
, sau khi phản ứng hoàn toàn chỉ còn d một kim loại ( cha tan hết).
Nhỏ tiếp từ từ dd H
2
SO
4
loãng vào lại thấy kim loại đó tan hết.Dung dich thu đợc gồm những cation (Không kể
H
+
)
A. Mg
2+
; Fe
3+
; Cu
2+
B. Mg
2+
; Fe
2+
; Cu
2+
C.Mg
2+
; Fe
2+
D. Cu
2+
;

Fe
3+
Câu 29 : Cho dãy sau: Mg
2+
/ Mg ; Fe
2+
/ Fe ; Cu
2+
/ Cu ; Fe
3+
/ Fe
2+
. Kim lọai nào đẩy đợc Fe ra khỏi dd
Fe
3+
;
A. Fe; Cu B. Fe C. Mg D.Mg ; Fe
tính chất hoá học CHUNG của kim loại
Câu 1: Ngâm 1 lá Zn tong 100 ml dd AgNO
3
0,1M. Phản ứng kết thúc khối lợng bạc thu đợc và khối lợng lá
kẽm tăng lên là
A. 1,08g và 0,755g B. 1,80g và 0,575g C. 8,01g và 0,557g D. 1,08g
và 0,2255 g
Câu 2: Ngâm 1 đinh sắt trong 200 ml dd CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc nhận thấy khối lợng thanh sắt tăng
lên là 0,8 g. Nồng độ ml/l của dd CuSO
4
là;

A. 0,2M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,5M
Câu 3: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lợng 10 g trong 250g dd AgNO
3
4% khi lấy vật ra thấy khối lợng dd
AgNO
3
giảm 17%. Khối lợng của vật sau phản ứng là;
A. 10,76g B. 1,7g C. 10,67g D. 16,07g
Câu 4: Ngâm 1 lá kẽm trong dd có hòa tan 8,32 g CdSO
4
. Phản ứng xong khối lợng lá kẽm tăng 2,35%. Khối l-
ợng lá kẽm trớc khi tham gia phản ứng là ?
A. 60g B. 70g C. 80g D. 90g
Câu 5: Nhúng 1 thanh kim loại hóa trị 2 vào dd CuSO
4
d. Sau phản ứng khối lợng của thanh KL giảm đi 0,24g.
Cũng thanh KL trên nếu nhúng vào dd AgNO
3
thì khi phản ứng song khối lợng của thanh KL tăng 0,52g. KL
hóa trị 2 đã dùng là ? D
A. Pb B. Cd C. Al D. Sn
Câu 6: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 25 g vào 200ml dd CuSO
4
1,45M. Sau 1 thời gian thấy thanh nhôm nặng
31,9g. Nồng độ mol của CuSO
4
và Al
2
(SO
4

)
3
trong dd sau phản ứng lần lợt là :
A. 0,425 và 0,2 B. 0,425 và 0,3 C. 0,4 và 0,2 D. 0,7
và 0,25
Câu 7: Cho 1,12 g sắt và 0,24 g bột magiê tác dụng với 250ml dd CuSO
4
khuấy nhẹ cho đến khi dd mất màu
xanh. Nhận thấy khối lợng kim loi sau phản ứng là 1,88g. Nồng độ mol/l của dd CuSO
4
là :
A. 0,15M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,12M
Câu 8: Nhúng bản kẽm và sắt vào cùng 1 dd đồng sunfat sau 1 thời gian, thì trong dd thu đợc nồng độ mol của
ZnSO
4
bằng 2,5 lần FeSO
4
. Mặt khác khối lợng của dd giảm 0,11g. khối lợng đồng bám lên mỗi KL là
A. 1,28 và 3,2 B. 6,4 và 1,6 C. 8,6 và 2,4 D. 1,54 và 2,6
Câu 9: Hòa tan 3,23g hỗn hợp CuCl
2
và Cu(NO
3
)
2
vào nớc đợc A. Nhúng vào dd một thanh Mg vào cho đến khi
màu xanh của dd biến mất. Thấy thanh Mg tăng thêm 0,8g. Cô cạn dd thu đợc m gam muối khan. m =?
A. 1,15 g B. 1,43 g C. 2,43g D. 4,13g
Câu 10 : Nhúng một thanh Mg có khối lợng m vào một dung dịch chứa 2 muối FeCl
3

và FeCl
2
. Sau một thời gian
lấy thanh Mg ra cân lại thấy có khối lợng m < m. Vậy trong dung dịch còn lại có chứa các cation nào?
A. Mg
2+
B. Mg
2+
và Fe
2+
C. Mg
2+
, Fe
2+
và Fe
3+
D. Cả B và C
đều đúng
Câu 11 : Hòa tan 1 muối có CT : MX
2
(M: là KL; X; là halogen, chia dd thành 2 phần bằng nhau)
Phần 1 : Cho tác dụng với dd AgNO
3
d thu đợc 5,74 g kết tủa;
Phần 2 : Nhúng 1 thanh sắt vào sau khi kết thúc phản ứng thấy thanh sắt tăng thêm 0,16g. CT của muối là;
A.CuCl
2
B. FeCl
2
C. MgBr

2

D. CuI
2

Câu 12 : Cho một lợng bột Zn vào dd gồm FeCl
2
và CuCl
2
. Khối lợng các chất rắn sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn nhỏ hơn khối lợng của Zn ban đầu là 0,5gam. Cô cạn phần dd sau phản ứng thu đợc 13,6 gam muối
khan. Tổng khối lợng các muối trong X là
A. 13,1 gam B. 17,0 gam C. 19,5 gam D. 14,1 gam
Câu 13 : Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al tác dụng hết với HCl thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc) khối lợng
muối khan thu đợc trong dd là.
A. 7,1 g B. 7,75 g C. 11,3 g D. 6,25 g
Câu 14 : Hòa tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm 3 oxit trong 500ml dd H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ) . Sau phản ứng
hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc khi cô cạn dd có khối lợng là ?
A.,81 g B. 5,81 g C. 3,81 g D. 6,81
Câu 15 : Cho 6,05 g hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng vừa đủ với m gam dd HCl 10% cô cạn dd sau phản ứng
thu đợc 13,15 g muối khan. Giá trị của m là;
A. 73 g B. 53 g C. 43 g D. 63 g
Câu 16 : Cho 1,365 g một kim loại kiềm X tan hết trong dd HCl thu đợc dd có khối lợng lớn hơn dd HCl đã dùng
là 1,33 g. X ?
A. Na B. K C. Rb D. Cs
Câu 17 : Khi hòa tan hiđrôxit M(OH)

2
bằng 1 lợng vừa đủ dd H
2
SO
4
20% thu đợc dd muối trung hòa có nồng độ
27,2%. M là :
A. Fe B. Mg C. Cu D. Zn
Câu 18 : Một hỗn hợp gồm Al và Cu có khối lợng là 2,46 g ngâm hỗn hợp này trong 200 g dd H
2
SO
4
7,35% dd
sau phản ứng có khối lợng 100,48 g. % khối lợng của Al trong hỗn hợp là
A. 5,27% B.5,72% C.7,52% D.7,25%
Câu 19 : Nhúng 1 thanh nhôm có khối lợng m g vào dd H
2
SO
4
loãng một thời gian thấy khối lợng thanh nhôm
giảm 35,7 % so với ban đầu, dd sau phản ứng tăng 3,2 g so với ban đầu. Giá trị của m là;
A. 9,5 g B. 8,5 g C. 10,5 g D. 7,5 g
Câu 20 : Hòa tan hoàn toàn 1,2 g kim lọai R có hóa trị không đổi cần vừa đủ 200 g dd HCl thu đợc 201,1 g dd
A. R là ?
A. Fe B. Mg C. Cu D. Zn
Câu 21 : Lấy 2,98 g hỗn hợp 3 kim loại đứng trớc hiđrô cho vào 200 ml dd HCl d. Sau phản ứng hoàn toàn cô
cạn dd thu đợc 5,82 g chất rắn. Thể tích H
2
đktc thoát ra là
A. 0,448 lít B. 0,672 lít C. 0,896 lít D. 1,12 lít

Câu 22 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg (cú s mol bng nhau) bằng 1 lợng vừa đủ dd HCl thu
đợc dd Y nồng độ của FeCl
2
trong Y là 15,76%. Hãy tính nồng độ của dd MgCl
2
trong Y;
A. 11,79% B. 12,79% C. 13,79% D. 10,79%
Câu 23 : Hòa tan 10 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim lạo hóa trị 1 và 2 vào dd HCl ta thu đợc dd A và 0,672
lít khi ở đktc bay ra. Khối lợng muối khan có trong A là;
A. 9,33 g B. 10,33 g C. 11,33 g D. 12,33 g
Câu 24 : Nung 10,23 g hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong Oxi thu đợc 15,03 g chất rắn.Thể tích O
2
đktc đã phản
ứng là ?
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít
Câu 25 : Hòa tan 4,86 g hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong HNO
3
đặc nóng ta thu đợc 1,792 lít NO
2
ở đktc. Cô
cạn dd thu đợc lợng muối khan là ?
A.9,82 g B. 8,92 g C. 8,29 g D. 9,28 g
Câu 26 : Cho khí CO đi qua 15,36g hỗn hợp lấy d gồm Fe
2
O
3
, FeO, CuO, Fe nung nóng sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu đợc 12,96 g chất rắn A và V lít 1 khí. Giá trị của V là ?
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C.3,36 lít D.4,48 lít
Câu 27 : Hòa tan 4 g một kim loại M vào 96,2 g nớc đợc dd bazơ có nồng độ 7,4 % và V lít khí ở đktc. M là ?

A. Ca B. Na C. K D. Ba
Điều chế kim loại và sự điện phân
Câu 1 : Dd FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Chất nào sau đây có thể loại bỏ đợc tạp chất;
A. Bột sắt d, lọc B. Bột nhôm d , lọc C. Bột đồng d, lọc D. Tất cả đều
sai.
Câu 2 : Khi cho 1 luồng khí hiđro d đi qua ống nghiệm có chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là;
A. Al
2
O
3
, FeO, CuO, Mg B. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO C. Al, Fe, Cu, Mg D. Al,
Fe, Cu, MgO
Câu 3 : Cho thứ tự thế điện hóa sau: Fe
3+
/Fe
2+
>Cu

2+
/Cu > 2H
+
/H
2
. Quá trình điện phân lần lợt xảy ra ở catôt khi
điện phân dd chứa FeCl
3
, CuCl
2
là:
A. Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
B. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
C. Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
D. Kết quả khác

Câu 4 : Cho sắt d vào dd HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất tạo thành là;
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
2
. D. NH
4
NO
3

Fe(NO
3
)
3
.
Câu 5 : Cho 0,1 mol sắt vào 300ml dd AgNO

3
1M thì dd sau phản ứng có những chất nào sau đây.
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. AgNO
3
Câu 6 : Một tấm kim loai bằng vàng bị bám một lớp kim loại bằng sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dd nào sau đây
có thể loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm vàng;
A. dd CuSO
4
d B. dd FeSO
4
d C. dd Fe
2
(SO
4
)
3

d D. dd ZnSO
4
d
Câu 7: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại;
A. Thựchiện quá trình khử các ion kim loại B. . Thựchiện quá trình oxi hóa các ion kim loại
C. Thựchiện quá trình khử các kim loại D. Thựchiện quá trình oxi hóa các kim loại
Câu 8 : Ngâm 1 lá đồng d vào dd AgNO
3
thu đợc dd A. Sau đó ngâm Fe d vào dd A thu đợc dd B. dd B gồm;
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
. C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2,
Cu(NO

3
)
2
,
AgNO
3
Câu 9 : Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dd ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại nào có thể tác dụng với
cả 4 dd trên?
A. Al B. Fe C. Mg D. không có kim loại nào
Câu 10 : Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hỗn hợp X mà không làm thay
đổi khối lợng có thể dùng những hóa chất nào sau đây?
A. dd AgNO
3
B. dd HCl và khí oxi C. dd FeCl
3
D. dd HNO
3
Câu 11 : Để loại bỏ tạp chất Cu ra khỏi Ag ngời ta ngâm hỗn hợp 2 kim loại này trong dd nào sau đây?
A. AlCl
3
B. FeCl
2

C. Cu(NO
3
)
2
D. AgNO
3
Câu 12 : Để điều chế 1,08 g Ag cần điện phân dd AgNO
3
trong thời gian bao lâu với cờng độ dòng điện I =
5,36A?
A. 20 phút B. 30 phút C. 60 phút D. 70 phút
Câu 13 : Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn
2+
?
A. Fe B. Ag
+
C. Al
3+
D. Ca
2+
Câu 14 : Trong công nghiệp các kim loại Na, Ca, Mg, K đợc sản xuất theo phơng pháp;
A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện luyện D. hỏa luyện
Câu 15 : Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit, bằng phơng pháp nhiệt luyện ;
A. Fe, Al, Cu B. Mg, Zn, Ni C. Fe, Mn, Ni D. Cu, Cr, Ca
Câu 16 : Khi điện phân dd NaCl với điện cực trơ và màng ngăn xốp thu đợc;

×