Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

chuyên đề Số phức lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.46 KB, 27 trang )

Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 1

Lời nói đầu
KểtừkhichươngtrìnhtoánTHPTbổsungnộidungsốphức,trongkithi
đạihọccácnămgầnđây,luôncó01điểmdànhchonộidungnày.Sovớicácphần
khác,thì01điểmnàydễlấyhơnnhiều,nhưnộidungkhảosátsựbiếnthiênvàvẽ
đồthịhàmsố.Dễchocảngườidạyvàngườihọc.
Trongchuyênđềnhỏnày,tôichỉxintrìnhbàynộidungsốphứcliênquan
đếnnộidungthicủachươngtrìnhcơbản.Sovớichươngtrìnhhọcnângcao,HS
học theo phân bancơ bản sẽ khôngphải học nội dungdạng lượng giác củasố
phức,phươngtrìnhbậchaivớihệsốphức.TheoPPCTmới,ởbancơbảnbàitập
tìmquỹtíchcácđiểmbiểudiễncácsốphứccũngkhôngcó.Tôixintríchdẫnđề
thiđạihọc,đềthicaođẳng,đềthitốtnghiệpcácnăm2009,2010,2011,2012các
khốiA,B,Dởcảhaichươngtrìnhcơbảnvàvànângcaođểchúngtacùngtrao
đổitừđócóđịnhhướngđúngnhấttronggiảngdạybámsátnộidungthi.
Rấtmongsựđónggópýkiếncủacácthầycôđểchuyênđềđượchoànthiện.
Bình Xuyêntháng3năm2013


Đào thị Tươi.











Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 2

Số phức trong đề thi đại học các năm
Khối Năm CTcơbản CTnângcao
2009 Gọiz1,z2lànghiệmcủaPTz
2

+2z +10 =0. Tính GT của BT:
2 2
1 2
A z z
 

Khôngcó
2010 Tìmphầnảocủasốphứcz,biết
2
( 2 ) (1 2 )z i i
  

Cho số phức z thỏa
mãn
3
(1 3)
1
i
z
i




.
Tìm modun của
sốphức
z iz
.

2011 Tìmtấtcảcácsốphứczbiết
2
2
z z z 

Tính modun của số phức z, biết
(2 1)(1 ) ( 1)(1 ) 2 2z i z i i      

A
2012 Khôngcó Cho số phức z thỏa mãn
5( 1)
2
1
z
i
z

 


Tínhmoduncủasốphức1+z+z

2

2009 Tìm số phức z thỏa mãn
và
. 25
z z

.

Khôngcó
2010 Trong mp(Oxy) tìm tập hợp
điểmbiểudiễncácsốphứcthỏa
mãn
(1 )z i i z
  

Khôngcó
2011 Tìm số phức z, biết
5 3
0
i
z i
z

  

Tìm phần thực và phần ảo của số
phức
3
1 3

1
i
z
i
 


 
 

 

B
2012 Khôngcó Gọi z
1
, z
2
làhai nghiệmphứccủa
phươngtrình
2
2 3 4 0
z z
  
.
Viếtdạnglượnggiáccủaz
1
,z
2.

2009 Trong (Oxy) tìm tập hợp điểm

biểu diễn các số phức z thỏa
mãnđiềukiện
(3 4 ) 2
z i
  

Khôngcó
2010 Tìm số phức z, biết
(2 3 ) 1 9 .z i z i   

Khôngcó
2011
Tìmsốphứczthỏamãn
2
z 

và z
2
là sốthuầnảo.
Khôngcó
D
2012 Cho số phức z thỏa mãn Giải phương trình z
2
 +3(1+i)z +5i
Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 3

2(1 2 )
(2 ) 7 8

1
i
i z i
i

   

.

Tính modun của số phức w =
z+1+i.
=0trêntậpsốphức.

Số phức trong đề thi cao đẳng các năm
Năm CTcơbản CTnângcao
2009 Chosốphứczthỏamãn
(1+i)
2
(2-i)z =i+I +(1+2i)z. Tìm
phầnthực,phầnảocủaz
Giảiphươngtrìnhsau trêntập số
phức:
4 3 7
7 2
z i
i
z i
 
 



2010 Cho số phức z thỏa mãn điều
kiện
2
(2 3 ) (4 ) (1 3 )i z i z i
     

Tìmphầnthựcvàphầnảocủaz
Giảiphươngtrìnhz
2
-(1+i)z+6+3i
=0trêntậpsốphức.
2011 Tìm modun của số phứczbiết
( 3 4 ) 4 20
i z z i
    

Tìm phần thực, phần ảo của số
phức 1/z biết z là nghiệm của
phươngtrìnhz
2
-2(1+i)z+2i=0
2012 Cho số phức z thỏa mãn
2
(1 2 ) (3 )
1
i
i z i z
i


   

.
Tìmtọađộđiểmbiểudiễncủaz
trongmặtphẳngOxy.
Gọi z
1
, z
2
làhai nghiệmphứccủa
phươngtrình
2
2 1 2 0z z i   
.
Tính
1 2
z z




Số phức trong đề thi tốt nghiệp các năm
Năm CTcơbản CTnângcao
2009 Giảiphươngtrình8z
2
-4z+1=
0trêntậpsốphức.
Giải phươngtrình 2z
2
 -iz + 1= 0

trêntậpsốphức.
2010 Chohaisốphứcz
1
=1+2ivàz
2

= 2-3i. Xác định phần thực,
phầnảocủasốphứcz
1
-2z
2
.
Chohaisốphứcz
1
=2+5ivàz
2
=3-
4i. Xác định phần thực, phần ảo
củasốphứcz
1
.z
2
.
2011 Giảiphươngtrình
(1-i)z+(2-i)=4-5itrêntậpsốC.
Giảiphươngtrình
(z-i)
2
+4=0trêntậpsố
2012

Tìmcácsốphức
25
2 ,
i
z z
z

biết
z=3-4i

Tìm các căn bậc hai của số phức
1 9
5
1
i
z i
i

 




Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 4

PHẦN I: KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. Định nghĩa số phức:

+Dạngđạisố:z=a+bi,(a,b

R,i
2
=-1)
2. Các kết quả: Cho số phức z = a + bi, ta có:
+).Phầnthựclàa,phầnảolàb,đơnvịảolài.
+).Môđuncủasốphức:
22
|| baz 

+).Sốphứcliênhợp:
biaz 

+).ĐiểmbiểudiễnsốphứctrongmặtphẳngtọađộOxylà:M(a;b).
3. Các phép toán đối với số phức
+).Phépcộng,trừvànhâncácsốphứcđượcthựchiệntươngtựnhưcộng,trừvà
nhâncácsốthựcvớichúýi
2
=-1.
*Phép cộng và phép trừ các số phức.
 Chohaisốphứcz=a + bivàz’=a’ + b’i.Tađịnhnghĩa:

' ( ') ( ')
' ( ') ( ')
z z a a b b i
z z a a b b i
    



    


*Phép nhân số phức.
 Chohaisốphứcz=a + bivàz’=a’ + b’i.Tađịnhnghĩa:

' ' ' ( ' ' )zz aa bb ab a b i   

* Phép chia hai số phức
.Phépchiasốphứcz
1
chosốphứcz
2
đượcthựchiệntheoquytắcsau:
2
2
21
22
21
2
1
||
.
.
.
z
zz
zz
zz
z

z


+).Haisốphứcbằngnhaukhivàchỉkhiphầnthựcvàphầnảocủachúng
tươngứngbằngnhau
Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 5

Chú ý : tất cả các tính chất mà đúng với phép toán trên các số thực thì cũng
đúng trên các số phức.
4. Phương trình bậc hai với hệ số thực.
*Chophươngtrìnhbậchai:ax
2
+bx+c=0,có

=b
2
–4ac.
+).Nếu

>0,PTcó2nghiệmthựcphânbiệt
a
b
x
2
2,1




+).Nếu

=0,PTcónghiệmképx
1
=x
2
=
a
b
2


+).Nếu

<0,PTcó2nghiệmphức
a
ib
x
2
||
2,1



*Chophươngtrìnhbậchai:ax
2
+bx+c=0.Khibchẵncób’=b/2;
'
=b’
2

–ac.
+).Nếu
'
>0,PTcó2nghiệmthựcphânbiệt
a
b
x
''
2,1



+).Nếu
'
=0,PTcónghiệmképx
1
=x
2
=
a
b'


+).Nếu
'
<0,PTcó2nghiệmphức
a
ib
x
|'|'

2,1



5.Một số kết quả cần nhớ :
1).i
0
=1

i
4n
=12).i
1
=i

i
4n+1
=i
3).i
2
=-1

i
4n+2
=-1   4).i
3
=-i

i
4n+3

=-i
5).(1–i)
2
=-2i6).(1+i)
2
=2i






Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 6

PHẦN II : CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
DẠNG 1 : BÀI TOÁN VẬN DỤNG CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC, SỐ PHỨC
VÀ CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN.
Với dạng bài tập này bên cạnh việc kiểm tra được kĩ năng làm phép toán số phức
còn giúp HS ghi nhớ các khái niệm cơ bản liên quan tới số phức.
Ví dụ 1:Tìmsốphứcliênhợpcủa:
1
(1 )(3 2 )
3
z i i
i
   



Giải:
Tacó:
3 3
5 5
(3 )(3 ) 10
i i
z i i
i i
 
     
 

Suyrasốphứcliênhợpcủazlà:
53 9
10 10
z i
 

Ví dụ 2:Tìmmôđuncủasốphức
(1 )(2 )
1 2
i i
z
i
 



Giải: Tacó:
5 1

1
5 5
i
z i

  

Vậy,môđuncủazbằng:
2
1 26
1
5 5
z
 
  
 
 

*Trong tính toán số phức, ta chú ý đến định nghĩa đơn vị ảo để từ đó suy ra luỹ
thừa của đơn vị ảo như sau:
Tacó:i
2
=-1;i
3
=-i;i
4
=i
3
.i


=1;i
5
=i;i
6
=-1…
Bằngquynạpdễdàngchứngminhđược:i
4n
=1;i
4n+1
=i;i
4n+2
=-1;i
4n+3
=-i;
nN
*

 Vậyi
n
{-1;1;-i;i},nN.
Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 7

 Nếunnguyênâm,i
n
=(i
-1
)
-n

=
 
1
n
n
i
i


 
 
 
 
.
 Như vậy theo kết quả trên, ta dễ dàng tính được các phép toán lũy thừa của
số phức với số mũ lớn, như các ví dụ dưới đây:
Ví dụ 3:Tìmphầnthực,phầnảocủasốphứcz,biết:
z=i
105
+i
23
+i
20
–i
34

Giải:
Z
=i
105

+i
23
+i
20
–i
34
=i
4.26+1
+i
4.5+3
+i
4.5
–i
4.8+2
=i–i+1+1=2
Vậyphầnthựccủazbằng2;phầnảobằng0.
Ví dụ 4:Tínhsốphứcsau:
z=(1+i)
15
Giải:
Tacó:(1+i)
2
=1+2i–1=2i
(1+i)
14
=(2i)
7
=128.i
7
=-128.i


z=(1+i)
15
=(1+i)
14
(1+i)=-128i(1+i)=-128(-1+i)=128–128i.
Ví dụ 5:Tínhsốphứcsau:z=
16 8
1 1
1 1
i i
i i
 
   

   
 
   

Giải:
Tacó:
1 (1 )(1 ) 2
1 2 2
i i i i
i
i
  
  



Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 8


1
1
i
i
i

 

.Vậy
16 8
1 1
1 1
i i
i i
 
   

   
 
   
=i
16
+(-i)
8
= 2

Hay chính trong đề thi khối A -2010 thực chất cũng là bài toán khai thác kiểm tra
làm tính với số phức và khái niệm số phức liên hợp, phần ảo của số phức
Ví dụ 6( A-2010):Tìmphầnảocủasốphứcz,biết
2
( 2 ) (1 2 )z i i
  

Giải:
   
  
  
2
2
2
z 2 i 1 2i
2 2 2i i 1 2i
1 2 2i 1 2i
1 2i 2 2i 4i 5 2i
  
   
  
     

z 5 2i
  

Vậyphầnảocủazlà
b 2 
.
Ví dụ 7:Choz

1
=1+i;z
2
=-1-i.Tìmz
3
Csaochocácđiểmbiểudiễncủaz
1
,
z
2
,z
3
tạothànhtamgiácđều.
Giải:
Giảsửz
3
=x+yi(x,ylàcácsốthực)
Đểcácđiểmbiểudiễncủaz
1
,z
2
,z
3
tạothànhmộttamgiácđềuthì
1 2 1 3
1 2 2 3
z z z z
z z z z
   



  



   
   
   
2 2
2 2
2 2
4 4 1 1
1 1 8
0
4 4 1 1
x y
x y
x y
x y

    

   
 

 
 




    


2y
2
=6y=
3
x=
3m

Vậycóhaisốphứcthoảmãnlàyêucầubàitoán:
Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 9

z
3
=
3
(1+i)vàz
3
=-
3
(1-i)

Bài tập luyện tập :
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
1)(3–5i)+(2+4i) 
2)(3+2i)(1–i)+(3–2i)(1+i) 
3)

   
2 2
2 3 2 3i i
  

4)
1+2i
1–2i
+
1–2i
1+2i
  
5)
3 (1 2 )
12
i i
i

+4–3i. 
6)
(2+i)(1–2i)
2–i
+
(2–i)(1+2i)
2+i

7)
2
(1 )i
    

8)
2009
(1 )i

    
9)(1–i)
2006

(1+i)
3
(1–i)
4


Bài 2. Xác định phần thực, phần ảo và môđun của các số phức sau.
1).z=(4–i)(3+2i)+(1–i)
2
2).z=(2+3i)
2
–(3+4i)
3
3).Z=(1–i)(2–i)(3+i) 4).Z=(1+i)
2008
–(1+i)
2009
+(1+i)
2010

5).Z=
i

i
i
i





1
21
21
1

6).
2
2
)23(
24
)21)(1(
i
i
ii
z 




7).
3
2

)1(
)4(
32
i
i
iz



 8).
1


iz
iz

9).z
2
–2z+4i 10).Z=(1–i)
10
–(4+i)(1–2i)

Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 10

Bài 3: Choz=
3
1 2 (1 )
1

i i
i
  

Tính|z|vàtìm
z
.

DẠNG 2 : BÀI TOÁN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ẨN PHỨC
Trong dạng này tôi chia nhỏ thành 2 dạng :
+ Giải các phương trình mẫu mực như phương trình bậc nhất, phương trình bậc
hai, phương trình trùng phương ….với ẩn là số phức z,
+ Giải tìm số phức z thông qua đặt z = a+bi (thường gặp trong các đề thi).
Ví dụ 1:Tìmsốphứcsau:
a.(1+z)(2+3i)=1+ib.

i
i
z
i
i





2
31
1
2


Giải :
a.(1+z)(2+3i)=1+i
1
1
2 3
5
1 
13
8 1

13 13
i
z
i
i
z
z i

  


  
   


b.

i
i

z
i
i





2
31
1
2

Ta có :

2
2 1 3 ( 1 3 )(1 )

1 2 (2 )
2 4 (2 4 )(3 4 )
3 4 25
22 4
25 25
i i i i
z z
i i i
i i i
z z
i
z i

     
  
  
  
   

  

Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 11

Ví dụ 2:Giảicácphươngtrìnhsautrêntrườngsốphức:
a.z
2
+2z+5=0b.

.z
3
–27=0

Giải
a.

Xétphươngtrình:z
2
+2z+5=0
Tacó:=-4=4i
2
phươngtrìnhcóhainghiệm:z

1
=-1+2ivàz
2
=-1–2i.
b.z
3
–27=0(z–1)(z
2
+3z+9)=0
2
2,3
1
1
3 3 3
3 9 0
2
z
z
i
z z
z







 


  





Vậyphươngtrìnhđãchocó3nghiệm:

2,3
1
3 3 3
2
z
i
z



 





Ví dụ 3:Giảicácphươngtrìnhsautrêntrườngsốphức:
a.z
4
+2z
2
-3=0b.


z
4
–4z
3
+7z
2
–16z+12=0(*)

Giải
a.z
4
+2z
2
-3=
2
2
1
1
3
3
z
z
z i
z
 



 



 
 




Vậyphươngtrìnhcó4nghiệm

1
3
z
z i
 


 


b.

Dotổngtấtcảcáchệsốcủaphươngtrình(1)bằng0nên(1)cónghiệmz=1.
 (1)(z–1)(z
3
–3z
2
+4z–12)=0
  (z–1)(z–3)(z
2

+4)=0
  
2
1
1
3
3
2
4 0
2
z
z
z
z
z i
z
z i








 





 


 


Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 12

Vậyphươngtrìnhđãchocó4nghiệm.
Ví dụ 4:Giảiphươngtrình:
(z
2
+z)
2
+4(z
2
+z)-12=0
Giải:
 Đặtt=z
2
+z,khiđóphươngtrìnhđãchocódạng:
t
2
+4t–12=0
2
2
1 23
2

6 6 0
1 23
2
2 0 2
1
2
i
z
t z z
i
z
t
z z
z
z

 




    


 
 






  






 


Vậyphươngtrìnhđãchocó4nghiệm.
Ví dụ 5:Giảiphươngtrình:
(z
2
+3z+6)
2
+2z(z
2
+3z+6)–3z
2

=0

Giải:
 Đặtt=z
2
+3z+6phươngtrìnhđãchocódang:
 t
2

+2zt–3z
2
=0(t–z)(t+3z)=0
3
t z
t z



 


+Vớit=zz
2
+3z+6–z=0z
2
+2z+6=0
1 5
1 5
z i
z i

  

  



+Vớit=-3zz
2

+3z+6+3z=0z
2
+6z+6=0
3 3
3 3
z
z

  

  



Trong đề thi đại học, ta thường gặp hơn bài toán tìm số phức z, đưa về tìm a, b với
z = a+bi
Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 13

Nhưng trước hết ta nên bắt đầu từ bài toán so sánh hai số phức

Ví dụ 6:Tìmcácsốthựcx,ythoảmãn:
3x + y + 5xi = 2y – 1 +(x – y)i
Giải:
Theogiảthiết:3x + y + 5xi = 2y – 1 +(x – y)i
 (3x + y) + (5x)i = (2y – 1) +(x – y)i

3 2 1
5

x y y
x x y
  


 

Giảihệnàytađược:
1
7
4
7
x
y

 









Ví dụ 7:(A-2011) Tìmtấtcảcácsốphứczbiết
2
2
z z z 


Giải
Đặtz=a+bi(a,blàcácsốthực),tacó:
Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 14

2
2
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2
( )
2
2
2 0
(2 1) 0
1 1
0
2 2
0 1 1
2 2
z z z
a bi a b a bi
a b abi a b a bi
a b a b a
ab b
a b
b a
a a

a
b
b b
 
     
      

   


 


 


 

 
   
 


 
  
  


 
  

 
 

Vậycó3sốphứczthỏamãnycbt:
1 1 1 1
0
2 2 2 2
z z i z i        

Ví dụ 8:(D-2010) 
Tìmsốphứcz,biết
(2 3 ) 1 9 .z i z i   

Giải:Đặtz=a+bi(a,blàcácsốthực)
(2 3 ) 1 9
( ) (2 3 )( ) 1 9
( ) [2 3 (3 2 ) ]=1-9i
( 3 ) (3 ) =1-9i
3 1
3 9
4
5
3
5
z i z i
a bi i a bi i
a bi a b a b i
a b a b i
a b
a b

a
b
   
      
     
    
  



  


 









Vậysốphứczcầntìmlà:z
4 3
5 5
i  

Ví dụ 9 (B -2009)
Chuyên đề: Số phức


GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 15

Tìmsốphứczthỏamãn và
. 25
z z

.

Giải
Đặtz=a+bi(a,blàcácsốthực)
2 2
2 2
(2 ) 10
2 ( 1) 10
( 2) ( 1) 10
4 2 5 0(*)
z i
a b i
a b
a b a b
  
    
    
     

Lạicó
2 2
. 25 25(**)
z z a b   


Từ(*)(**)tacó
2 2
2 2
2
10 2
25
(10 2 ) 25
8 15 0
3 5
4 0
b a
a b
a a
a a
a a
b b
 


 

   
   
 
 
 
 
 
 


Vậycó2sốphứcthỏamãnyêucầubàitoán:z=3+4i;z=5.
Ví dụ 10:Tìmsốphứczthoảmãnhệ:
1
1
3
1
z
z i
z i
z i
 












Giải:Giảsửz=x+yi
( , )
x y


Khiđó

1
1
z
z i

 

|z-1|=|z-i||x+yi-1|=|x+yi-i|
 (x-1)
2
+y
2
=x
2
+(y-1)
2
x=y.
Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 16

Talạicó:
3
1
z i
z i



|z-3i|=|z+i||x+yi-3i|=|x+yi+i|x

2
+(y–3)
2
=x
2
+(y+1)
2

 y=1x=1.
Vậysốphứcphảitìmlàz=1+i
Ví dụ 11 (CĐ -2011):Tìmmoduncủasốphứczbiết
( 3 4 ) 4 20
i z z i
    

Giải:Giảsửz=a+bi
( , )
a b


( 3 4 ) 4 20
( 3 4 )( ) ( ) 4 20
2 10
1
4
3
i z z i
i a bi a bi i
a b
a b

a
b
    
       
 



 








Vậymoduncủasốphứczcầntínhlà:
2 3
4 3 5
z
  










Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 17









Bài tập luyện tập:
Bài 1.Giảicácphươngtrìnhsautrêntậphợpsốphức:
a)
2 3 7 8z i i  
     b)
   
1 3 4 3 7 5i z i i    

c)
 
1 3 2 4i z i z   
    d)
 
1 2 5 6
2 3
z
i i

i
   


Bài 2.Giảicácphươngtrìnhsautrêntậphợpsốphức:
a)
2
2 5 0
z z
  
     b)
2
4 20 0
z z
  

c)
2
3 5 0
z z
   
     d)
2
4 9 0
z
 

Bài 3.Giảicácphươngtrìnhsautrêntậphợpsốphức:
a)
3

8 0
z
 
      b)
3 2
4 6 3 0
z z z
   

c)
4 3 2
6 8 16 0
z z z z
    
    d)
4 2
12 0
z z
  

Bài 4.Giảiptrìnhsautrêntậpsốphức:z
4
–z
2
–6=0
Bài 5. Giảiptrình:
4 2
3 4 7 0
z z
  

trêntậpsốphức.
Bài 6 : Tìmcácsốthựcx,ytrongmỗitrườnghợpsau(zlàsốphức).
1).2(x+i)+1–5yi=3–8i 2).x(1+3i)+y(i–2)=5+i
Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 18

3).x(1+4i)+(y
2
–5)I=3y+3 4).x(3+5i)

+y(1–2i)
2
=9+14i
5).x(1+i)+4y–6–(3y+5)I=0 
Bài 7 : Tìmcácsốphứcthỏađiềukiệnsau.
1).
1
4









iz
iz


2).
i
i
zz
21
31
.




3).
1
1



iz
z
và
1
3



iz
iz
 4).
1

3
1



z
z
và
1
2



iz
iz

Bài 8:Tìmsốphứczbiếtz
2
+|z|=0
Bài 9:Tìmsốphứcz=x+yibiếtx,ythỏamãnđẳngthức:x(3+5i)+y(1-2i)
3
=9+
14i



DẠNG 3: QUỸ TÍCH CÁC ĐIỂM BIỂU DIỄN CÁC SỐ PHỨC THỎA MÃN
ĐK CHO TRƯỚC
Phương pháp:


Giảsửz=x+yi(x,yR).Khiđósốphứczbiểudiễntrênmặtphẳngphứcbởi
điểmM(x;y).
Sửdụngdữkiệncủađềbàiđểtìmmốiliênhệgiữaxvàytừđósuyratậphợp
điểmM.
Một số quỹ tích thường gặp:
Vớiz=x+yi(x,ylàcácsốthực)khiđónếu:
*x=a:Quỹtíchzlàđườngthẳngx=a(songsongvớiOy)
*y=b:Quỹtíchzlàđườngthẳngy=b(songsongvớiOx).
*(x-a)
2
+(y-b)
2
=R
2
QuỹtíchzlàđườngtròntâmI(a.b)bánkínhR
*(x-a)
2
+(y-b)
2


R
2
QuỹtíchzlàhìnhtròntâmI(a.b)bánkínhR(kểcảbiên)
*(x-a)
2
+(y-b)
2
>R
2

QuỹtíchzlàcácđiểmnằmngoàiđườngtròntâmI(a.b)bán
kínhR.

Ví dụ 1:Trongmặtphẳngtọađộ(Oxy),tìmtậphợpđiểmbiểudiễncácsốphức
Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 19

zthoảmãn:|z–2+3i|=
3
2

Giải:
Giảsửz=x+yi,khiđó:
|z–2+3i|=
3
2
|(x-2)+(y+3)i|=
3
2

(x-2)
2
+(y+3)
2
=
9
4

TậphợpđiểmMthoảmãnđiềukiệnđãcholàđườngtròntâmI(2;-3)vàbán

kính3/2.
Ví dụ 2 :Trên mặtphẳngphức(Oxy).tìmtập hợpcácđiểmbiểudiễncácsố
phứczthoảmãnmộttrongcácđiềukiệnsauđây:
1.
1z i 
=2
2.
2 1z i  

3.
2 2
z z
  

4.1≤
1 2
z i
  

Giải:
1)Xéthệthức:
1z i 
=2(1)
Đặtz=x+yi(x,yR)z–1+i=(x–1)+(y+1)i.
Khiđó(1)
2 2
( 1) ( 1) 2
x y
   


  (x-1)
2
+(y+1)
2
=4
Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 20

Tậphợpcácđiểmtrênmặtphẳngtoạđộbiểudiễnsốphứczthoảmãn(1)là
đườngtròncótâmtạiI(1;-1)vàbánkínhR=2.
2)Xéthệthức
2
z z i  
(2)
Giảsửz=x+yi,khiđó:
(2)|(x+2)+yi|=|-x+(1-y)i|(x+2)
2
+y
2
=x
2
+(1-y)
2
4x+2y+3=0.
vậytậphợpcácđiểmcầntìmlàđườngthẳng4x+2y+3=0.
3)Xét:
2 2
z z
  

(3)
 Giảsửz=x+yi,khiđó:
(3)|2+x+yi|>|x+yi-2|
 (x+2)
2
+y
2
>(x-2)
2
+y
2
x>0.
Tậphợpcácđiểmcầntìmlànửamặtphẳngởbênphảitrụctung,tứclàcác
điểm(x;y)màx>0.
4)Xéthệthức1≤
1 2
z i
  
1≤
( 1 ) 2
z i
   
.
Giảsửz=x+yikhiđó
(5)1≤|(x+1)+(y-1)i|≤21≤(x+1)
2
+(y-1)
2
≤4
QuỹtíchcầntìmlàhìnhvànhkhăncótâmtạiA(-1;1)vàcácbánkínhlớnvà

nhỏlầnlượtlà2và1
Ví dụ 3:Tìmquỹtíchcácđiểmnằmtrongmặtphẳngphứcbiểudiễncácsốphứcz
thoảmãnmộttrongcácđiềukiệnsauđây:
1. |z+
z
+3|=4
2. |z+
z
+1-i|=2
3. 2|z-i|=|z-
z
+2i|
Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 21

Giải:   
1)Xéthệthức:z+
z
+3|=4(1)
 Đặtx=x+yi
z
=x–yi,dođó
(1)|(x+yi)+(x-yi)+3|=4
 |2x+3|=4
1
2
7
2
x

x





 



 VậytậphợptấtcảcácđiểmMlàhaiđườngthẳngsongsongvớitrụctungx
=
1
2
vàx=
7
2


2)Xéthệthức:|z+
z
+1-i|=2.
Đặtz=x+yi
z
=x–yi.Khiđó:
(2)|1+(2y-1)i|=21+(2y-1)
2
=42y
2
-2y-1=0

1 3
2
1 3
2
y
y











VậytậphợpcácđiểmMlàhaiđườngthẳngsongsongvớitrụchoànhy=
1 3
2

.
3)Xéthệthức2|z-i|=|z-
z
+2i|.
Đặtz=x+yi
z
=x–yi.Khiđó:(3)|x+(y-1)i|=|(x+y)i|
x
2

+(y-1)
2
=(x+y)
2
x
2
–4y=0y=
2
4
x
.
VậytậphợpcácđiểmMlàparaboly=
2
4
x
.
Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 22

Ví dụ 4 (D-2009):
Trongmp(Oxy),tìmtậphợpđiểmbiểudiễncácsốphứczthỏamãnđiềukiện:
(3 4 ) 2
z i
  

Giải:
Giảsửz=x+yi,khiđó:
2 2
(3 4 ) 2

( 3) ( 4) 2
( 3) ( 4) 4
z i
x y i
x y
  
    
    

VậyquỹtíchcầntìmlàđườngtròntâmI(3;-4)bánkínhR=2.
VậytậphợpcácđiểmMlàparaboly=
2
4
x
.

Ví dụ 5 (B-2010):
Trongmp(Oxy),tìmtậphợpđiểmbiểudiễncácsốphứczthỏamãnđiều
kiện
(1 )z i i z
  

Giải:
Giảsửz=x+yi,khiđó:
 
2 2 2 2
2 2
2
2
(1 )

( 1) (1 )( )
( 1) ( ) ( )
( 1) ( ) ( )
2 1
1 2
z i i z
x y i i x yi
x y i x y x y i
x y x y x y
x y y
x y
  
     
      
      
   
   

VậyquỹtíchcầntìmlàđườngtròntâmI(0;-1)bánkínhR=

2
.
Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 23













Bài tập luyện tập :
Bài 1.Trênmặtphẳngtọađộ,tìmtậphợpcácđiểmbiểudiễncácsốphứczthỏa
điềukiện:
a)Phầnthựccủazbằng2.
b)Phầnảocủazthuộckhoảng
 
1;3

.
c)Phầnthựcvàphầnảocủazđềuthuộcđoạn
 
2;2

.
Bài 2.Trênmặtphẳngtọađộ,tìmtậphợpcácđiểmbiểudiễncácsốphứczthỏa
điềukiện:
a)
2
z

.      b)
3
z


.
c)
1 3
z
 
.      d)
4
z


Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 24

Bài 3. Tìmtậphợpđiểmtrongmặtphẳngtọađộbiểudiễnsốphứcz=x+yi,thỏa
mãnđiềukiệnsau:
1).|z–1–i|=1 2).|z+3i+4|<2
3).|z-2
z
+i|=2 4).|z+
z
+3–i|>3
5).|z-
z
+1+i|=2 6).2|z–i|=|z-
z
+2i|
7).|2i-2
z

|=|2z–1|
8).|2iz–1|=2|z+3|
9).|z
2
-
z
2
|=4
10).|z+2|+|z–2|=6
11).|z+3|
2
+|z–3|
2
=20 12).|z–2|=x+3
13).|z–2|-|z+2|=6 14).|z+4|=y–5
15).(2–z)(i+
z
)là1sốthựctùyý 16).(2–z)(i+
z
)là1sốảotùyý
17).
iz
iz


là1sốthực.
18).
k
iz
z



,klà1sốthựcdương?
Bài 4 . Tìmcácsốphứcthỏađiềukiệnsau:
1).
1
4









iz
iz

2).
i
i
zz
21
31
.





3).
1
1



iz
z
và
1
3



iz
iz
 4).
1
3
1



z
z
và
1
2




iz
iz

Bài 5: TìmcácđiểmMtrongmặtphẳngphứcbiểudiễnsốphứczthoảmãnmột
trongcácđiềukiệnsau:
a) |z-2|=3
b) |z+i|<1
c) |z-1+2i|>3
d)
1
2
z
z
 

e) Phầnthựccủa
2
1
z
z


bằng0
f)
1
z
z

R

Bài 6.Xácđịnhtậphợpcácđiểmbiểudiễnsốphứcztrênmặtphẳngtoạđộthoả
mãncácđiềukiệnsau.

2
) 1 ) 3 3 0
a z z i b z z z
     




Chuyên đề: Số phức

GV:ĐÀO THỊTƯƠI Page 25













Tài liệu tham khảo.
1. LêHồng Đức(chủ biên), “Bàigiảngtrọngtâmchương trìnhchuẩn toán
12”,NXBđạihọcquốcgiaHàNội,2009.

2. TrầnVănCơ,“CácđềthitheohìnhthứctựluậnmônToán”,NXBđạihọc
sưphạm,2009
3. Nguyễn Đức Huyên (chủ biên) “Giải toán 12 hàm số mũ, logarit và số
phức”,NXBgiáodụcViệtNam,2010.
4. LêHồngĐức,“Tuyểntậpcácđềthiđạihọccaođẳngtừnăm2006đếnnăm
2011”,NXBTuổitrẻ,2011.
5. TrầnPhương,“Sốphức”,NXBđạihọcsưphạm,2009.

×