Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Đề thi số 2 tín học văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.12 KB, 29 trang )

Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!
Chỉ ra nhiệm vụ của hệ điều hành
Select one:
Diệt virus
Tạo bảng tính
Quản lý tiến trình
Quản lý thư điện tử

Feedback
The correct answer is: Quản lý tiến trình
Question 2
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
118. Khi sử dụng dấu ngăn cách đối số trong hàm ta sử dụng dấu:
Select one:
a. Tùy chỉnh trong control panel
b. (: )
c. (;)
d. (,)

Feedback
The correct answer is: Tùy chỉnh trong control panel
Question 3
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question



Question text
Chuẩn mạng xác định khơng có máy tính trung tâm hoặc thiết bị trên mạng
cần kiểm sốt khi dữ liệu có thể được truyền
Select one:
T1 line

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!
Chuẩn Ethernet (Ethernet)
server
Latency (thời gian đợi)

Feedback
The correct answer is: Chuẩn Ethernet (Ethernet)
Question 4
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
116. Các phép so sánh hay các phép toán Logic trong Excel bao giờ cũng cho
ra kết quả lả:
Select one:
a. Name
b. False
c. True hoặc False

d. True

Feedback
The correct answer is: True hoặc False
Question 5
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Cho biết ý nghĩa của chức năng Format Painter trong Microsoft Word 2010?
Select one:
Xóa tất cả các định dạng của phần văn bản được chọn
Sao chép tất định dạng của một phần/đốitượng trong văn bản
Sao chép đối tượng trong văn bản
Tô màu cho một khối vă bản

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!
Feedback
The correct answer is: Sao chép tất định dạng của một phần/đốitượng trong
văn bản
Question 6
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question


Question text
127. Hãy chọn cách đúng nhất để hiển thị cột Ngày đến từ dạng 14/12/2016
→14-12
Select one:
a. Chọn Ngày đến →Click chuột phải →Format Cells →Date→ mm-dd
b. Chọn Ngày đến →Click chuột phải →Format Cells →Custom→ dd-mm
c. Chọn Ngày đến →Click chuột phải →Format Cells →Custom→ mm-dd
d. Chọn Ngày đến →Click chuột phải →Format Cells →Number→ dd-mm

Feedback
The correct answer is: Chọn Ngày đến →Click chuột phải →Format Cells
→Custom→ dd-mm
Question 7
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
133. Muốn copy vùng D13:E16 đã được định dạng trước tới một vị trí khác
nhưng muốn giữ nguyên định dạng ban đầu (khơng có nội dung bên trong của
vùng D13:E16), bạn chọn
Select one:
a. Chọn D13:E16 → Tab Home → Clipboard → để con trỏ chuột tại vị trí cần
chép→ chọn Format Painter
b. Chọn D13:E16 →Copy →để con trỏ chuột tại vị trí cần chép→ chọn lệnh
Paste
c. Chọn D13:E16 → Copy → Paragraph → để con trỏ chuột tại vị trí cần chép→
chọn Formats


0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!
d. Chọn D13:E16 → Copy → Paste Specical → để con trỏ chuột tại vị trí cần
chép→ chọn Values

Feedback
The correct answer is: Chọn D13:E16 → Tab Home → Clipboard → để con trỏ
chuột tại vị trí cần chép→ chọn Format Painter
Question 8
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Cho biết phần mở rộng của chương trình Microsoft Excel?
Select one:
*.pptx
*.xlsx
*.doc, *.docx
*.accdb

Feedback
The correct answer is: *.xlsx
Question 9
Not answered
Marked out of 1.0


Flag question

Question text
126. Hãy định dạng kiều ngày tháng năm hiển thị dưới dạng “mm-dd-yy”,
chọn câu đúng nhất
Select one:
a. Control Panel → Regional and Language Options → Customize→Date→Date
formats : dd-mm-yy
b. Control Panel → Regional and Language Options → Customize→Date→Date
formats : mm-dd-yy → Apply → Ok
c. Control Panel → Regional and Language Options → Customize→Date→Date
formats : mm-dd-yy

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!
d. Control Panel → Regional and Language Options → Customize→Date→Date
formats : dd-yy-mm→ Apply → Ok

Feedback
The correct answer is: Control Panel → Regional and Language Options →
Customize→Date→Date formats : mm-dd-yy → Apply → Ok
Question 10
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question


Question text
Công cụ nào để xem chính xác một báo cáo sẽ trơng như thê nào khi in ra?
Select one:
Chỉ in ra mới biết
Page Layout
View Normal
Print preview

Feedback
The correct answer is: Print preview
Question 11
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
119. Giả sử cần quy định quy cách nhập dữ liệu kiểu số, chọn câu trả lời đúng
nhất:
Select one:
a. Trong Windows, mở Control Panel → chọn Regional and Language Options
→ chọn Customize → Chọn Date
b. Trong cửa sổ trang bảng tính làm việc, trên thanh Ribbon → thẻ number
chọn Format cell: Number
c. Trong Windows, mở Control Panel → chọn Regional and Language Options
→ chọn Customize→ chọn Time

0372.268.901



Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!
d. Trong Windows, mở Control Panel → chọn Regional and Language Options
→ chọn Customize→Numbers

Feedback
The correct answer is: Trong Windows, mở Control Panel → chọn Regional and
Language Options → chọn Customize→Numbers
Question 12
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Có khả năng đại diện cho gần như tất cả các ngôn ngữ chữ viết hiện hành của
thế giới.
Select one:
Đồng hồ tăng tốc độ.
Giải mã
Bộ mã hoá Unicode
Các hệ thống hoạt động

Feedback
The correct answer is: Bộ mã hoá Unicode
Question 13
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question


Question text
129. Để hiển thị ô A11=”Trung Tâm Tin Học” thành ô C1=”Trung Tâm Tin
Học”, chọn câu đúng nhất
Select one:
a. Chọn A11 →Tab Home →NhómFont→Underline→Double Và Chọn A11 →Tab
Home →Nhóm Font→ Underline→Double Accounting đều đúng
b. Chọn A11 →Tab Home →Nhóm Font→ Underline→Double Accounting
c. Chọn A11 →Tab Home →NhómFont→Underline→Double

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!
d. Chọn A11 →Tab Home →NhómFont→Underline→Double Và Chọn A11 →Tab
Home →Nhóm Font→ Underline→Double Accounting đều sai

Feedback
The correct answer is: Chọn A11 →Tab Home →NhómFont→Underline→Double
Question 14
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Chương trình dùng để xem các trang Web được gọi là………….
Select one:
Bộ duyệt Web
Phần mềm xem Web
Trình duyệt Web

Chương trình xem Web

Feedback
The correct answer is: Trình duyệt Web
Question 15
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Cho các đơn vị đo lường sau: MegaByte (MB), Byte (B), GigaByte (GB),
KiloByte (KB). Hãy sắp xếp các đơn vị đo lường từ nhỏ đến lớn.
Select one:
MB - KB - GB - B
B - KB - MB - GB
KB - B - MB - GB
GB - KB - MB - B

Feedback

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!
The correct answer is: B - KB - MB - GB
Question 16
Not answered
Marked out of 1.0


Flag question

Question text
Hai tổ hợp phím tắt nào mà bạn có thể sử dụng để sao chép và dán một tập
tin vào một vị trí khác?
Select one:
Ctrl + C và Ctrl + V
Ctrl + X và Ctrl + V
Ctrl + X và Ctrl + P
Ctrl + C và Ctrl + X

Feedback
The correct answer is: Ctrl + C và Ctrl + V
Question 17
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Chức năng nào khơng hỗ trợ khi dùng email miễn phí tại gmail.com
Select one:
In thư ra máy in
Đính kèm tập tin theo thư
Đổi tên đăng nhập
Đổi mật khẩu

Feedback
The correct answer is: Đổi tên đăng nhập
Question 18

Not answered
Marked out of 1.0

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!

Flag question

Question text
Đường dẫn trong máy tính có nghĩa gì?
Select one:
Cho biết các tuyến đường chính xác cần phải đi qua để đến được vị trí của
một tập tin
Cho thấy nơi các tập tin chương trình được lưu trữ trên hệ thống
Cho biết tên đăng nhập và mật khẩu hiện đang được sử dụng
Thiết lập các kết nối Internet cho các thông tin đăng nhập

Feedback
The correct answer is: Cho biết các tuyến đường chính xác cần phải đi qua để
đến được vị trí của một tập tin
Question 19
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Cơng nghệ đầu đọc quang học có liên quan đến máy tính đọc được đánh máy

in, hoặc in ký tự, từ các tài liệu thơng thường và chuyển các hình ảnh cho một
hình thức mà một máy tính có thể xử lý.
Select one:
a. Nhận dạng ký tự quang học (OCR)
b. Nhận dạng giọng nói
d. Máy rút tiền tự động (ATM)
c. Bảng tương tác

Feedback
The correct answer is: a. Nhận dạng ký tự quang học (OCR)
Question 20
Not answered
Marked out of 1.0

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!

Flag question

Question text
131. Chọn các thao tác định dạng để hiển thị từ hình 1 giống hình 2 như mẫu
Select one:
a. Chọn Fill→màu vàng và Font Color→màu đỏ
b. Chọn Fill→màu đỏ và Font Color→màu vàng
c. Chọn Fill→màu đỏ và Font Color→màu đen
d. Chọn Fill→màu đỏ và Font Color→màu xanh

Feedback

The correct answer is: Chọn Fill→màu vàng và Font Color→màu đỏ
Question 21
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
GUI cho phép giao tiếp với máy tính bằng hình ảnh và chữ viết. GUI là viết tắt
của
Select one:
Great User Interface
Good User Interface
Graphics User Interaction
Graphical User Interface

Feedback
The correct answer is: Graphical User Interface
Question 22
Not answered
Marked out of 1.0

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!

Flag question

Question text

Chọn 4 loại hiệu ứng cho đối tượng có trong tab Animation
Select one or more:
Motion Paths
Entrance
Slow
Exit
Fast
Emphasis

Feedback
The correct answers are: Entrance, Motion Paths, Emphasis, Exit
Question 23
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Chọn trạng thái tiết kiệm điện năng nhất, lưu lại tập tin và các chương trình
trên đĩa và tắt máy tính.
Select one:
Hybrid sleep
Block
Hibernation
Battery Saver

Feedback
The correct answer is: Hibernation
Question 24
Not answered

Marked out of 1.0

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!

Flag question

Question text
Firmware là gì?
Select one:
Hệ điều hành
Driver (phần mềm điều khiển thiết bị ngoại vi)
Phần mềm đầu tiên chạy trên thiết bị phần cứng khi nó được bật lên
Trình duyệt web

Feedback
The correct answer is: Phần mềm đầu tiên chạy trên thiết bị phần cứng khi nó
được bật lên
Question 25
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
Select one:
WWW chính là Internet vì WWW là trang thơng tin toàn cầu (World Wide Web)

Giao thức triển khai trên Internet là TCP/IP
WWW là một trong những dịch vụ cơ bản triển khai trên Internet
FTP và Email là 2 trong số các dịch vụ cơ bản của Internet

Feedback
The correct answer is: WWW chính là Internet vì WWW là trang thơng tin toàn
cầu (World Wide Web)
Question 26
Not answered
Marked out of 1.0

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!

Flag question

Question text
12. Trong Microsoft Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để lưu tập tin?
Select one:
a. Ctrl + N
b. Ctrl + P
c. Ctrl + S
d. Ctrl + O

Feedback
The correct answer is: Ctrl + S
Question 27
Not answered

Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Chương trình nào sau đây là một ví dụ của trình duyệt web?
Select one:
Microsoft Word
Skype
Internet Explorer
OneDrive

Feedback
The correct answer is: Internet Explorer
Question 28
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!
Question text
Chọn phát biểu đúng nhất về việc sử dụng mẫu thiết kế (themes) trong MS
Powerpoint
Select one:
Người dùng chỉ có thể sử dụng các themes sẵn có trong thư viện của chương
trình

Người dùng có thể tạo ra một số themes mới và áp dụng trên nhiều bản trình
chiếu.
Người dùng khơng thể sử dụng một themes bên ngồi vào bài báo cáo của
mình
Người dùng có thể tạo ra một số themes mới và chỉ có thể áp dụng trên bản
trình chiếu đang mở.

Feedback
The correct answer is: Người dùng có thể tạo ra một số themes mới và áp
dụng trên nhiều bản trình chiếu.
Question 29
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
132. Lựa chọn các thao tác để định dạng hiển thị giống mẫu bên dưới theo
nguyên tắc từ hình 1 thành hình 2
Select one:
a. Chọn vùng A14:B16 →Nhóm Font→Chọn All Border:màu tím/Chọn Fill
Color:màu tím /Font Color:màu xanh
b. Chọn vùng A14:B16 →Nhóm Font→Chọn All Border:màu tím/Chọn Fill
Color:màu vàng/Font Color:màu đỏ
c. Chọn vùng A14:B16 →Nhóm Alignment→Chọn All Border:màu tím/Chọn Fill
Color:màu vàng/Font Color:màu đỏ
d. Chọn vùng A14:B16 →Nhóm Number→Chọn All Border:màu tím/Chọn Fill
Color:màu vàng/Font Color:màu đỏ

Feedback

The correct answer is: Chọn vùng A14:B16 →Nhóm Font→Chọn All Border:màu
tím/Chọn Fill Color:màu vàng/Font Color:màu đỏ
Question 30
Not answered
Marked out of 1.0

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!

Flag question

Question text
Câu nào đúng về chức năng undo?
Select one:
Hủy bỏ các hành động vừa thực hiện
Lặp lại lệnh

Feedback
The correct answer is: Hủy bỏ các hành động vừa thực hiện
Question 31
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Dạng view nào thường dùng để trình bày, thiết kế nội dung trong quá trình
soạn thảo slide trong MS Powerpoint 2010

Select one:
List
Slide show
Grid
Normal

Feedback
The correct answer is: Normal
Question 32
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!
130. Để hiển thị ô A11=”Trung Tâm Tin Học” thành ô C1=”Trung Tâm Tin
Học, chọn câu đúng nhất
Select one:
a. Chọn A11 →Tab Home →Nhóm Font→chọn thẻ Font→ check vào
Supperscript
b. Chọn A11 →Tab Home →Nhóm Font→ chọn thẻ Font→Strikethrough
c. Chọn A11 →Tab Home →Nhóm Font→chọn thẻ Font→Underline→ chọn
Single
d. Chọn A11 → Tab Home →Nhóm Font→chọn Thẻ Font→chọn In đậm, tăng
kích thước và check vào Strikethrough


Feedback
The correct answer is: Chọn A11 → Tab Home →Nhóm Font→chọn Thẻ
Font→chọn In đậm, tăng kích thước và check vào Strikethrough
Question 33
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Chức năng nào trong word 2010 cho phép tùy chỉnh khoảng cách giữa các
đoạn trong văn bản
Select one:
Option spacing
Character spacing
Spacing
Toolbar

Feedback
The correct answer is: Spacing
Question 34
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text

0372.268.901



Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!
122. Bạn tiến hành thực hiện chức năng định dạng phần trăm cho một cột bất
kỳ
Select one:
a. Chọn cột cần định dạng → Click chuột phải →Format Cells → Number
→Accouting
b. Chọn cột cần định dạng → Click chuột phải →Format Cells → Date
→Percentage
c. Chọn cột cần định dạng → Tab Home →Nhóm Number→comma style
d. Chọn cột cần định dạng → Click chuột phải →Format Cells → Number
→Percentage

Feedback
The correct answer is: Chọn cột cần định dạng → Click chuột phải →Format
Cells → Number →Percentage
Question 35
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Dual-core và quad-core.
Select one:
Vi xử lý quad-core
Bộ vi xử lí đa lõi
2 bộ vi xử lý đa lõi chung
Bộ xử lí đa lõi


Feedback
The correct answer is: 2 bộ vi xử lý đa lõi chung
Question 36
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Cho biết phần mở rộng của chương trình Microsoft Word ?

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!
Select one:
*.doc, *.docx
*.pptx
*.accdb
*.xlsx

Feedback
The correct answer is: *.doc, *.docx
Question 37
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question


Question text
Cho biết phần mở rộng của chương trình Microsoft Access?
Select one:
*.xlsx
*.pptx
*.accdb
*.doc, *.docx

Feedback
The correct answer is: *.accdb
Question 38
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Chip với 2 nhân xử lý riêng biệt.
Select one:
Yếu tố hình thức
Xử lý lõi kép
Xử lý

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!
Bộ vi xử lý đa lõi

Feedback

The correct answer is: Xử lý lõi kép
Question 39
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
128. Trình bày cách thay đổi cách chuyển đổi phông từ “Arial” thành “Times
New Roman” và áp dụng cho vùng dữ liệu A14:B17, (chọn tất cả)
Select one:
a. Chọn vùng A14:B17 →Tab Home →Nhóm Font→Chọn Arial
b. Chọn vùng A14:B17 →Tab Home →Nhóm Font→Chọn Times New Roman
c. Chọn vùng A14:B17→ Click chuột phải →Format Cells →Tab Font → Arial
d. Chọn vùng A14:B17→ Click chuột phải →Format Cells →Tab Fill → Times
New Roman

Feedback
The correct answer is: Chọn vùng A14:B17 →Tab Home →Nhóm Font→Chọn
Times New Roman
Question 40
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Chip ROM có chứa dữ liệu văn bản vĩnh viễn, chỉ thị lệnh, hoặc thông tin ghi
trên chip khi chúng được sản xuất.
Select one:

Firmware
PC thẻ
Kỹ thuật số
AMD.

0372.268.901


Thầy TonyBong chúc các bạn đậu tin A!!!!
Feedback
The correct answer is: Firmware
Question 41
Not answered
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
GUI là viết tắt của?
Select one:
Graphical User Interface
Good User Interface
Graphics User Interaction
Great User Interface

Feedback
The correct answer is: Graphical User Interface
Question 42
Not answered
Marked out of 1.0


Flag question

Question text
Cấu tạo của máy tính bao gồm……….
Select one:
s Thiết bị nhập xuất, bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ.
Thiết bị nhập, thiết bị xuất, bộ xử lý trung tâm.
Thiết bị nhập, bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ.
Thiết bị nhập, thiết bị xuất, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.

Feedback
The correct answer is: s Thiết bị nhập xuất, bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ.
Question 43
Not answered

0372.268.901



×