Đề 7
1
Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím nào sau đây để mở hộp thoại open
(mở file)?
Select one:
Ctrl + H
Ctrl + K
Shift + P
Ctrl + O
Feedback
The correct answer is: Ctrl + O
Question 2
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong phân loại mạng máy tính theo qui mơ, loại mạng nào là nhỏ nhất?
Select one:
s LAN = Local Area Network
Internet
MANs = Metropolitan Area Networks
WANs = Wide Area Networks
Feedback
The correct answer is: s LAN = Local Area Network
Question 3
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tùy chọn nào dưới đây là nhóm (Group) trong tab Insert trên Ribbon?
Select one:
Paragraph
Font
Illustration
Page layout
Feedback
The correct answer is: Illustration
Question 4
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Để sắp xếp và lọc dữ liệu trong Excel ta dùng chức năng nào sau đây?
Select one:
Find and Filter
Find and replace
Sort and Filter
Feedback
The correct answer is: Sort and Filter
Question 5
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
93. Hàm Vlookup và Hlookup khác nhau ở điểm nào?
Select one:
a. vùng dị tìm
b. cách dị tìm
c. vị trí cột lấy giá trị
d. bảng dị tìm
Feedback
The correct answer is: bảng dị tìm
Question 6
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tùy chọn nào dưới đây là các bộ đinh dạng được thiết lập, đặt tên và lưu lại?
Select one:
Toolbar
Format
Style
View
Feedback
The correct answer is: Style
Question 7
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tùy chọn nào dưới đây có thể sử dụng đê chia cửa sổ thành 2 phần khác
nhau?
Select one:
View ( Window(Split
Format ( Window
View(Split
Window(Split
Feedback
The correct answer is: View ( Window(Split
Question 8
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Microsoft Word 2010, thanh Quick Access Toolbar có tác dụng gì?
Select one:
Chỉ dùng để xoá nội dung văn bản nhanh hơn
Chỉ dùng để chèn hình ảnh vào văn bản
Dùng để thốt nhanh microsoft word
Giúp người dùng có thể thao tác một vài chức năng nhanh chóng và tức thời
Feedback
The correct answer is: Giúp người dùng có thể thao tác một vài chức năng
nhanh chóng và tức thời
Question 9
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
99. Các tốn tử thường sử dụng trong cơng thức của Excel gồm :
Select one:
a. Toán tử số học ( ), A, * /, + -.
b. Toán tử nối chuỗi &.
c. Tất cả đều đúng.
d. Toán tử so sánh =, >=, >, <, <= , < >.
Feedback
The correct answer is: Tất cả đều đúng.
Question 10
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Windows, thao tác nào sẽ xóa hẳn các tập tin được chọn?
Select one:
Giữ phím Alt và nhấn phím Delete trên bàn phím
Bấm chuột phải vào các tập tin đựơc chọn và chọn lệnh Delete
Giữ phím Shift và nhấn phím Delete trên bàn phím
Nhấn phím Delete trên bàn phím
Feedback
The correct answer is: Giữ phím Shift và nhấn phím Delete trên bàn phím
Question 11
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
TrongMicrosoft Excel 2010, khi độ rộng dữ liệu kiểu số trong ơ lớn hơn chiều
rộng của ơ thì ơ đó sẽ hiển tự các ký tự:
Select one:
?
#
*
@
Feedback
The correct answer is: #
Question 12
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tùy chọn nào dưới đây cho phép thiết lập thời gian cho mỗi đối tượng trong
PowerPoint ?
Select one:
View, slide sorter
Transition
Slide show, custom animaotion
Feedback
The correct answer is: Slide show, custom animaotion
Question 13
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong MS Word 2010, khi bấm tổ hợp phím nào sẽ thực hiện đóng cửa sổ văn
bản hiện hành?
Select one:
Shift –W
Ctrl -V
Ctrl –W
Alt -W
Feedback
The correct answer is: Ctrl –W
Question 14
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tường lửa là.
Select one:
Là sự kết hợp của một phần mềm và một thiết bị phần cứng
Có thể dùng để chặn các truy cập hợp pháp đến một thiết bị/dịch vụ
s Kiểm sốt lưu thơng dữ liệu giữa 2 vùng có độ tin cậy khác nhau trên mạng
Là một thuật ngữ ám chỉ máy tính khơng cịn an tồn nữa
Feedback
The correct answer is: s Kiểm sốt lưu thơng dữ liệu giữa 2 vùng có độ tin cậy
khác nhau trên mạng
Question 15
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Microsoft Word 2010, khi bấm tổ hợp phím Ctrl + N?
Select one:
Mở cửa sổ để nhập tài liệu mới
Mở hộp thoại để cung cấp thông tin cho việc lưu trữ tài liệu mới
Đặt tên lại cho file tài liệu
Đóng cửa sổ hiện hành
Feedback
The correct answer is: Mở cửa sổ để nhập tài liệu mới
Question 16
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
96. Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
Select one:
a. 0
b. #VALUE!
c. #NAME!
d. 5
Feedback
The correct answer is: 5
Question 17
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Microsoft Word 2010, lựa chọn nào sau đây khi muốn xuống dịng mà
khơng kết thúc đoạn?
Select one:
Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter
Bấm tổ hợp phím Shift+Enter
Bấm tổ hợp phím Alt+Enter
Bấm phím Enter
Feedback
The correct answer is: Bấm tổ hợp phím Shift+Enter
Question 18
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Microsoft Word 2010, lựa chọn nào sau đây sẽ mở hộp thoại của chức
năng tìm kiếm và thay thế trong văn bản?
Select one:
Bấm tổ hợp phím CTRL + F
Double click vào bất kỳ vị trí nào trên thanh trạng thái và sau đó chọn
Replace.
Thẻ Home/Nhóm Editing/chọn Replace (hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+H)
Thẻ Insert/chọn Text box
Feedback
The correct answer is: Thẻ Home/Nhóm Editing/chọn Replace (hoặc bấm tổ
hợp phím Ctrl+H)
Question 19
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Word, phím tắt nào được sử dụng để di chuyển nhanh về đầu dòng?
Select one:
Home
Ctrl+Home
PgDn-Page Down
Ctrl+ Down Arrow
Feedback
The correct answer is: Home
Question 20
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Để xem các chương trình được cài đặt trên hệ thống của bạn, với tùy chọn từ
nút Start bạn sẽ sử dụng?
Select one:
Documents
Search
All Programs
Danh sách các mục trong Quick Start
Feedback
The correct answer is: All Programs
Question 21
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong phần mềm Microsoft Word 2010, cách nào dùng để ẩn/hiện thanh
Ribbon?
Select one:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift+F4
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F5
Nhấp đúp chuột vào thanh ruler
Nhấn nút phải chuột tại một thẻ bất kỳ trên thanh Ribbon/Chọn Minimize the
Ribbon
Feedback
The correct answer is: Nhấn nút phải chuột tại một thẻ bất kỳ trên thanh
Ribbon/Chọn Minimize the Ribbon
Question 22
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Word 2010, muốn kẻ đườngthẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím
gìtrước khi kéo chuột.
Select one:
Ctrl
Alt + Shift
Ctrl + Alt
Shift
Feedback
The correct answer is: Ctrl
Question 23
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Power point 2010, để hiển thị một bản trình bày chứa ba khung:
Outline, Slide and Notes, bạn dùng
Select one:
Reading View
Normal
Slide Show
Slide Sorter
Feedback
The correct answer is: Normal
Question 24
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đường dẫn trong máy tính có nghĩa gì?
Select one:
Thiết lập các kết nối Internet cho các thơng tin đăng nhập
Cho biết các tuyến đường chính xác cần phải đi qua để đến được vị trí của
một tập tin
Cho biết tên đăng nhập và mật khẩu hiện đang được sử dụng
Cho thấy nơi các tập tin chương trình được lưu trữ trên hệ thống
Feedback
The correct answer is: Cho biết các tuyến đường chính xác cần phải đi qua để
đến được vị trí của một tập tin
Question 25
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
95. Hàm nào sau đây là sai ?
Select one:
a. =VLOOKUP(D13,G13:I16,2,0)
b. =VLOOKUP(D13,$G$13:$I$16,2,0)
c. =VLOOKUP(D13,G13:I16,2)
d. =VLOOKUP(D13:D15,G13:I16,2,0)
Feedback
The correct answer is: =VLOOKUP(D13:D15,G13:I16,2,0)
Question 26
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Microsoft Word 2010, thanh công cụ Quick Access
Select one:
Giúp người dùng thực hiện nhanh một số chức năng thơng dụng
Chỉ dùng để thốt nhanh Microsoft word
Chỉ dùng để xoá nhanh nội dung trong văn bản
Chỉ dùng để chèn nhanh hình ảnh vào văn bản
Feedback
The correct answer is: Giúp người dùng thực hiện nhanh một số chức năng
thông dụng
Question 27
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản đến đầu đoạn văn
bản tiếp theo, ta sử dụng:
Select one:
Phím Home
Tổ hợp phím Ctrl + Home
Phím Page Down
Tổ hợp phím Ctrl + Down Arrow
Feedback
The correct answer is: Tổ hợp phím Ctrl + Down Arrow
Question 28
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Network Connections, biêu tượng kêt nôi mạng —có màu xanh, thê hiện
Select one:
Card mạng đang bị vơ hiệu hóa (disable)
Card mạng đã được kích hoạt (enable) nhưng khơng được nối vào mạng
Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối vào mạng
Card mạng chưa được cài đặt
Feedback
The correct answer is: Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối
vào mạng
Question 29
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tuyên bố nào về các ổ đĩa trạng thái rắn là chính xác?
Select one:
Ổ đĩa thể rắn không bao giờ được mang ra ngồi.
Ổ đĩa thể rắn có dung lượng lớn hơn so với ổ đĩa từ tính.
Ổ đĩa thể rắn khơng có bộ phận chuyển động.
Ổ đĩa thể rắn là ít tốn kém hơn so với các ổ đĩa từ tính tương đối nhỏ.
Feedback
The correct answer is: Ổ đĩa thể rắn không có bộ phận chuyển động.
Question 30
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong soạn thảo Email, muốn đính kèm tập tin ta bấm nút nào?
Select one:
Copy
Send
s Attachment
File - Save
Feedback
The correct answer is: s Attachment
Question 31
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
98. Một hàm trong Excel có dạng :
Select one:
a. =Tên hàm (danh sách đối số).
b. =Tên hàm( ).
c. Tất cả đều sai.
d. Cả hai dạng trên.
Feedback
The correct answer is: Cả hai dạng trên.
Question 32
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Microsoft Word 2010, nhóm cơng cụ nào trong thanh Ribbon có chứa
chức năng cho phép bạn thay đổi khoảng cách dòng?
Select one:
Paragraph
Page Setup
Font
Drawing
Feedback
The correct answer is: Paragraph
Question 33
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Việc cài đặt một ngơn ngữ khác trên máy tính nhằm mục đích gì?
Select one:
Để cho phép tập tin fax từ các nước khác đến máy tính sẽ được dịch tự động
Để dịch tự động một tài liệu sang ngôn ngữ khác
Để thay đổi việc hiển thị hoặc cách nhập liệu
Để tự động chuyển đổi email sang ngôn ngữ khác khi ta mở chúng
Feedback
The correct answer is: Để thay đổi việc hiển thị hoặc cách nhập liệu
Question 34
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Điều gì xảy ra khi bạn nhấn Ctrl+N trong một chương trình Office?
Select one:
Màn hình lưu trữ một tài liệu mới xuất hiện
Xuất hiện màn hình tạo một file mới
Một tập tin mới để trống được tạo
Một phiên làm việc mới của chương trình được bắt đầu
Feedback
The correct answer is: Một phiên làm việc mới của chương trình được bắt đầu
Question 35
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Microsoft word 2010, khi bấm tổ hợp phím Ctrl + Csẽ thực hiện hành
động nào sau đây:
Select one:
Sao chép các mục đang được chọn vào Clipboard
Các mục được chọn sẽ hiển thị màu với màu sắc được lựa chọn cuối cùng
trong bảng màu
Canh giữa các mục được chọn so với các lề
Các mục được chọn sẽ bị loại bỏ khỏi vị trí hiện tại của chúng
Feedback
The correct answer is: Sao chép các mục đang được chọn vào Clipboard
Question 36
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đối tượng nào dùng để thực hiện hành động nhập bản ghi mới, xóa, sửa bản
ghi?
Select one:
Form
Query
Report
Table
Feedback
The correct answer is: Form
Question 37
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tùy chọn nào dùng để thiết lập mặc định cách ngày tháng được hiển thị trong
excel?
Select one:
Mục Advanced trong Excel Options
Region and Language trong Control panel
Cài đặt mặc định thông qua việc cài đặt Office
Định dạng ngày mặc định trong Format Cells
Feedback
The correct answer is: Region and Language trong Control panel
Question 38
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Với Microsoft Word 2010, khi bạn nhìn thấy biểu tượng ¶ trong văn bản, biểu
tượng đó có ý nghĩa gì:
Select one:
Khi bạn đã nhấn phím Enter
Hiện kí hiệu đánh dấu đoạn văn bản
Ký tự này xuất hiện tự động khi bạn tạo một tài liệu mới
Bạn đã nhấn phím Tab
Feedback
The correct answer is: Hiện kí hiệu đánh dấu đoạn văn bản
Question 39
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
97. Địa chỉ A$5 được gọi là :
Select one:
a. Địa chỉ tương đối
b. Địa chỉ tương đối 3 chiều
c. Địa chỉ tuyệt đối
d. Địa chỉ hỗn hợp
Feedback
The correct answer is: Địa chỉ hỗn hợp
Question 40
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Với thư điện tử, phát biểu nào là sai?
Select one:
Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau .
Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước
khi sử dụng.
1 người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.
Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau.
Feedback
The correct answer is: Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau.
Question 41
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sao đây là sai khi bạn muốn chọn
toàn bộ (Select all) nội dung văn bản:
Select one:
Home/ Select/ Select All
Đặt chuột ở vị trí đầu văn bản, nhấn giữ phím Shift và đưa chuột phải đến vị
trí cuối văn bản khối cần chọn.
Bấm tổ hợp Ctrl-A
Insert/ Select/ Select All
Feedback
The correct answer is: Insert/ Select/ Select All
Question 42
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Điều gì xảy ra khi bạn chọn một file, nhấn phím Delete trên bàn phím của
bạn, và xác nhận rằng bạn muốn xóa các tập tin?
Select one or more:
Các tập tin khơng cịn có thể được phục hồi.
Các tập tin được xóa khỏi máy tính của bạn.
Các tập tin được đưa vào Recycle Bin, nơi bạn có thể phục hồi nếu cần thiết.
Các tập tin vẫn còn trên đĩa cứng của bạn, bằng cách sử dụng khơng gian đĩa
cịn trống.
Feedback
The correct answers are: Các tập tin vẫn còn trên đĩa cứng của bạn, bằng
cách sử dụng khơng gian đĩa cịn trống., Các tập tin được đưa vào Recycle
Bin, nơi bạn có thể phục hồi nếu cần thiết.
Question 43
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Địa chỉ email nào sau đây là đúng?
Select one:
photoshop@t5#.ymail.com
Trungtamdientoan@$.yahoo.com
Intemet.@.gmail.com
Feedback
The correct answer is:
Question 44
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong Microsoft Word 2010, khi chọn một đối tượng (Object) trong văn bản
thì: