LẬP TRÌNH ỨNG
DỤNG TRONG QUẢN
LÝ
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH
WINDOWS FORMS
4.1. GiỚI THIỆU
4.2. CÁC ĐIỀU KHIỂN CƠ BẢN
4.3. MDI APPLICATION VÀ THỰC ĐƠN
4.4. QUẢN LÝ LỖI
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH WINDOWS FORM
4.1. GIỚI THIỆU
Program
Application
User Interf
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH WINDOWS FORM
4.1. GIỚI THIỆU
+ C# sử dụng lớp System.Windows.Forms
+ Dùng chung giao diện với các ứng dụng khác
+ Dựa trên nền tảng lập trình hướng đối tượng
+ Giao diện Winform được kế thừa từ lớp Form
+ Form gồm các đối tượng Visual Interface Component
(còn gọi là controls)
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH WINDOWS FORM
4.1. GIỚI THIỆU
+ Tương tác giữa các đối tượng với ứng dụng
EVENT HANDLING
Event
Event handler
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH WINDOWS FORM
4.1. GIỚI THIỆU
+ Tương tác giữa các đối tượng với ứng dụng
EVENT HANDLING
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH WINDOWS FORM
4.1. GIỚI THIỆU
+ Tương tác giữa các đối tượng với ứng dụng
EVENT
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH WINDOWS FORM
4.1. GIỚI THIỆU
+ Tương tác giữa các đối tượng với ứng dụng
EVENT HANDLER
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH WINDOWS FORM
4.1. GIỚI THIỆU
+ Tương tác giữa các đối tượng với ứng dụng
Event
Event
Handler
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH WINDOWS FORM
4.2. CÁC ĐIỀU KHIỂN CƠ BẢN
Label
TextBox
Button
ListBox
CheckedListBox
ComboBox
RadioButton
Các điều khiển khác
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH WINDOWS FORM
4.3. MDI APPLICATION VÀ THỰC ĐƠN
+ SDI (Single Document Interface):
Closed
Active Window
New
Document
Tại một thời điểm
chỉ có một cửa sổ
ứng dụng thi hành
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH WINDOWS FORM
4.3. MDI APPLICATION VÀ THỰC ĐƠN
+ MDI (Multiple Document Interface)
Outer Window
(or)
Parent Window
Inner Window
(or)
Child Window
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH WINDOWS FORM
4.3. MDI APPLICATION VÀ THỰC ĐƠN
+ MDI (Single Document Interface)
IsMdiContainer = true
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH WINDOWS FORM
4.3. MDI APPLICATION VÀ THỰC ĐƠN
+ MDI (Single Document Interface)
Deactivate
child window
Active
child
window