Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần kỹ nghệ thực phẩm á châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 86 trang )

---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

H

uế

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TỐN - KIỂM TỐN

cK

in

h

tế

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
THỰC TRẠNG KẾ TỐN TẬP HỢP

họ

CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

ườ
ng



Đ

ại

TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ THỰC PHẨM Á CHÂU

SINH VIÃN THỈÛC HIÃÛN

GIẠO VIÃN HặẽNG DN:

Nguyóựn Anh Khaới Ca

TS. Nguyóựn ỗnh Chióỳn

Tr

Lồùp: K45A KTKT

Nión khoïa: 2011-2015

HUẾ, 5/2015

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

i


---


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

Lời Cảm Ơn

Tr

ườ
ng

Đ

ại

họ

cK

in

h

tế

H

uế

Khóa luận tốt nghiệp là thành quả cuối cùng của quá trình thực tập, tiếp

cận thực tế, vận dụng những kiến thức được học vào đối tượng nghiên cứu.
Chính vì vậy, để có một báo cáo khóa luận tốt nghiệp hoàn chỉnh đòi hỏi phải
dành nhiều tâm huyết và tìm tòi một cách kỹ lưỡng. Bên cạnh sự nỗ lực từ bản
thân để hoàn thành khóa luận này, tôi còn nhận đươc sự hỗ trợ, động viên rất
lớn từ phía Thầy Cô giáo, đơn vị thực tập, gia đình và bạn bè.
Lời đầu tiên cho phép tôi gửi lời biết ơn sâu sắc đến Quý thầy cô giáo khoa
Kế Toán – Kiểm toán trường Đại học Kinh tế Huế đã tận tình giảng dạy và
truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu trong suốt thời gian ngồi trên ghế nhà
trường. Đặc biệt là Thầy giáo Tiến só Nguyễn Đình Chiến, người đã trực tiếp
hướng dẫn, chỉ bảo tận tình giúp tôi hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Tiếp đến tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty cổ phần kỹ
nghệ thực phẩm Á Châu, cùng các anh chị trong đơn vị, đặc biệt chị Lê Thị
Thủy Ngân – kế toán trưởng đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi có cơ hội tiếp
cận với thực tế công việc kế toán và nhiệt tình giúp đỡ chỉ bảo tôi trong thời
gian thực tập tại công ty.
Cuối cùng, lời cảm ơn tôi xin được gửi đến gia đình, bạn bè, những
người luôn bên cạnh động viên chia sẻ về tinh thần cho tôi trong suốt quá trình
thực hiện đề tài này.
Trong gian thực tập dù bản thân đã có nhiều cố gắng song do kinh
nghiệm, thời gian nghiên cứu, khảo sát thực tế còn hạn chế nên khóa luận tốt
nghiệp này không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong sự đóng góp ý
kiến từ Quý Thầy Cô giáo để khóa luận được hoàn thiện, phong phú và có giá
trị hơn trong thực tiễn.
Một lần nữa, tôi xin gửi đến lời cảm ơn chân thành cùng những lời chúc
tốt đẹp nhất!

Sinh viên
Nguyễn Anh Khải Ca

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca


ii


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................................ i
DANH MỤC SƠ ĐỒ .......................................................................................................ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................... iii
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1

uế

1.1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 2

H

1.3. Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................................... 3

tế

1.4. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 3
1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................................... 3


h

1.6. Bố cục đề tài ............................................................................................................. 4

in

1.7. Tình hình nghiên cứu................................................................................................ 4

cK

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU....................................................
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ
1.1.

họ

THÀNH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT

Tổng quan về chi phí sản xuất........................................................................... 6

ại

1.1.1. Khái niệm chi phí và chi phí sản xuất ................................................................. 6
1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất .................................................................................... 6

Đ

1.1.2.1. Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế ............................................................. 6

ườ

ng

1.1.2.2. Phân loại chi phí theo cơng dụng kinh tế ........................................................... 7
1.1.2.3. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với kỳ tính kết quả ..................................... 8
1.1.2.4. Phân loại chi phí theo phƣơng thức quy nạp ...................................................... 8
1.1.2.5. Phân loại chi phí theo mơ hình ứng xử chi phí................................................... 8

Tr

1.1.2.5. Phân loại chi phí theo các yếu tố khác ............................................................... 9

1.2.

Tổng quan về giá thành sản phẩm .................................................................... 10

1.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm ........................................................................... 10
1.2.2. Chức năng của giá thành..................................................................................... 10
1.2.3. Phân loại giá thành sản phẩm ............................................................................. 10
1.2.3.1. Phân loại theo chi phí phát sinh ........................................................................ 10
1.2.3.2. Phân loại theo thời điểm ................................................................................... 10

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

iii


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến


Khóa luận tốt nghiệp

1.3.

Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ................................. 11

1.4.

Vai trị và nhiệm vụ của kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản

phẩm ............................................................................................................................ 11
1.4.1. Vai trị của kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ........... 11
1.4.2. Nhiệm vụ kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .......................... 12
1.5.

Nội dung cơng tác kế tốn chi phí sản xuất ...................................................... 12

uế

1.5.1. Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất ..................................................................... 12
1.5.2. Phƣơng pháp tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất .............................................. 13

H

1.5.3. Phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ .............................................. 13

tế

1.5.3.1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phƣơng pháp chi phí nguyên vật liệu
chính ............................................................................................................................ 13


h

1.5.3.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phƣơng pháp chi phí nguyên vật liệu

in

trực tiếp .......................................................................................................................... 14

cK

1.5.3.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lƣợng hoàn thành tƣơng đƣơng 14
1.5.3.4. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí định mức ............................ 15
1.6.

Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ...................................................................... 15

họ

1.6.1. Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp ........................................................... 15
1.6.1.1. Khái niệm ......................................................................................................... 15

ại

1.6.1.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 16

Đ

1.6.1.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 16
1.6.2. Kế toán chi phí nhân cơng trực tiếp .................................................................... 17


ườ
ng

1.6.2.1. Khái niệm ......................................................................................................... 17
1.6.2.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 17
1.6.2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 17

Tr

1.6.3. Kế tốn chi phí sản xuất chung ........................................................................... 18
1.6.3.1. Khái niệm ......................................................................................................... 18
1.6.3.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 18
1.6.3.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 18
1.6.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất ........................................................................ 19
1.6.4.1. Khái niệm ......................................................................................................... 19
1.6.4.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 19
1.7.

Nội dung công tác kế tốn tính giá thành sản phẩm ........................................... 21

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

iv


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến


Khóa luận tốt nghiệp

1.7.1. Đối tƣợng tính giá thành ..................................................................................... 21
1.7.2. Kỳ tính giá thành ................................................................................................ 21
1.7.3. Phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm................................................................ 21
1.7.3.1. Phƣơng pháp giản đơn ...................................................................................... 21
1.7.3.2. Phƣơng pháp hệ số ........................................................................................... 22
1.7.3.3. Phƣơng pháp tỷ lệ ............................................................................................ 23

uế

1.7.3.4. Phƣơng pháp phân bƣớc có tính giá thành bán thành phẩm ............................ 23
1.7.3.5. Phƣơng pháp phân bƣớc khơng tính giá thành bán thành phẩm ...................... 24

H

CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

tế

XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ
THỰC PHẨM Á CHÂU

h

2.1.Tổng quan về công ty cổ phần kỹ nghệ Á Châu ..................................................... 25

in

2.1.1. Giới thiệu chung về công ty ................................................................................ 25


cK

2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty ...................................................... 25
2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của công ty .................................................................. 26
2.1.4. Tổ chức bộ máy quản lý công ty ......................................................................... 27

họ

2.1.4.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ........................................................................ 27
2.1.4.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận ............................................................ 27

ại

2.1.5. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty .................................................................... 29

Đ

2.1.5.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................ 29
2.1.5.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ....................................................... 29

ườ
ng

2.1.6. Tổ chức vận dụng chế độ kế tốn ........................................................................ 30
2.1.6.1. Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty .............................................................. 30
2.1.6.2. Các chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty ..................................................... 32

Tr


2.2. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh qua ba năm 2012-2014 .......................... 32
2.2.1. Tình hình lao động............................................................................................... 32
2.2.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn ........................................................................... 34
2.2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2012 – 2014 .................. 36
2.3. Thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành tại cơng ty Cổ phần
Kỹ nghệ Thực phẩm Á Châu ......................................................................................... 38
2.3.1. Đặc điểm quy trình sản xuất sản phẩm sữa chua tại công ty............................... 38

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

v


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

2.3.2. Đặc điểm chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tai công ty cổ phần kỹ
nghệ thực phẩm Á Châu ................................................................................................ 39
2.3.2.1. Đặc điểm chi phí sản xuất ................................................................................ 39
2.3.2.2. Đặc điểm của giá thành sản phẩm .................................................................... 39
2.3.3. Đối tƣợng và phƣơng pháp tập hợp chi phí sản xuất tại công ty cổ phần kỹ nghệ
thực phẩm Á Châu ......................................................................................................... 40

uế

2.3.3.1. Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất .................................................................. 40
2.3.3.2. Phƣơng pháp tập hợp chi phí sản xuất.............................................................. 40


H

2.3.4. Đối tƣợng và phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm tại cơng ty......................... 40

tế

2.3.4.1. Đối tƣợng tính giá thành sản phẩm .................................................................. 40
2.3.4.2. Kỳ tính giá thành .............................................................................................. 40

h

2.3.4.3. Phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm.............................................................. 41

in

2.4. Trình tự kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ

cK

phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu .................................................................................. 41
2.4.1. Kế toán tập hợp chi phí phí nguyên vật liệu trực tiếp ......................................... 41
2.4.1.1. Đặc điểm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp....................................................... 41

họ

2.4.1.2. Tài khoản kế toán sử dụng................................................................................ 41
2.4.1.3. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng ............................................................... 41

ại


2.4.1.4. Phƣơng pháp hạch tốn .................................................................................... 42

Đ

2.4.2. Kế tốn tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp........................................................ 46
2.4.2.1. Đặc điểm chi phí nhân cơng trực tiếp ............................................................... 46

ườ
ng

2.4.2.2. Tài khoản kế tốn sử dụng................................................................................ 48
2.4.2.3. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng ............................................................... 48
2.4.2.4. Phƣơng pháp hạch toán .................................................................................... 48

Tr

2.4.3. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất chung .............................................................. 51
2.4.3.1. Đặc điểm chi phí sản xuất chung ...................................................................... 51
2.4.3.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng ............................................................... 51
2.4.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng................................................................................ 51
2.4.3.4. Phƣơng pháp hạch tốn .................................................................................... 52
2.4.4. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất ....................................................................... 56
2.4.5. Đánh giá sản phẩm dở dang ................................................................................ 58
2.4.6. Tính giá thành sản phẩm...................................................................................... 58

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

vi



---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI
PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ
THỰC PHẨM Á CHÂU
3.1. Đánh giá về công tác kế toán tại doanh nghiệp ...................................................... 60
3.1.1. Tổ chức bộ máy quản lý ...................................................................................... 60
3.1.2. Bộ máy kế toán .................................................................................................... 60

uế

3.1.3. Hình thức kế tốn ................................................................................................ 61
3.1.4. Đánh giá về cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ........ 61

H

3.1.4.1. Hệ thống chứng từ kế toán ............................................................................... 61

tế

3.1.4.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 61
3.1.4.3. Hệ thống sổ sách kế toán .................................................................................. 62

h


3.1.4.4. Kế tốn tập hợp các khoản mục chi phí sản xuất ............................................. 62

in

3.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tập hợp chi phí và tính giá

cK

thành tại công ty cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu .................................................. 64
3.2.1. Chứng từ kế toán ................................................................................................. 64
3.2.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................... 64

họ

3.2.3. Hệ thống sổ sách kế tốn ..................................................................................... 64
3.2.4. Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp ............................................................ 65

ại

3.2.5. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp..................................................................... 65

Đ

3.2.6. Kế tốn chi phí sản xuất chung............................................................................ 65
3.2.7. Đánh giá sản phẩm dở dang ................................................................................ 66

ườ
ng

3.2.8. Tính giá thành sản phẩm...................................................................................... 66

PHẦN III. KẾT LUẬN ................................................................................................. 67
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tr

PHỤ LỤC

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

vii


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chi phí

CPSX

Chi phí sản xuất

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp


BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

GTGT

Giá trị gia tăng

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

NCTT

Nhân cơng trực tiếp

ại

họ

NVLTT

TSCĐ

H


tế

h

in

Ngun vật liệu

cK

NVL

TNHH

uế

CP

Đ

SXC

Trách nhiệm hữu hạn
Tài sản cố định
Sản xuất chung
Sản xuất kinh doanh

Tr

ườ

ng

SXKD

Nguyên vật liệu trực tiếp

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

viii


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1: Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ......................... 11
Sơ đồ 1.2: Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp ................................................... 16
Sơ đồ 1.3: Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp............................................................ 18

uế

Sơ đồ 1.4: Kế tốn chi phí sản xuất chung................................................................... 19

H

Sơ đồ 1.5: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất ................................................................ 20


tế

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý .................................................................... 27

h

Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán .................................................................. 29

in

Sơ đồ 2.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn....................................................................... 30

cK

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ ghi sổ kế tốn quy trình tập hợp chi phí và tính giá thành ............... 31
Sơ đồ 2.5: Quy trình sản xuất Sữa chua ....................................................................... 38

họ

Sơ đồ 2.6: Sơ đồ tập hợp chi phí NVLTT sản phẩm Sữa chua tháng 12/2014............ 45

ại

Sơ đồ 2.7: Sơ đồ tập hợp chi phí SXC sản phẩm Sữa chua tháng 12/2014 ................. 56

Tr

ườ
ng


Đ

Sơ đồ 2.8: Kế toán tập hợp CPSX sản phẩm Sữa chua T12/2014 ............................... 59

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

ix


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG

Bảng 2.1: Tình hình lao động của cơng ty qua 3 năm 2012-2014 ................................ 32
Bảng 2.2: Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2012-2014 ............ 34
Bảng 2.3: Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2012-2014 ........... 36

uế

Biểu 2.4: Phiếu nhập kho .............................................................................................. 43
Biểu 2.5: Phiếu xuất kho ............................................................................................... 44

H

Biểu 2.6: Sổ chi tiết tài khoản 621 tháng 12/2014 ........................................................ 45


tế

Bảng 2.7: Quy định về tỷ lệ các khoản trích theo lƣơng năm 2014 ............................. 47
Bảng 2.8: Bảng phân bổ lƣơng và các khoản trích theo lƣơng tháng 12/2014............. 49

h

Biểu 2.9: Sổ chi tiết tài khoản 622 tháng 12/ 2014 ....................................................... 50

in

Biểu 2.10: Sổ chi tiết vụ việc sản phẩm sữa chua tháng 12/2014 ................................. 57

Tr

ườ
ng

Đ

ại

họ

cK

Bảng 2.11: Thẻ tính giá thành sản phẩm sữa chua tháng 12/2014 ............................... 59

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca


x


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN I
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Lý do chọn đề tài
Sản xuất kinh doanh đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của nền kinh tế,
là nguồn cung cấp chính yếu đồng thời là tiền đề cho các hoạt động giao thƣơng và

uế

tiêu thụ sản phẩm. Trong bối cảnh nền kinh tế hiện nay, hoạt động sản xuất kinh doanh
diễn ra vô cùng mạnh mẽ và mang tính cạnh tranh cao cả về giá và chất lƣợng sản

H

phẩm. Có thể thấy tính độc quyền trong sản xuất dần đƣợc thu hẹp trong khi các sản

tế

phẩm tƣơng đƣơng về mẫu mã, chủng loại với giá thành thấp ngày càng đƣợc du nhập
nhiều hơn vào thị trƣờng tiêu thụ. Một vấn đề đƣợc đặt ra lúc này đó là các nhà quản


h

lý doanh nghiệp phải làm thế nào để tối thiểu hóa chi phí kết hợp tối đa hóa lợi nhuận

in

với chất lƣợng đầu ra khơng đổi.

cK

Hiện nay việc theo dõi các yếu tố đầu vào cũng nhƣ tính tốn chi phí sản xuất sao
cho đạt đƣợc một mức giá thành hợp lý, chính xác giúp phản ánh đúng chi phí của

họ

doanh nghiệp, tạo tính cân bằng so với các doanh nghiệp cùng ngành chiếm một phần
lớn trong cơng tác kế tốn tại các doanh nghiệp. Đặc thù đối với mỗi doanh nghiệp khi

ại

tự chủ trong sản xuất và kinh doanh thì đây là một phần hành cơ bản tất yếu phải có và

Đ

khó nhất. Làm thế nào để tổ chức tốt cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản
phẩm? Đây thật sự là vấn đề có ý nghĩa vơ cùng to lớn địi hỏi kế tốn phải có trình độ,

ườ
ng


tính tốn một cách tỉ mỉ, thận trọng, kịp thời và không bỏ sót bất kì một khoản mục chi
phí nào. Từ những thơng tin về chi phí và giá thành sẽ giúp nhà quản lý đƣa ra một
mức giá bán thỏa mãn đƣợc lợi nhuận mà doanh nghiệp kỳ vọng, tạo đƣợc lợi thế về

Tr

giá trên thƣơng trƣờng, xác định hiệu quả của việc sản xuất và cao hơn là công tác kế
tốn quản trị, kiểm sốt chi phí sản xuất sau này.
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Thực phẩm Á Châu chuyên sản xuất kinh doanh các
loại thực phẩm, nƣớc giải khát, là một trong những doanh nghiệp có tầm quan trọng
trong lĩnh vực công nghiệp thực phẩm trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế. Ngồi ra
cịn đóng góp đáng kể vào ngân sách nhà nƣớc, giải quyết vấn đề việc làm và thúc đẩy
tốc độ tăng trƣởng cho tỉnh nhà. Ngành công nghiệp thực phẩm là một trong những

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

1


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

ngành đang đạt tốc độ phát triển nhanh và mạnh với lƣợng tiêu thụ ln chiếm 15%
GDP hằng năm, khơng nằm ngồi xu thế đó, với mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa hoạt
động sản xuất kinh doanh, mở rộng thị trƣờng tiêu thụ trong và ngồi Tỉnh, Cơng ty
Cổ phần Kỹ nghệ Thực phẩm Á Châu đang tập trung xây dựng hệ thống chi phí chuẩn
và tính giá thành sản phẩm qua từng kỳ kế tốn một cách đầy đủ và chính xác. Xuất

phát từ vấn đề trên và nhận thức của bản thân về tầm quan trọng của cơng tác kế tốn

uế

chi phí, tính giá thành sản phẩm tơi đã chọn đề tài “Thực trạng cơng tác kế tốn tập

H

hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty Cổ phần Kỹ nghệ
Thực phẩm Á Châu” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.

tế

1.2. Mục tiêu nghiên cứu

h

1.2.1. Mục tiêu tổng quát

in

Tiếp cận hƣớng đề tài này tơi kỳ vọng có thể tích lũy, củng cố những lý luận cơ

cK

bản về kế tốn chi phí đã đƣợc học từ đó nắm bắt rõ hơn trên thực tế kế tốn chi phí và
tính giá thành tại các doanh nghiệp sản xuất nói chung và cơng ty cổ phần kỹ nghệ
thực phẩm Á Châu nói riêng. Hiểu đƣợc tầm quan trọng của việc hạch tốn và kiểm

họ


sốt chi phí đầu vào đối với các doanh nghiệp hiện nay.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể

ại

Qua đề tài này tôi mong muốn đạt đƣợc ba mục tiêu cụ thể sau:

Đ

Thứ nhất: Nghiên cứu, tổng hợp và hệ thống một cách chi tiết nội dung lý luận

ườ
ng

của cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành trong doanh nghiệp sản
xuất.

Thứ hai: Tìm hiểu thực trạng phƣơng pháp, kỹ thuật tập hợp chi phí sản xuất của

ba khoản mục chi phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí

Tr

sản xuất chung từ đó tính giá thành sản phẩm Sữa chua tại công ty Cổ phần kỹ nghệ
thực phẩm Á Châu.
Thứ ba: So sánh, đối chiếu giữa cơ sở lý luận và nghiệp vụ thực tế để thấy đƣợc
ƣu nhƣợc điểm của cơng tác kế tốn chi phí. Trên cơ sở đó nhận xét, đánh giá, đề xuất
những biện pháp nhằm nâng cao và hoàn thiện việc tập hợp chi phí, tính giá thành sản
phẩm tại Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Thực phẩm Á Châu.


SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

2


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

1.3. Đối tƣợng nghiên cứu
Với đề tài này tôi nghiên cứu các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến cơng tác kế
tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm Sữa chua, thuộc nhóm hàng thực phẩm
đơng lạnh (bao gồm chi phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi
phí sản xuất chung).

1.4. Phạm vi nghiên cứu

H

tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Sữa chua

uế

- Về nội dung: Trong phạm vi khóa luận, đề tài tập trung nghiên cứu cơng tác kế
- Về không gian: Luận văn đƣợc thực hiện tại Công ty cổ phần kỹ nghệ thực

tế


phẩm Á Châu.

h

- Về thời gian: Đề tài tập trung tìm hiểu dựa trên số liệu kế tốn chi phí và tính

in

giá thành sản phẩm Sữa chua trong tháng 12/2014; bên cạnh đó để đo lƣờng, đánh giá
trong giai đoạn từ 2012 – 2014.

họ

1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu

cK

tổng quát tình hình của đơn vị đề tài còn thu thập một số dữ liệu về tình hình tài chính

Để có thể hồn thành đƣợc đề tài, tôi sử dụng một số phƣơng pháp nghiên cứu

ại

sau:

- Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu giáo trình kế tốn chi phí, các tài

Đ


liệu về phƣơng pháp tính giá thành, các phƣơng pháp tập hợp chi phí. Nghiên cứu các

ườ
ng

bài báo cáo, chuyên đề liên quan nhằm tổng hợp và hệ thống hóa cơ sở lý luận thơng
qua đó có cơ sở để thu thập các tài liệu cần thiết theo hƣớng đi của đề tài, làm cơ sở để
làm rõ nội dung trong chƣơng 2.

Tr

- Phƣơng pháp quan sát: quan sát trực tiếp kế toán viên hạch tốn, phân bổ, kết

chuyển chi phí định kỳ. Ngồi ra còn quan sát cách thức tổ chức bộ máy kế toán và xử
lý các phần hành liên quan nhằm minh họa cho phần thực trạng tại doanh nghiệp.
- Phƣơng pháp phỏng vấn trực tiếp: Phỏng vấn nhân viên kế toán về cơng tác
quản lý kế tốn, các phƣơng pháp, chế độ kế tốn áp dụng, phƣơng pháp tính giá thành
sản phẩm… từ đó chọn lọc, xử lý số liệu phù hợp với mục đích nghiên cứu.
- Phƣơng pháp thu thập số liệu: Thu thập các văn bản, báo cáo tài chính, chứng
từ, sổ thẻ kế tốn để có con số thực tế cụ thể trực tiếp minh họa và phản ánh nội dung

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

3


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến


Khóa luận tốt nghiệp

liên quan, ngồi ra cịn tăng tính tin cậy và thuyết phục cho đề tài.
- Phƣơng pháp phân tích, tổng hợp, thống kê, so sánh: xử lý phân tích số liệu về
cơ cấu, nguồn vốn, tình hình lao động giai đoạn 2012 - 2014. Tính tốn chi phí sản
xuất, đối chiếu so sánh thực tế với kế hoạch đề ra, phân tích các biến động tăng giảm
làm cơ sở đƣa ra các nhận xét sát với tình hình thực tế trong chƣơng 2 cũng nhƣ các
biện pháp, kiến nghị phù hợp ở chƣơng 3.

uế

- Phƣơng pháp kế toán: Thu thập các chứng từ kế toán để chứng minh cho các

H

nghiệp vụ kinh tế xảy ra tại doanh nghiệp; ghi nhận, hạch toán theo các tài khoản đối
ứng vào sổ sách kế toán liên quan từ đó đối chiếu sự khớp đúng giữa sổ sách và chứng

tế

từ cũng nhƣ phân tích, xử lý số liệu sử dụng trong phần thực trạng kế toán tập hợp chi

h

phí và tính giá thành sản phẩm.

in

1.6. Bố cục đề tài


cK

Để hồn thiện đề tài nghiên cứu này tơi xây dựng bố cục theo trình tự gồm ba
phần:
Phần I: Đặt vấn đề

họ

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu, trong đó gồm 3 chƣơng:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm

ại

tại doanh nghiệp sản xuất.

Đ

Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành tại

ườ
ng

cơng ty Cổ phần Kỹ nghệ Thực phẩm Á Châu.
Chương 3: Đánh giá và giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tập hợp chi

phí và tính giá thành tại cơng ty Cổ phần Kỹ nghệ Thực phẩm Á Châu.
Phần III: Kết luận

Tr


1.7. Tình hình nghiên cứu
Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là phần hành kế toán

trọng tâm của hầu hết các doanh nghiệp sản xuất. Đã có rất nhiều tác giả nghiên cứu
vấn đề này nhƣng đề tài vẫn thu hút sự quan tâm của nhiều ngƣời bởi nó bao hàm
nhiều khoản mục chi phí, liên quan đến nhiều đối tƣợng trong kỳ kế toán, tƣơng đối
phức tạp và mỗi doanh nghiệp tùy theo đặc thù hoạt động của mình lại có cách thức
phân loại, tập hợp, tính tốn chi phí khác nhau.

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

4


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

Tại trƣờng Đại học Kinh tế Huế đã có nhiều tác giả nghiên cứu về vấn đề này.
Một số tác giả mà tôi đã tìm hiểu và tham khảo nhƣ:
Tác giả Võ Đức Quốc nghiên cứu về “
đã tập trung trình bày phƣơng pháp
tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm vải sợi, đồng thời nêu lên một số

Tác giả Hồ Thị Thủy trình bày về nội dung “
-

H


minh họa nhƣ sổ sách, chứng từ còn chƣa thật sự chi tiết, cụ thể.

uế

hạn chế tồn tại và giải pháp cho doanh nghiệp. Một hạn chế của luận văn đó là các

tế

” đã làm sáng tỏ thực trạng phƣơng pháp tập hợp chi phí sản xuất tại

h

đơn vị nhƣng phƣơng pháp tính giá thành lại đề cập tƣơng đối giản đơn, chƣa xốy sâu

in

vào cơng thức cũng nhƣ hạch tốn.

cK

Tác giả Lê Xuân Hà thảo luận vấn đề “

” lại tập trung xốy sâu

đến nghiệp vụ tính giá thành sản phẩm dầu gấc của công ty sau khi tập hợp tất cả các

họ

khoản mục chi phí sản xuất. Ngƣời viết đã chú trọng đến mô tả phƣơng pháp phân bổ

chi phí sản xuất chung nhƣng lại chƣa nói lên những hạn chế của các phƣơng pháp đó.

Đ

ại

Tác giả Phan Thị Thúy An tìm hiểu cơng tác “
19 – 5” đã hệ thống hóa một cách cụ

ườ
ng

thể cơ sở lý luận và trình bày thực trạng tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành một
hạng mục cơng trình tại doanh nghiệp xây dựng.
Nhìn chung các nghiên cứu trƣớc đã thực hiện đƣợc những nội dung trọng tâm và

Tr

cơ bản mà tác giả nêu ra. Trong khóa luận của mình tơi đã thừa kế những ƣu điểm từ
các đề tài đi trƣớc, thơng tin đƣợc sử dụng trong khóa luận tại tháng 12/2014 nên có
phần cập nhật hơn. Đồng thời một điểm mới, theo tôi luận văn đã nêu bật những nội
dung trong hoạt động kế tốn tại một cơng ty sản xuất thực phẩm tiêu dùng – một loại
hình doanh nghiệp chƣa đƣợc tìm hiểu nhiều trong đa số các đề tài. Đi sâu vào nghiên
cứu sổ sách, quy trình luân chuyển chứng từ, phƣơng pháp hạch toán của một sản
phẩm cụ thể. Qua đó đánh giá và đề xuất những biện pháp nhằm hồn thiện hơn phần
hành kế tốn này.

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

5



---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN II
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT

uế

1.1. Tổng quan về chi phí sản xuất

H

1.1.1. Khái niệm chi phí và chi phí sản xuất

Theo TS Huỳnh Lợi: “Chi phí là những phí tổn nguồn lực kinh tế gắn liền với

tế

mục đích sản xuất kinh doanh.”

h


Chi phí sản xuất (CPSX) là biểu hiện bằng tiền của hao phí về lao động sống và

1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất

cK

Giáo trình Kế tốn tài chính, NXB Lao động)

in

lao động vật hóa trong q trình sản xuất kinh doanh (PGS.TS Bùi Văn Dƣơng, 2011,

Chi phí sản xuất của doanh nghiệp gồm rất nhiều loại, nhiều khoản khác nhau cả

họ

về nội dung, tính chất, cơng dụng, vai trị, vị trí trong q trình sản xuất kinh doanh.
Để thuận lợi cho cơng tác quản lý nói chung và kế tốn nói riêng thì cần thiết phải tiến

ại

hành phân loại chi phí sản xuất theo những tiêu thức thích hợp. Chi phí sản xuất

Đ

thƣờng đƣợc phân loại theo những tiêu thức sau:

ườ
ng


1.1.2.1. Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế
Theo tiêu thức này, các khoản chi phí có chung tính chất, nội dung kinh tế đƣợc

xếp chung vào một yếu tố, khơng kể chi phí phát sinh ở địa điểm nào hay đƣợc dùng

Tr

vào mục đích gì trong q trình sản xuất kinh doanh. Theo cách phân loại này, chi phí
trong kỳ kế tốn của doanh nghiệp gồm các khoản mục sau:
Chi phí nguyên vật liệu (NVL) bao gồm giá mua, chi phí mua nguyên vật liệu

dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh
Chi phí nhân cơng bao gồm các khoản tiền lƣơng chính, phụ, phụ cấp theo
lƣơng phải trả cho ngƣời lao động và các khoản trích theo lƣơng
Chi phí cơng cụ dụng cụ bao gồm giá mua và chi phí mua các cơng cụ dụng cụ
dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

6


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

Chi phí khấu hao tài sản cố định bao gồm khấu hao của tất cả tài sản cố định,
tài sản dài hạn dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh

Chi phí dịch vụ mua ngoài bao gồm giá dịch vụ mua từ bên ngoài cung cấp cho
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhƣ giá dịch vụ điện nƣớc, phí bảo
hiểm tài sản, giá thuê nhà cửa phƣơng tiện…
Chi phí khác bằng tiền bao gồm tất cả các chi phí sản xuất kinh doanh bằng

uế

tiền tại doanh nghiệp

H

Cách phân loại này cho biết đƣợc cơ cấu, tỷ trọng của từng yếu tố chi phí của
doanh nghiệp, là cơ sở của việc tập hợp, xây dựng kế hoạch và lập báo cáo chi phí sản

tế

xuất theo yếu tố chi phí.

h

1.1.2.2. Phân loại chi phí theo cơng dụng kinh tế

in

Theo phƣơng thức phân loại này, chi phí đƣơc chia thành các khoản mục:

cK

Chi phí ngun vật liệu trực tiếp bao gồm tồn bộ chi phí nguyên vật liệu sử
dụng trực tiếp trong từng hoạt động sản xuất sản phẩm nhƣ chi phí nguyên vật liệu


họ

chính, chi phí nguyên vật liệu phụ…

Chi phí nhân công trực tiếp (NCTT) bao gồm tiền lƣơng và các khoản trích

ại

theo lƣơng tính vào chi phí sản xuất

Chi phí sản xuất chung (SXC) dùng cho hoạt động sản xuất chung tại các bộ

Đ

phận sản xuất gồm chi phí nhân viên phân xƣởng, chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ sản

ườ
ng

xuất, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí dịch vụ mua ngồi, chi phí khác bằng
tiền.

Chi phí bán hàng đảm bảo cho việc thực hiện chính sách, chiến lƣợc bán hàng

Tr

của doanh nghiệp bao gồm các khoản mục chi phí lƣơng và các khoản trích theo
lƣơng, chi phí ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ, chi phí khấu hao, chi phí dịch vụ mua
ngồi dùng trong hoạt động bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm các chi phí liên quan đến cơng việc
hành chính, quản trị ở phạm vi tồn doanh nghiệp
Chi phí khác thƣờng bao gồm chi phí hoạt động tài chính, chi phí hoạt động bất
thƣờng và thƣờng chiểm tỷ lệ nhỏ trong doanh nghiệp.

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

7


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

Cách phân loại này giúp nhà quản lý đánh giá đƣợc kết cấu chi phí trong sản xuất
kinh doanh, có tác dụng phục vụ cho việc quản lý chi phí theo định mức, là căn cứ để
phân tích tình hình thực hiện kế hoạch và dự tốn chi phí sản xuất cho kỳ sau.
1.1.2.3. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với kỳ tính kết quả
Để mơ tả thời điểm ghi nhận các loại chi phí khác nhau, chi phí trong kỳ kế tốn
chia thành chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ.

uế

Chi phí sản phẩm là những chi phí gắn liền với q trình sản xuất sản phẩm hay

H

hàng hóa đƣợc mua vào. Chi phí sản phẩm đƣợc ghi nhận là chi phí tại thời điểm sản

phẩm hoặc dịch vụ đƣợc tiêu thụ. Khi sản phẩm, hàng hóa chƣa tiêu thụ đƣợc thù

tế

những chi phí này nằm trong sản phẩm, hàng hóa tồn kho.

h

Chi phí thời kỳ là những chi phí phát sinh và ảnh hƣởng trực tiếp đến lợi nhuận

in

trong một kỳ kế tốn. Nói một cách khác, những chi phí thời kỳ đƣợc xem là phí tổn

cK

và đƣợc khấu trừ ra khỏi lợi tức của thời kỳ mà chúng phát sinh (Th.S Hồ Phan Minh
Đức, 2013, Bài giảng kế tốn quản trị)

Nhận biết về chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ giúp nhà quản lý nhận thức

họ

đƣợc tồn diện chi phí trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
1.1.2.4. Phân loại chi phí theo phƣơng thức quy nạp

Đ

gián tiếp.


ại

Dựa vào tiêu thức này, chi phí trong kỳ kế tốn gồm chi phí trực tiếp và chi phí

ườ
ng

Theo Horngren et al, 1999, chi phí trực tiếp là loại chi phí liên quan trực tiếp đến
đối tƣợng chịu chi phí. Loại chi phí này thƣờng chiếm một tỷ lệ rất lớn trong tổng chi
phí, dễ nhận dạng và hạch tốn chính xác.
Chi phí gián tiếp là loại chi phí liên quan đến nhiều đối tƣợng chi phí nhƣng

Tr

khơng thể tính trực tiếp cho đối tƣợng chịu chi phí đó một cách hiệu quả. Chi phí gián
tiếp thƣờng tập hợp sau đó phân bổ cho từng đối tƣợng chịu chi phí. Do đó chúng khó
nhận dạng và dễ tính tốn, phân bổ sai lệch.
Phân loại chi phí theo phƣơng thức quy nạp tác động tích cực đến nhận thức, lựa
chon phƣơng pháp tập hợp và phân bổ chi phí thích hợp giúp nhà quản lý có đƣợc sự
chính xác hơn trong các quyết định chi phí.

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

8


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến


Khóa luận tốt nghiệp

1.1.2.5. Phân loại chi phí theo mơ hình ứng xử chi phí
Dựa vào cách ứng xử của chi phí theo sự biến đổi của mức độ hoạt động, chi phí
của tổ chức đƣợc phân loại thành chi phí biến đổi và chi phí cố định
Theo TS Huỳnh Lợi cho rằng: Chi phí biến đổi (hay cịn gọi là biến phí) là chi
phí thay đổi tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động. Ngƣợc lại nếu xét trên một đơn vị mức
độ hoạt động, biến phí là một hằng số. Trong doanh nghiệp sản xuất, biến phí tồn tại

uế

khá phổ biến nhƣ chi phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp…

H

Chi phí cố định (hay cịn gọi là định phí) là chi phí xét về tổng số ít thay đổi hoặc
không thay đổi theo mức độ hoạt động nhƣng nếu xét trên một đơn vị mức độ hoạt

tế

động thì tỷ lệ nghịch với mức độ hoạt động. Trong doanh nghiệp sản xuất, định phí có

h

thể là chi phí khấu hao, chi phí thuê nhà xƣởng, chi phí quảng cáo…

in

Cách phân loại này có ý nghĩa lớn đối với việc cung cấp thơng tin quản trị chi


cK

phí.

1.1.2.6. Phân loại chi phí theo các yếu tố khác

Ngoài các phƣơng thức phân loại trên, chi phí cịn đƣợc xem xét trên các góc độ

họ

khác nhau nhƣ:

Dựa trên khả năng kiểm sốt chi phí đối với các nhà quản lý, chi phí đƣợc chia

ại

thành chi phí kiểm sốt đƣợc và chi phí khơng kiểm sốt đƣợc. Chi phí kiểm sốt đƣợc

Đ

là những chi phí mà nhà quản lý xác định đƣợc chính xác mức phát sinh của nó trong

ườ
ng

kỳ đồng thời cũng có quyền quyết định về sự phát sinh của nó. Ngƣợc lại, chi phí
khơng kiểm sốt đƣợc là những chi phí mà nhà quản lý khơng thể dự đốn chính xác
mức phát sinh của nó trong kỳ và sự phát sinh của nó vƣợt q tầm kiểm sốt, quyết
định của nhà quản trị. (TS Huỳnh Lợi, 2010, Kế tốn chi phí, NXB Giao thơng vận tải)


Tr

Chi phí chênh lệch hiện diện trong phƣơng án này nhƣng lại không hiện diện

hoặc chỉ hiện diện một phần trơng phƣơng án khác.
Chi phí chìm là những chi phí ln xuất hiện trong tất cả các quyết định của nhà
quản lý hoặc trong các phƣơng án sản xuất kinh doanh khác nhau.
Chi phí cơ hội là lợi ích (lợi nhuận) tiềm tàng bị mất đi khi chọn phƣơng án này
thay vì chọn phƣơng án khác

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

9


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

1.2. Tổng quan về giá thành sản phẩm
1.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm
Giá thành sản phẩm là chi phí sản xuất tính cho một khối lƣợng sản phẩm, dịch
vụ hoàn thành nhất định.
1.2.2. Chức năng của giá thành
Giá thành sản phẩm là một thƣớc đo giá trị và cũng là một đòn bẩy kinh tế. Giá

uế


thành sản phẩm thƣờng mang tính khách quan và chủ quan, đồng thời nó là một đại

Huỳnh Lợi, 2010, Kế tốn chi phí, NXB Giao thơng vận tải)

tế

1.2.3. Phân loại giá thành sản phẩm

H

lƣợng cá biệt, mang tính giới hạn và là một chỉ tiêu, biện pháp quản lý chi phí (TS

h

1.2.3.1. Phân loại theo chi phí phát sinh

in

Giá thành sản xuất là chỉ tiêu phản ánh tất cả các chi phí phát sinh liên quan đến

cK

việc sản xuất, chế tạo sản phẩm trong phạm vi phân xƣởng sản xuất (chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung). Giá thành sản
xuất đƣợc sử dụng để ghi sổ kế toán thành phẩm nhập kho hoặc giao cho khách hàng

họ

là căn cứ để tính giá vốn hàng bán, lãi gộp trong kỳ.
Giá thành toàn bộ là bao gồm giá thành sản phẩm và chi phí bán hàng, chi phí


ại

quản lý doanh nghiệp tính cho sản phẩm đó. Giá thành tồn bộ của sản phẩm là căn cứ

Đ

để tính tốn xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
= Giá thành sản xuất +
của sản phẩm

ườ
ng

Giá thành tồn
bộ của sản phẩm

Chi phí bán hàng

+

Chi phí quản lý
doanh nghiệp

1.2.3.2. Phân loại theo thời điểm

Tr

Giá thành sản phẩm phân loại theo phƣơng pháp này bao gồm giá thành định


mức, giá thành kế hoạch và giá thành thực tế.
Giá thành định mức là giá thành sản phẩm đƣợc xây dựng trên tiêu chuẩn của chi
phí định mức. Giá thành định mức thƣờng đƣợc lập cho từng loại sản phẩm trƣớc khi
sản xuất. Nó là cơ sở để xây dựng giá thành kế hoạch, giá thành dự tốn, xác định chi
phí tiêu chuẩn
Giá thành kế hoạch là giá thành đƣợc xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn chi phí định

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

10


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

mức nhƣng có điều chỉnh theo năng lực hoạt động trong kế hoạch hoặc kỳ dự toán.
Giá thành thực tế là giá thành sản phẩm đƣợc tính tốn dựa trên cơ sở chi phí
thực tế phát sinh và thƣờng chỉ có đƣợc sau q trình sản xuất

1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
Giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm thƣờng có cùng bản chất kinh tế là
hao phí lao động sống và lao động vật hóa hay phí tổn nguồn lực kinh tế khai thác

uế

trong hoạt động sản xuất nhƣng khác nhau về thời kỳ, phạm vi, giới hạn:


H

Chi phí sản xuất ln gắn liền với thời kỳ đã phát sinh chi phí còn giá thành
sản phẩm gắn với khối lƣợng sản phẩm, cơng việc đã hồn thành.

tế

Chi phí sản xuất trong kỳ bao gồm cả chi phí sản xuất ra những sản phẩm hoàn

h

thành, sản phẩm hỏng và sản phẩm dở dang cuối kỳ. Cịn giá thành sản phẩm khơng

in

liên quan đến sản phẩm hỏng và sản phẩm dở dang cuối kỳ nhƣng lại có liên quan đến

cK

chi phí của sản phẩm dở dang kỳ trƣớc chuyển sang.
Chi phí sản xuất dở
dang đầu kỳ

họ

Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ

Chi phí thiệt hại
trong sản xuất


Chi phí sản xuất dở
dang cuối kỳ

Đ

ại

Giá thành sản xuất sản phẩm

ườ
ng

Sơ đồ 1.1: Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm

1.4. Vai trị và nhiệm vụ của kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm

Tr

1.4.1. Vai trị của kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất là tập hợp tất cả các chi phí phát sinh để sản

xuất và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp theo nội dung, công dụng của chi phí.
Tính giá thành sản phẩm là căn cứ vào các chi phí phát sinh về lao động sống và lao
động vật hố trong q trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp để tập hợp chúng
theo từng đối tƣợng, nhằm xác định giá thành các loại sản phẩm.
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm một cách chính xác, kịp thời

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca


11


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

là điều kiện trọng yếu để xác định kết quả kinh doanh.
Trong công tác quản lý kinh doanh, việc tổ chức đúng đắn, hạch tốn chính xác
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm giúp cho bộ máy quản lý doanh nghiệp
thƣờng xuyên nắm đƣợc tình hình thực hiện kế hoạch giá thành, cung cấp tài liệu cho
việc chỉ đạo sản xuất kinh doanh, phân tích đánh giá hiệu quả kinh doanh. Đồng thời
chỉ tiêu giá thành còn là cơ sở để xây dựng giá bán hợp lý.

uế

1.4.2. Nhiệm vụ kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

H

Để phát huy vai trị của kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong điều
kiện hiện nay kế toán phải thực hiện các nhiệm vụ sau:

tế

Căn cứ vào đặc điểm, quy trình cơng nghệ, đặc điểm tổ chức sản xuất sản phẩm

h


của doanh nghiệp để xác định đúng đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất, đối tƣợng tính

in

giá thành, tổ chức tập hợp chi phí theo đúng đối tƣợng và lựa chọn phƣơng pháp tính

cK

giá thành thích hợp.

Xác định chính xác chi phí của sản phẩm dở dang cuối kỳ. Đối chiếu, so sánh
giữa chi phí định mức ở từng khâu, từng bộ phận với chi phí thực tế để phát hiện

họ

những thiếu sót trong q trình sản xuất kinh doanh, từ đó có biện pháp xử lý kịp thời
và hữu hiệu.

Đ

hiệu quả kinh doanh.

ại

Tính chính xác, kịp thời giá thành sản phẩm, cơng việc hồn thành từ đó xác định

ườ
ng


Thực hiện phân tích tình hình chi phí, giá thành phục vụ việc lập báo cáo kế toán.
Định kỳ cung cấp báo cáo về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm cho lãnh đạo doanh
nghiệp và tiến hành phân tích tình hình thực hiện các định mức chi phí và dự tốn chi phí,

Tr

tình hình thực hiện kế hoạch giá thành và kế hoạch hạ giá thành sản phẩm…

1.5. Nội dung công tác kế tốn chi phí sản xuất
Kế tốn chi phí là q trình ghi chép chi phí nhằm cung cấp thơng tin phục vụ

yêu cầu quản lý chi phí và cung cấp số liệu tính giá thành
1.5.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất là phạm vi, giới hạn nhất định để tập hợp chi
phí sản xuất. Các phạm vi này có thể là nơi phát sinh chi phí: từng phân xƣởng sản
xuất, từng bộ phận cung cấp dịch vụ hoặc toàn doanh nghiệp; từng giai đoạn công

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

12


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

nghệ hoặc tồn bộ quy trình cơng nghệ sản xuất…(PGS.TS Bùi Văn Dƣơng, 2011,
Giáo trình Kế tốn tài chính, NXB Lao động)

Trong cơng tác kế toán, xác định đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất là cơ sở xây
dựng hệ thống chứng từ ban đầu về chi phí sản xuất, xây dựng hệ thống sổ sách chi tiết
về chi phí sản xuất
1.5.2. Phương pháp tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất

uế

Phƣơng pháp tập hợp chi phí là cách thức, kỹ thuật xác định, tập hợp chi phí cho

H

từng đối tƣợng tập hợp chi phí. Tập hợp chi phí sản xuất là giai đoạn đầu của quy trình
kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế. Cụ thể:

tế

Những chi phí sản xuất phát sinh liên quan trực tiếp đến từng đối tƣợng tập hợp

h

chi phí sản xuất đƣợc tập hợp trực tiếp vào từng đối tƣợng chịu chi phí sản xuất nhƣ

in

chi phí ngun vật liệu chính, chi phí nhân cơng trực tiếp…

cK

Những chi phí sản xuất liên quan đến nhiều đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất
thƣờng tập hợp thành từng nhóm và chọn tiêu thức để phân bổ cho từng đối tƣợng chịu

chi phí

họ

Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ

=

Tổng tiêu thức phân bổ

ại

Hệ số phân bổ chi phí

=

Hệ số phân bổ
chi phí

X

Tiêu thức phân bổ
của đối tƣợng i

ườ
ng

Đ

Mức phân bổ chi

phí cho đối tƣợng i

1.5.3. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ là xác định chi phí sản xuất của sản phẩm dở

dang cuối kỳ. Tùy thuộc vào đặc điểm, mức độ chi phí sản xuất trong sản phẩm dở

Tr

dang và yêu cầu quản lý về chi phí sản xuất, có thể đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
bằng một trong những phƣơng pháp sau:
1.5.3.1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phƣơng pháp chi phí nguyên vật liệu
chính
Phƣơng pháp này chỉ tính chi phí nguyên vật liệu chính cho sản phẩm dở dang
cuối kỳ, các chi phí khác tính cho thành phẩm. Do đó đánh giá sản phẩm dở dang cuối
kỳ theo phƣơng pháp chi phí nguyên vật liệu chính áp dụng thích hợp cho những sản

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

13


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

phẩm có chi phí nguyên vật liệu chính chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí


CPSX
dở dang
cuối kỳ

Chi phí nguyên
vật liệu chính dở +
dang đầu kỳ

=

Chi phí nguyên vật
liệu chính phát
sinh trong kỳ

Số lƣợng
sản phẩm
dở
dang
cuối kỳ

X

Số lƣợng sản phẩm
Số lƣợng sản phẩm
+
hoàn thành trong kỳ
dở dang cuối kỳ

uế


1.5.3.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phƣơng pháp chi phí nguyên vật liệu

H

trực tiếp

Phƣơng pháp này chỉ tính chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho sản phẩm dở dang

tế

cuối kỳ, các chi phí khác tính cho thành phẩm. Cách đánh giá này áp dụng thích hợp

h

cho những sản phẩm có chi phí nguyên vật liệu trực tiếp chiếm một tỷ trọng lớn trong

cK

=

Chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp phát
sinh trong kỳ

X

Số lƣợng sản phẩm
Số lƣợng sản phẩm
+
hoàn thành trong kỳ

dở dang cuối kỳ

họ

CPSX
dở dang
cuối kỳ

Chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp +
dở dang đầu kỳ

in

tổng chi phí sản xuất, đồng thời số lƣợng sản phẩm dở dang qua các kỳ ít biến động.
Số lƣợng
sản phẩm
dở
dang
cuối kỳ

ại

1.5.3.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lƣợng hoàn thành tƣơng đƣơng

Đ

Phƣơng pháp này tính tồn bộ chi phí sản xuất cho sản phẩm dở dang cuối kỳ

ườ

ng

theo mức độ thực hiện. Tùy thuộc vào đặc điểm chi phí và thời điểm phát sinh ở từng
quy trình sản xuất, chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ đƣợc chia thành hai nhóm:
Chi phí nhóm 1: Những chi phí sản xuất phát sinh tồn bộ từ đầu quy trình sản

xuất, tham gia vào sản phẩm hoàn thành và sản phẩm dở dang cuối kỳ cùng một mức

Tr

độ nhƣ chi phí nguyên vật liệu chính, chi phí ngun vật liệu phụ trực tiếp,…

Chi phí
nhóm 1
dở dang
cuối kỳ

Chi phí nhóm 1 +
dở dang đầu kỳ
=

Chi phí nhóm 1
thực tế phát sinh
trong kỳ

Số lƣợng sản phẩm
Số lƣợng sản phẩm
+
hoàn thành trong kỳ
dở dang cuối kỳ


SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

x

Số lƣợng
sản phẩm
dở
dang
cuối kỳ

14


---

GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

Chi phí nhóm 2: Những chi phí sản xuất phát sinh theo mức độ sản xuất; tham
gia vào sản phẩm hoàn thành và sản phẩm dở dang theo tỷ lệ hoàn thành nhƣ chi phí
nhân cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung…
Chi phí nhóm 2
dở dang đầu kỳ

+

Chi phí nhóm 2
phát sinh trong kỳ

x

uế

Số lƣợng sản
Số lƣợng sản
Tỷ lệ
phẩm
hoàn x phẩm
dở x hoàn
thành trong kỳ
dang cuối kỳ
thành

Số lƣợng
Tỷ lệ
sản phẩm x
hoàn
dở dang
thành
cuối kỳ

H

Chi phí
nhóm 2 =
dở dang
cuối kỳ

Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lƣợng hoàn thành tƣơng đƣơng tuy


tế

tính tốn phức tạp nhƣng đạt đƣợc kết quả chính xác, độ tin cậy cao và phù hợp với

h

chuẩn mực hàng tồn kho. Vì vậy phƣơng pháp này đƣợc áp dụng phổ biến ở nhiều

in

doanh nghiệp

cK

1.5.3.4. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí định mức
Phƣơng pháp này đƣợc áp dụng chủ yếu đối với những quy trình sản xuất ổn định
hoặc doanh nghiệp đã xây dựng hệ thống định mức chi phí sản xuất chung chuẩn xác.

họ

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ đƣợc tính theo cơng thức:
Số lƣợng sản
phẩm dở dang x
cuối kỳ

ại
=

Đ


Chi phí sản xuất
dở dang cuối kỳ

Tỷ lệ
hồn
thành

x

Chi
phí
kế
hoạch của mỗi
sản phẩm

ườ
ng

1.6. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất
1.6.1. Kế tốn chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
1.6.1.1. Khái niệm

Tr

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (NVLTT) là chi phí về nguyên vật liệu (nguyên

liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu năng lƣợng…) sử dụng trực tiếp cho việc
chế tạo sản phẩm.
Chi phí NVL trực tiếp trong kỳ kế tốn đƣợc xác định căn cứ vào số sử dụng

trong kỳ trừ (-) số còn lại cuối kỳ chƣa sử dụng và trừ (-) số sử dụng vƣợt mức bình
thƣờng (đây là số vật liệu phát sinh thêm do sử dụng lãng phí hoặc sản xuất ra sản
phẩm hỏng ngồi định mức)

SVTH: Nguyễn Anh Khải Ca

15


×