Question 1
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
.....là một ngôn ngữ được sử dụng bởi các máy tính để giao tiếp, trao đổi thông tin với nhau qua việc sử
dụng hệ thống mạng?
Select one:
giao thức(protocol)
máy chủ(server)
cơng cụ tìm kiếm(search engine)
trình duyệt(browser)
Feedback
The correct answer is: giao thức(protocol)
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
11. WWW là viết tắt của:
Select one:
A. Wild Wild West
D. World Wide Fund for Nature
C. World Wide Web
B. World Wide WAN
Feedback
The correct answer is: C. World Wide Web
Question
3
Ôn Tin A-B MrB
Page 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
14. Chương trình nào sau đây là một ví dụ của trình duyệt web?
Select one:
B. Skype
C. OneDrive
A. Internet Explorer
D. Microsoft Word
Feedback
The correct answer is: A. Internet Explorer
Question 4
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
19. Những ứng dụng nào sau bạn có thể sử dụng để thực hiện cuộc gọi để truyền âm thanh và video
trên Internet?
Select one:
D. Google
A. Bing
B. FTP
C. Skype
Feedback
The correct answer is: C. Skype
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 2
Flag question
Question text
2.Lựa chọn nào sau đây là hệ điều hành?
Select one:
D. Skype
A. Bing
C. Android
B. Facebook
Feedback
The correct answer is: C. Android
Question 6
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
21. URL là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:
A. Địa chỉ của một Website hoặc một trang web trên WWW
D. Địa chỉ của một máy chủ web (WebServer)
C. Các vị trí mạng của một máy tính
B. Uniform Resource Locator
Feedback
The correct answers are: A. Địa chỉ của một Website hoặc một trang web trên WWW, B. Uniform
Resource Locator
Question 7
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 3
Flag question
Question text
25. Những thành phần phần cứng nào sau đây là thiết bị ngoại vi của máy tính để bàn? (Chọn tất cả áp
dụng.)
Select one or more:
C. Webcam
A. SSD
B. Loa
D. Card âm thanh
Feedback
The correct answers are: B. Loa, C. Webcam
Question 8
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
31. BIOS là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:
B. Phần mềm được chạy khi hệ điều hành khởi động
D. Hệ thống xuất nhập cơ bản
C. Firmware phụ trách việc khởi tạo và kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của máy tính
A. Firmware với giao diện người dùng
Feedback
The correct answers are: A. Firmware với giao diện người dùng, C. Firmware phụ trách việc khởi tạo và
kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của máy tính, D. Hệ thống xuất nhập cơ bản
Question 9
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 4
Flag question
Question text
36. Việc sử dụng đúng các * (dấu sao) khi tìm kiếm trên Google hay Bing có ý nghĩa gì?
Select one:
A. Thêm nó để đặt một từ hoặc cụm từ trong dấu ngoặc kép.
C. Thêm nó như là một đại diện cho bất kỳ nội dung chưa biết.
D. Thêm nó để tìm các chủ đề theo xu hướng trên các mạng xã hội như Twitter.
B. Thêm nó như là cơng cụ để tìm giá.
Feedback
The correct answer is: C. Thêm nó như là một đại diện cho bất kỳ nội dung chưa biết.
Question 10
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
37. Lựa chọn nào sau đây là cơng cụ tìm kiếm? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:
D. Yahoo!
C. Bing
B. Google
A. Facebook
Feedback
The correct answers are: B. Google, C. Bing, D. Yahoo!
Question 11
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 5
Flag question
Question text
48. Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng
Select one:
D) Select Query
C) Append Query
B) Make-Table Query
A) Update Query
Feedback
The correct answer is: C) Append Query
Question 12
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
49. Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn
tại thì ta chọn mục
Select one:
A) Enforce Referential Integrity
B) Cascade Update Related Fields
C) Cascade Delete Related Record
D) Primary Key
Feedback
The correct answer is: A) Enforce Referential Integrity
Question 13
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 6
Flag question
Question text
52. Muốn tạo ra bảng với dữ liệu nguồn lấy từ những Table hoặc Query, ta sử dụng loại Query nào sau
đây
Select one:
A) Update Query
B) Make Table Query
D) Select Query
C) Append Query
Feedback
The correct answer is: B) Make Table Query
Question 14
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Bạn có thể sử dụng cơng cụ gì để kiểm tra xem một ứng dụng có tương thích với phiên bản Windows
của bạn không?
Select one:
Safe Mode
Microsoft Fix It Solution Center
Compatibility Mode
Windows Compatibility Center
Feedback
The correct answer is: Windows Compatibility Center
Question 15
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 7
Flag question
Question text
Bạn muốn di chuyển một thư mục vào vị trí khác. Hai lệnh nào để bạn thực hiện nhiệm vụ này?
Select one or more:
Move
Copy
Paste
Cut
Feedback
The correct answers are: Cut, Paste
Question 16
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Bạn muốn sử dụng Task Manager để xem cách sử dụng bộ nhớ RAM và lịch sử sử dụng. Mục gì trong
Task Manager cung cấp một biểu đồ chi tiết này?{
Select one:
Services
Processes
Performance
Resource Monitor
Feedback
The correct answer is: Performance
Question 17
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 8
Flag question
Question text
Bảng mạch nhỏ mà chip RAM được tổ chức trong một khe cắm bộ nhớ trên bo mẹ.
Select one:
Đồng hồ ngoại vi
Các mô-đun bộ nhớ
Chu kỳ
Bộ nhớ.
Feedback
The correct answer is: Các mô-đun bộ nhớ
Question 18
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Bộ xử lý của máy tính làm gì?
Select one:
Kết nối máy tính vào mạng
Thực thi các câu lệnh được truyển đi bởi các phần mềm bạn chạy
Xử lý và tạo ra những hình ảnh được hiển thị bằng máy tính của bạn
Lưu trữ các dữ liệu của bạn dưới các hình thức của các tập tin và thư mục
Feedback
The correct answer is: Xử lý và tạo ra những hình ảnh được hiển thị bằng máy tính của bạn
Question 19
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 9
Flag question
Question text
Các chức năng của một VPN là gì?
Select one:
Mã hóa các gói dữ liệu từ các thiết bị nhận và gửi
Tạo một kết nối point-to-point trên mạng công cộng
Bảo vệ một mạng từ khác
Mã hóa các gói dữ liệu từ các thiết bị gửi và nhận
Feedback
The correct answer is: Tạo một kết nối point-to-point trên mạng công cộng
Question 20
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Các chương trình mở rộng khả năng của trình duyệt web là gì?
Select one:
Update
Plug-ins
Extend
Add-in
Feedback
The correct answer is: Plug-ins
Question 21
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 10
Flag question
Question text
Các loại phần mềm nào là nguyên nhân gây ra hiệu suất máy tính khơng mong muốn?
Select one:
Careware
Shareware
Malware
Registerware
Feedback
The correct answer is: Malware
Question 22
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Các loại phần mềm nào là nguyên nhân gây ra hiệu suất máy tính khơng mong muốn?
Select one:
Careware
Shareware
Malware
Registerware
Feedback
The correct answer is: Malware
Question 23
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 11
Flag question
Question text
Các phím tắt cho các lệnh Copy là gì?
Select one:
Alt + F4
Ctrl + Z
Ctrl + C
Ctrl + V
Feedback
The correct answer is: Ctrl + C
Question 24
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Các tùy chọn nào sao đây không phải là ví dụ của Ribbon ?
Select one:
Insert
Review
Clipboard
Home
Feedback
The correct answer is: Clipboard
Question 25
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 12
Flag question
Question text
Cách khởi động Microsoft Excel?
Select one:
Click Start, Programs, Microsoft Excel 2010
Click Start, All Programs,Microsoft Excel 2010
Click Start, All Programs, Microsoft Office,Microsoft Excel 2010
Click Start,Microsoft Office, Microsoft Excel 2010
Feedback
The correct answer is: Click Start, All Programs, Microsoft Office,Microsoft Excel 2010
Question 26
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chương trình nào sau đây là một ví dụ của trình duyệt web?
Select one:
OneDrive
Skype
Internet Explorer
Microsoft Word
Feedback
The correct answer is: Internet Explorer
Question 27
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 13
Flag question
Question text
Có khả năng đại diện cho gần như tất cả các ngôn ngữ chữ viết hiện hành của thế giới.
Select one:
Các hệ thống hoạt động
Giải mã
Đồng hồ tăng tốc độ.
Bộ mã hoá Unicode
Feedback
The correct answer is: Bộ mã hoá Unicode
Question 28
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cổng external SATA. Cổng với mục đích đặc biệt cho phép bạn kết nối một SATA gắn ngoài (Serial
Advanced Technology Attachment).
Select one:
Card màn hình.
USB 3.0
Cổng eSATA
Cổng USB
Feedback
The correct answer is: Cổng eSATA
Question 29
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 14
Flag question
Question text
Cơng nghệ nào cho phép người dùng có thể truy cập Internet ở bất cứ nơi đâu?
Select one:
VPN
cellular
ISDN
ADSL
Feedback
The correct answer is: cellular
Question 30
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dual-core và quad-core.
Select one:
Bộ vi xử lí đa lõi
Vi xử lý quad-core
2 bộ vi xử lý đa lõi chung
Bộ xử lí đa lõi
Feedback
The correct answer is: 2 bộ vi xử lý đa lõi chung
Question 31
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 15
Flag question
Question text
Dùng tốn tử tìm kiếm “tên site\:” để làm gì?
Select one:
Khơng bao gồm các kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định
Có kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định
Có kết quả về một chủ đề nhất định
Giúp bạn tìm thấy giá trên một tên miền nhất định
Feedback
The correct answer is: Có kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định
Question 32
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
GUI là viết tắt của?
Select one:
Good User Interface
Graphics User Interaction
Graphical User Interface
Great User Interface
Feedback
The correct answer is: Graphical User Interface
Question 33
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 16
Flag question
Question text
Hành động nào ngăn sự quá nóng của bộ vi xử lý (Processor)?
Select one:
Khơng đóng nắp máy (case)
Thêm khơng gian trống trong case máy tính
Thiết lập chế độ ngủ đơng (hibernate) mỗi hai giờ
Thiết lập cấu hình sạc nguồn ở chế độ tiết kiệm điện
Feedback
The correct answer is: Thêm khơng gian trống trong case máy tính
Question 34
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hệ thống số thập phân.
Select one:
Con người sử dụng để tính
Mở rộng rất nhiều
Thực hiện
Giải mã
Feedback
The correct answer is: Con người sử dụng để tính
Question 35
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 17
Flag question
Question text
Hệ điều hành nào sau đây hỗ trợ TCP/IP như là một giao thức mạng?
Select one:
Chỉ dành cho Windows
Windows, Mac OS, Linux/ Unix
Unix và Linux
Mac OS
Feedback
The correct answer is: Windows, Mac OS, Linux/ Unix
Question 36
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Khi bạn bật máy tính , hệ thống sẽ hiển thị cái gì trước tiên?
Select one:
Chương trình phần mềm được cài đặt
kết nối điên
Hệ điều hành
kết nối mạng
Feedback
The correct answer is: Hệ điều hành
Question 37
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 18
Flag question
Question text
Khi nào thì bạn nên bấm phím Enter để nhập văn bản?
Select one:
khi lần đầu tiên bạn mở tài liệu để di chuyển con trỏ văn bản ra khỏi khu vực tiêu đề
Khi bạn đến cuối của một đoạn văn hoặc khi bạn muốn chèn một dòng trống
Khi bạn đến cuối của dòng đầu tiên để bắt đầu viết từ cho mỗi dòng sau
khi bạn đến cuối của mỗi dòng ở lề phải
Feedback
The correct answer is: Khi bạn đến cuối của một đoạn văn hoặc khi bạn muốn chèn một dòng trống
Question 38
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Khi đo tốc độ của bộ vi xử lý, 1 hertz đại diện cho cái gì?
Select one:
Một lệnh máy tính trên phút
Một chu kỳ tính tốn trên phút
Một bit trên giây
Một lệnh máy tính trên giây
Feedback
The correct answer is: Một lệnh máy tính trên giây
Question 39
Not answered
Marked out of 1.00
Ơn Tin A-B MrB
Page 19
Flag question
Question text
LAN đại diện cho?
Select one:
Legal area network (mạng diện pháp lý)
Local area network (mạng cục bộ)
Wide area network (mạng diện rộng)
Local area nature (tính chất khu vực địa phương)
Feedback
The correct answer is: Local area network (mạng cục bộ)
Question 40
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Lệnh nào sau đây mà bạn có thể sử dụng để kiểm tra kết nối giữa hai thiết bị trên mạng
Select one:
ping
FTP
ipconfig
Google
Feedback
The correct answer is: ping
Question 41
Not answered
Marked out of 1.00
Ôn Tin A-B MrB
Page 20