Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Phương pháp giải phương trình lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 23 trang )

1







SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ………………
TRƯỜNG THPT ……………….



CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN:

PHƯƠNG PHÁP GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

















NĂM HỌC 2012 - 2013


GIÁO VIÊN:
HOÀNG THỊ BIÊN
TỔ BỘ MÔN:
TOÁN - TIN
2

MỤC LỤC
PHẦNI:PHẦNMỞĐẦU    Trang
1. Tínhcấpthiếtcủađềtài…………………………… …………….3
2. Tìnhhìnhnghiêncứu…………………………………………… 3
3. Mụcđíchnghiêncứu……………………………………………….3
4. Nhiệmvụnghiêncứu……………………………………… …….4
5. Đốitượngvàphạmvinghiêncứu…………………… ………….4
6. Phươngphápnghiêncứu……………………………… ………….4
PHẦNII.PHẦNNỘIDUNG
I. Côngthức……………………………………………… ………….5
II. Phươngtrìnhlượnggiác…………………………………………….7
II.1.Phươngtrìnhlượnggiáccơbản:…………………………………7
II.2.Mộtsốphươngtrìnhlượnggiácthườnggặp:……………… ….8
III. Cácphươngphápgiảiphươngtrìnhlượnggiác.…………………13
III.1.Phươngphápbiếnđổivềdạngcơbản

……………………….…13
III.2.Phươngphápđặtẩnphụ…………………… ……………….…14
III.3.Phươngphápphântíchthànhtích………………… ….…….…16

III.4. Phương pháp tìm nghiệm của phương trình lượng giác chứa điều
kiện.

……………………………………………………….………….…17
IV. Bàitậprènluyện:

…………………………………………….…18
V. ĐềthịđạihọcphầnPhươngtrìnhlượnggiácquacácnăm……….19
PHẦNIII.KẾTTHÚCVẤNĐỀ………………………….…………….….…21
PHẦNIV.TÀILIỆUTHAMKHẢO………………….……………………… 21







3

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG GIÁO VIỆN

PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trongquátrìnhdạyhọc,phươngphápdạycủathầy,việctiếpthukiếnthức
củahọctròlàvấnđềchúngtađặcbiệtquantâm.Chuyênđềnàytôiđặcbiệtdành
tặngcácemhọcsinhcólựchọctrungbìnhnhưnglạicókhátvọngvươnlêntrong
cuộcsống,quyếttâmthayđổisốphậncủamìnhtrênconđườnghọctập,bướcchân
vàongưỡngcủaĐạihọc.

Trongnhiềunămgầnđây,phươngtrìnhlượnggiácluôncốđịnhtrongđềthi
Đạihọc,Caođẳng.Chuyênđềnàysẽgiúpcácemrènluyệnkĩnănggiảiphương
trìnhlượnggiáctrongcácbàithi.
2. Tình hình nghiên cứu
PhấnđấuđểdạytốtcácmônhọcnóichungvàmônToánnóiriênglànguyện
vọng tha thiết của đội ngũ giáo viên. Trong quá trình thực tiễn giảng dạy, bồi
dưỡngchuyênmôntôiđãsưutầmtàiliệu,soạngiảngvàrútrakinhnghiệmqua
cácgiờdạy.Hệthốnglạikiếnthứcvàphươngpháp,cóvídụminhhọavàbàitập
rènluyện.
3. Mục đích nghiên cứu
Thựchiệnđềtàinàytôimuốnlấyđâylàmphầntàiliệuphụcvụtrựctiếpcho
quátrìnhgiảngdạycủabảnthân,đồngthờicóthểlàmtàiliệuthamkhảochocác
bạnđồngnghiệp.Trongđềtàinàytôiđềcậpđếnmộtsốphươngphápgiảiphương
trìnhlượnggiác,quađóchohọcsinhthấyđượcsựsángtạovàlinhhoạttronggiải
toán.Từđóhọcsinhsẽthấythíchthúvàsaymêhơntronghọctập,dovậysẽđem
lạikếtquảcaohơn.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
Thamkhảo,tìmhiểutàiliệu,nghiêncứumộtphươngphápgiảiphươngtrình
lượnggiác,hệthốngkiếnthức,phânloạitheodạngvàphươngpháp,đưaracácví
4

dụcụthểtừdễđếnkhó,cácbàitậprènluyện.sưutậpcácbàithiĐạihọcvềphần
phươngtrìnhlượnggiác.
5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đốitượngnghiêncứulàcácphươngpháp,kĩnănggiảiphươngtrìnhlượng
giác.
Ápdụngchohọcsinhkhối11,12.Đặcbiệtlàhọcsinhlớp12thamgiathi
đạihọc,caođẳngvàtrunghọcchuyênnghiệp.
6. Phương pháp nghiên cứu.
 Sửdụngphươngphápphântích,tổnghợp,sosánh,thựcnghiệm.



PHẦN II. PHẦN NỘI DUNG
I. CÔNG THỨC
 Đểgiảiđượcphươngtrìnhlượnggiáctrướchếthọcsinhcầnnắmvưỡngcác
côngthứclượnggiác.Hệthốnglạicôngthứclượnggiácgiúphọcsinhcủngcốkiến
thức,vậndụnglinhhoạttrongcácphépbiếnđổilượnggiác,biếncácbiểuthứcphức
tạpvềđơngiản,nhữngphươngtrìnhlạvềdạngphươngtrìnhcơbảnvàthườnggặp.
Vớimộtsốcôngthứckhóthuộc,giáoviêncóthểnhấnmạnhlạicáchnhớ
bằngcácthuậtngữ,chẳnghạn“cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém

tan và cot” khi
ônlại“Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt” 
I. 1. Công thức lượng giác cơ bản

 
2 2 2
2
2
2
1
sin os 1 1 tan , ( )
os 2
1
tan .cot 1, ( ) 1 cot ,
2 sin
a c a a a k k
c a
a a a k k a a k k
a




 
      
       
¢
¢ ¢

I. 2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
a. Cung đối:
àv
 



       
os os ; tan tan ; sin sin ; cot cot
c c
       
          

b. Cung bù:
àv
  



       
sin sin ; tan tan ; os os ; cot cot

c c
           
          

5

c. Cung phụ:
à
2
v

 



sin os ; tan cot ; os sin ; cot tan
2 2 2 2
c c
   
       
       
       
       
       

d. Cung hơn kém
 
: àv
   




       
sin sin ; tan tan ; os os ; cot cot
c c
           
         

Chú ý: cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém

tan và cot
I. 3. Công thức cộng

 
 
 
 
sin sin .cos cos .sin
sin sin .cos cos .sin
os cos .cos sin .sin
os cos .cos sin .sin
a b a b a b
a b a b a b
c a b a b a b
c a b a b a b
  
  
  
  



 
 
tan tan
tan
1 tan .tan
tan tan
tan
1 tan .tan
a b
a b
a b
a b
a b
a b

 


 


Chú ý: sin bằng sin.cos , cos.sin ; cos bằng cos.cos , sin.sin giữa trừ ; tan bằng
tan tổng chia 1 trừ tích tan.
I. 4. Công thức nhân đôi

2 2 2 2
2
sin 2 2sin .cos
os2 os sin 2cos 1 1 2sin

2tan
tan 2
1 tan
a a a
c a c a a a a
a
a
a

     



I. 5. Công thức hạ bậc

2 2 2
1 os2 1 os2 1 os2
sin os tan
2 2 1 os2
c a c a c a
a c a a
c a
  
  


I. 6. Công thức tính theo
tan
2
t





2
2 2 2
2 1 2
sin cos tan ,
1 1 1 2 2
t t t a
a a a k k
t t t



 
     
 
  
 
¢

I. 7. Công thức nhân ba

3
3 3
2
3tan tan
sin 3 3sin 4sin os3 4cos 3cos tan3
1 3tan

a a
a a a c a a a a
a

    


6

I. 8. Công thức biến đổi tổng thành tích
   
cos cos 2cos os cos cos 2sin sin
2 2 2 2
sin sin 2sin os sin sin 2 os sin
2 2 2 2
sin sin
tan tan , , tan tan , ,
cos .cos 2 cos .cos 2
a b a b a b a b
a b c a b
a b a b a b a b
a b c a b c
a b a b
a b a b k k a b a b k k
a b a b
 
 
   
    
   

   
 
   
         
   
   
¢ ¢
I. 9. Công thức biến đổi tích thành tổng

       
   
1 1
cos .cos os os sin .sin os os
2 2
1
sin .cos sin sin
2
a b c a b c a b a b c a b c a b
a b a b a b
       
   
   
    
 

I. 10. Bảng giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
Cung

 
0

0 0

0
30
6

 
 
 

0
45
4

 
 
 

0
60
3

 
 
 

0
90
2


 
 
 

0
2
120
3

 
 
 

0
3
135
4

 
 
 

0
5
150
6

 
 
 


 
0
180


sin
0

1
2

2
2

3
2

1

3
2

2
2

1
2

0


cos
1

3
2

2
2

1
2

0

1
2


2
2


3
2


1

tan

0

1
3

1

3


3

1

1
3


0

Cot ║
3

1

1
3

0


1
3


1

3


Chú ý:

sin
2
n


với
0 0 0 0 0
0 ; 30 ; 45 ; 60 ; 90


ứngvới
n = 0; 1; 2; 3; 4
.
 Côngthứcđổitừđộsangradianvàngượclại:
0
0
a
180





I. 11. Đường tròn lượng giác:
Giáo viên cần giúp học sinh hiểu
được đường tròn lượng giác, cách ghi
nhớvàtrabảnggiá trịlượnggiácđặc
biệtbằngđườngtrònlượnggiácngoài
ra đường tròn lượng giác còn là công
cụhứuíchchoviệcđốichiếu.nghiệm
thỏa mãn điều kiện trong việc giải
phươngtrìnhlượnggiáccóđiềukiện

3
3
1
3
3
0
2


1
2

1
2

1
2


1
2

4
3


-1
-1
-1
0
- 3
3
- 3
3
3
2
2
2
2
2
2
2
2
3
2
3
2
3

2
3
2
2 
3

3
4

5

6

7
6

5

4

3
2

5

3

7

4



6


4


3

- 3
3
cosin
cotang
11

6



7

II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Mộtphươngtrìnhlượnggiácdùđơngiảnhayphứctạp,đểtìmđượcnghiệm
baogiờcũngđượcbiếnđổiđưađượcvềdạngphươngtrìnhcơbảnhoặcphương
trìnhthường. Dovậy họcsinhcũngcần nắmvữngcácdạngphươngtrìnhlượng
giáccơbảnvàcôngthứcnghiệmcủanócũngnhưcácphươngphápgiảicácdạng
phươngtrìnhlượnggiácthườnggặp.
II. 1. Phương trình lượng giác cơ bản:
II.1.1. Phương trình

sin
x a


1
a
 
: Phươngtrìnhvônghiệm

1
a
 


 
2
sin sin
2
x k
x k
x k
 

  
 

  

  


¢


 
0 0
0
0 0 0
360
sin sin
180 360
x k
x k
x k




 
  

  

¢


 
sin 2
sin
sin 2
x arc a k

x a k
x arc a k

 
 

  

  

¢

Tổng quát:
   
   
   
 
2
sin sin
2
f x g x k
f x g x k
f x g x k

 
 

  

  



¢

* Các trường hợp đặc biệt

 
 
 
sin 1 2
2
sin 1 2
2
sin 0
x x k k
x x k k
x x k k





     
       
    
¢
¢
¢

Ví dụ: Giảicácphươngtrìnhsau:

)sin sin
12
a x



0
)sin 2 sin 36
b x  

1
)sin 3
2
c x


2
)sin
3
d x


II.1.2. Phương trình
cos x a


1
a
 
: Phươngtrìnhvônghiệm


1
a
 


 
os os 2c x c x k k
  
     
¢

8


 
0 0 0
os os 360c x c x k k
 
     
¢


 
os os 2c x a x arcc a k k

     
¢

Tổng quát:

         
os os 2c f x c g x f x g x k k

     
¢

* Các trường hợp đặc biệt

 
 
 
os 1 2
os 1 2
os 0
2
c x x k k
c x x k k
c x x k k

 


    
      
     
¢
¢
¢

Ví dụ: Giảicácphươngtrìnhsau:

)cos os
4
a x c


 
 
0
2
)cos 45
2
b x  

2
) os4
2
c c x  
;
3
)cos
4
d x


II.1.3. Phương trình
tan x a


 
 

 
0 0 0
tan t an =
tan t an = 180
tan = arctan
x x k k
x x k k
x a x a k k
  
 

    
    
    
¢
¢
¢

Tổng quát:
         
tan tanf x g x f x g x k k

    
¢

Ví dụ: Giảicácphươngtrìnhsau:
) tan tan
3
a x




1
) tan 4
3
b x
 

 
0
) tan 4 20 3
c x  

II.1.4. Phương trình
cot x a


 
 
 
0 0 0
cot cot x = +k
cot cot x = +k180
cot x = arccot + k
x k
x k
x a a k
  
 


   
   
   
¢
¢
¢

Tổng quát:
         
ot otc f x c g x f x g x k k

    
¢

Ví dụ: Giảicácphươngtrìnhsau:
3
)cot3 cot
7
a x



)cot 4 3
b x
 

1
)cot 2
6
3

c x

 
 
 
 

II.2. Một số phương trình lượng giác thường gặp:
II.2.1. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác:
9

* Định nghĩa:phươngtrìnhbậcnhấtđốivớimộthàmsốlượnggiáclàphươngtrình
códạng
0
at b
 
trongđóa,blàcáchằngsố
 
0
a

vàtlàmộttrongcáchàmsố
lượnggiác.
*Phương pháp:Đưavềphươngtrìnhlượnggiáccơbản.
Ví dụ:
1
)2sin 1 0; ) os2 0; )3tan 1 0; ) 3 cot 1 0
2
a x b c x c x d x
       


Giải

 
2
1
6
) 2sin 1 0 sin sin sin
5
2 6
2
6
x k
a x x x k
x k






 

       


 


¢


   
1 1 2 2
) os2 0 os2 os2 cos 2 2
2 2 3 3 3
b c x c x c x x k k x k k
  
 

               
¢ ¢

 
1 1
) 3tan 1 0 tan arctan
3 3
c x x x k k

       
£

 
1 2 2
) 3 cot 1 0 cot cot cot
3 3
3
d x x x x k k
 



         
¢

II.2.2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: 
*Định nghĩa: Phươngtrìnhbậchaiđốivớimộthàmsốlượnggiáclàphươngtrình
códạng
2
0
at bt c
  
,trongđóa,b,clàcáchằngsố
 
0
a

vàtlàmộttrongcác
hàmsốlượnggiác.
*Phương pháp:Đặtẩnphụtlàmộttrongcáchàmsốlượnggiácđưavềphương
trìnhbậchaitheotgiảitìmt,đưavềphươngtrìnhlượnggiáccơbản(chúýđiều
kiện
1 1t  
nếuđặttbằngsinhoặccos).
Ví dụ:
a)
2
2sin sin 3 0
x x
  
làphươngtrìnhbậchaiđốivới
sin x

.
b)
2
3 1 0
cos x cosx
  
làphươngtrìnhbậchaiđốivới
os2c x
.
c)
2
2 tan tan 3 0
x x
  
làphươngtrìnhbậchaiđốivới
tan x
.
d)
2
3cot 3 2 3 cot3 3 0
x x
  
làphươngtrìnhbậchaiđốivới
cot3x
.
II.2.3. Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x :
*Định nghĩa:Phươngtrìnhbậcnhấtđốivớisinxvàcosxlàphươngtrìnhcó
dạng
sin cos
a x b x c 

trongđó
, ,a b c
¡
và
2 2
0
a b
 

10

*Phương pháp:Chiahaivếphươngtrìnhcho
2 2
a b
tađược:

2 2 2 2 2 2
sin cos
a b c
x x
a b a b a b
 
  

 Nếu
2 2
1
c
a b



:Phươngtrìnhvônghiệm.
 Nếu
2 2
1
c
a b


thìđặt
2 2 2 2
os sin
a b
c
a b a b
 
  
 

(hoặc
2 2 2 2
sin os
a b
c
a b a b
 
  
 
)
Đưaphươngtrìnhvềdạng:

 
2 2
sin
c
x
a b

 

(hoặc
 
2 2
os
c
c x
a b

 

)sau
đógiảiphươngtrìnhlượnggiáccơbản.
Chú ý:Phươngtrình
sin cos
a x b x c 
trongđó
, ,a b c
¡
và
2 2
0

a b
 
cónghiệm
khi
2 2 2
c a b 
.
Ví dụ:
3 sin 3 cos3 2
x x 

Giải:
3 1 2
3 sin 3 cos3 2 sin 3 os3
2 2 2
sin 3 . os os3 .sin sin sin(3 ) sin
6 6 4 6 4
x x x c x
x c c x x
    
    
      

II.2.4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx: 
*Định nghĩa: Phươngtrìnhđẳngcấpbậchaiđốivớisinxvàcosxlàphươngtrình
códạng
 
2 2
.sin .sin cos . os , , 0
a x b x x c c x d a b c

   

*Phương pháp:
Cách 1:Ápdụngcôngthứchạbậc 
và tađưacóphươngtrình:

Phươngtrìnhnàyđãbiếtcáchgiảiởphầntrên
Cách 2:Cáchnàytaxéthaitrườnghợp
Trườnghợp1: cólànghiệmcủaphươngtrìnhkhông?
11

Trườnghợp2: Chiahaivếcủaphươngtrìnhcho ,khiđóphương
trìnhtrởthành:


Phươngtrìnhtrênlàphươngtrìnhbậchaitheo ,tacóthểgiảiđược.
Ví dụ: Giảipt:cos
2
x-
3
sin2x-sin
2
x=1


 
2 2
cos sin 3sin 2 1 cos2 3sin 2 1
1 3 1
cos2 sin 2 cos 2 cos

2 2 2 3 3
x x x x x
x x x
 
      
 
      
 
 

II.2.5. Phương trình chứa tổng (hoặc hiệu) và tích của sin và côssin cùng một
cung:
II.2.5.1.Phương trình chứa tổng và tích.(còngọilàphươngtrìnhđốixứngtheo
sinvàcôsin)
Dạngphươngtrình:a(sinx+cosx)+bsinx.cosx+c=0(a,b,c
)R

(1)
Cách giải :Đặtt=sinx+cosx=
2
4
sin2 






 tx




(*)
2
1
cossincossin21
2
2


t
xxxxt

(1)
)1.1(0220
2
1
.
2
2


 bcatbtc
t
bat
.
Giảiphươngtrình(1.1)chọnnghiệmt=t
0
thỏamãn
2

0
t
.
Thaygiátrịt
0
vàoPT(*)vàgiảiPTsin2x=
1
2
0
t
đểtìmx
Ví dụ .Giảiphươngtrình
 
02cos12)sin(cos122sincossin

xxxxxx
(1)

 
 
012)cos(sin122sincossin

xxxxx


sin cos 0 (1)
12(sin cos ) sin 2 12 0 (2)
x x
x x x
 




   


(1)


kx 
4

12

(2)
 
xxtt
t
t
tt cossin1
13
1
01312
2










2
02sin1

k
xxt 

+Vậy(1)có2họnghiệmlà
)(
2
;
4
Zk
k
xkx 




II.2.5.2.Phương trình chứa hiệu và tích.(còngọilàphươngtrìnhphảnxứng)
Dạngphươngtrình:a(sinx-cosx)+bsinx.cosx+c=0(a,b,c
)R

(2)
Cách giải :Đặtt=sinx-cosx=
2
4
sin2 







 tx



(**)
2
1
cossincossin21
2
2
t
xxxxt



(1)
)1.2(0220
2
1
.
2
2



 bcatbtc
t
bat
.
Giảiphươngtrình(2.1)chọnnghiệmt=t
0
thỏamãn
2
0
t
.
Thaygiátrịt
0
vàoPT(**)vàgiảiPTsin2x=1-
2
0
t
đểtìmx.
Ví dụ :Giảiphươngtrình







4
sin27cos2sin3sin2sin32cos8

xxxxxx


 
 
072sin3)sin(cos8sincos

xxxxx


sin cos 0 (1)
8(cos sin ) 3sin 2 7 0 (2)
x x
x x x
 



   


(1)


kx 
4

(2):Đặtt=
(*)12sin2sin1)2(;sincos
22
txxttxx 


(2)
3
2
3
2
2
0483
2







 t
t
t
tt
,thayt=-2/3vào(*):
sin2x=













kx
kx
9
5
arcsin
2
9
5
arcsin
2
1
9
5




13

III.CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
Từ các dạng phương trình lượng giác cơ bản và phương trình lượng giác
thườnggiặp,giáoviêncóthểhệthốngtheophươngphápgiảiphươngtrìnhlượng
giácgiúphọcsinhbaoquát,phândạng,địnhhướnggiảiquyếttrướckhilàmbài
theosơđồsauđây.
Sơ đồ hệ thống cách giải các phương trình lượng giác trong ôn thi đại học.
PTLG cho trước


Áp dụng a.sinx+b.cosx

PTLG còn một cung



PTLG còn hai cung



PT cơ bản
sinf(x)=sing(x) hoặc
cosf(x)=cosg(x)


Còn một HSLG




Còn hai HSLG
sin và côsin



PT tích

Ẩnphụ



PT đại số




Cần chú ý sự xuất hiện
các biểu thức:
a.sinx+b.cosx với:
, 1; 2; 3
a b
   



PTLG cơ bản

PTLG thường gặp


III.1. Phương pháp biến đổi về dạng cơ bản
Đây là phương pháp cơbản nhất trongviệc giảiphươngtrình lượnggiác.
Trong phươngpháp này, chúng tabiến đổiphương trìnhđãchothànhtrở thành
14

nhữngphươngtrìnhcơbảnđãbiếtcáchgiảiởphầnII Chúngtachúýtớicáccung
liênkết,côngthứchạbậc,….Sauđâylàmộtvàivídụ
Ví dụ 1.Giảiphươngtrìnhlượnggiácsau:(KhốiB–2009)
 (2)
 Lời giải. Tacóphươngtrìnhđãchotươngđươngvới
   

<=> 




III.2.Phương pháp đặt ẩn phụ
Phươngphápđặtẩnphụđượcsửdụngkhiphươngtrìnhđãchocóbiểuthức
lượng giác chung nào đó, hoặc từ phương trình ban đầu ta biến đổi để đưa về
phươngtrìnhtheomộthàmlượnggiácnàođó,…nhưtrongmụcII.2,ngoàiracòn
nhiềuphươngtrìnhcóthểgiảibằngphươngphápnày,sauđâytôixinnêuravài
dạngquenthuộcnhất.
III.2.1.Phương trình đưa về phương trình với một hàm lượng giác
Đốivớidạngnày,tathườngbiếnđổiphươngtrìnhvềchỉ cònmộthàmsố
lượnggiác,sửdụngcôngthứchạbậc(tăngcung), 
Ví dụ 2.Giảiphươngtrình (5)
 Lời giải: Điềukiện

Đặt ,phươngtrìnhtrởthành

15

 Với 
 Với  
III.2.2. Phương trình đưa về hàm tang
Biếnđổiphươngtrìnhvềchỉcònhàmtang,hoặcđặtẩn vàtínhtất
cảcácbiểuthứccònlạitheo .Sauđâychúngtaxétmộtvàivídụ.
Ví dụ 3. Giảiphươngtrìnhsau:  (6)
Lời giải. 

Tathấy khôngphảilànghiệmcủaphươngtrình.

Chiahaivếcủaphươngtrìnhcho tađượcphươngtrình

 
Đặt ,tacóphươngtrình

Với 
Với 
Với 
III.2.3. Phương trình
Cách giải
Đặt 
,đưaphươngtrìnhđãchovềphươngtrìnhbậc2
theo .Giảiphươngtrìnhnàyranghiệm ,từđóđưavềdạngphươngtrìnhcơ
bản(1)đãbiếtcáchgiải.
Ví dụ 4: Giảiphươngtrình (9)
(ĐHCảnhSát2000)
 Lời giải.
Đặt .Khiđó 
16


Phươngtrìnhtrởthành

2 ( ô / )
1
1
t kh ng t m
t
t
 



  





 Với 
Với 
III.3.Phương pháp phân tích thành tích
Đây là phương pháp cơ bảnvà thường đượcsử dụng nhất trong việc giải
phươngtrìnhlượnggiác.Việcphântíchtùythuộcvàobàitoán,tuynhiênchúngta
cầnbiếtmộtsốbiếnđổihaysửdụngnhư:cáccôngthứcbiếntổngthànhtích,
,
,…
Chúngtasẽxétmộtvàivídụsauđây.
Ví dụ 5.Giảiphươngtrìnhlượnggiác:
(B,2008)
Lời giải.





Ví dụ 6. Giảiphươngtrình:(A,2003)
(12)
Lời giải.
17


Điềukiện 
Tacó




TH1: 
TH2: (Vônghiệm)
III.4. Phương pháp tìm nghiệm của phương trình lượng giác chứa điều kiện.
Mộtvấnđềthườnggặptronggiảiphươngtrìnhlượnggiáckhiếnhọcsinhlúng
túng đó là những bài toán về giải phương trình lượng giác có điều kiện. Thông
thườngnhữngbàitoánvềdạngnàylànhữngvấnđềhayvàkhó.
Khigiảicácphươngtrìnhlượnggiáccóchứađiềukiện,saukhitìmđượchọ
nghiệmcủaphươngtrình,họcsinhthườngkhôngbiếtđốichiếuvớiđiềukiệnban
đầu,dẫnđếnkếtluậnhọnghiệmkhôngchínhxác.Bàinàytôigiớithiệuphương
phápđốichiếuđiềukiệnđểkếtluậnnghiệmcủaphươngtrìnhlượnggiáccóchứa
điềukiệnthôngquacácvídụcụthể.
Ví dụ 7. Giảiphươngtrình:
sin sin 2 sin 3
3
cos cos 2 cos3
x x x
x x x
 

 
(*).
Lời giải :ĐK:
cos cos 2 cos3 0
4 2

,
2
3
x x x
k
x
k
x k
 


  

 


 


  


¢
.
Khiđó
 
* tan 2 3 ,
6 2
n
x x n

 
     ¢

B'
A'
B
A
O
x

18

Biểudiễntrênđườngtrònlượnggiác,nghiệmcủaphươngtrìnhtìmđượcđánhdấu
“o”,ĐKcủaptđánhđấu“x”.Quabiểudiễn,tathấynghiệmcủaphươngtrìnhlà:
 
5
; 2 , ,
6 6
x l x m l m
 
 
    
¢

Ví dụ 8 : Giảiphươngtrình:
 
 
2 sin cos
1
*

tan cot 2 cot 1
x x
x x x


 

Giải: ĐK:
cos 0
tan cot 2 0 sin 2 0
cot 1 0 sin 0
sin cos 0
x
x x x
x x
x x
 



  
 

 
  
 
 
 




Khiđó(*)
 
sin 0
sin 2 2 sin sin . 2cos 2 0
2
cos
2
x
x x x x
x



      

 



+Với
sin 0x 
viphạmĐKcủabàitoán.
+Với
 
1
2
3
2
2

4
cos
3
2
2
4
x x k
x k
x x k





  

   


   


¢

Dễ thấy ĐK 
cos 0x 
,
sin 0x 
 thoả mãn. Thay trực tiếp các nghiệm 
1

x
,
2
x
Vàohệ:
sin 2 0
sin cos 0
x
x x



 

tathấychỉcónghiệmx
1
thoảmãn.
Vậynghiệmcủaphươngtrìnhlà:
 
3
2 ,
4
x k k


  
¢
.

IV. Bài tập rèn luyện:

Giải các phương trình sau:
1/cos2x-cos8x+cos4x=1 2/sinx+2cosx+cos2x-2sinxcosx=0
3/sin2x-cos2x=3sinx+cosx-2  4/sin
3
x+2cosx-2+sin
2
x=0
5/3sinx+2cosx=2+3tanx6/
3
2
sin2x+
2
cos
2
x+
6
cosx=0
7/2sin2x-cos2x=7sinx+2cosx-48/cosx-2sin(
3
2 2
x


)=3
9/2cos2x-8cosx+7=
1
cos x
10/cos
8
x+sin

8
x=2(cos
10
x+sin
10
x)+
5
4
cos2x
19

11/1+sinx+cos3x=cosx+sin2x+cos2x12/1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0
13/sin
2
x(tanx+1)=3sinx(cosx-sinx)+3 14/2sin3x-
1
sin x
=2cos3x+
1
cos x

15/cos
3
x+cos
2
x+2sinx-2=0   16/cos2x-2cos
3
x+sinx=0
17/tanx–sin2x-cos2x+2(2cosx-
1

cos x
)=0 18/sin2x=1+
2
cosx+cos2x
19/1+cot2x=
2
1 cos 2
sin 2
x
x

    20/2tanx+cot2x=2sin2x+
1
sin 2x

21/cosx(cos4x+2)+cos2x-cos3x=0 22/1+tanx=sinx+cosx
23/(1-tanx)(1+sin2x)=1+tanx  24/2
2
sin( )
4
x


=
1 1
sin cosx x


25/2tanx+cotx=
2

3
sin 2x

  26/cotx-tanx=cosx+sinx
27/9sinx+6cosx-3sin2x+cos2x=8  28/sin
3
xcosx=
1
4
+cos
3
xsinx
29/cosxcos2xcos4xcos8x=1/16  30/tanx+2cot2x=sin2x
31/sin2x(cotx+tan2x)=4cos
2
x  32/sin4x=tanx
33/sin2x+2tanx=3   34/sin2x+cos2x+tanx=2
35/tanx+2cot2x=sin2x36/cotx=tanx+2cot2x



V. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG QUA CÁC NĂM 
2
1) cos 3 cos 2 cos 2 0
x x x
 
(Khối A - 2005)
2) 1 sin cos sin 2 os2 0
x x x c x
    

(Khối B - 2005)
4 4
3
3)  os sin cos sin 3 0
4 4 2
c x x x x
 
   
     
   
   
(Khối D - 2005)
 
6 6
2 cos sin sin cos
4)  0
2 2sin
x x x x
x
 


(Khối A - 2006)
5)
cot sin 1 tan tan 4
2
x
x x x
 
  

 
 
(Khối B - 2006)
6)
os3 os2 cos 1 0
c x c x x
   
(Khối D - 2006)
7)
   
2 2
1 sin cos 1 os sin 1 sin 2x x c x x x
    
(Khối A – 2007)
8)
2
2sin 2 sin 7 1 sinx x x
  
(Khối B – 2007)
20

9)
2
sin os 3 cos 2
2 2
x x
c x
 
  
 

 
(Khối D – 2007)
10)
1 1 7
4sin
3
sin 4
sin
2
x
x
x


 
  
 
 
 

 
 
(Khối A – 2008)
11)
3 3 2 2
sin 3 cos sin os 3sin osx x xc x xc x
  
(Khối B – 2008)
12)
 

2sin 1 os2 sin 2 1 2cosx c x x x
   
(Khối D – 2008)
13)
  
1 2sin cos
3
1 2sin 1 sin
x x
x x


 
(Khối A – 2009)
14)
 
3
sin cos sin 2 3 cos3 2 cos 4 sin
x x x x x x
   
(Khối B – 2009)
15)
3 cos5 2sin3 cos2 sin 0
x x x x
  
(Khối D – 2009)
16)
1 sin os2 sin
1
4

cos
1 tan
2
x c x x
x
x

 
  
 
 


(Khối A – 2010)
17)
 
sin 2 cos2 cos 2cos2 sin 0
x x x x x
   
(Khối B – 2010)
18)
sin 2 os2 3sin cos 1 0
x c x x x
    
(Khối D – 2010)
19)
2
1 sin 2 os2
2sin .sin 2
1 cot

x c x
x x
x
 


(Khối A - 2011)
20)
sin 2 cos sin cos os2 sin cosx x x x c x x x   
(Khối B - 2011)
21)
sin 2 2cos sin 1
0
tan 3
x x x
x
  


(Khối D - 2011)
22)
3 sin 2 os2 2cos 1x c x x  
(Khối A và A1 - 2012)
23)
 
2 cos 3 sin cos cos 3 sin 1x x x x x   
(Khối B - 2012)
24)
sin 3 os3 sin cos 2 cos 2x c x x x x
   

  (Khối D - 2012)













21

PHẦN III. KẾT THÚC VẤN ĐỀ
I.Ý nghĩa của đề tài.
Mụcđíchquantrọngnhấtcủađềtàinàylàtôimuốnlấyđâylàmmộtcuấn
tàiliệuphụcvụtrongquátrìnhgiảngdạycủabảnthân,đồngthờicũnglàcuấntài
liệuđểcácđồngnghiệpthamkhảotronggiảngdạy.
Giúphọcsinhđịnhhướnggiảiquyếtbàitoánthôngquasơđồphươngpháp,
đồngthờiquacácphươngphápgiảiphươngtrìnhlượnggiác.Nhằmpháttriểntư
duylinhhoạtchohọcsinh.TừđómanglạisựsaymêvàhứngthútronghọcToán.
II. Kết quả nghiên cứu.
Đềtàinàytôibắtđầuthựchiệntừnămhọc2012–2013trựctiếptrênlớp
11A2,11A5,11A6đếnhếthọckìI.Kếtquảđasốhọcsinhnắmđượccácphương
phápgiảiphươngtrìnhlượnggiác,địnhhướngđượccáchgiải.Gópphầnnângcao
kếtquảhọctậpbộmônToánnóiriêng,kếtquảhọctậpcủacácemtrongnhàtrường
nóichung.

KếtquảthihọckìI,của3lớptrênvới109em,đasốcácemđềulàmđược
phầnphươngtrìnhlượnggiác.Cụthểnhưsau:
sốH/S
Đợtthi
Số học sinh không đạt Số học sinh đạt
11A2 9% 91%
11A5 28,6% 71,4%
11A7 19.9 80.1%

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đại số và giải tích 11 ban cơ bản,NXBGD,2010.
Trần VănHạo(Tổng chủbiên)-Vũ Tuấn(chủbiên)- ĐàoNgọcNam-Lê Văn
Tiến-VũViếtYên,
2. Phương pháp giải toán Đại số và giải tích 11 theo chủ đề.NXBGD,2010.
PhanDoãnThoại,NguyễnXuân,Bình,TrầnHữuNam.
3. Phương pháp giải Toán Lượng Giác .NXB Hà Nội 2008
LêHồngĐức,LêBíchNgọc–LêHữuTrí
22

Nhận xét đánh giá của tổ chuyên môn:
………………………………………………………………… …………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………… …………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………… …………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………… …………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
23

Nhận xét đánh giá của nhà trường:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………… …………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………… …………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………… …………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

×