Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Giới từ in, on, at và một số giới từ khác trong Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 37 trang )

Welcom to
English


MỤC TIÊU BÀI HỌC :
 Học được nhiều từ
vựng mới
 Phát âm chuẩn
 Ghi nhớ từ vựng tốt
 Nói, viết rành mạch

2


Period 4 : Unit 5 :
Preposition
Lesson 1 : Grammar

3


Hello!
Trước khi vào bài học cơ chúc các em có một tiết học thật
ý nghĩa, tràn đầy năng lượng và thú vị

4


1. Vocabulary
Let’s start with the first set of slides



 What : Cái gì
 Why : Tại sao
 And : Và
 In : Trong
 On : Ở trên
 At : Tại, ở
 Inside : Bên trong
 Outside : bên ngoài
 Near : gần



 Far : xa
 Between : Ở
giữa
 Before : Trước
 After : Sau
 To : Đến





Form : Từ
Up : Lên
Down : Xuống
Have : Có
6




7



Giới từ In
8






Sử dụng giới từ In trong một khơng gian
kín

Giới từ In cho chúng ta biết danh từ đang ở trong một khơng gian kín (bao quanh
hoặc đóng lại ở tất cả các phía). Về cơ bản, khi một cái gì đó ở bên trong một cái gì
đó.

Ex :
1. In a box: Trong một hộp.
2. In a room: Trong một căn phòng.
3. In a country: Trong một quốc gia

9







Sử dụng giới từ In trong Tháng, Mùa, Năm, Thế Kỉ và Giai
Đoạn Dài

Giới từ In cho chúng ta biết danh từ đang ở trong một thời gian nào đó (Tháng nào,
năm nào, thế kỉ thứ mấy hay trong một giai đoạn dài nào đó).

Ex :
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

In april : Vào tháng năm
In the summer : Vào mùa hè
In 1990 : Vào năm 1990
In 1990s : Vào những năm 1990
In the next century : Trong thế kỉ tiếp theo
In the ice age : Trong kỉ băng hà
In the past / future : Trong quá khứ/Tương lai
10



Giới từ On

11






Sử dụng giới từ On trên một cái gì đó
Giới từ On cho chúng ta biết rằng danh từ sau đây nằm trên một bề mặt.

Ex :
1. On the table : Trên bàn.
2. On the floor : Trên sàn nhà
3. On the chair : Trên ghế

12






Sử dụng giới từ On cho ngày

Giới từ On cho chúng ta biết rằng đấy là một ngày nào đó.

Ex :
1.
2.
3.

4.
5.

On sunday : Vào ngày chủ nhật
On monday : Vào ngày thứ hai
On cristmas day : Vào ngày giáng sinh
On my birthday : Trong ngày sinh nhật của tôi
On new year’s eve : Vào đêm giao thừa

13



Giới từ At
14






Sử dụng giới từ At tại một điểm
Giới từ At cho chúng ta biết rằng danh từ sau được đặt tại một điểm hoặc vị trí cụ thể.
Nó cho thấy một vị trí chính xác.

Ex :
1.

She’s waiting at the entrance: Cô ấy đang đợi ở cửa ra vào


2.

He’s sitting on his chair at his desk: Anh ấy đang ngồi trên ghế ở bàn làm việc.

3.

I work at a bank: Tôi làm việc tại một ngân hàng.

15






Sử dụng giới từ At tại một thời gian chính
xác

Giới từ At cho chúng ta biết đó là vào thời gian nào, mấy giờ, mấy phút. Về cơ bản,
nó cho ta biết một thời gian chính xác.

Ex :
1.

At 6 o’clock :Lúc 6 giờ

2.

At 4:30 : Lúc 4 giờ 30 phút


16



Chú ý sử dụng giới từ In/ On/
At trong tiếng Anh

17




Việc sử dụng giới từ at để biểu thị thời gian trong các biểu thức tiêu chuẩn sau đây :
1.

At night

2.

At the weekend

3.

At Christmas/Easter

4.

At the same time

5.


At present

Lưu ý rằng trong một vài người Anh nói “on the weekend” và “on
Christmas”.

18




Lưu ý việc sử dụng các giới từ chỉ thời gian in và on trong
các biểu thức phổ biến sau:
In

On

In the morning

On Tuesday morning

In the morning

On Saturday morning

In the afternoon

On Sunday afternoon

In the evening


On Monday evening

Khi chúng ta nói last, next, every, this chúng ta cũng không sử dụng in, on, at.

19


Nghỉ
Giải

15 Phút

Lao
20



×