Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Lý thuyết 3 tin học văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.21 KB, 30 trang )

Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
BIOS là gì
Select one:
Là một chức năng của hệ điều hành bắt buộc phải có
Phần mềm được chạy khi hệ điều hành khởi động
Firmware phụ trách việc khởi tạo và kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của máy tính
Hệ thống điều khiển mọi hoạt động của máy tính
Feedback
The correct answer is: Firmware phụ trách việc khởi tạo và kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng
của máy tính
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phát biểu nào là đúng đối với các địa chỉ email
Select one:
Có thể có tên người dùng giống nhau trong cùng một tên miền
Các địa chỉ email được tạo thành bởi hai phần chính: tên người dùng và tên miền. Cả hai phần được
phân cách bởi ký hiệu #
Các địa chỉ email được tạo thành bởi hai phần chính: tên người dùng và tên miền. Cả hai phần được
phân cách bởi ký hiệu @
Tên người dùng của địa chỉ email được cấp bởi nhà cung cấp (supplier)


Feedback

Ôn Tin A-B MrB

Page 1


The correct answer is: Các địa chỉ email được tạo thành bởi hai phần chính: tên người dùng và tên
miền. Cả hai phần được phân cách bởi ký hiệu @
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
45. Một khóa chính phải
Select one:
A) Có giá trị duy nhất (khơng trùng nhau)
D) Có giá trị duy nhất (khơng trùng nhau); khơng được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin
C) Xác định duy nhất một mẫu tin
B) Không được rỗng
Feedback
The correct answer is: D) Có giá trị duy nhất (khơng trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất
một mẫu tin
Question 4
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question


Question text
50. Qui định nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ thường sử dụng mã Fomat là
Select one:
D) &
B) <
A) >
C) @
Feedback

Ôn Tin A-B MrB

Page 2


The correct answer is: B) <
Question 5
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
8. Mã nguồn mở là gì?
Select one:
C. Một loại bản quyền phần mềm
A. Một bản quyền thương mại cho phần mềm
D. Một trình duyệt web
B. Một loại phần cứng
Feedback

The correct answer is: C. Một loại bản quyền phần mềm
Question 6
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
31. BIOS là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:
B. Phần mềm được chạy khi hệ điều hành khởi động
C. Firmware phụ trách việc khởi tạo và kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của máy tính
D. Hệ thống xuất nhập cơ bản
A. Firmware với giao diện người dùng
Feedback
The correct answers are: A. Firmware với giao diện người dùng, C. Firmware phụ trách việc khởi tạo và
kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của máy tính, D. Hệ thống xuất nhập cơ bản

Ôn Tin A-B MrB

Page 3


Question 7
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài liệu (tệp) vừa thao tác gần nhất, ta:
Select one:
Nháy Start và My Recent Documnents
Nháy File và Open Recent Documents
Nháy File và Open Near Documents
Nháy Start và My Documnents
Feedback
The correct answer is: Nháy Start và My Recent Documnents
Question 8
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
33. Dùng tốn tử tìm kiếm “tên site:” để làm gì?
Select one:
C. Khơng bao gồm các kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định
B. Có kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định
A. Có kết quả về một chủ đề nhất định
D. Giúp bạn tìm thấy giá trên một tên miền nhất định
Feedback
The correct answer is: B. Có kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định
Question
Correct

9

Ôn Tin A-B MrB


Page 4


Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Đặc điểm chính của hệ thống truyền giọng nói trên giao thức IP (Voice over Internet Protocol- VoIP)
Select one:
Phụ thuộc vào phần cứng sử dụng
Chỉ thực hiện được phần mềm
Không trả thêm bất kỳ một khoảng chi phí nào
Phụ thuộc vào loại mạng vật lý hỗ trợ nó
Feedback
The correct answer is: Khơng trả thêm bất kỳ một khoảng chi phí nào
Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Lựa chọn nào đại diện cho các giải pháp để giải quyết các vấn đề chung của phần cứng?
Select one:
Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi
Chống phân mảnh ổ cứng để tăng dung lượng đĩa trống
Khởi động lại máy tính ở chế độ Safe mode sử dụng chức năng mạng
Khơi phục lại cấu hình máy tính về thời điểm trước
Feedback

The correct answer is: Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi
Question 11
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 5


Flag question

Question text
51. Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng cha (bảng 1) sao cho các
mẫu tin có quan hệ ở bảng con (bảng n) cũng tự động xóa theo, thì trong liên kết (Relationship) của hai
bảng này ta chọn
Select one:
C) Không thể thực hiện được
D) Cascade Delete Related Records
B) Enforce Referential Integrity
A) Cascade Update Related Fields
Feedback
The correct answer is: D) Cascade Delete Related Records
Question 12
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

29. Những yêu cầu hệ thống cho bạn biết điều gi?
Select one:
A. Cấu hình phần cứng trên máy tính của bạn cần có để chạy một ứng dụng với hiệu suất tối đa
D. Cấu hình phần mềm tối thiểu trên máy tính của bạn cần có để chạy một ứng dụng
C. Cấu hình tốt nhất trên máy tính của bạn nên có để chạy một ứng dụng
B. Cấu hình phần cứng tối thiểu và tài nguyên phần mềm khác trên máy tính của bạn cần có để chạy
một ứng dụng
Feedback
The correct answer is: B. Cấu hình phần cứng tối thiểu và tài nguyên phần mềm khác trên máy tính của
bạn cần có để chạy một ứng dụng
Question

13

Ơn Tin A-B MrB

Page 6


Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
16. Lựa chọn nào sau đây là một ví dụ về một mạng WAN?
Select one:
D. Internet
B. FTP
A. Các mạng trong nhà của bạn

C. Các mạng trong tòa nhà văn phòng của bạn
Feedback
The correct answer is: D. Internet
Question 14
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
52. Muốn tạo ra bảng với dữ liệu nguồn lấy từ những Table hoặc Query, ta sử dụng loại Query nào sau
đây
Select one:
B) Make Table Query
D) Select Query
C) Append Query
A) Update Query
Feedback
The correct answer is: B) Make Table Query
Question 15
Partially correct
Mark 0.67 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 7


Flag question


Question text
38. Những thông tin nào sau đây được hiển thị cho mỗi kết quả tìm kiếm khi tìm kiếm trên Google hay
Bing? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:
A. Các tiêu đề
D. Các mô tả
C. Các URL
B. Các màu
Feedback
The correct answers are: A. Các tiêu đề, C. Các URL, D. Các mô tả
Question 16
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
10. Firmware là gì?
Select one:
C. Phần mềm đầu tiên chạy trên thiết bị phần cứng khi nó được bật lên
A. Driver (phần mềm điều khiển thiết bị ngoại vi)
D. Trình duyệt web
B. Hệ điều hành
Feedback
The correct answer is: C. Phần mềm đầu tiên chạy trên thiết bị phần cứng khi nó được bật lên
Question 17
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB


Page 8


Flag question

Question text
Phần mở rộng của file tài liệu với chương trình ứng dụng Microsoft Word 2010 là:
Select one:
Xlsx
Docx
Pptx
Txt
Feedback
The correct answer is: Docx
Question 18
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Bạn đang chơi một trị chơi trên máy tính của bạn. Các hình ảnh khơng hiển thị một cách chính xác và
màn hình bị đóng băng. Thành phần nào bị lỗi
Select one:
Thiết bị nhập
Bo mạch chủ
Card đồ họa
Card âm thanh
Feedback

The correct answer is: Card đồ họa
Question 19
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 9


Flag question

Question text
Khái niệm nào cho biết hệ điều hành thực thi nhiều tiến trình khác nhau cùng lúc?
Select one:
Đơn nhiệm
Đa nhiệm
Đa phiên
Đa người dùng
Feedback
The correct answer is: Đa nhiệm
Question 20
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
9. Những chương trình nào sau đây bạn có thể sử dụng để xem các ứng dụng đang chạy trên máy tính
Windows của bạn?

Select one:
D. Control Panel
C. Task Manager
A. Windows Update
B. Windows Media Player
Feedback
The correct answer is: C. Task Manager
Question 21
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 10


Flag question

Question text
15. LAN đại diện cho:
Select one:
D. Local area nature (tính chất khu vực địa phương)
C. Legal area network (mạng diện pháp lý)
A. Local area network (mạng cục bộ)
B. Wide area network (mạng diện rộng)
Feedback
The correct answer is: A. Local area network (mạng cục bộ)
Question 22
Partially correct
Mark 0.67 out of 1.00


Flag question

Question text
Lựa chọn nào sau đây là đặc điểm của email? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:
Yêu cầu bạn cung cấp địa chỉ email của người mà bạn muốn gửi tin nhắn cho
Yêu cầu một tên người dùng và mật khẩu để được sử dụng
Cho phép bạn trao đổi tin nhắn kỹ thuật số với những người khác
A. Cho phép bạn làm video chat với người khác
Feedback
The correct answers are: Cho phép bạn trao đổi tin nhắn kỹ thuật số với những người khác, Yêu cầu
một tên người dùng và mật khẩu để được sử dụng, Yêu cầu bạn cung cấp địa chỉ email của người mà
bạn muốn gửi tin nhắn cho
Question 23
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 11


Flag question

Question text
35. Những ký tự nào sau đây có thể được sử dụng để thực hiện tìm kiếm trên Google? (Chọn tất cả áp
dụng.)
Select one or more:
A. $

D. ""
C. ^
B. \
Feedback
The correct answers are: A. $, D. ""
Question 24
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
49. Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc tồn vẹn về phụ thuộc tồn
tại thì ta chọn mục
Select one:
A) Enforce Referential Integrity
B) Cascade Update Related Fields
C) Cascade Delete Related Record
D) Primary Key
Feedback
The correct answer is: A) Enforce Referential Integrity
Question 25
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 12



Flag question

Question text
7. Những đơn vị đo lường nào sau đây bạn sử dụng để đo dung lượng lưu trữ trên một đĩa cứng?
Select one:
A. GHz
B. GB
C. Số lượng lõi
D. SSD
Feedback
The correct answer is: B. GB
Question 26
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Chương trình nào sau đây là một ví dụ của trình duyệt web?
Select one:
Skype
OneDrive
Internet Explorer
Microsoft Word
Feedback
The correct answer is: Internet Explorer
Question 27
Correct
Mark 1.00 out of 1.00


Ôn Tin A-B MrB

Page 13


Flag question

Question text
18. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về một địa chỉ email?
Select one:
A.
D.
C. Instagram
B. #hashtag
Feedback
The correct answer is: D.
Question 28
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
34. Lựa chọn nào sau đây là đặc điểm của một quảng cáo banner? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:
A. Một quảng cáo được nhúng vào một trang web
C. Một công cụ để thu hút nhiều lượt truy cập đến trang web của nhà quảng cáo
B. Một quảng cáo được nhúng vào một website
D. Một công cụ để giảm lượng truy cập của trang web của nhà quảng cáo
Feedback

The correct answers are: A. Một quảng cáo được nhúng vào một trang web, C. Một công cụ để thu hút
nhiều lượt truy cập đến trang web của nhà quảng cáo
Question 29
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 14


Flag question

Question text
44. Bạn đang xem xét các tiêu chuẩn khơng dây có sẵn trên router khơng dây của bạn. Lựa chọn nào
sau đây là tiêu chuẩn hợp lệ của 802.11? (Chọn tất cả áp dụng
Select one or more:
C. 802.11t
B. 802.11cd
D. 802.11n
A. 802.11ac
Feedback
The correct answers are: A. 802.11ac, D. 802.11n
Question 30
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Công nghệ nào cho phép người dùng có thể truy cập Internet ở bất cứ nơi đâu?
Select one:
ADSL
ISDN
VPN
cellular
Feedback
The correct answer is: cellular
Question 31
Partially correct
Mark 0.50 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 15


Flag question

Question text
21. URL là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:
A. Địa chỉ của một Website hoặc một trang web trên WWW
D. Địa chỉ của một máy chủ web (WebServer)
C. Các vị trí mạng của một máy tính
B. Uniform Resource Locator
Feedback
The correct answers are: A. Địa chỉ của một Website hoặc một trang web trên WWW, B. Uniform
Resource Locator
Question 32

Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Kiểu bộ nhớ nào nhỏ hơn, nhanh hơn, giảm thời gian chờ và lưu trữ dữ liệu của vi xử lý cho các hoạt
động tiếp theo mà không cần truy cập vào nhớ RAM
Select one:
Bộ nhớ động
Bộ nhớ Cache
Bộ nhớ tĩnh
Bộ nhớ ảo
Feedback
The correct answer is: Bộ nhớ Cache
Question 33
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 16


Flag question

Question text
11. WWW là viết tắt của:
Select one:
D. World Wide Fund for Nature

C. World Wide Web
A. Wild Wild West
B. World Wide WAN
Feedback
The correct answer is: C. World Wide Web
Question 34
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Điều gì xảy ra khi bạn sử dụng các nút Reply All thay vì trả lời cho việc gửi trả lời vào một email mà bạn
nhận được?
Select one:
Bạn trả lời cho tất cả những người được đưa vào danh sách gửi email, bao gồm cả người gửi.
Bạn chỉ trả lời cho người gửi email.
Bạn trả lời cho chính mình.
Bạn trả lời cho tất cả mọi người bao gồm trong danh sách gửi email, không bao gồm người gửi.
Feedback
The correct answer is: Bạn trả lời cho tất cả những người được đưa vào danh sách gửi email, bao gồm
cả người gửi.
Question 35
Partially correct
Mark 0.67 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 17



Flag question

Question text
37. Lựa chọn nào sau đây là công cụ tìm kiếm? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:
D. Yahoo!
B. Google
C. Bing
A. Facebook
Feedback
The correct answers are: B. Google, C. Bing, D. Yahoo!
Question 36
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
17. Lệnh nào sau đây mà bạn có thể sử dụng để kiểm tra kết nối giữa hai thiết bị trên mạng?
Select one:
A. ping
D. Google
B. FTP
C. ipconfig
Feedback
The correct answer is: A. ping
Question 37
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00


Ôn Tin A-B MrB

Page 18


Flag question

Question text
Mục tiêu chính của một hệ điều hành là:
Select one:
Tách người sử dụng khỏi sự phức tạp của phần cứng
Để quản lý truy cập của người dùng
Cho phép người sử dụng máy tính đúng cách
Làm máy tính hấp dẫn hơn
Feedback
The correct answer is: Tách người sử dụng khỏi sự phức tạp của phần cứng
Question 38
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong phần mềm Microsoft Word 2010, cách nào dùng để ẩn/hiện thanh Ribbon?
Select one:
Nhấp đúp chuột vào thanh ruler
Nhấn nút phải chuột tại một thẻ bất kỳ trên thanh Ribbon/Chọn Minimize the Ribbon
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift+F4
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F5

Feedback
The correct answer is: Nhấn nút phải chuột tại một thẻ bất kỳ trên thanh Ribbon/Chọn Minimize the
Ribbon
Question 39
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 19


Flag question

Question text
May tinh
Select one:
ngủ
Choi
nghỉ
Nghe nhac
Feedback
The correct answer is: Nghe nhac
Question 40
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text

40. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ của các mật khẩu mạnh? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one:
C. H3Ll0K1ttY
B. hellokitty
D. Th1s1 $ Year2015
A. 1234567
Feedback
The correct answer is: D. Th1s1 $ Year2015
Question 41
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 20



×