QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP 2 - NHÓM 1
Các hoạt động quản trị tác nghiệp của xưởng may Hưng Hà
Doanh nghiệp May 10.
I. Tổng quan về May 10
1. Giới thiệu chung
- Công ty May 10 được thành lập từ năm 1946, có tiền thân là các xưởng may
quân trang ở chiến khu Việt Bắc. Đến năm 2010, sau nhiều lần chuyển đổi, hợp
nhất, công ty trở thành Tổng công ty May 10 - CTCP.
- Công ty cổ phần May 10 (Graco 10 JSC) đã trải qua hơn nửa thế kỷ hình thành
và phát triển. Với hơn 12.000 lao động, mỗi năm sản xuất trên 20 triệu sản
phẩm chất lượng các loại, 80% sản phẩm được xuất khẩu sang thị trường Mỹ,
Đức, Nhật Bản,... Nhiều tên tuổi lớn của ngành may mặc thời trang có uy tín
trên thị trường thế giới đã hợp tác sản xuất với công ty như: Pierre Cardin, Guy
Laroche, Maxim,...
- Hiện nay, May 10 là một doanh nghiệp đa ngành, hoạt động kinh doanh trong
nhiều lĩnh vực như sản xuất và xuất khẩu hàng dệt may thời trang, kinh doanh
thời trang bán lẻ, dịch vụ khách sạn, nhà hàng; có 18 đơn vị thành viên tại 7
tỉnh thành trong cả nước, hơn 12.000 lao động với trên 60 cửa hàng và gần 200
đại lý trên toàn quốc.
2. Sứ mệnh, tầm nhìn, giá trị cốt lõi
Tầm nhìn: Định hướng cơng ty trở thành mợt tập đồn kinh tế mạnh trên cơ sở củng
cố và phát triển thương hiệu May 10.
Sứ mệnh: Cung cấp những sản phẩm thời trang chất lượng cao với phong cách thiết
kế riêng biệt, sang trọng, hiện đại. Đưa thương hiệu May 10 trở thành thương hiệu
tồn cầu.
Giá trị cớt lõi:
- Mang lại giá trị cho khách hàng, vì khách hàng chính là người mang lại nguồn
lợi cho doanh nghiệp, mang lại sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.
Khơng những thế May 10 cịn thoả mãn nhu cầu của khách hàng và đem lại sự
hài lòng cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm và dịch vụ của May 10.
- Mang lại giá trị đích thực cho người lao động, họ là những người đang ngày
đêm tạo ra những sản phẩm, dịch vụ đưa đến tay khách hàng, họ chính là đại
diện cho công ty tiếp xúc với khách hàng. May 10 đã tạo nhiều điều kiện thuận
lợi chăm lo đời sống, có chính sách thu nhập đãi ngộ, đào tạo nâng cao kiến
thức tay nghề đối với người lao động.
- Mang lại giá trị cho các Cổ đông, các nhà đầu tư, họ cũng là chủ doanh nghiệp
hay đại diện góp vốn đảm bảo cho May 10 hoạt động. May 10 sẽ đảm bảo
mang lại cho họ nguồn lợi nhuận tương xứng với đồng vốn góp bỏ ra.
- Mang lại giá trị cho cộng đồng, xã hội,..
3. Các mốc quan trọng, thành tựu nổi bật
● Giai đoạn từ 1953 - 1964: xưởng May 10 sát nhập với xưởng may X40, Tháng
2/1961, May 10 chuyển sang Bộ Công nghiệp nhẹ quản lý, đổi thành Xí nghiệp
May 10 ,chủ yếu sản xuất quân trang phục cho quân đội.
● Giai đoạn: 1965 - 1985: chuyển sang gia công hàng xuất khẩu, thị trường chính
là Liên Xô cũ và các nước XHCN Đông Âu
● Giai đoạn từ 1986 đến nay: Tháng 1/2018: chuyển thành công ty Cổ phần May
10 với 50% vốn của VINATEX Tháng 1/2015, công ty May 10 được chuyển
thành Công ty cổ phần May 10 với số vốn điều lệ là 54 tỷ đồng.
4. Sản phẩm: Sơ mi nam dài tay form RegularFit mã 010123020 AH300
Kích thước: 38-44
II. Nội dung Quản trị tác nghiệp tại xưởng may Hưng Hà - May 10
1. Dự báo
1.1. Công tác dự báo định tính
● Lấy ý kiến Ban điều hành doanh nghiệp:
- Theo Tổng Giám đốc Tổng Công ty May 10 - Ơng Thân Đức Việt - với quy mơ
dân số đạt trên 100 triệu dân vào năm 2030, Việt Nam sẽ là thị trường tiêu
dùng hàng dệt may tiềm năng cho các DN.
- Thu nhập bình quân đầu người tăng lên, cùng với sự gia tăng của nhóm dân số
trung lưu hứa hẹn mức chi tiêu cho các mặt hàng may mặc tăng trưởng nhanh
hơn.
=> Nhận xét: Ý kiến của ban điều hành doanh nghiệp cho thấy cầu sản phẩm của May
10 có xu hướng tăng trong năm 2023.
1.2. Cơng tác dự báo định lượng (từ tháng 7/2023 - 12/2023)
Đơn vị: nghìn chiếc
Tháng
Nhu cầu (y) t
(nghìn)
t*y
t^2
1
230
1
230
1
2
220
2
440
4
3
227
3
681
9
4
233
4
932
16
5
239
5
1195
25
6
242
6
1452
36
Tổng
1391
21
4933
91
n .∑ty −∑ t .∑ y 6∗4933−21∗1391
=
= 3,7
n . ∑t 2 −¿ ¿
6∗91−212
y−b∗t 1378−2,9∗21
a=
=
= 218,88
n
6
b=
=> y = 218,88 + 3,7t
Bảng dự báo
Đơn vị: nghìn chiếc
Tháng
t
Dự báo
7
7
244,78
8
8
248,48
9
9
252,18
10
10
255,88
11
11
259,58
12
12
263,28
Đo lường sai số dự báo
Đơn vị: nghìn chiếc
Tháng
1
2
3
4
5
6
Nhu cầu thực
230
220
227
233
239
242
Dự báo
222,58
226,28
229,98
233,68
237,38
241,08
MAD = 1,99/6=3,31
Mức chênh lệch giữa số lượng tiêu thụ thực tế và số lượng tiêu thụ dự báo là nhỏ và
độ chính xác của hoạt động dự báo là khá cao.
MSE = 21,46
Đây là con số khá nhỏ so với đơn vị của sản phẩm. Do đó, có thể nói rằng mức đợ
chính xác của dự báo khá cao.
MAPE = 1,45
Giá trị này khá nhỏ, với giá trị sai số này có thể nói đợ chính xác của dự báo cáo.
2. Hoạch định tổng hợp
Nhóm thực hiện 3 chiến lược sau để chọn ra chiến lược hoạch định phù hợp với doanh
nghiệp này nhằm tăng hiệu quả kinh tế.
Dự báo nhu cầu 6 tháng cuối năm 2023 tại xí nghiệp Hưng Hà như sau:
Đơn vị: (Chiếc)
Tháng
Dự báo
Nhu cầu sản phẩm
Số ngày sản xuất
bình quân mỗi ngày
trong tháng
của từng tháng
7
244780
24
10199
8
248480
24
10344
9
252180
25
10087
10
255880
25
10235
11
259580
26
9984
12
263280
27
9751
Tổng
1524180
151
Số lượng người trong doanh nghiệp này là: 455 người
Chi phí lưu kho: 1.500 đồng/sp/tháng
Lương lao động chính thức: 173.000 đồng/ngày (8h/ngày)
Lương làm thêm giờ: 32.500 đồng/h
Chi phí tăng thêm lao động: 800.000 đồng
Chi phí cho thôi việc: 1.000.000 đồng
Chi phí thiếu hụt: 15.000/sp
Nhu cầu trung bình: 10094 sản phẩm/ngày
Năng suất lao động trung bình: 22 sản phẩm/người/ ngày; 0,36 h/sp
2.1. Chiến lược thay đổi mức dự trữ:
đơn vị: (chiếc)
Tháng
Ngày
Dự
báo Khả
năng Thay
Tồn kho Thiếu hụt
sản
xuất
nhu cầu
sản xuất (22 đổi tồn cuối kỳ
sản
kho
phẩm/ngày)
7
24
244780
242256
-2524
-
2524
8
24
248480
242256
-6224
-
6224
9
25
252180
252350
+170
170
-
10
25
255880
252350
-3530
-
3360
11
26
259580
262444
+2864
2864
-
12
27
263280
272538
+9258
12122
-
Tổng
151
1524180
15156
12108
Tổng chi phí của chiến lược 1 là:
Các chi phí
Chi phí dự trữ
15156 * 1500đ = 22.734.000 đồng
Trả lương lao động chính thức
455 * 173000đ * 151 ngày = 11.885.965.000 đồng
Chi phí thiếu hụt
12108 * 15.000đ = 181.620.000 đồng
Trả cho công nhân thôi việc
0
Tuyển thêm
0
Tổng
12.090.319.000 đồng
2.2. Chiến lược thay đổi cường độ lao động:
Khi áp dụng chiến lược này, May 10 Hưng Hà sẽ duy trì lao động ổn định tương ứng
với mức nhu cầu theo ngày thấp nhất là tháng 12/2023 với 9751 sản phẩm/ngày.
Những ngày có nhu cầu cao hơn xưởng sẽ cho làm thêm giờ và ngược lại sẽ cho công
nhân nghỉ. Để sản xuất ra 9751 sản phẩm/ngày, doanh nghiệp cần 9751 : 22 = 443
công nhân. Vậy doanh nghiệp sẽ cho 12 công nhân nghỉ và khả năng sản xuất của
xưởng may sẽ là 443 * 22 sản phẩm = 9746 sản phẩm.
Đơn vị: (chiếc)
Tháng
Dự
báo Ngày
nhu cầu
xuất
7
244780
24
sản Nhu
cầu Khả năng Làm thêm
TB/ngày
sản xuất / giờ
(sản
tháng
phẩm)
10199
233904
10876
8
248480
24
10344
233904
14576
9
252180
25
10087
243650
8530
10
255880
25
10235
243650
12230
11
259580
26
9984
253396
6184
12
263280
27
9751
263142
138
Tổng
1524180
151
52534
Tính tổng chi phí của chiến lược 2:
Các chi phí
Chi phí dự trữ
0
Trả lương lao động chính thức
443 * 173.000 đ * 151 ngày = 11.572.489.000 đồng
Chi phí thiếu hụt
0
Trả cho công nhân thôi việc
12 * 1.000.000 đ = 12.000.000 đồng
Tuyển thêm
0
Làm thêm giờ
52534 * 0,36 * 32.500đ= 614.647.800 đồng
Tổng
12.199.136.800 đồng
2.3. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu
-
Lượng sản phẩm sản xuất trung bình của 1 công nhân là: 22 sản phẩm/ ngày
Số lượng công nhân cần thiết: 455
Tháng
Ngày
sản
xuất
Dự
báo Lượng sản số công Thuê
nhu cầu
xuất của 1 nhân
thêm
công nhân/ cần
tháng
Cơng
nhân cho
nghỉ
7
24
244780
528
464
9
-
8
24
248480
528
471
7
-
9
25
252180
550
459
-
12
10
25
255880
550
466
7
-
11
26
259580
572
454
-
12
12
27
263280
594
444
-
10
Tổng
151
1524180
23
34
Tính tổng chi phí của chiến lược 3:
Các chi phí
Chi phí dự trữ
0
Trả lương lao đợng chính thức
173.000*
(464*24+471*24+459*25+466*25+454*26+444*27)
= 11.998.761.000 đồng
Chi phí thiếu hụt
0
Trả cho công nhân thôi việc
34 * 1.000.000 đ = 34.000.000 đồng
Tuyển thêm
23 * 800.000 đ = 18.400.000 đồng
Làm thêm giờ
0
Tổng
12.051.161.000 đồng
2.4. Nhận xét:
Qua việc hoạch định 3 chiến lược trên, thấy được chiến lược thay đổi nhân lực theo
mức cầu có tổng chi phí nhỏ nhất, vậy nên xưởng may Hưng Hà hoạch định tổng hợp
theo chiến lược này sẽ tối ưu nhất.
3. Hoạch định NVL
- Trình tự hoạch định NVL: Sản phẩm: Sơ mi nam dài tay form RegularFit mã
010123020 AH300
- Nguyên vật liệu để sản xuất 1 chiếc áo sơ mi nam dài tay form RegularFit mã
gồm có:
● 1 tấm vải có kích thước 140x150 (cm), chất liệu 48%BAMBOO
49%POLYESTER 3%SPANDEX
● 1 cuộn chỉ màu.
● 9 cúc áo.
-
Đặt hàng theo kích cỡ với lượng đặt là: 50 tấm vải, 40 c̣n chỉ, 100 cúc áo
(Đơn vị: Chiếc)
Sản
phẩm
Dự
trữ
sẵn
có
Tiếp
nhận
Đơn hàng trong 1 tháng
theo
tiến độ 7
8
9
tại đầu
tháng 7
10
11
12
Áo sơ mi 0
(chiếc)
0
244780 248480 252180 255880 259580 263280
Vải (tấm) 70
30
…
…
…
…
…
…
Cúc áo 50
(chiếc)
20
…
…
…
…
…
…
Chỉ
(cuộn)
10
…
…
…
…
…
…
20
Số lượng nguyên vật liệu và thời gian phát lệnh sản xuất, đặt hàng trong tháng 7:
Sản phẩm: Áo sơ mi nam
Cấp: 0
Kích cỡ lô: 1
tuần
Tuần
LT: 1 1
2
3
Tổng nhu cầu
4
244.780
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
Dự trữ hiện có
Nhu cầu thực
244.780
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
244.780
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
Sản phẩm: Vải
244.780
Cấp: 1
Kích cỡ lô:50
tuần
Tuần
LT: 1 1
2
Tổng nhu cầu
3
244.780
Lượng tiếp nhận theo tiến độ
30
Dự trữ hiện có
70 100
100
100
Nhu cầu thực
244.680
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
244.700
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
Sản phẩm: Chỉ
Kích cỡ lô: 40
4
20
244.700
Cấp: 1
Tuần
LT: 1 1
2
3
4
tuần
Tổng nhu cầu
244.780
Lượng tiếp nhận theo tiến độ
10
Dự trữ hiện có
20 30
30
30
Nhu cầu thực
244.750
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
244.760
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
244.760
Sản phẩm: Cúc áo
Tuần
Cấp: 1
Kích cỡ lô: 100
tuần
LT: 1 1
2
10
3
Tổng nhu cầu
4
2.203.020
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
20
Dự trữ hiện có
50
70
70
70
Nhu cầu thực
2.202.950
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
2.203.000
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
50
2.203.000
Số lượng nguyên vật liệu và thời gian phát lệnh sản xuất, đặt hàng trong tháng 8:
Sản phẩm: Áo sơ mi nam
Cấp: 0
Kích cỡ lô: 1
tuần
Tổng nhu cầu
Tuần
LT: 1 1
2
3
4
242480
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
Dự trữ hiện có
Nhu cầu thực
248480
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
248480
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
248480
Sản phẩm: Vải
Cấp: 1
Kích cỡ lô:50
LT: 1 tuần
Tuần
1
2
Tổng nhu cầu
3
4
248480
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
Dự trữ hiện có
20
20
20
20
Nhu cầu thực
248460
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
248500
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
40
248500
Sản phẩm: Chỉ
Cấp: 1
Kích cỡ lô: 40
LT: 1 tuần
Tuần
1
2
Tổng nhu cầu
3
4
248480
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
Dự trữ hiện có
10
10
10
10
Nhu cầu thực
248470
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
248480
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
248480
Sản phẩm: Cúc áo
Tuần
Cấp: 1
Kích cỡ lô: 100
tuần
LT: 1 1
2
Tổng nhu cầu
3
10
4
2236320
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
Dự trữ hiện có
50
50
50
50
Nhu cầu thực
2236270
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
2236300
30
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
2236300
Số lượng nguyên vật liệu và thời gian phát lệnh sản xuất, đặt hàng trong tháng 9:
Sản phẩm: Áo sơ mi nam
Cấp: 0
Kích cỡ lô: 1
tuần
Tuần
LT: 1 1
2
3
Tổng nhu cầu
4
252180
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
Dự trữ hiện có
Nhu cầu thực
252180
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
252180
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
252180
Sản phẩm: Vải
Cấp: 1
Kích cỡ lô:50
LT: 1 tuần
Tuần
1
2
Tổng nhu cầu
3
4
252180
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
Dự trữ hiện có
40
40
40
40
Nhu cầu thực
252140
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
252150
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
Sản phẩm: Chỉ
Kích cỡ lô: 40
10
252150
Cấp: 1
LT: 1 tuần
Tuần
1
2
Tổng nhu cầu
3
4
252.180
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
Dự trữ hiện có
10
10
10
10
30
Nhu cầu thực
252.170
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
252.200
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
252.200
Sản phẩm: Cúc áo
Tuần
Cấp: 1
Tổng nhu cầu
2.269.620
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
Dự trữ hiện có
30
30
30
30
Nhu cầu thực
2.269.590
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
2.269.600
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
10
2269600
Số lượng nguyên vật liệu và thời gian phát lệnh sản xuất, đặt hàng trong tháng 10:
Sản phẩm: Áo sơ mi nam
Cấp: 0
Kích cỡ lô: 1
tuần
Tuần
LT: 1 1
2
3
Tổng nhu cầu
4
255880
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
Dự trữ hiện có
Nhu cầu thực
255880
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
255880
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
Sản phẩm: Vải
Cấp: 1
Kích cỡ lô:50
LT: 1 tuần
Tổng nhu cầu
Lượng tiếp nhận theo tiến độ
255880
Tuần
1
2
3
255880
4
Dự trữ hiện có
10
10
10
10
Nhu cầu thực
255870
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
255900
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
Sản phẩm: Chỉ
Kích cỡ lô: 40
30
255900
Cấp: 1
LT: 1 tuần
Tuần
1
2
Tổng nhu cầu
3
4
255880
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
Dự trữ hiện có
30
30
30
30
Nhu cầu thực
255850
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
255880
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
255880
Sản phẩm: Cúc áo
Tuần
Cấp: 1
Kích cỡ lô: 100
tuần
LT: 1 1
2
Tổng nhu cầu
3
30
4
2302920
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
Dự trữ hiện có
10
10
10
10
Nhu cầu thực
2302910
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
2303000
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
90
2303000
Số lượng nguyên vật liệu và thời gian phát lệnh sản xuất, đặt hàng trong tháng 11:
Sản phẩm: Áo sơ mi nam
Kích cỡ lô: 1
tuần
Cấp: 0
Tuần
LT: 1 1
2
3
4
Tổng nhu cầu
259580
Lượng tiếp nhận theo tiến độ
Dự trữ hiện có
Nhu cầu thực
259580
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
259580
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
259580
Sản phẩm: Vải
Cấp: 1
Kích cỡ lô:50
LT: 1 tuần
Tuần
1
2
Tổng nhu cầu
3
4
259580
Lượng tiếp nhận theo tiến độ
Dự trữ hiện có
30
30
30
30
Nhu cầu thực
259550
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
259550
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
Sản phẩm: Chỉ
Kích cỡ lô: 40
259550
Cấp: 1
LT: 1 tuần
Tuần
1
2
Tổng nhu cầu
3
4
259580
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
Dự trữ hiện có
30
30
30
30
Nhu cầu thực
259550
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
259560
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
259560
Sản phẩm: Cúc áo
Tuần
Kích cỡ lô: 100
tuần
Cấp: 1
LT: 1 1
2
3
10
4
Tổng nhu cầu
2336220
Lượng tiếp nhận theo tiến độ
Dự trữ hiện có
90
90
90
90
Nhu cầu thực
2336130
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
2336200
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
70
2336200
Số lượng nguyên vật liệu và thời gian phát lệnh sản xuất, đặt hàng trong tháng 12:
Sản phẩm: Áo sơ mi nam
Cấp: 0
Kích cỡ lô: 1
tuần
Tuần
LT: 1 1
2
3
Tổng nhu cầu
4
263280
Lượng tiếp nhận theo tiến độ
Dự trữ hiện có
Nhu cầu thực
263280
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
263280
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
Sản phẩm: Vải
Cấp: 1
Kích cỡ lô:50
LT: 1 tuần
263280
Tuần
1
Tổng nhu cầu
2
3
4
263280
Lượng tiếp nhận theo tiến độ
Dự trữ hiện có
20
Nhu cầu thực
263280
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
263300
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
263300
Sản phẩm: Chỉ
Cấp: 1
Kích cỡ lô: 40
LT: 1 tuần
Tuần
1
2
3
Tổng nhu cầu
4
263280
Lượng tiếp nhận theo tiến đợ
Dự trữ hiện có
10
10
10
10
Nhu cầu thực
263270
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
263280
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
263280
Sản phẩm: Cúc áo
Tuần
Cấp: 1
Kích cỡ lô: 100
tuần
LT: 1 1
2
10
3
Tổng nhu cầu
4
2369520
Lượng tiếp nhận theo tiến độ
Dự trữ hiện có
70
70
70
70
Nhu cầu thực
2369450
Lượng tiếp nhận đặt hàng theo KH
2369500
Lượng đơn hàng phát ra theo KH
50
2369500
4. Điều độ sản xuất
4.1. Lập lịch trình sản xuất (MPS):
Giả sử doanh nghiệp nhận được các đơn đặt hàng trong các tháng lần lượt là:
Đơn hàng
7
8
9
10
11
12
200
150
150
150
150
300
Ngồi ra dự trữ đầu kỳ là : 0
Mỡi loạt sản xuất của doanh nghiệp là: 400
Trên cơ sở dữ liệu về dự báo cầu sản phẩm, đơn đặt hàng ta lập lịch trình sản xuất
trong 6 tháng tới như sau :
7
8
9
10
11
12
Dự
trữ đầu kỳ= 0
-
-
-
-
-
Dự báo
244,78
248,48
252,18
255,88
259,58
263,28
Đơn hàng
200
150
150
150
150
300
Dự trữ kế 155,22
hoạch
306,74
54,56
198,68
339,1
39,1
Khối
400
lượng và
thời điểm
sx
400
-
400
400
-
Dự
trữ 200
sẵn hàng
bán
250
-
150
150
-
4.2. Phương pháp phân giao công việc
Giả sử May 10 nhận được các hợp đồng gia cơng có thời gian gia cơng, thời gian
hồn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng sau:
Công việc
Thời gian gia công (ngày) Thời gian giao hàng (ngày)
A: Chuẩn bị nguyên vật 7
liệu
8
B: Cắt và may đường chiết 8
eo
15
C: Ráp sườn vai và ráp 7
sườn thân
8
D: May phần tay áo, cổ áo 8
23
E: Kiểm tra và điều chỉnh
9
6
● Phương án 1: Phân giao công việc theo nguyên tắc đến trước làm trước FCFS
> Thứ tự ưu tiên sẽ là A-B-C-D-E
CV
Thời gian Dịng
Thời gian gia cơng
gian
chờ đợi
thời Thời gian Thời
giao hàng
chậm
A
0
7
7
8
0
B
7
8
15
15
0
C
15
7
22
8
14
D
22
8
30
23
7
E
30
6
36
9
27
Tổng
74
36
110
-
48
gian
Dịng thời gian TB: 110/5= 22
Số lượng cơng việc trong hệ thống: 110/36= 3,06
Thời gian chậm trung bình: 48/3= 16
Hiệu quả của phương án: 36/113*100%= 34,55%
● Phương án 2: Sắp xếp cơng việc theo thời hạn hồn thành sớm nhất EDD
> Thứ tự ưu tiên cv giống với phương án 1 và có những chỉ số giống phương án 1
● Phương án 3: Sắp xếp công việc theo thời gian thực hiện ngắn nhất SPT
> Thứ tự ưu tiên cv E-A-C-B-D
CV
Thời gian Dịng
Thời gian gia cơng
gian
chờ đợi
E
A
C
0
6
13
6
7
7
6
13
20
9
8
8
0
5
12
B
D
Tổng
20
28
67
8
8
36
28
36
103
15
23
-
13
13
43
Dịng thời gian TB: 103/5= 20,6
Số lượng công việc trong hệ thống: 103/36= 2,86
Thời gian chậm trung bình: 43/4= 10,75
thời Thời gian Thời
giao hàng
chậm
gian
Hiệu quả của phương án: 36/103*100%= 34,95%
● Phương án 4: Sắp xếp công việc theo thời gian thực hiện dài nhất LPT
> Thứ tự ưu tiên cv B-D-A-C-E
CV
Thời gian Dòng
Thời gian gia cơng
gian
chờ đợi
thời Thời gian Thời
giao hàng
chậm
B
D
A
C
0
8
16
23
8
8
7
7
8
16
23
30
15
23
8
8
0
0
15
22
E
Tổng
30
77
6
36
36
113
9
-
27
64
gian
Dịng thời gian TB: 113/5= 22,6
Số lượng công việc trong hệ thống: 113/36= 3,14
Thời gian chậm trung bình: 64/3= 21,33
Hiệu quả của phương án: 36/113*100%= 31,86%
● Phương án 5: Sắp xếp công việc theo thời gian dư thừa ngắn nhất Slack
Công việc
Thời gian gia công Thời gian
(ngày)
hàng(ngày)
giao
A
C
E
B
7
7
6
8
8
8
9
15
1
1
3
7
D
8
23
15
Thời gian dư thừa
> Thứ tự ưu tiên cv A-C-E-B-D
Ta có bảng sau:
CV
Thời gian Dịng
Thời gian gia công
gian
chờ đợi
thời Thời gian Thời
giao hàng
chậm
gian