Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Công tác kế toán bán hàng xác định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu quả hoạt động tại doanh nghiệp tư nhân nguyễn danh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 107 trang )

---

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

́



KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

Ki

nh



́H

-----  -----

ho

̣c

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

ại

CƠNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG, XÁC ĐỊNH


Đ

KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ

NGUYỄN DANH

Tr

ươ

̀ng

HOẠT ĐỘNG TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

NGUYỄN THỊ KIM NGÂN

Niên khóa: 2018 – 2022


---

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

́

nh




́H



-----  -----

̣c

Ki

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

ho

CƠNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG, XÁC ĐỊNH

ại

KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ

Đ

HOẠT ĐỘNG TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Tr

ươ

̀ng


NGUYỄN DANH

Sinh viên thực hiện

Giảng viên hướng dẫn

Nguyễn Thị Kim Ngân

Th.S Phạm Thị Hồng Qun

Lớp: K52F Kế tốn
Niên khóa: 2018 – 2022

Huế, tháng 1 năm 2022


---

Lời Cảm Ơn
Trong khoảng thời gian thực tập tốt nghiệp bản thân tôi đã được học hỏi, tiếp
thu những kinh nghiệm, kỹ năng và vận dụng những kiến thức đã học vào cơng việc
thực tiễn. Để hồn thành đề tài “ Cơng tác kế tốn bán hàng, xác định kết quả kinh

́



doanh và phân tích hiệu quả hoạt động tại DNTN Nguyễn Danh’’ tôi xin gửi lời


cảm ơn chân thành đến nhà trường, quý thầy cô giáo, doanh nghiệp đã luôn quan

́H

tâm giúp đỡ tôi.

Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến quý thầy cô ở Trường Đại học Kinh



tế Huế và Khoa Kế toán – Tài chính đã giảng dạy, truyền đạt kiến thức quý báu của

nh

mình cho sinh viên tạo điều kiện cho sinh viên được tiếp xúc với môi trường doanh
nghiệp, làm hành trang quý báu cho công việc sắp tới trong tương lai.

Ki

Tôi xin chân thành cảm ơn cô giáo – Th.s Phạm Thị Hồng Quyên người đã trực
tiếp hướng dẫn tận tình, giúp đỡ, đưa ra nhận xét, lời khuyên để tôi hồn thành khóa

̣c

luận một cách đầy đủ và hồn chỉnh nhất.

ho

Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến ban giám đốc, quý anh chị tại doanh
nghiệp tư nhân Nguyễn Danh đã tạo điều kiện cho tôi được thực tập. Cảm ơn các


ại

chị ở phịng kế tốn đã tận tình giúp đỡ tôi trong công tác thu thập số liệu và hướng
dẫn cơng việc trong q trình thực tập.

Đ

Trong q trình thực hiện đề tài luận văn tốt nghiệp, mặc dù bản thân đã cố

̀ng

gắng nhưng do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế nên khơng thể tránh khỏi
những sai sót. Kính mong được q thầy cơ giáo góp ý, bổ sung để luận văn tốt

ươ

nghiệp được hoàn thiện hơn. Kính chúc q thầy cơ giáo mạnh khỏe, chúc các anh
chị, cô chú tại doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Danh sức khỏe và gặt hái được nhiều
thành công.

Tr

Tôi xin chân thành cảm ơn
Sinh viên
Nguyễn Thị Kim Ngân


---


MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG........................................................................................ iv
DANH MỤC BIỂU MẪU ................................................................................ v
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................... vi

́



PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1

́H

2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2



3. Đối tượng nghiên cứu..............................................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................2

nh

4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ..............................................................................2
4.2. Phương pháp phân tích số liệu .............................................................................3

Ki

5. Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................4


̣c

6. Kết cấu của khóa luận .............................................................................................4

ho

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .........................................5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG, XÁC

ại

ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
DOANH NGHIỆP .....................................................................................................5

Đ

1.1. Tổng quan về kế toán bán hàng ...........................................................................5

̀ng

1.1.1. Khái niệm kế tốn bán hàng..............................................................................5
1.1.2. Vai trị của kế toán bán hàng.............................................................................6

ươ

1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng ........................................................................6
1.1.4. Nội dung cơng tác kế tốn bán hàng .................................................................7

Tr


1.1.4.1. Kế toán doanh thu bán hàng...........................................................................7
1.1.4.2. Kế toán giá vốn hàng bán.............................................................................10
1.2. Tổng quan về kế toán xác định kết quả kinh doanh...........................................14
1.2.1. Khái niệm kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................14
1.2.2. Vai trò của kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................14
1.2.3. Mối quan hệ về kế toán bán hàng, xác định kết quả kinh doanh ....................14

i


---

1.2.4. Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh...............................................14
1.2.4.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ........................................................14
1.2.4.2. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .............................................................17
1.2.4.3. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp................................................20
1.2.4.4. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ...........................................................22

́



1.3. Tổng quan về hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ...............................................24
1.3.1. Khái niệm hiệu quả hoạt động doanh nghiệp và phân tích hiệu quả hoạt động

́H

doanh nghiệp .............................................................................................................24




1.3.2. Vai trò, ý nghĩa của phân tích hiệu quả hoạt động doanh nghiệp...................25
1.3.3. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp .......................................25

nh

1.3.3.1. Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ........................................25
1.3.3.2. Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn.............................................27

Ki

1.3.3.3. Nhóm chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời....................................................28
1.4. Tổng quan một số nghiên cứu có liên quan đến đề tài.......................................29

ho

̣c

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
TẠI DNTN NGUYỄN DANH ................................................................................31

ại

2.1. Giới thiệu tổng quan về doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Danh...........................32

Đ

2.1.1. Sơ lược về doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Danh ............................................32


̀ng

2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của DNTN Nguyễn Danh ........33
2.1.3. Tình hình biến động lao động qua 3 năm 2018 – 2020 ..................................33

ươ

2.1.4. Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn qua 3 năm 2018 – 2020 ..............35
2.1.5. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2018 – 2020..................38

Tr

2.1.6. Tổ chức công tác quản lý tại doanh nghiệp.....................................................42
2.1.6.1. Tổ chức bộ máy quản lý...............................................................................42
2.1.6.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận quản lý..........................................43
2.1.7. Tổ chức cơng tác kế tốn tại doanh nghiệp.....................................................44
2.1.7.1. Tổ chức bộ máy kế toán ...............................................................................44
2.1.7.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán ..........................................44

ii


---

2.1.7.3. Chính sách kế tốn tại doanh nghiệp ..........................................................46
2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng, xác định kết quả kinh doanh ................49
2.2.1. Đặc điểm sản phẩm kinh doanh của doanh nghiệp.........................................49
2.2.1.1. Sản phẩm kinh doanh của doanh nghiệp......................................................49
2.2.1.2. Phương thức bán hàng..................................................................................49


́



2.2.1.3. Phương thức thanh toán ...............................................................................50
2.2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng ............................................................50

́H

2.2.2.1. Kế tốn bán hàng và cung cấp dịch vụ.........................................................50
2.2.2.2 Kế toán giá vốn hàng bán..............................................................................58



2.2.3. Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh..............................62

nh

2.2.3.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................62
2.2.3.2. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .............................................................65

Ki

2.2.3.3. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp................................................73
2.2.3.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...........................................................75

̣c

2.3. Phân tích hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp................................................78


ho

CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC KẾ TỐN VÀ ĐƯA RA GIẢI PHÁP
HỒN THIỆN KẾ TỐN BÁN HÀNG XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH

ại

DOANH VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI DNTN NGUYỄN DANH ..........85

Đ

3.1. Đánh giá chung về cơng tác kế tốn bán hàng, xác định kết quả kinh doanh và
hiệu quả hoạt động doanh nghiệp..............................................................................85

̀ng

3.1.1. Ưu điểm...........................................................................................................85
3.1.2. Nhược điểm.....................................................................................................87

ươ

3.2. Đề xuất một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng, xác định kết
quả kinh doanh và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ...............................................89

Tr

3.2.1. Đối với công tác kế toán bán hàng, xác định kết quả kinh doanh ..................89
3.2.2. Đối với hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ......................................................90
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................92

1. Kết luận .................................................................................................................92
2. Kiến nghị ...............................................................................................................93
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................94

iii


---

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1 – Tình hình lao động của DNTN Nguyễn Danh giai đoạn 2018 – 2020...34
Bảng 2.2 – Tình hình tài sản và nguồn vốn của DNTN Nguyễn Danh qua 3 năm
2018 – 2020...............................................................................................................36

́



Bảng 2.3 – Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của DNTN Nguyễn Danh qua 3
năm 2018 – 2020 .......................................................................................................39

Tr

ươ

̀ng

Đ


ại

ho

̣c

Ki

nh



́H

Bảng 2.4 – Phân tích hiệu quả hoạt động tại DNTN Nguyễn Danh .........................79

iv


---

DANH MỤC BIỂU MẪU

Biểu 2.1 – Phiếu xuất kho .........................................................................................53
Biểu 2.2 – Hóa đơn giá trị gia tăng ...........................................................................54

́




Biểu 2.3 – Giấy đề nghị nộp tiền...............................................................................55
Biểu 2.4 – Phiếu thu tiền mặt ....................................................................................56

́H

Biểu 2.5 – Sổ cái TK 51111 – doanh thu bán hàng hóa............................................57



Biểu 2.6 – Phiếu xuất kho .........................................................................................60
Biểu 2.7 – Sổ cái TK 632 – Giá vốn hàng bán..........................................................61

nh

Biểu 2.8 – Giấy báo có ..............................................................................................63
Biểu 2.9 – Sổ cái TK 515 – doanh thu hoạt động tài chính ......................................64

Ki

Biểu 2.10 – Giấy đề nghị thanh tốn.........................................................................66
Biểu 2.11 – Phiếu chi ................................................................................................67

ho

̣c

Biểu 2.12 – Sổ cái tài khoản 6421 – chi phí bán hàng..............................................68
Biểu 2.13 – Giấy đề nghị thanh toán.........................................................................70
Biểu 2.14 – Phiếu chi ................................................................................................71


ại

Biểu 2.15 – Sổ cái TK 6422 – chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................72

Đ

Biểu 2.16 – Sổ cái TK 821 – chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...........................74

Tr

ươ

̀ng

Biểu 2.17 – Sổ cái TK 911 – xác định kết quả kinh doanh.......................................78

v


---

DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1 – Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng theo phương thức bán trực tiếp................. 9
Sơ đồ 1.2 – Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng theo phương thức bán trả góp ..........9

́




Sơ đồ 1.3 – Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng tại đơn vị giao đại lý.......................10
Sơ đồ 1.4 – Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán.............................................................13

́H

Sơ đồ 1.5 – Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính.........................................16



Sơ đồ 1.6 – Sơ đồ kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .............................................19
Sơ đồ 1.7 – Sơ đồ kế tốn chi phí thuế TNDN .........................................................22

nh

Sơ đồ 1.8 – Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ...........................................24
Sơ đồ 2.1 – Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý DNTN Nguyễn Danh............................42

Ki

Sơ đồ 2.2 – Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại DNTN Nguyễn Danh .......................44

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại


ho

̣c

Sơ đồ 2.3 – Sơ đồ trình tự tổ chức kế tốn trên máy tính .........................................47

vi


---

DANH MỤC VIẾT TẮT

Doanh nghiệp

Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Danh

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

HTK

Hàng tồn kho


LNST

Lợi nhuận sau thuế

NPT

Nợ phải trả

ROA

Tỷ suất lợi nhuận của tài sản

ROE

Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu

ROS

Lợi nhuận ròng biên

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TK

Tài khoản

TNDN


Thu nhập doanh nghiệp

́H



nh

Ki

̣c

Tài sản cố định
Vốn chủ sở hữu

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

VCSH

ho

TSCĐ


́

Doanh nghiệp tư nhân



DNTN

vii


---

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong bối cảnh nền kinh tế hội nhập và phát triển cùng với sự tiến bộ, văn
minh của xã hội thì sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp đang diễn ra ngày càng

́



gay gắt. Để có thể đứng vững trên thị trường địi hỏi mỗi doanh nghiệp phải có đủ
trình độ, sự nhạy bén để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tối đa hóa lợi

́H

nhuận, khẳng định vị trí của mình. Yếu tố góp phần khơng nhỏ đến sự gia tăng lợi
nhuận và sức sống của doanh nghiệp là bán hàng đưa sản phẩm ra thị trường, đặc




biệt trong mơi trường cạnh tranh hiện nay thì bán hàng đã trở thành vấn đề quan tâm

nh

hàng đầu của các đơn vị sản xuất kinh doanh. Các doanh nghiệp không ngừng tìm
hiểu nhu cầu khách hàng, nâng cao chất lượng sản phẩm, tối thiểu hóa các chi phí,

Ki

ổn định giá bán để có thể đưa ra thị trường loại sản phẩm phù hợp với người tiêu
dùng đồng thời để nâng cao hiệu quả hoạt động của chính doanh nghiệp.

ho

̣c

Để hoạt động kinh doanh diễn ra thuận lợi thì mỗi doanh nghiệp ln chú
trọng đến bộ máy kế tốn – bộ phận quan trọng không thể thiếu ở doanh nghiệp.
Thông qua kế toán bán hàng, xác định kết quả kinh doanh sẽ giúp cho nhà quản trị

ại

nắm bắt được tình hình kinh doanh của doanh nghiệp về doanh thu, chi phí, sản

Đ

phẩm tiêu thụ, cân đối giữa khâu thu mua, dự trữ để có biện pháp khắc phục kịp


̀ng

thời và thực hiện tốt cơng tác quản lý từ đó nắm được hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Việc phân tích chính xác hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp là rất cần thiết, qua

ươ

việc phân tích hiệu quả hoạt động nhà quản lý sẽ biết được tình hình hiện tại của
doanh nghiệp để có thể đưa ra những hướng đi đúng đắn, chiến lược kinh doanh

Tr

phù hợp giúp doanh nghiệp ngày một phát triển.
Cũng như các doanh nghiệp khác, doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Danh đã sử

dụng kế tốn như một cơng cụ đắc lực trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong đó
kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh giữ vai trị vơ cùng quan trọng trong
khâu bán hàng, tiêu thụ sản phẩm đem lợi nhuận cao cho Doanh nghiệp, từ đó hướng
đến phân tích hiệu quả hoạt động để định hướng chiến lược phát triển đưa doanh

1


---

nghiệp ngày một đi lên. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên tôi đã chọn
nghiên cứu đề tài “ Cơng tác kế tốn bán hàng, xác định kết quả kinh doanh và
phân tích hiệu quả hoạt động tại doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Danh’’
2. Mục tiêu nghiên cứu


́



 Mục tiêu chung
Tìm hiểu và phản ánh cơng tác kế toán bán hàng, xác định kết quả kinh doanh

́H

và phân tích hiệu quả hoạt động tại doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Danh



 Mục tiêu cụ thể

- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán bán hàng, xác định kết quả kinh

nh

doanh và hiệu quả hoạt động trong doanh nghiệp.

Ki

- Phản ánh thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng, xác định kết quả kinh doanh
và phân tích hiệu quả hoạt động tại doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Danh.

̣c

- Đưa ra một số giải pháp, kiến nghị để hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng,


ho

xác định kết quả kinh doanh và hiệu quả hoạt động cho doanh nghiệp tư nhân

ại

Nguyễn Danh.

Đ

3. Đối tượng nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu của đề tài là cơng tác kế tốn bán hàng, xác định kết quả

̀ng

kinh doanh và hiệu quả hoạt động tại doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Danh

ươ

4. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong bài gồm phương pháp thu thập

Tr

dữ liệu và phương pháp phân tích số liệu.
4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
- Phương pháp tham khảo tài liệu: dùng để thu thập các thơng tin về khái
niệm, nội dung, vai trị, ý nghĩa của cơng tác kế tốn bán hàng, xác định kết quả

kinh doanh và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp. Được trình bày ở chương 1 cơ sở

2


---

lý luận của cơng tác kế tốn bán hàng, xác định kết quả kinh doanh và phân tích
hiệu quả hoạt động tại DNTN Nguyễn Danh.
- Phương pháp quan sát: nhằm quan sát và ghi chép lại công việc của kế tốn
tại doanh nghiệp, từ đó có cái nhìn tổng quan về hoạt động của doanh nghiệp trong
việc hạch toán các nghiệp vụ kế tốn. Được trình bày ở phương pháp hạch toán

́



thuộc chương 2 thực trạng kế toán bán hàng, xác định kết quả kinh doanh và phân

́H

tích hiệu quả hoạt động doanh nghiệp.

- Phương pháp phỏng vấn: được sử dụng để hỏi những nhân viên trong bộ



phận kế toán nhằm thu thập thơng tin về doanh nghiệp, tình hình lao động. Được
trình bày ở mục 2.1. giới thiệu tổng quan về doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Danh


nh

thuộc chương 2 phần II

Ki

- Phương pháp thu thập số liệu: sử dụng để thu thập số liệu về báo cáo tài
chính, các mẫu chứng từ sổ sách được sử dụng tại doanh nghiệp. Được trình bày ở

̣c

mục 2.1 giới thiệu tổng quan về doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Danh ( ở phần tình

ho

hình biến động tài sản, nguồn vốn, tình hình biến động kết quả hoạt động kinh
doanh) và mục 2.2 thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng, xác định kết quả kinh

ại

doanh ( các mẫu chứng từ, sổ cái) trong chương 2, phần II.

Đ

4.2. Phương pháp phân tích số liệu
- Phương pháp xử lý số liệu: sử dụng Microsoft Excel để tính tốn giá trị chênh

̀ng

lệch, tỷ lệ phần trăm để phân tích sự biến động tình hình tình tài sản, nguồn vốn, kết

quả hoạt động kinh doanh và tính các chỉ sổ liên quan đến hiệu quả hoạt động kinh

ươ

doanh. Được trình bày trong mục 2.1 giới thiệu tổng quan về doanh nghiệp tư nhân
Nguyễn Danh ( ở bảng tính biến động tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh, tình

Tr

hình sử dụng lao động) và mục 2.3. phân tích hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ( tính
các chỉ sổ hiệu quả hoạt động doanh nghiệp) thuộc chương 2, phần II
- Phương pháp so sánh: được sử dụng để so sánh các chỉ tiêu kinh tế thông qua
báo cáo tài chính để biết được tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Được trình bày
trong mục 2.1 giới thiệu tổng quan về doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Danh ( trong phân

3


---

tích tình hình biến động tài sản, nguồn vốn, kết quả hoạt động kinh doanh) và mục 2.3
phân tích hiệu quả hoạt động doanh nghiệp thuộc chương 2, phần II
5. Phạm vi nghiên cứu
 Phạm vi không gian: Đề tài được thực hiện tại doanh nghiệp tư nhân
Nguyễn Danh

́

Số liệu bảng cân đối kế toán và bảng báo kết quả hoạt động kinh doanh,


́H

+



 Phạm vi thời gian:

tình hình sử dụng lao động được lấy trong 3 năm 2018 – 2020.



+ Các mẫu chứng từ, sổ cái, sổ chi tiết dùng để minh họa cho cơng tác kế tốn

nh

bán hàng, xác định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu quả hoạt động doanh
nghiệp được lấy trong năm 2020.

Phạm vi nội dung đề tài: Phần kế toán bán hàng, xác định kết quả kinh

Ki



doanh tôi chỉ đề cập đến các khoản sau: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp

̣c

dịch vụ, Kế toán giá vốn hàng bán, Kế toán doanh thu hoạt động tài chính, Kế tốn


ho

chi phí quản lý kinh doanh, Kế tốn chi phí thuế TNDN, Kế tốn xác định kết quả
kinh doanh.

ại

6. Kết cấu của khóa luận

Đ

Phần I: Đặt vấn đề

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu

̀ng

Phần này gồm có 3 chương
Chương 1: Cơ sở lý luận cơng tác kế tốn bán hàng, xác định kết quả kinh

ươ

doanh và phân tích hiệu quả hoạt động doanh nghiệp
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng, xác định kết quả kinh doanh

Tr

và phân tích hiệu quả hoạt động tại doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Danh
Chương 3: Đánh giá và đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế


tốn bán hàng, xác định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu quả hoạt động tại
DNTN Nguyễn Danh
Phần III: Kết luận và kiến nghị

4


---

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG, XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan về kế toán bán hàng

́



1.1.1. Khái niệm kế toán bán hàng

́H

Bán hàng là khâu cuối cùng của hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp,
đây là q trình chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa giữa người mua và doanh



nghiệp thu tiền về hoặc được quyền thu tiền.


Xét góc độ về kinh tế: Bán hàng là q trình hàng hóa của doanh nghiệp

nh

chuyển từ hình thái vật chất sang hình thái tiền tệ.

mại nói riêng có những đặc điểm sau:

Ki

Q trình bán hàng ở các doanh nghiệp nói chung và các doanh nghiệp thương

ho

̣c

+ Có sự trao đổi thỏa thuận giữa người mua và người bán, người bán đồng ý
bán, người mua đồng ý mua, họ trả tiền hoặc chấp nhận trả tiền.

ại

+ Có sự thay đổi quyền sở hữu về hàng hóa: Người bán mất quyền sở hữu,
người mua có quyền sở hữu về hàng hóa đã mua bán. Trong q trình tiêu thụ hàng

Đ

hóa, các doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng một khối lượng hàng hóa và nhận

̀ng


lại của khách hàng một khoản gọi là doanh thu bán hàng. Số doanh thu này là cơ sở
để doanh nghiệp xác định kết quả kinh doanh của mình.

ươ

Kế tốn bán hàng ( Sales Accountant ) là vị trí có nhiệm vụ quản lý, ghi chép

tất cả các công việc liên quan đến nghiệp vụ bán hàng của doanh nghiệp từ ghi hóa

Tr

đơn bán hàng, ghi sổ chi tiết doanh thu hàng bán, ghi thuế GTGT phải nộp, ghi sổ
chi tiết hàng hóa, thành phẩm xuất bán đến xử lý hóa đơn chứng từ, lập báo cáo bán
hàng theo quy định.

5


---

1.1.2. Vai trị của kế tốn bán hàng
Với sự hỗ trợ của kế toán bán hàng doanh nghiệp sẽ hạn chế được sự thất thốt
hàng hóa, phát hiện được những hàng hóa luân chuyển chậm để có biện pháp xử lý
thích hợp, đẩy nhanh q trình tuần hồn vốn. Các số liệu mà kế toán bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh cung cấp giúp cho doanh nghiệp nắm bắt được mức độ

́




hồn chỉnh về tình hình bán hàng, từ đó tìm những thiếu sót trong q trình thu

́H

mua, bán, dự trữ hàng hóa để đưa ra những phương án, điều chỉnh nhằm thu được
lợi nhuận cao nhất.



Từ các số liệu trên báo cáo mà kế toán cung cấp, Nhà nước nắm được tình
hình kinh doanh và tài chính của doanh nghiệp, từ đó thực hiện chức năng quản lý,

nh

kiểm sốt vĩ mơ nền kinh tế, kiểm tra việc thực hiện chính sách và nghĩa vụ của

Ki

doanh nghiệp với Nhà nước. Thơng qua các báo cáo mà kế tốn bán hàng cung cấp
các đối tác sẽ nắm được tình hình kinh doanh, khả năng cung ứng hàng hóa của

̣c

doanh nghiệp để quyết định đầu tư và hợp tác kinh doanh.

ho

1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng


Kế toán bán hàng được sử dụng như một công cụ đắc lực không thể thiếu đối

ại

với mỗi doanh nghiệp, cũng như đối với sự quản lý vĩ mơ của nhà nước. Chính vì

Ghi chép đầy đủ kịp thời khối lượng hàng hóa bán ra và tiêu thụ nội bộ,

̀ng

+

Đ

vậy kế toán bán hàng thực hiện một số nhiệm vụ cơ bản sau đây:

tính đúng giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và các

ươ

chi phí khác để hướng đến xác định kết quả kinh doanh
+

Kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện, kế hoạch bán hàng, phân phối lợi

Tr

nhuận, kỷ thuật thanh tốn, làm trịn nghĩa vụ đối với Nhà nước.
+
+


Đơn đúc thanh tốn, thu hồi tiền bán hàng cho doanh nghiệp
Cung cấp thơng tin chính xác, đầy đủ trung thực về tình hình bán hàng,

xác định kết quả để đi đến lập báo cáo tài chính và đưa ra chiến lược kinh doanh
cho doanh nghiệp

6


---

1.1.4. Nội dung cơng tác kế tốn bán hàng
1.1.4.1. Kế toán doanh thu bán hàng
a) Khái niệm
- Doanh thu bán hàng là toàn bộ số tiền sẽ thu được từ các hoạt động giao dịch

́



như bán sản phẩm hàng hóa cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu và phí thu
thêm ngồi giá bán ( nếu có ).

́H

b) Ngun tắc ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:




Việc ghi nhận doanh thu phải tuân thủ đúng những nguyên tắc mà nhà nước quy
định tùy thuộc từng lĩnh vực mà có nguyên tắc khác nhau cụ thể như sau:

nh

Theo điều 57 của thông tư 133/2016/TT-BTC

Ki

- Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thõa mãn tất cả (5) điều
kiện sau:

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền

̣c

+

ho

sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua
+ Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu

Đ

ại

hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn


̀ng

+ Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán

ươ

hàng

+ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng

Tr

- Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đảm bảo các yếu tố sau:
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
+ Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch

vụ đó
+

Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào thời điểm báo cáo

7


---

+ Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
c) Chứng từ sổ sách
Hóa đơn GTGT


́



Hóa đơn bán hàng
Phiếu xuất kho

́H

Phiếu thu, giấy báo có



Bảng kê hàng bán
Sổ cái tài khoản doanh thu bán hàng hóa

nh

Sổ nhật ký chung

Ki

Sổ quỹ tiền mặt
Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng

̣c

d) Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản


ho

 Tài khoản sử dung: Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

ại

Tài khoản này có 4 tài khoản cấp 2

Đ

5111: Doanh thu bán hàng hóa
5112: Doanh thu bán thành phẩm

̀ng

5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118: Doanh thu khác

ươ

 Kết cấu tài khoản 511

Tr

Bên nợ
- Các khoản thuế gián thu phải nộp ( GTGT, TTĐB, XK, BVMT )
- Các khoản giảm trừ doanh thu
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 “ Xác định kết quả kinh doanh’’
Bên có:


8


---

- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ
doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ

́
TK 521



e) Phương pháp hạch toán

TK 511

TK 111,112,131

́H

Kết chuyển các khoản
giảm trừ

Doanh thu bán hàng



TK 3332,3333


nh

Thuế TTĐB, XK

TK 911

Ki

Kết chuyển DTBH

̣c

TK 3331

ho

Thuế GTGT đầu ra

TK 511

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại


Sơ đồ 1.1 – Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng theo phương thức bán trực tiếp
TK 111,112,131
Doanh thu bán hàng

TK 3331
Thuế GTGT đầu ra

TK 515
Kết chuyển thu nhập tài chính

TK 3387
Tiền lãi

Sơ đồ 1.2 – Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng theo phương thức bán trả góp

9


---

TK 111,112,131
TK 511

TK 641

Doanh thu bán hàng

Tiền hoa hồng


́

TK 1331

Thuế GTGT đầu ra



TK 3331

Thuế GTGT được



́H

khấu trừ

Sơ đồ 1.3 – Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng tại đơn vị giao đại lý

nh

1.1.4.2. Kế toán giá vốn hàng bán

Ki

a) Khái niệm

Theo điều 62 Thông tư 133/2016/TT-BTC Giá vốn hàng bán dùng để phản


̣c

ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư, giá thành sản

ho

xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra tài
khoản này cịn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất

ại

động sản đầu tư như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí cho thuê BĐS theo

Đ

phương thức cho thuê hoạt động, chi phí nhượng bán, thanh lý BĐSĐT…

̀ng

b)Chứng từ sổ sách
- Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho

ươ

- Hóa đơn GTGT

Tr

- Biên bản giao nhận hàng hóa
- Sổ cái tài khoản giá vốn hàng bán

c) Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản
Tài khoản sử dụng: Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Kết cấu tài khoản 632

10


---

Bên nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa đã bán trong kỳ
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân cơng vượt trên mức bình thường
và chi phí sản xuất khung cố định khơng phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán

́



trong kỳ
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường

́H

do trách nhiệm cá nhân gây ra



- Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho ( chênh lệch giữa số dự phòng
giảm giá HTK phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa sử


nh

dụng hết )

Ki

Bên có:

- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang

̣c

TK 911 ( xác định kết quả kinh doanh )

ho

- Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá HTK cuối năm tài chính

ại

- Trị giá hàng bán bị trả lại

Đ

Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ
d)Phương pháp tính giá trị thực tế xuất kho

̀ng

• Phương pháp thực tế đích danh: Phương pháp tính theo giá đích danh được


ươ

áp dụng dựa trên giá trị thực tế của từng thứ hàng hoá mua vào, từng thứ sản phẩm
sản xuất ra nên chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp có ít mặt hàng hoặc mặt hàng ổn

Tr

định và nhận diện được. Đây là phương án tốt nhất, nó tuân thủ nguyên tắc phù hợp
của kế tốn: chi phí thực tế phù hợp với doanh thu thực tế. Giá trị hàng xuất kho
đem bán phù hợp với doanh thu nó tạo ra. Không những thế, giá trị hàng tồn kho
được phản ánh đúng theo giá trị thực tế của nó.
• Phương pháp bình quân gia quyền: giá trị của từng loại hàng tồn kho được
tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị từng loại

11


---

hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể được tính
theo từng kỳ hoặc sau từng lô hàng nhập về, phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của mỗi
doanh nghiệp.
Giá trị hàng tồn đầu kỳ + Giá trị hàng nhập trong kỳ

́

Số lương hàng tồn đầu kỳ + Số lượng hàng nhập trong kỳ




Đơn giá bình qn
=
gia quyền cả kỳ


́H

• Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO): Giả định là giá trị hàng tồn
kho được mua hoặc được sản xuất trước thì được xuất trước, còn giá trị hàng tồn



kho còn lại cuối kỳ là giá trị hàng tồn kho được mua hoặc được sản xuất vào thời
điểm gần cuối kỳ. Phương pháp này giúp chúng ta có thể tính được ngay giá vốn

nh

từng lần xuất hàng, kịp thời cung cấp số liệu cho kế toán ghi chép các khâu tiếp

và chi phí hiện tại.

Tr

ươ

̀ng

Đ


ại

ho

̣c

e) Phương pháp hạch tốn

Ki

theo cũng như quản lý. Tuy nhiên, nó cũng làm chênh lệch giữa doanh thu hiện tại

12


---

TK 154,155,156,157

TK 911

TK 632

́



Trị giá vốn của hàng hóa, sản Kết chuyển GVHB và các chi
phẩm xuất bán
phí xác định kết quả kinh doanh


TK 138, 152,153,166,156

TK 155, 156

́H

Phần hao hụt mất mát hàng tồn Hàng bán bị trả lại nhập kho



được tính vào GVHB

nh

TK 154
Giá thành thực tế của sản phẩm

Ki

chuyển thành TSCĐ sử dụng
cho SXKD

ho

̣c

chi phí SXC vượt quá mức
bình thường tính vào GVHB
TK 217


Giá trị
cịn lại

Hồn nhập dự phịng, giảm
giá HTK

TK 2147

Hao mịn
lũy kế

trích KH
BĐS ĐT

Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Sơ đồ 1.4 – Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

Bán BĐS

đầu tư

TK 2294

13


---

1.2. Tổng quan về kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.2.1. Khái niệm kế toán xác định kết quả kinh doanh
 Kết quả kinh doanh: Theo điều 68 thông tư 133/2016/TT-BTC và điều 96
thông tư 200/2014/TT-BTC kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động

́

nhất định. Biểu hiện của kết quả kinh doanh là số lãi ( hoặc số lỗ ).



sản xuất kinh doanh hoạt động đầu tư tài chính và hoạt động khác trong một thời kỳ
 Xác định kết quả kinh doanh: kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh được

́H

xác định trên kết quả về tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ: là số



chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng

bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

nh

1.2.2. Vai trị của kế tốn xác định kết quả kinh doanh

Ki

Việc xác định kết quả kinh doanh là xác định giữa một bên là doanh thu thuần
về bán hàng và cung cấp dịch vụ với một bên là tồn bộ chi phí đã bỏ ra, phần

̣c

chênh lệch đó chính là số lãi hoặc lỗ. Thơng qua xác định kết quả kinh doanh giúp

ho

đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định, kết quả
kinh doanh là điều kiện tốt nhất để cung cấp các thơng tin cần thiết giúp ban lãnh

ại

đạo có thể phân tích, đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp từ đó đưa ra
chiến lược kinh doanh hiệu quả nhất. Đồng thời cung cấp các thông tin cần thiết cho

Đ

các bên liên quan như cơ quan nhà nước, nhà đầu tư, đối tác….

̀ng


1.2.3. Mối quan hệ về kế toán bán hàng, xác định kết quả kinh doanh
Bán hàng là khâu cuối cùng trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp còn xác

ươ

định kết quả kinh doanh là căn cứ quan trọng để doanh nghiệp quyết định tiêu thụ hàng
hóa nữa hay khơng. Kết quả bán hàng là mục đích kinh doanh cuối cùng của doanh

Tr

nghiệp cịn bán hàng là phương tiện trực tiếp để đạt được mục đích kinh doanh đó.
1.2.4. Nội dung kế tốn xác định kết quả kinh doanh
1.2.4.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
a) Khái niệm
Theo điều 58 Thơng tư 133/2016/TT-BTC Doanh thu hoạt động tài chính

14


---

dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và
doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,
lãi đầu tư tín phiếu, trái phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa,

́
- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư




dịch vụ

́H

- Thu nhập từ hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi

khác.

nh

- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác



chuyển nhượng vốn khi thanh toán các khoản đầu tư, thanh lý góp vốn vào đơn vị

- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ và đánh giá lại khoản mục tiền tệ có

Ki

gốc ngoại tệ cuối kỳ, lãi do bán ngoại tệ

ho

b)Chứng từ sổ sách

̣c


- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác

Đ

- Phiếu thu

ại

- Bản sao kê tài khoản TGNH

- Giấy báo có

̀ng

- Sổ cái tài khoản doanh thu hoạt động tài chính

ươ

c) Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

Tr

Tài khoản sử dụng: Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Kết cấu tài khoản 515
Bên nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp ( nếu có )
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911 – “ Xác

định kết quả kinh doanh’’


15


×