Tải bản đầy đủ (.docx) (209 trang)

1571 Quản Lý Nợ Công Ở Một Số Nước Và Bài Học Với Vn 2023.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 209 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN THIỆN ĐỨC

QUẢN LÝ NỢ CÔNG Ở MỘT SỐ NƯỚC VÀ BÀI HỌC VỚI
VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH –
2023


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN THIỆN ĐỨC

QUẢN LÝ NỢ CÔNG Ở MỘT SỐ NƯỚC VÀ BÀI HỌC VỚI
VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 9.34.02.01
Người hướng dẫn khoa học: (1) PGS.TS LÝ HOÀNG ÁNH
(2) PGS.TS TRẦN HOÀNG NGÂN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH –
2023




i
LỜI CAM ĐOAN
Luận án này chưa từng được trình nộp để lấy học vị Tiến sĩ tại bất cứ một cơ sở đào
tạo nào. Luận án này là cơng trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là trung
thực, trong đó khơng có các nội dung đã được công bố trước đây của các tác giả khác hoặc
các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong
luận án.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 12 năm 2022
Người cam đoan


LỜI CẢM ƠN
Nếu khơng có gia đình, có lẽ luận án này sẽ không bao giờ thực hiện được. Con xin
dành tất cả sự biết ơn đến Ba Má. Không có sự động viên, hướng dẫn, ủng hộ của Ba Má thì
con đã khơng đủ nghị lực thực hiện đề tài này. Cảm ơn anh Hai đã luôn bên em và chia sẻ.
Bên cạnh đó, con xin gửi lời biết ơn trân trọng đến Bà ngoại, Vợ và gia đình bên ngoại đã
giúp con chăm sóc cháu để con có thời gian làm luận án.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS.TS. LÝ HOÀNG ÁNH – người trực tiếp
hướng dẫn khoa học đã luôn dành nhiều thời gian, cơng sức hướng dẫn em trong suốt q
trình thực hiện nghiên cứu và hoàn thành đề tài nghiên cứu khoa học. Em chân thành cám ơn
PGS.TS. TRẦN HOÀNG NGÂN – người hướng dẫn thứ 2 đã luôn động viên, quan tâm
hướng dẫn, giúp đỡ em trong thời gian thực hiện luận án.
Em xin trân trọng cám ơn Thầy hiệu trưởng và Ban giám hiệu Trường Đại Học Ngân
hàng Tp. Hồ Chí Minh, Khoa sau đại học cùng tồn thể các thầy cơ giáo cơng tác trong
trường đã tận tình truyền đạt những kiến thức quý báu, giúp đỡ em trong q trình học tập và
nghiên cứu
TP. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 12 năm 2022
Tác giả luận án



TĨM TẮT LUẬN ÁN
QUẢN LÝ NỢ CƠNG Ở MỘT SỐ NƯỚC VÀ BÀI HỌC VỚI VIỆT NAM
Việc các Chính phủ sử dụng nợ cơng đã có lịch sử dài hơn 300 năm. Ngày nay trong
227 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới, có 192 nước và vùng lãnh thổ (chiếm 85%) cơng bố
số liệu nợ cơng của mình, với tỉ lệ tổng nợ công/GDP từ 1% đến 304%. Vay nợ cơng nhiều
thì có thêm nhiều nguồn lực tài chính công để phát triển kinh tế xã hội, song đồng thời nghĩa
vụ trả nợ lại gia tăng, kéo theo nguy cơ vỡ nợ, khủng hoảng nợ công. Hiện nay lý luận về sử
dụng và quản lý nợ cơng vẫn cịn nhiều hạn chế. Từ khi sử dụng nợ công các nhà chính trị và
quản lý tài chính cơng, các nhà kinh tế ln quan tâm 2 vấn đề căn bản:
• Làm thế nào để luôn trả được nợ gốc và nợ lãi đúng hạn (an tồn tài chính quốc gia)

mà không phụ thuộc vào sự hỗ trợ “ngoại lệ” từ bên ngồi?
• Sử dụng nợ cơng thế nào để đem lại kết quả tích cực nhất (tốt hơn so với khi không

sử dụng nợ công) đối với phát triển đất nước?
Tuy nhiên trong hơn 100 năm qua, lý thuyết quản lý nợ công vẫn chưa trả lời được câu
hỏi cốt lõi thứ nhất: những điều kiện nào sẽ làm cho một Chính phủ ln có thể trả được nợ
gốc và nợ lãi đúng hạn trong ngắn hạn và dài hạn?
Luật Quản lý nợ công 2017 của Việt Nam đã quy định: nợ công chủ yếu cho đầu tư
phát triển và trả nợ gốc, không sử dụng cho chi thường xuyên. Tức là lúc này Chính phủ phải
quan tâm đến việc: sử dụng nợ công làm cho GDP và thu ngân sách tăng cao hơn là bao
nhiêu so với khi không sử dụng nợ công? Tuy nhiên cho đến nay, lý thuyết quản lý nợ công
chưa trả lời được câu hỏi cốt lõi thứ hai: khi sử dụng nợ công cho đầu tư phát triển thì GDP
sẽ thay đổi thế nào (cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu) so với khi không sử dụng nợ công? Tức
là chưa xác lập được Hàm tổng sản phẩm nội địa khi sử dụng nợ công, phụ thuộc vào nợ
công và các tham số khác của nền kinh tế và tài chính cơng.
Vì vậy luận án đặt mục tiêu nghiên cứu tổng quát là đảm bảo an tồn tài chính quốc gia
và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tăng thu ngân sách khi sử dụng nợ công ở Việt Nam giai

đoạn 2022 – 2030 trên cơ sở hoàn thiện lý thuyết về quản lý nợ cơng và tham khảo kinh
nghiệm một số nước có lịch sử sử dụng nợ công lâu đời.
Sau Chương 1, “Tổng quan lý thuyết về quản lý nợ công”, trong Chương 2, “Tác động
của nợ công đến tăng trưởng kinh tế, thu ngân sách và an tồn tài chính quốc gia”, luận án đã
xây dựng Mơ hình tăng trưởng kinh tế khi cân bằng ngân sách và khi sử dụng nợ cơng. Mơ
hình tăng trưởng kinh tế khi sử dụng nợ cơng gồm 4 cấu phần, trong đó có Hàm tổng sản


phẩm nội địa và Hàm thu ngân sách khi sử dụng nợ công, Tam giác bội chi khả thi, bền vững
và Tổng nợ cơng tới hạn. Mơ hình này cho phép đánh giá và mô phỏng định lượng tác dụng
của việc sử dụng nợ công đối với tăng trưởng kinh tế, tăng thu ngân sách, so sánh với trường
hợp không sử dụng nợ công và xác định các điều kiện an tồn tài chính quốc gia. Để đi tới
các kết quả này, luận án đã áp dụng phương pháp duy vật biện chứng và mơ hình hóa, từ đó
phát triển hệ thống 15 khái niệm và công cụ mới như: Trần Chính phủ vay, đường Nghĩa vụ
trả nợ gốc, Hàm tổng sản phẩm nội địa và Hàm thu ngân sách khi sử dụng nợ công, Trần bội
chi, Sàn bội chi, Tam giác bội chi khả thi, bền vững, Tổng nợ cơng tới hạn, Hàm bội chi,
Quy trình 5 bước điều hành bội chi, vay và trả nợ... Từ đây luận án đã đưa ra câu trả lời cho
hai câu hỏi cốt lõi của quản lý nợ công mà đến nay chưa có lời giải. Đây là những kết quả
mới, đóng góp có tính đột phá vào lý thuyết về quản lý nợ cơng.
Trong Chương 3 “Phân tích quản lý nợ công ở một số nước và bài học cho Việt Nam”,
trên cơ sở áp dụng Mơ hình tăng trưởng kinh tế khi sử dụng nợ công, vay nợ mới trả nợ gốc
cũ (Mỹ) và Mơ hình tăng trưởng kinh tế khi sử dụng nợ công, trả nợ gốc linh hoạt (Nhật
Bản) luận án đã phân tích quản lý nợ cơng ở Mỹ, Nhật Bản, lý giải vì sao tổng nợ công
122% GDP của Mỹ và 257% GDP của Nhật Bản là rất cao, song vẫn an toàn và đã rút ra 6
bài học cho quản lý nợ công ở Việt Nam, từ hơn 20 năm quản lý nợ công của 2 nước, 2000 –
2021. Luận án cũng đã phân tích việc sử dụng nợ cơng để phịng chống đại dịch Covid – 19
và phục hồi tăng trưởng kinh tế ở 88 nước (chiếm gần 94% GDP và 79% dân số của thế
giới), từ đó đưa ra định nghĩa và xác định các Hệ số chi phí bình qn để khắc phục suy
giảm tăng trưởng kinh tế và Hệ số hiệu quả bình quân phục hồi tăng trưởng kinh tế ở 40
nước phát triển và 48 nước thu nhập trung bình trên thế giới. Đây là các kết quả chưa từng

được cơng bố, có giá trị tham khảo tốt cho Việt Nam và các nước khác trong việc sử dụng nợ
công phịng chống dịch quy mơ lớn và phục hồi tăng trưởng kinh tế.
Chương 4 dành cho phân tích quản lý nợ cơng của Việt Nam. Việt Nam có lịch sử sử
dụng nợ công rất ngắn so với các nước: Luật Quản lý nợ công đầu tiên ra đời năm 2009, đến
nay mới 13 năm. Việt Nam là một trong số ít nước tự đưa ra trần nợ công cho điều hành,
quản lý nợ công ở mức 65% GDP, 2016 – 2020 và 60% GDP, 2021 – 2030. Luận án lần đầu
tiên đã chỉ ra sự xung đột giữa yêu cầu nợ cơng phải đóng góp vào tăng trưởng kinh tế và
yêu cầu tổng nợ công không được vượt quá trần nợ công 65% GDP.
Từ các nghiên cứu và 6 bài học về quản lý nợ công ở Mỹ và Nhật Bản, các bài học về
sử dụng nợ công để ứng phó đại dịch Covid – 19 và phục hồi tăng trưởng kinh tế, cùng các


phân tích về quản lý nợ cơng ở Việt Nam, trên cơ sở áp dụng Mơ hình tăng trưởng kinh tế
khi sử dụng nợ công, vay nợ mới trả nợ gốc cũ luận án đề xuất 4 nhóm giải pháp đồng bộ,
bao gồm 14 giải pháp cụ thể, trong đó có 3 kiến nghị sửa đổi Luật Quản lý nợ cơng 2017, để
đảm bảo an tồn tài chính quốc gia và nâng cao tăng trưởng kinh tế, tăng thu ngân sách ở
Việt Nam giai đoạn 2022 – 2030, cũng như góp phần quan trọng đảm bảo phát triển bền
vững của đất nước.
Từ khố: Lý thuyết quản lý nợ cơng, Hàm GDP và Hàm thu ngân sách khi sử dụng nợ
công, điều kiện định lượng đảm bảo an tồn tài chính quốc gia, quản lý nợ công ở Mỹ, Nhật
Bản và Việt Nam.


SUMMARY OF THESIS
The use of public debt by governments has a history of more than 300 years. Today, out
of 227 countries and territories in the world, 192 countries and territories (accounting for
85%) have published their public debt data, with the ratio of total public debt to GDP from
1% to 304%. The more public debt means the more public resources for socio-economic
development, but at the same time, debt repayment obligations also increase, leading to the
risk of default and public debt crisis. Today the theory of public debt use and management is

still limited. Since the use of public debt politicians and public finance managers, economists
always pay attention the two fundamental problems:
• How to repay the principle and interest debt on time (national financial safety)

without depending on “exceptional” external support?
• How to use public debt to achieve the most positive result (better than without

using public debt) for the country development?
Nevertheless, in last hundred years the theory of public debt management could not
answer the core question 1: “Which conditions allow the government to repay principle and
interest debt always on time?”
The law of public debt management 2017 of Vietnam stipulates: Public debt is mainly
used for development investment and repay principle debt, not for current expenditure.
Therefore the government has the interest to use public debt such a way so that the GDP and
budget revenue are quantitatively higher than without public debt. Nevertheless, so far until
today the theory of public debt management could not answer the core question 2: “How
would GDP and budget revenue be changed (how much higher or lower) compared to the
case of without using public debt?” It means the GDP function with public debt, depending
on public debt and other parameters of economy and public finance management, could not
be established.
Therefore, the thesis sets the general research objective as to ensure national financial
safety and promote economic growth, increase budget revenue when using public debt in
Vietnam in the period of 2022 – 2030 through completing the theory of public debt
management and referring to the experience of some countries with a long history of using
public debt.
After Chapter 1, “Overview of theory on public debt management”, in Chapter 2,
“Impact of public debt on economic growth, budget revenue and national financial safety”,


the thesis has developed an economic growth model with budget balance and public debt. The

causal model of economic growth with public debt consists of 4 components, including the
functions of GDP, budget revenue when using public debt, feasible and sustainable Triangle
of overspending and the Critical total public debt. This model allows us to evaluate and
simulate quantitatively the effects of using public debt on economic growth, increasing
budget revenue, compared with the case of not using public debt and to determine conditions
of national financial safety. In order to achieve this result the method of materialistic dialectic
and modeling have been applied and so a system of 15 new concepts and new tools has been
built: Government’s borrowing ceiling, obligation line of principal debt repayment, GDP
function and budget revenue function when using public debt, overspending floor,
overspending ceiling, feasible and sustainable Triangle of overspending, the Critical total
public debt, overspending function, the 5-step procedure of government overspending,
borrowing and debt repayment... Based on this foundation the thesis provided the answers to
the 2 core questions of public debt management so far not answered. These are new
groundbreaking contributions to the theory of public debt management.
In Chapter 3 “Analysis of public debt management in some countries and lessons for
Vietnam”, based on applying the causal model of economic growth with public debt and new
borrowing to repay the old principal (The US) and the causal model of economic growth with
public debt and flexible principal repayment (Japan) the thesis has analyzed public debt
management in the US and Japan, explaining why public debt of 122% GDP of the US and
257% GDP of Japan's are remarkably high, but still safe. From the more than 20 years
practice of public debt management (2000 – 2021) in US and Japan, the thesis draws 6
lessons for Vietnam. The thesis has also analyzed the use of public debt for prevention of the
Covid- 19 pandemic and the recovery of economic growth in 88 countries in the world
(accounts for nearly 94% of the world's GDP and 79% of the world's population), and then
determined the average coefficient of public debt spending to overcome the decline of
economic growth and the average impact coefficient for economic growth recovery of 40
developed countries and 48 middle income countries in the world. These are never-beforepublished indicators, which have good reference values for the prevention of epidemics and
economic recovery in the future for Vietnam and other countries.
Chapter 4 is devoted to the analysis of public debt management in Vietnam. Vietnam
has a very short history of using public debt compared to other countries: The first Law on



Public Debt Management was introduced in 2009, only 13 years so far. Vietnam is one of the
few countries that has set its own public debt ceiling for public debt management at 65% of
GDP (2016 – 2020) and 60% of GDP (2021 – 2030). The thesis showed for the first time the
conflict between the requirement that public debt must contribute to economic growth and
the requirement that the total public debt cannot exceed the ceiling of 65% of GDP.
From studies and 6 lessons learnt from public debt management in the US and Japan,
lessons on using public debt to respond to the Covid-19 pandemic and restore economic
growth and the analysis of public debt management in Vietnam, based on application of the
causal model of economic growth with public debt and new borrowing to repay the old
principal the thesis recommends 4 groups of synchronous solutions, including 14 specific
solutions in which there are 3 proposals to amend the Law on Public Debt Management in
2017 to ensure national financial safety and enhance economic growth, increase budget
revenue in Vietnam in the period of 2022 – 2030 as well as to make an important contribution
to ensure the sustainable development of the country
Keywords: Theory of Public debt management, GDP Function and Revenue Function
with public debt, quantitative condition for national financial safety, public debt management
in US, Japan and Vietnam.


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
Từ viết tắt

Cụm từ tiếng Việt

BC

Bội chi


BCVS

Bội chi vượt sàn

BCVSCNSKĐT

Bội chi vượt sàn chi ngân sách không đầu tư

BCVSĐTNS
BTS

Bội chi vượt sàn đầu tư ngân sách
Bán tài sản

CNS

Chi ngân sách

CNSKĐT

Chi ngân sách không đầu tư

CTX

Chi thường xuyên

CNTT

Công nghệ thông tin


ĐTDN

Đầu tư doanh nghiệp

ĐTFDI

Đầu tư nước ngoài

ĐTNNS

Đầu tư ngoài ngân sách

ĐTNNSVS

Đầu tư ngoài ngân sách vượt sàn

ĐTNS

Đầu tư ngân sách

ĐTXH

Tổng đầu tư xã hội

GTGDP

Gia tăng GDP

GTTNS


Gia tăng thu ngân sách

KHCN

Khoa học công nghệ

KNC

Không nợ công

KTXH

Kinh tế - xã hội

ls

Lãi suất

mi

Hệ số mi theo phương trình (2.15)

NC

Nợ cơng

TTKTKCBNS

Tăng trưởng kinh tế khi cân bằng ngân sách


TTKTKSDNC,VNMTNC
TTKTKSDNC, TNGLH
QĐBC

Tăng trưởng kinh tế khi sử dụng nợ công, vay nợ mới trả nợ
gốc cũ
Tăng trưởng kinh tế khi sử dụng nợ công, trả nợ gốc linh
hoạt
Quỹ đạo bội chi


Từ viết tắt

Cụm từ tiếng Việt

QTKNS

Quỹ tiết kiệm ngân sách

qi

Hệ số qi theo phương trình (2.16)

SBC

Sàn bội chi

sbc


Hệ số Sàn bội chi

TBC

Trần bội chi

TCPV

Trần Chính phủ vay

TKTNS

Tiết kiệm thu ngân sách

TNC

tổng nợ công

TNCTH

Tổng nợ công tới hạn

TNG

Trả nợ gốc

TNGTKNS

Trả nợ gốc từ tiết kiệm ngân sách


TNL

Trả nợ lãi

TNS

thu ngân sách

Tns

Tỉ lệ thu ngân sách

TSC

Tài sản công

TT

Tăng trưởng

TTKT

Tăng trưởng kinh tế


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
Từ viết tắt
Cụm từ tiếng Anh
∆GDP
ACFTA


Delta Gross Domestic Product
ASEAN - China Free Trade Area

Cụm từ tiếng Việt
Thay đổi GDP
Khu vực thương mại tự do
ASEAN - Trung Quốc

AIFTA,

ASEAN–India Free Trade Area

Hiệp định thương mại tự do
ASEAN – Ấn Độ

AANZFTA
AHKFTA
AJCEP

CPTPP

ASEAN-Australia-New Zealand

Hiệp định thương mại tự do toàn

Free Trade Area

diện ASEAN – Úc và New Zeland


ASEAN-Hong Kong Free Trade

Hiệp định thương mại tự do

Agreement

ASEAN – Hong Kong

ASEAN-Japan Comprehensive

Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn

Economic Partnership Agreement
Comprehensive and Progressive

diện ASEAN – Nhật Bản
Hiệp định Đối tác Toàn diện và

Agreement for Trans-Pacific

Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương

Partnership
EU-Vietnam Free Trade Agreement
EVFTA

Hiệp định thương mại tự do Liên
minh châu Âu – Việt Nam

FDI


Foreign Direct Investment

Đầu tư nước ngoài

GDP

Gross Domestic Product

tổng sản phẩm nội địa

ICOR

Incremental Capital Output Ratio

Hệ số hiệu quả sử dụng vốn đầu tư

Vietnam – Chile Free Trade

Hiệp định thương mại tự do Việt

Agreement

Nam – Chile

Vietnam – Korea Free Trade

Hiệp định thương mại tự do Việt

Agreement


Nam – Hàn Quốc

Vietnam – Japan Economic

Hiệp định đối tác kinh tế giữa Việt

Partnership Agreement

Nam và Nhật Bản

VN-EAEU

Vietnam and the Eurasian Economic

Hiệp định Thương mại Tự do VN

FTA
VN-US BTA

Union Free Trade Agreement

– Liên minh Kinh tế Á Âu

The Vietnam - US Bilateral Trade

Hiệp định thương mại tư do song

Agreement


phương Việt Nam – Hoa Kì

VCFTA
VKFTA
VJEPA

MỤC LỤC


LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................................... ii
TÓM TẮT LUẬN ÁN .........................................................................................................iii
SUMMARY OF THESIS ....................................................................................................vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...............................................................................................ix
MỤC LỤC........................................................................................................................... xii
DANH MỤC BẢNG ..........................................................................................................xvi
DANH MỤC HÌNH ..........................................................................................................xvii
PHẦN MỞ ĐẦU................................................................................................................... 1
1. Sự cần thiết của đề tài ................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................4
3. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................................... 4
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................5
4.1. Đối tượng nghiên cứu ..............................................................................................5
4.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................5
5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................5
5.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp .........................................................................5
5.2. Phương pháp đồ thị ................................................................................................. 6
5.3. Phương pháp duy vật biện chứng .............................................................................6
5.4. Phương pháp mơ hình hóa ....................................................................................... 6
5.5. Phương pháp xử lý số liệu ........................................................................................6

5.6. Lơ gíc của nghiên cứu ............................................................................................. 7
6. Các kết quả mới và luận điểm chính củaluậnán ..........................................................8
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VỀ QUẢN LÝ NỢ CÔNG .......................... 14
1.1. Khái niệm nợ công ................................................................................................ 14
1.1.1. Khái niệm nợ công của các nhà quản lý tài chính cơng ...................................... 14
1.1.2. Khái niệm nợ khu vực công của Ngân hàng Thế giới và Quỹ tiền tệ quốc tế ..... 25
1.1.3. Khái niệm nợ công của các nhà kinh tế học ........................................................26
1.2. Khái niệm và nội dung quản lý nợ công ................................................................ 26
1.2.1. Mục đích sử dụng nợ cơng ...................................................................................26
1.2.2. Quan niệm quản lý nợ cơng của các Chính phủ .................................................. 27
1.2.3. Quan niệm quản lý nợ công của Ngân hàng Thế giới và Quỹ Tiền tệ quốc tế .....31
1.3. Dự báo và đánh giá tác dụng của sử dụng nợ công ................................................ 32


1.4. Dự báo và đánh giá hậu quả sử dụng nợ công ....................................................... 38
1.5. Nghiên cứu và áp dụng lý thuyết về quản lý nợ côngởViệtNam ............................41
1.6. Đánh giá khái quát những hạn chế của lý thuyết vềquản lý nợcông ....................... 44
CHƯƠNG 2 : TÁC ĐỘNG CỦA NỢ CÔNG ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ, THU
NGÂN SÁCH VÀ AN TOÀN TÀI CHÍNH QUỐC GIA .................................................. 47
2.1. Các yêu cầu đặt ra khi xác lập quan hệ định lượng giữa nợ công và tổng sản phẩm
nội địa, thu ngân sách ......................................................................................................47
2.2. Mô hình tổng qt về tăng trưởng kinh tế ..............................................................48
2.3. Mơ hình tăng trưởng kinh tế khi cân bằng ngân sách .............................................51
2.3.1. Mơ hình quan hệ nhân quả tăng trưởng kinh tế khi cân bằng ngân sách .............51
2.3.2. Hàm tổng sản phẩm nội địa GDP và Hàm thu ngân sách khi cân bằng ngân sách .
54
2.3.3. Bốn chính sách điều hành nền kinh tế khi cân bằng ngân sách .......................... 57
2.3.4. Mơ hình tăng trưởng kinh tế khi cân bằng ngân sách...........................................58
2.4. Tác động của nợ công đến tăng trưởng kinh tế, thu ngân sách và an tồn tài chính
quốc gia khi phương pháp trả nợ gốc là vay nợ mới trả nợ cũ ....................................... 59

2.4.1. Xây dựng Mơ hình quan hệ nhân quả tăng trưởng kinh tế khi sử dụng nợ công, vay
nợ mới trả nợ gốc cũ ...................................................................................................... 59
2.4.2. Hàm tổng sản phẩm nội địa, Hàm thu ngân sách khi sử dụng nợ công và điều kiện
trả được nợ lãi – Sàn bội chi .......................................................................................... 62
2.4.3. Trần Chính phủ vay, Trần bội chi........................................................................75
2.4.3.1. Trần Chính phủ vay ..........................................................................................75
2.4.3.2. Nghĩa vụ trả nợ gốc ..........................................................................................77
2.4.3.3. Trần bội chi ..................................................................................................... 77
2.4.3.4. Tam giác bội chi khả thi, bền vững, Tổng nợ công tới hạn ............................. 79
2.4.4. Đánh giá tác dụng của Bội chi ............................................................................ 87
2.5. Tác động của nợ công đến tăng trưởng kinh tế, thu ngân sách và an toàn tài chính
quốc gia khi phương pháp trả nợ gốc là trả nợ gốc linh hoạt ..........................................90
2.5.1. Xây dựng Mơ hình quan hệ nhân quả tăng trưởng kinh tế khi sử dụng nợ công, trả
nợ gốc linh hoạt ..............................................................................................................90
2.5.2. Hàm tổng sản phẩm nội địa, Hàm thu ngân sách khi thặng dư ngân sách và tiết
kiệm thu ngân sách .........................................................................................................93


2.5.3. Hàm tổng sản phẩm nội địa, Hàm thu ngân sách khi trả nợ gốc bằng tài sản tiết
kiệm

95

2.5.4. Xác định bội chi cần thiết theo mục tiêu tăng trưởng GDP của Chính phủ .........97
2.6. Quy trình năm bước điều hành bội chi, vay và trả nợ - Mơ hình tăng trưởng kinh tế
khi sử dụng nợ công ....................................................................................................... 99
Kết luận Chương 2 ....................................................................................................... 104
CHƯƠNG 3 : PHÂN TÍCH QUẢN LÝ NỢ CÔNG Ở MỘT SỐ NƯỚC VÀ BÀI HỌC CHO
VIỆT NAM....................................................................................................................... 108
3.1. Phân tích quản lý nợ cơng ở Mỹ 2000 – 2021...................................................... 108

3.1.1. Khái quát về phát triển kinh tế xã hội của Mỹ giai đoạn 2000 – 2021 liên quan đến
quản lý nợ cơng............................................................................................................. 109
3.1.2. Phân tích quản lý nợ cơng ở Mỹ ....................................................................... 111
3.1.3. Phân tích tác dụng và tính bền vững nợ cơng của Mỹ ...................................... 113
3.2. Phân tích quản lý nợ cơng ở Nhật Bản ................................................................ 117
3.2.1. Khái quát về phát triển kinh tế xã hội ở Nhật Bản giai đoạn 1960 – 2020 liên quan
đến quản lý nợ cơng...................................................................................................... 117
3.2.2. Phân tích quản lý nợ cơng ở Nhật Bản ............................................................. 123
3.2.3. Phân tích tác dụng và tính bền vững nợ cơng của NhậtBản ............................. 126
3.3. Sáu bài học về quản lý nợ công ở Mỹ và Nhật Bản hơn20năm qua .................... 129
3.4. Phân tích việc sử dụng nợ cơng trong đại dịch covid – 19 của các nước trên thế giới
và bài học cho việt nam ................................................................................................ 130
3.4.1. Hậu quả của đại dịch Covid – 19 với kinh tế thế giới ....................................... 130
3.4.2. Các trường hợp điển hình sử dụng chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ để đối
phó với đại dịch Covid – 19 ......................................................................................... 131
3.4.3. Chi phí và hiệu quả của việc sử dụng nợ công của các nước trong đại dịch Covid –
19

132

3.4.3.1. Chi phí của việc sử dụng nợ công ................................................................. 132
3.4.3.2. Hiệu quả của việc sử dụng nợ công của các quốc gia trong đại dịch Covid – 19 .
...................................................................................................................... 135
3.4.3.3. Một số nhận xét về 4 trường hợp ngoại lệ ..................................................... 137
Kết luận Chương 3 ....................................................................................................... 138
CHƯƠNG 4 : PHÂN TÍCH QUẢN LÝ NỢ CƠNG Ở VIỆT NAM VÀ CÁC GIẢI PHÁP


NÂNG CAO TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ, TĂNG THU NGÂN SÁCH VÀ ĐẢM BẢO AN
TỒN TÀI CHÍNH QUỐC GIA KHI SỬ DỤNG NỢ CÔNG Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN

2022 – 2030

................................................................................................................141

4.1. Khái quát về phát triển kinh tế ở Việt Nam ......................................................... 141
4.2. Phân tích quản lý nợ cơng của Việt Nam ............................................................. 141
4.2.1. Pháp luật quản lý nợ công ở Việt Nam ............................................................. 141
4.2.2. Quản lý nợ công ở Việt Nam 2006 – 2020........................................................ 145
4.2.3. Phân tích tác dụng và tính bền vững nợ cơng của Việt Nam ............................. 150
4.3. Đánh giá khái quát quản lý nợ công ở Việt Nam 2016 – 2020 ............................ 154
4.3.1. Mười kết quả tích cực........................................................................................ 154
4.3.2. Tám hạn chế...................................................................................................... 155
4.4. Kiến nghị 4 nhóm giải pháp đồng bộ nâng cao tăng trưởng kinh tế, tăng thu ngân
sách và đảm bảo an tồn tài chính quốc gia khi sử dụng nợ công ở Việt Nam giai đoạn
2022 – 2030 ..................................................................................................................157
4.4.1. Nhóm giải pháp liên quan trực tiếp đến sử dụng nợ cơng ................................. 157
4.4.2. Nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư xã hội (3 giải pháp) ......................... 159
4.4.3. Nhóm giải pháp về chi ngân sách cho an sinh xã hội và phát triển xã hội bền
vững ..
.......................................................................................................................... 160
4.4.4. Nhóm giải pháp về giám sát 2 chỉ số cốt lõi của phát triển đất nước bền vững 160
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 161
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................i
NHỮNG CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ ......................... x
PHỤ LỤC ............................................................................................................................. 1


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Sàn bội chi theo GDPi phụ thuộc vào tỉ lệ tổng nợ công trên GDPi .................... 71
Bảng 3.1 Các yếu tố thuận lợi và bất lợi cho tăng Tổng nợ công tới hạn của Mỹ sau năm

2020 ....116 Bảng 3.2 Suy giảm tăng trưởng kinh tế và gia tăng nợ cơng của 88 nước để ứng
phó với đại dịch Covid – 19...............................................................................................135
Bảng 4.1 Trả nợ của Chính phủ Việt Nam 2016 – 2020 ................................................... 146
Bảng 4.2 Bội chi, Nợ công và tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2006 – 2020

.............. 147

Bảng 4.3 Nhu cầu huy động vốn của Chính phủ để sử dụng nợ cơng 2016 – 2020......... 148
Bảng 4.4 Huy động vốn thực tế của Chính phủ 2016 – 2020............................................ 148
Bảng 4.5 Bội chi và Nợ công của Việt Nam 2006 – 2020................................................. 149
Bảng 4.6 Bội chi, Bội chi vượt sàn và đóng góp vào tăng trưởng GDP của Việt Nam 2010 –
2020................................................................................................................................... 153


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Bội chi, Vay, trả nợ lãi và trả nợ gốc ................................................................... 14
Hình 1.2 Bội chi, vay, trả nợ lãi và trả nợ gốc bằng vay nợ mới trả nợ gốc cũ ................... 15
Hình 1.3 Bội chi, vay, trả nợ lãi và trả nợ gốc bằng nguồn bán tài sản công và tiết kiệm thu
ngân sách các năm trước .................................................................................................... 17
Hình 1.4 Bội chi, vay, trả nợ lãi và trả nợ gốc bằng vay nợ mới trả nợ gốc cũ ................... 18
Hình 1.5 Bội chi 5 năm, BCi, i = 1, 5 và nợ gốc NGj, j = 5, 9, và nhu cầu vay

đểđảo nợ lâu

dài VĐNGj, j = 5, 14… ...................................................................................................... 21
Hình 1.6 Đường xu hướng nghĩa vụ trả nợ gốc TNGi (vay đảo nợ đã vay để bội chi) ....... 22
Hình 1.7 Bội chi Ngân sách – Nợ công và nội hàm quản lý nợ cơng...................................30
Hình 2.1 Mơ hình các yếu tố trực tiếp chi phối GDP và tăng trưởng kinh tế ...................... 49
Hình 2.2 Mơ hình quan hệ nhân quả tăng trưởng kinh tế khi cân bằng ngân sách Nhà nước52
Hình 2.3 GDPi phụ thuộc vào đầu tư ngoài ngân sách ĐTNNSi ứng với thỏa mãn nhu cầu

chi ngân sách không đầu tư CNSKĐTo .............................................................................. 56
Hình 2.4 GDPi phụ thuộc vào chi ngân sách khơng đầu tư CNSKĐTi ứng với đầu tư ngồi
ngân sách ĐTNNSo ............................................................................................................56
Hình 2.5 Mơ hình quan hệ nhân quả tăng trưởng kinh tế khi sử dụng nợ công, vay nợ mới trả
nợ gốc cũ ............................................................................................................................ 60
Hình 2.6 GDPi phụ thuộc vào đầu tư ngồi ngân sách ĐTNNSi và khi có sử dụng nợ cơng
(bội chi BCi và có tổng nợ cơng TNCi) .............................................................................. 70
Hình 2.7 Đường Sàn bội chi SBCi (TNCi) ......................................................................... 75
Hình 2.8 Đường Trần Chính phủ vay TCPVi ...................................................................... 76
Hình 2.9 Trần Chính phủ vay (TCPVi), Nghĩa vụ trả nợ gốc (TNGi) và Trần bội chi (TBCi)
............................................................................................................................................. 78
Hình 2.10 Trần bội chi TBCi phụ thuộc vào tổng nợ cơng TNCi ........................................80
Hình 2.11 Sàn bội chi SBCi phụ thuộc vào tổng nợ cơng TNCi .........................................80
Hình 2.12 Xác định vùng bội chi khả thi, bền vững và một trường hợp GDPi thay đổi khi bội
chi được lựa chọn theo quỹ đạo A-B ...................................................................................82
Hình 2.13 Mơ hình quan hệ nhân quả tăng trưởng kinh tế khi sử dụng nợ công, trả nợ gốc
linh hoạt............................................................................................................................... 94
Hình 2.14 Quy trình 5 bước Điều hành bội chi, vay và trả nợ của Chính phủ .................. 101


Hình 2.15 Lơ gíc giải Bài tốn sử dụng nợ công cho đầu tư phát triển: “Quản lý nợ công thế
nào để an tồn tài chính quốc gia và tăng tổng sản phẩm nội địa và thu ngân sách hợp lý nhất
theo quan điểm và mục tiêu của Chính phủ (cao hơn so với trường hợp không sử dụng nợ
công)” ............................................................................................................................... 107
Hình 3.1 Tổng nợ cơng của Mỹ và tỉ lệ nợ cơng so với GDP ........................................... 111
Hình 3.2 Quỹ đạo bội chi của Mỹ 2000 – 2021 và hai khả năng đường Trần bội chi, Tam
giác bội chi khả thi, bền vững............................................................................................ 115
Hình 3.3 Xu hướng tăng trưởng GDP của Nhật Bản 60 năm 1960 – 2020 ....................... 118
Hình 3.4 Xu hướng thu ngân sách và Chi ngân sách của Nhật bản 45 năm 1975 – 2020... 119
Hình 3.5 Tỉ suất sinh và số người trong độ tuổi lao động ở Nhật Bản .............................. 120

Hình 3.6 Tăng trưởng Năng suất lao động (GDP/lao động) của Nhật Bản, Mỹ và thế giới 120
Hình 3.7 Năng suất lao động ở Nhật Bản ......................................................................... 121
Hình 3.8 Sơ đồ cấu trúc quan hệ nhân quả chủ yếu của Mơ hình tăng trưởng kinh tế xã hội
của Nhật Bản 50 năm qua (1971-2020) ............................................................................ 122
Hình 3.9 Nợ cơng Nhật Bản (% GDP) 1890 – 2010 ..........................................................123
Hình 3.10 Nợ cơng và tỉ lệ so với GDP của Nhật Bản 1980 - 2020 ................................. 124
Hình 3.11 Trả nợ gốc từ 1980 – 2020 ở Nhật Bản ............................................................ 126
Hình 3.12 Quỹ đạo bội chi của Nhật Bản 2000 – 2021 và hai khả năng đường Trần bội chi,
Tam giác bội chi khả thi, bền vững .................................................................................. 128
Hình 3.13 Mơ hình sử dụng nợ cơng làm nguồn lực tài chính cơng chủ yếu để ứng phó với
đại dịch Covid-19 của 88 nước ......................................................................................... 133
Hình 4.1 Tổng nợ cơng và tổng nợ công/GDP của Việt Nam 2006 – 2020 ...................... 149
Hình 4.2 Quỹ đạo bội chi của Việt Nam 2006 – 2021 và hai khả năng đường Trần bội chi,
Tam giác bội chi khả thi, bền vững .................................................................................. 152



×