Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề trắc nghiệm những nghiên lí cơ bản của chủ nghĩa mác leenin f2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.01 KB, 10 trang )

Đề 1
1) Đối tượng lao động là:
A: những vật có trong tự nhiên
B: Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó sao
cho phù hợp với mục đích của mình
C: Những vật để truyền dẫn sức lao động của con người
D: Cả 3 đáp án trên *
2) Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế
nào?
A: Quy luật giá trị
B: Quy luật cạnh tranh- quy luật cung- cầu
C: Quy luật lưu thông tiền tệ
D: Cả 3 đấp án trên *
3) Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi
A: Hao phí lao động của người sx hàng hóa kết tinnh trong hàng hóa*
B: Sự khan hiếm của hàng hóa
C : hao phí lao động của người sx kết tinh trong hàng hóa
D; công dụng của hàng hóa
4) Lao động phứ tạp là:
A: lao động đòi hỏi phải được đào tạo,huấn luyện thành lao động lành nghề*
B: Lđ đòi hỏi có nhiều thao tác phức tạp
C: Lđ tạo ra các sp tinh vi
D: cả 3 đáp án trên
5) Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A: trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê*
B: Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
C: quy mô bóc lột của tb đối với công nhân làm thuê
D: Cả 3 đáp án trên
6) Nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản là:
7) Sản xuất hàng hóa tồn tại:
A: tronng mọi xã hội


B: trong chế độ nô lê, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
C: Trong các xã hội có phân công lđ và sự khác biệt tương đối về mặt kinh
tế giữa những người sản xuất*
D: chỉ có trong CNTB
8) Giá cả của hàng hóa:
A: biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa*
B: giá trị hàng hóa
C: tổng chi phí sx và lợi nhuận
D: QH về lượng giữa hàng và tiền
9) Quy luật GT
A: quy luạt riêng của CNTB
B: Quy luật cơ bản của sx và trao đổi hàng hóa*
C quy luật sx chung của mọi xh
10) Yếu tố quyết định đến giá cả của hàng hóa là:
A: Giá trị hàng hóa*
B: qh Cung—cầu
C: GT sử dụng của hàng hóa
D: Mốt thời trang của hàng hóa
1, tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt, có thể làm vật ngang giá chung cho tất cả
các loại hàng hóa.
2, cạnh tranh là sự đấu tranh , ganh đua về mặt kinh tế giữa những chủ thể trong
nền sản xuất hàng hóa nhằm giành giậtnhững điều kiện lợi nhuận trong sản xuất,
tiêu thụ hoặc tiêu dùnghàng hóa.
3, trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị biểu diễn thành quy
luật giá cả độc quyền
4, tốc độ chu chuyển của tư bản tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển của tư bản.
5,chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự kết hợp sức mạnh của tổ chức độc
quyền tư nhân với sức mạnh của nhà nước tư sản thành 1 thể chế thống nhất.
6, Địa tô chênh lệch II là địa tô thu được nhờ thâm canh.
11) Lđ trừu tượng:

A: phạm trù riêng của CNTB
B: phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa*
C: phạm trù riêng của kinh tế thị trường
D: phạm trù chung cuẩ nền kinh tế
12) Lđ cụ thể:
A: là phạm trù lịch sử
B: tạo ra giá trị của hàng hóa
C: tạo ra GT sử dụng của hàng hóa*
D: biểu hiện tính chất xh của hàng hóa
13) Lượng GT hàng hóa được quyết định bởi
A: Hp vật tư kĩ thuật
B: hp lđ cần thiết của người sx hàng hóa
C: thời gian lđ cần thiết*
14) Giá cả của hàng hóa được quyết định bởi
A: Giá trị hàng hóa*
B: GT của tiền tệ trong lưu thông
C: cung cầu và canh tranh
D: cả 3 đ.a trên
15) SX và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế
nào:
A: quy luật GT
B: quy luật cạnh tranh và cung cầu
C: quy luật lưu thông tiền tệ
D: cả 3 đáp án*
16) Tư bản là:
A:tiền và máy móc thiết bị
B: giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột cn lđ*
C: tiền đẻ ra tiền
17) Chọn ý đúng về quan hệ cung cầu với giá cả, giá trị là:
A:Quyết định giá trị và giá cả của hàng hóa

B: chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
C:không có ảnh hưởng đến giá cả và giá trị
D: có ảnh hưởng dến giá cả thị trường*
18) Tiền công TBCN là :
A: GT của lđ
B: sự trả công của lđ
C: GT sức lđ
D: Giá cả của sức lđ*
19) Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
A: Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt*
B: có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
C: có vai trò quan trọng như nhau
D: đều làm tăng quy mô tb xã hội
20) Hình thức nào không phải là biểu hiện GTTD
A: lợi nhuận
B: lợi tức
C: địa tô
D: tiền lương*
1, tái sản xuất là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại thường xuyên và phục hồi
không ngừng
2,tư bản lưu động là một bộ phận của tư bản sản xuất tham gia vào quá trình sx,
giá trị của nó chuyển toàn bộ sang sp mới
3,kinh tế hàng hóa là hình thức tổ chức trong đó sản phẩm của người sản xuất ra
để trao đổi, mua bán.
4,hàng hóa mang hình thái ngang giá của giá trị: GT sử dụng của nó dùng để biểu
hiện giá trị của hàng hóa khác.
5, Giá trị sức lao động bao gồm:
− Giá trị các tư liệu sinh hoạt để nuôi sống công nhân và gia đình họ
− Chi phí sức lao động
6, nghiệp vụ chính của ngân hàng là : cho vay và nhận gửi

1, hình thái tương đối của giá trị là giá trị sử dụng của hàng hóa này được biểu
hiện thông qua giá trị của hàng hóa khác.
2, GTTD tuyệt đối là GTTD được sản xuất ra bằng cách kéo dài tuyệt đối ngày
làm của công nhân làm thuê trong điều kiện thời gian lao động tất yếu không
đổi.
3, tư liệu lao động là một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự
tác động của con người vào đối tượng lao động.
4, tích tụ tư bản là sự tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa GTTD.
5,tư bản cố định là một bộ phận của tư bản sản xuất tham gia vào quá trình sản
xuất, nhưng giá trị của nó được chuyển toàn bộ sang sản phẩm mới.
6, tư bản tài chính là sự liên kết, xâm nhập lẫn nhau giữa tư bản công nghiệp và tư
bản ngân hàng.
1, GTTD là bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động của công
nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không.
2, quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
3,thời gian chu chuyển bao gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
4, tư bản cho vay là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi mà người chủ của nó cho
nhà tư bản khác vay nhằm thu được số tiền lời nào đó.(lợi tức).
5,trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật GTTD biểu diễn thành quy luật giá
cả độc quyền.
1. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
A. Sức lđ và công cụ lđ
B. Lđ với tư liệu lđ
C. Sức lđ với đối tượng lđ và tư liệu lđ*
D. Lđ với tư liệu sx
2. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
A. Tồn tại xh và ý thức xh
B. Lực lượng sx và quan hệ xh*
C. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
3. Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành:

A. Hình thành lợi nhuận bình quân
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân*
C. Hình thành giá trị thị trường
D. Hình thành giá trij sản xuất
4. Những nhân tố ảnh hửng đến tỷ suất lợi nhuận:
A. Tỷ suất GTTD
B. Cấu tạo hữu cơ của tb
C. Tốc độ chu chuyển của tb
D. Cả 3 đáp án*
5. Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào:
A. Mệnh giá cổ phiếu và lợi tức cổ phần
B. Lợi tức cổ phần và lãi suất tiền gửi ngân hàng*
C. Lợi tức cổ phần
D. Lãi suất tiền gửi ngân hàng và mệnh giá cổ phếu
6. Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tb độc quyền nhà nước:
A. Trình độ xẫ hội hóa cao của llsx
B. Do mâu thuẫn cơ bản trong CNTB
C. Xu hướng quốc tế hóa đời sống kinh tế
D. Cả 3 đ.a*
1, hàng hóa có 2 thuộc tính:
− Giá trị
− Giá trị sử dụng
2,khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tổng giá cả của hàng hóa
đem ra lưu thông và tỷ lệ nghịch với tốc độ chu chuyển của tiền tệ.
3,tiền công danh nghĩa là số tiền mà người công nhân nhận được do bán sức lao
động của mình cho nhà tư bản.
4,giá cả của hàng hóa tỷ lệ thuận với giá trị của hàng hóa và tỷ lệ nghịch với giá trị
tiền tệ.
5,giá trị thặng dư là một phần của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao đông do
công nhân lđ làm thuê tạo ra bị nhà tư bản chiếm đoạt.

6, tập trung tư bản là sự tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất những tư
bản cá biệt nhỏ có sẵn trong xã hội thành một tư bản cá biệt khác lớn hơn.
1) Tư bản thương nghiệp trong CNTB ra đời từ:
A. Tư bản cho vay
B. Tb công nghiệp*
C. Tb lưu động
D. Tb hàng hóa
2) Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau:
A. Đều nằm trong quy mô của tb cá biệt*
B. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
C. Có vai trò quan trọng như nhau
D. Đều làm tăng quy mô tb xã hội
3) Lao động trừu tượng là:
A. Phạm trù riêng của CNTB*
B. Phạm trù của mọi nền kt hàng hóa
C. Phạm tù kinh tế thi trường
D. Phạm trù chung của mọi nền kt
4) Giá cả của hàng hóa đc quyết định bởi
A. Giá trị của hàng hóa*
B. Quan hệ cung cầu
C. Quan hệ cạnh tranh
D. Cả 3 đ.a
5) Tư bản khả biến là:
A. Tb luôn biến đổi
B. Sức lđ của công nhân làm thuê
C. Nguồn gốc sinh ra GTTD
D. Cả b và c*
6) Vì sao nhà tb thực hiện tích lũy tb:
A. Theo đuổi GTTD
B. Do quy luật GTTD chi phối

C. Do quy luật cạnh tranh chi phối
D. Cả b và c*
7) Căn cứ để phân chia tb thành tb cố định và tb lưu động:
A. Tốc độ chu chuyển của tb
B. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm*
C. Vai trò của bộ phận tb trong việc tạo ra GTTD
D. Sự thay đổi về lượng của qt sx
8) Sức lao động trở thành hàng hóa khi nào:
A. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ
B. Sau cách mạng dân chủ tư sản thắng lợi
C. Mọi xã hội
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa*
9) Mối quan hệ giá trị sức lao động với tiền công trong chủ nghĩa tư bản biểu
hiện:
A. Tiền công lớn hơn giá trị sức lao động khi cung lớn hơn cầu về hàng
hóa sức lao động
B. Tiền công nhỏ hơn giá trị sức lao động khi cung nhỏ hơn cầu về hàng
hóa sức lao động
C. Giá trị sức lao động thấp thì tiền công thấp
D. Giống như mối quan hệ giữa giá cả hàng hóa và giá trị của nó
10) Công thức m’=m/v (%) phản ánh điều gì?
A. Quy mô bóc lột của nhà tư bản với lao động làm thuê
B. Năng suất lao động
C. Trình độ bóc lột của nhà tư bản với lao động làm thuê*
11) Cấu tạo giá trị của tư bản
A. c/v
B. tỷ lệ số lượng tư liệu sx và số lượng lđ cần thiết sử dụng tư liệu sx đó
C. tỷ lệ giữa giá trị của tư bản bất biến với gt của tb khả biến*
D. sự phản ánh những thay đổi của cấu tạo
12) trong tư liệu lao động , bộ phận nào quyết định đến năng suất lđ?

A. Công cụ lđ*
B. Nguyên liệu cho sx
C. Các vật chứa đựng, bảo quản
D. Kết cấu hạ tầng sx
13) Tư bản cố định là:
A. Một bộ phận của tb bất biến*
B. Toàn bộ tb bất biến
C. Một bp của tb lưu động
D. Gt chuyển hóa 1 lần vào sp mới
14) Sx hàng hóa tồn tại:
A. Trong mọi xã hội
B. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
C. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự khác biệt tuoeng
đối về mặt kinh tế giữa những người sx*
15) Chọn ý đúng về quan hệ cung-cầu với giá trị và giá cả hàng hóa.
A. Quyết định giá trị và giá cả hàng hóa
B. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
C. Không có ảnh hưởng đến giá cả và giá trị
D. Có ảnh hưởng đến giá cả thị trường
16) Cách diễn tả giá trị hàng hóa dưới đây, cách nào đúng
A. Giá trị hàng hóa= m+v+c*
B. Giá trị hàng hóa=m+v+p
C. Giá trị hàng hóa= tư liệu sx + sức lao động
D. A và C đúng
17) Thời gian sx không gồm:
A. Thời gian lao động
B. Thời gian sản xuất
C. Thời gian tiêu thụ hàng hóa*
D. Thời gian gián đoạn lđ
18) Trong CNTB tự do cạnh tranh

A. Quy luật giá trị vẫn hoạt động
B. Quy luật giá trị kém hoạt động’
C. Quy luật giá trị lúc hoạt động lúc không
D. Quy luật giá trị chuyển hóa thành quy luật giá cả sx
19) Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Hình thành giá trị thị trường*
C. Hình thành giá trị sản xuất
D. Hình thành giá trị lợi nhuận bình quân
20) Bản chất của chủ nghĩa tb độc quyền nhà nước:
A. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân với sức mạnh của nhà
nước tư sản*
B. Nhà nước tư sản chi phối độc quyền
C. Tổ chức độc quyền tư nhân phụ thuộc nhà nước tư sản
21) Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu sản xuất ra đời trong xã hội:
A. Công xã nguyên thủy*
B. Xã hội phong kiến
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Xã hội chủ nghĩa
22) Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất do:
A. Quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất giữa những người sản
xuất*
B. Quá trình trao đổi mua bán hàng hóa với nhau
C. Có sự phân công lao động xã hội
D. Mỗi người chỉ sản xuất ra một số sản phẩm
23) Lao động cụ thể là phạm trù
A. Lịch sử
B. Vĩnh viễn *
C. Tự nhiên
D. Xã hội

24) Tiền tệ có chức năng làm thước đo giá trị, có nghĩa là:
A. Biểu hiện và đo lường giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Biểu hiện và đo lường giá trị hàng hóa*
C. Biểu hiện, đo lường giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Biểu hiện giá trị trao đỏi hàng hóa
25) Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là:
A. Quá trình công nhân làm việc dưới sự kiểm soát nhà tư sản:
B. Quá trình tạo ra GT sử dụng
C. Quá trình làm tăng thêm giá trị
D. B và C*
26) Công thức chung của tư bản là
A. H –T-H
B. T-H-T’*
C. T-T-H
D. H-T-H
21) Giá trị sử dụng của hàng hóa có đặc điểm:
A. Cho người khác, cho xã hội
B. Cho người sx ra nó
C. Được dùng làm cơ sở để trao đổi hàng hóa*
D. Biểu hiện trình độ của người sx
22) Lượng giá trị của hàng hóa xác định bởi:
A. Chi phí lao động cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt
C. Thời gian lao đôg cần thiết và hao mòn máy móc
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết*
23) Quy luật lưu thông tiền tệ xác định
A. Lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hóa
24) Công thức chung của tư bản phản ánh mục đích của nền sản xuất tbcn
là:
B. Giá trị

C. Giá trị và giá trị sử dụng
D. Giá trị sử dụng
E. Gía trị thặng dư*

×