Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

DANH MỤC TỐI THIỂU Thiết bị dạy học môn Vật lý -Trƣờng trung học phổ thông chuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.87 KB, 30 trang )

ĐVT : VNĐ
STT TÊN THIẾT BỊ CHỨC NĂNG CƠ BẢN TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT XUẤT XỨ
SỐ LƢỢNG
ĐỀ XUẤT
ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
I - THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
1
1.1
Thiết bị xử lí dữ liệu và hiển
thị kết quả thí nghiệm
- Thu nhận tín hiệu từ các cảm biến; -
Xử lý tín hiệu;
- Hiển thị kết quả ra màn hình cảm
ứng, thiết bị cầm tay hoặc kết nối
với máy tính để hiển thị trên màn
hình máy tính hoặc máy chiếu.
01 bộ thu dữ liệu:
- Tự động nhận dạng cảm biến. - Có 4 cổng kết nối
cảm biến. - Có 1 cổng USB để kết nối máy tính.
- Có 1 cổng USB kết nối với thiết bị ngoại vi (máy
chiếu, may in, Memory stick )
- Có 1 cổng kết nối trực tiếp với màn hình. - Có màn
hình đồ họa màu cảm ứng, kích thước 4.3″
- Toàn máy nhỏ gọn 160x115x53mm. - Ghi nhận dữ
liệu nhanh (50 000 mẫu/s – 50kHz).
- Đồ thị mỗi kênh có một màu khác nhau. - Tương
thích với hơn 50 cảm biến các loại. - Biểu đồ kết hợp
của 4 loại cảm biến. - Có thể lưu kết quả thí nghiệm
thành các file dữ liệu (có hơn 400 thí nghiệm mẫu) để
sử dụng cho mục đích tra cứu, giảng dạy (minh họa
cho bài giảng lý thuyêt)


- In trực tiếp kết quả thí nghiệm không qua PC. - Phần
mềm xử lí dữ liệu thí nghiệm được Việt hóa.
Anh 1 49,255,000 49,255,000
DANH MỤC TỐI THIỂU
Thiết bị dạy học môn Vật lý -Trƣờng trung học phổ thông chuyên
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2011/TT-BGDĐT ngày 29/ 8 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Bộ cảm biến và thiết bị xử lí dữ liệu
1.2
Cảm biến lực Dùng để đo độ lớn của lực tác dụng.
01 bộ gồm:
Giới hạn đo ±50N, bao gồm cảm biến đo lực, cáp nối
sensor với hộp điều hợp có điều chỉnh dài 1000mm,
móc treo và các vít chốt chịu lực, lò xo chịu lực 20N
dài khoảng 300mm.
Anh 1 16,335,000 16,335,000
1.3
Cảm biến cổng quang
Dùng để đo thời gian chuyển động
của các vật.
Bộ gồm 02 cổng quang và 01 ròng rọc cho cổng
quang. Hoạt động trên nguyên lý thu phát tia hồng
ngoại, độ nhạy ≤5µs, cổng chữ U có độ mở 55x65mm,
có cán rời Ø10x100mm ren M6x8mm. Ròng rọc ma
sát thấp, Ø54mm với 10 khoảng chia chính xác.
Anh 1 11,510,000 11,510,000
1.4
Cảm biến chuyển động
Dùng để đo quãng đường chuyển
động của vật.
01 bộ: Tích hợp đầu thu phát tín hiệu; Có 3 thang đo: -

Từ 0,15m đến 10m.
-Từ 7 inches đến 400 inches. Từ 1000 tới 60000μs.
Tự bù nhiệt độ, nhiều chế độ ghi thí nghiệm. Có pin
sạc bên trong.
Anh 1 16,335,000 16,335,000
1.5
Cảm biến chuyển động quay
Dùng để đo góc quay của chuyển
động quay.
01 bộ bao gồm:
- Cảm biến chuyển động quay: Các phép đo về độ dịch
chuyển và góc có độ chính xác cao ±0,1mm. Có khả
năng chuyển đổi 8 phép đo, vị trí góc quay từ 0-360
°
và 0-20
°
, vận tốc góc ±40 radian/s và ±4 radian/s.
- Bộ linh kiện kèm theo gồm: con lắc đơn với 2 quả
gia trọng có vít siết; 01 thanh thẳng với kẹp bàn, 02
đĩa khảo sát momen cho việc nghiên cứu momen góc.
Anh 1 26,235,000 26,235,000
1.6
Cảm biến âm thanh
Dùng để đo mức cường độ âm, tần
số âm, tốc độ âm thanh, cộng hưởng
không khí.
Bao gồm 02 cái; Có 2 thang đo:
- Tối thiểu từ 40 dB đến 110 dB, độ chính xác ±0,1dB;
- Dạng sóng ±2000mV. Hoạt động tốt ở dải tần số
rộng từ 100Hz – 7kHz.

Anh 1 16,215,000 16,215,000
1.7
Cảm biến áp suất Dùng để đo áp suất của chất khí.
Bao gồm 02 cái: - 01 cái có thang đo áp suất tối thiểu
từ 0 đến 700kPa, mức đo nhỏ nhất 0.3kPa
-01 cái có 3 giai đo từ 0-110kPa chính xác 0.1kPa áp
suất tuyệt đối, từ 0-33in Hg hoặc độ cao so với mực
nước biển từ -500m tới 12000m độ chính xác tới 4m.
Anh 1 18,070,000 18,070,000
1.8
Cảm biến nhiệt độ Dùng để đo nhiệt độ.
Bao gồm 04 cái: - 03 cái giai đo từ -30°C ~ 110°C; độ
chính xác 0.1°C; vỏ bằng thép không rỉ chịu được acid
yếu Ø3 x 200mm, cáp dài 1000mm.
- 01 cái giai đo từ -200°C đến 1000°C; độ chính xác
1°C.
Anh 1 23,020,000 23,020,000
1.9
Cảm biến độ ẩm
Dùng để đo độ ẩm tương đối của
chất khí.
Thang đo 0 – 100%, độ chính xác ±3%. Anh 1 9,900,000 9,900,000
1.10
Cảm biến điện áp
Dùng để đo điện áp xoay chiều và
điện áp một chiều.
Bao gồm 2 cái:
- Thang đo ±20V, độ chính xác: ±10mV. - Thang đo
±1V, độ chính xác ±1mV.
Anh 1 9,035,000 9,035,000

1.11
Cảm biến dòng điện
Dùng để đo cường độ dòng điện
xoay chiều và một chiều.
Bao gồm 02 cái:
- Thang đo tối thiểu ±1A, độ chính xác ±0.5mA. -
Thang đo ±100mA, độ chính xác 50μA.
Anh 1 10,025,000 10,025,000
1.12
Cảm biến từ
Dùng để đo cảm ứng từ của từ
trường.
Bao gồm 02 cái:
- Tối thiểu ± 10mT, độ chính xác ±0,01mT;
- Tối thiểu ± 100mT, độ chính xác ±0,1mT;
Anh 1 19,555,000 19,555,000
1.13
Cảm biến ánh sáng
Dùng để đo độ rọi của chùm sáng.
Thiết bị cho các TN đo độ màu, ĐL
về ánh sáng
01 cái- Có 5 dải đo: 0-1kLux, 0-10kLux, 0-100kLux, 0-
1KLux (độ nhạy cao) và 0-100% độ truyền qua
Anh 1 6,560,000 6,560,000
2
Máy phát tần số
Dùng để phát tín hiệu dạng sin,
vuông và răng cưa.
Máy phát sóng chức năng kỹ thuật số. Dải tần từ
10mHz đến 5MHz cho các sóng sin, vuông, răng cưa,

ngắt quãng hay liên tục, logic; Hiển thị tần số hoặc
thời gian 5 số; Điều chế sóng nội bộ hay bên ngoài
AM, FM, FSK, PSK; Quét nội bộ hay bên ngoài tần số
từ 100mHz đến 100MHz; Màn hình hiện số LCD màu
xanh 2 dòng x 16 ký tự. Điện áp nguồn 220V - 50Hz,
40VA. Kích thước / Trọng lượng 240 x 240 x 88 mm
(L x W x D) / 2,5 kg
Pháp 2 94,175,000 188,350,000
3
Đồng hồ đa năng
Dùng để đo điện trở, điện dung,
điện áp, cường độ dòng điện
Loại kỹ thuật số hiển thị 4 chữ số qua màn hình LCD
32x64mm, có nhiều thang đo: Điện thế: DC 0,2V-
1000V ±0.5% và AC 0.2V-750V ±0.8%; Dòng điện:
DC 0.02mA-10A ±0.8% và AC 0.02mA-10A ±1%;
Điện trở: 200-2000MΩ ±0.8%; Điện dung: 0.02-
100μF ±4%; Điện cảm: 2mH-20H ±2%; Tần số: 2kHz-
10MHz ±0.1%; Nhiệt độ: -40
°
C-1000
°
C ±1%; Test
transistor, diode, thông mạch, tự động tắt; Kích thước
195x90x40mm, khối lượng 620g. Có vỏ bọc chống
sốc, dây đo an toàn.
Pháp 1 25,740,000 25,740,000
4
Thước cặp Dùng để đo độ dài. Thang đo 0 ÷ 160 mm, độ chính xác ±0,05mm. Ý 2 2,105,000 4,210,000
5

Thước Panme Dùng để đo độ dài. Thang đo 0 ÷ 25 mm, độ chính xác ±0,01mm. Ý 2 1,735,000 3,470,000
6
Cầu kế Dùng để đo bán kính của mặt cầu.
Thang đo tối thiểu -10 ÷ +10mm, độ chính xác
±0,005mm.
Ý 2 3,590,000 7,180,000
7
Cân điện tử Dùng để đo khối lượng. Khả năng cân tối đa 200g, độ chính xác ±0,01g. Ý 2 10,890,000 21,780,000
8
Nhiệt kế Dùng để đo nhiệt độ.
Thang đo tối thiểu 110
0
C, độ chính xác ±1
0
C.
Pháp 5 250,000 1,250,000
9
Áp kế kim loại Dùng để đo áp suất khí.
Đường kính: 140 mm - Áp suất: 973 ÷ 1053 millibar
Nhiệt độ: -25 ° ÷ 65 ° C - Độ ẩm: 0% ÷ 100%
Ý 2 10,025,000 20,050,000
10
Đồng hồ đo thời gian hiện
số
Dùng để đo thời gian chuyển động
của các vật.
Đo thời gian chuyển động qua 1 cổng quang, 2 cổng
quang, chu kì dao động con lắc ; - Thực hiện các thí
nghiệm trên đệm không khí; - 3 thang đo 0-9.999s, 0-
99.99s, 0-999.9s. Độ chính xác 0.01%s. - Màn hình

hiển thị 4 chữ số (chiều cao 20mm). - 02 cổng quang
với cáp nối đồng bộ.
Ý 2 9,900,000 19,800,000
11
Đồng hồ bấm giây Dùng để đo thời gian. Loại điện tử 2LAP. Độ chính xác ±0,01s. Ý 2 4,335,000 8,670,000
12
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ và
điện
Dùng để thiết kế, gia công, sửa chữa
các chi tiết cần thiết trong các bài thí
nghiệm.
Gồm 76 linh kiện: 01 đồng hồ đo vạn năng loại nhỏ:
Dòng điện DC-AC. Các thang đo Ω, V, A. 01 mỏ hàn
điện: 60W/220V. 01 Gác mỏ hàn nhỏ. 01 Hút chì hàn.
50gr Chì hàn. 20gr Mỡ hàn. 01 Kìm răng 6". 01 Kìm
nhọn 6". 01 Kìm cắt 6". 01 Kìm tuốt dây & bấm đầu
cốt. 01 Búa cao su 100gr 01 đầu sắt – 01 đầu nhựa/cao
su. 01 Thước lá sắt 30cm. 01 Bộ tuốc vít + tube , cán
rời - 22 món. 01 Bộ chìa khóa vòng - miệng. số 6-8-10-
12 mm. 01 Bút thử điện. 01 Kéo cắt Tole nhỏ. 01 bộ
Nhíp gắp nhỏ các loại (mỏ thẳng, mỏ cong - INOX).
01 Dao rọc giấy nhỏ (kèm 01 lưỡi). 01 Bộ chìa khoá
lục giác chìm (Bộ 10 cây cỡ nhỏ). 01 bộ Đầu cốt các
loại (12 cái 2 mầu: dẹp, tròn, mang cá). 01 Kẹp cá sấu
nhỏ đen + đỏ. 01 Súng bắn keo Silicon - 220v-15w -
Loại nhỏ. 05 cây Keo Silicon nhỏ Φ8x100mm. 01
cuộn Băng keo cách điện loại nhỏ. 01 Cưa lọng nhỏ,
cầm tay. 01 Thùng đựng loại nhỏ (VN).
VN 1 13,500,000 13,500,000
II - THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH

-
-
1
Đệm không khí
Dùng để nghiên cứu sự va chạm của
các vật trên đệm không khí.
Gồm có 90 chi tiết: 01 đệm không khí dài 2000mm, 01
con lắc. 01 cái kim hỗ trợ, 20 cái kim nhọn, 02 con
trượt dài, 02 bản dài. 04 cái bàn đạp lớn, 02 bàn đạp
nhỏ, 01 con trượt ngắn, 02 ống lót bằng nhựa, 01 móc
treo hình vòng, 01 kẹp tròn. 01 ống bơm, 01 quả gia
trọng, 02 sợi dây không giãn, 04 tấm chắn đen
(50x70x0.2)mm, 02 tấm chắn đen (70x100x0.2)mm.
01 mảnh nhôm, 20 tấm chắn trắng 150x100 mm, 01
thanh PVC đỏ, 01 cuộn chỉ may, 02 mảnh nhựa, 02 lõi
nhôm có ren M3, 02 thanh nam châm, 01 nam châm
điện, 01 cái đồng hồ đo thời gian hiện số, 02 cổng
quang, 01 bộ nguồn AC/DC 220/12V. 01 cái ròng rọc
cho mặt phẳng nghiêng, 01 máy bơm thổi không khí,
01 bộ điều chỉnh tốc độ bơm, 02 quả cầu thép
d=12mm, 01 cuộn dây nylon, 02 nam châm hình trụ,
02 mảnh chất dẻo.
Ý 1
153,330,000
153,330,000
2
Từ trường của ống dây
Dùng để đo cảm ứng từ tại các điểm
khác nhau nằm dọc theo trục của
ống dây.

Gồm có: 01 đế kích thước: 700x180x120mm có 01
cuộn dây Ø1.03 mm; 01 Máy đo từ trường: 3 thang đo
20mT, 200mT, 2000mT, vỏ nhựa kích thước, senso
kèm theo.
Ý 1 52,595,000 52,595,000
3
Quang hình thực hành
Dùng để:
- Đo tiêu cự của gương cầu lõm
bằng phương pháp tự chuẩn trực.
- Đo tiêu cự của thấu kính phân kì
bằng phương pháp thị sai.
- Nghiên cứu kiến thức khác của
quang hình học.
Gồm có 51 chi tiết: - 02 Dây cáp 1.5m có jắc cắm có
lỗ; 01 Đuôi gắn bóng đèn có cán, loại 1 đèn; 01 Đuôi
gắn bóng đèn có cán, loại 4 đèn; 06 Con trượt trên
băng quang học; 01 Con trượt trên băng quang, dùng
cho nguồn sáng; 04 Giá đỡ gắn thấu kính và gương
tròn Ø50mm; 01 Giá đỡ có đĩa tròn dùng gắn lăng
kính; - 01 Nguồn sáng dùng đèn Halogen 12V-20W;
01 Nguồn điện 12V; 01 Bóng đèn Halogen 12V-20W
(chân cắm); 01 Màn ảnh màu trắng bằng sắt (140 x
140 mm); 01 Bộ 4 thấu kính hội tụ 2 mặt lồi Ø50mm:
f =+50, +100, +150, +200mm; 01 Bộ 4 thấu kính phân
kỳ 2 mặt lõm (Ø50mm): f = -50, -100, -150, -200 mm;
01 Bộ 4 gương cầu lồi (Ø50mm): f = +50, +100, +150,
+200 mm; 01 Bộ 4 gương cầu lõm (Ø50 mm): f = -50, -
100, -150, -200 mm; 01 Băng quang học, 20x40x1000
mm; 01 Thanh trụ tạo bóng Ø 9 mm, dài 150 mm; 01

Quang kế Joly có giá; 05 Bóng đèn 12 V 2W (đuôi
vặn); 01 Bộ 7 loại khe sáng.
Ý 1 29,330,000 29,330,000
4
Dòng điện xoay chiều
Dùng để khảo sát mạch điện xoay
chiều bằng dao động kí điện tử hai
chùm tia.
Gồm có 54 chi tiết: 1 Bảng cắm linh kiện; 4 Điện trở
100Ω-2W; 2 Điện trở 220Ω-2W; 2 Điện trở 470Ω-
2W; 2 Điện trở 1kΩ-2W; 2 Điện trở 4.7kΩ-0.25W; 2
Điện trở 10kΩ-0.25 W; 1 Mạch phân thế (Biến trở
xoay 100Ω-5W); 4 Đuôi đèn có đế; 2 Tụ điện 1000µF;
2 Đế lắp pin AA (Loại 2 pin); 1 Cuộn dây 10mH; 1 La
bàn, 4 Cầu nối mạch; 1 Nút nhấn đóng mở; 1 Công tắc
tắt – mở (Loại đơn); 1 Volt kế 0-1.5V-15V; 1 Ampe
kế 0-50mA-500mA.
- Hộp đựng phụ kiện bao gồm: 12 Bóng đèn E10,
2.8V, 6V, 12V; 1 Thanh Nam châm thẳng Ø6x35mm;
1 Lõi sắt từ (Ốc vít bằng thép); 4 Dây điện có phích
cắm, dài 25cm (2 đỏ, 2 đen); 2 Dây điện có phích cắm,
dài 50 cm (1 đỏ, 1 đen).
Ý 1 28,340,000 28,340,000
5
Hiện tượng quang điện
ngoài
Dùng để xác định giới hạn quang
điện, hiệu điện thế hãm của tế bào
quang điện và giá trị của hằng số
Plăng bằng thực nghiệm.

Gồm có: Tế bào quang điện, - Chỉ thị hiệu điện thế
digital; - Bộ lọc màu: 635, 570, 460 nm; Nguồn điện
220V/50Hz. Kích thước toàn bộ 560x210x280mm,
5.7kg.
Ý 1 43,685,000 43,685,000
III - THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM THEO CHUYÊN ĐỀ
-
-
1
Cơ học - -
1.1
Chuyển động cơ học và va
chạm
Dùng để nghiên cứu khảo sát:
- Động học: chuyển động thẳng đều,
chuyển động thẳng biến đổi đều
- Động lực học: các định luật Niu-
tơn.
- Các định luật bảo toàn: định luật
bảo toàn động lượng, định luật bảo
toàn cơ năng.
Gồm có 34 chi tiết:
Thanh ray thí nghiệm chuyển động bằng nhôm dài
1.2m; Đồng hồ đo thời gian hiện số và nguồn cung
cấp; Dụng cụ hãm và tạo xung lượng cho xe lăn; 2 Xe
lăn; 2 Cổng quang; 1 nam châm điện; 2 dụng cụ cố
định và điều chỉnh thanh nhôm; 2 phụ kiện dụng cụ
tạo xung lượng; 1 ròng rọc cố định; 2 lá nhôm cho xe
lăn; 1 thước bọt nước; 1 nam châm tròn Ø25 x 5mm;
1 sợi dây không đàn hồi, 4 ốc inox; 1 dụng cụ giữ gia

trọng của xe lăn; Bộ gia trọng có xẻ rãnh gồm: Giá
treo 50g, 9 cái 20g, 1cái 10g, 2 cái 5g; 1 bảng chia độ
xác định độ nghiêng; 3 lò xo tạo xung lực (1 cho nam
châm điện); 1 nút bấm cho xe lăn; 1 dụng cụ hãm xung
lực; Giá thí nghiệm và các phụ kiện; 2 hộp đựng linh
kiện; 1 Valy nhôm.
Ý 1 47,645,000 47,645,000
1.2
Lực hướng tâm
Dùng để nghiệm lại công thức của
lực hướng tâm trong chuyển động
tròn.
Bao gồm: - 01 Động cơ quán tính; 02 dây dẫn đenđỏ
dài 50cm; 02 kẹp chữ thập; 01 sợi dây treo; 01 giá
quay; 01 dụng cụ biểu diễn cực trái đất; 02 thanh trụ
500mm; 01 thanh trụ 350mm; 03 khớp nối kim loại;
01 ống cuộn dây nylon.
Ý 1 9,530,000 9,530,000
1.3
Động lực học vật rắn
Dùng để nghiên cứu khảo sát:
- Phương trình động lực học của vật
rắn quay quanh một trục.
- Momen quán tính của vật rắn.
Hệ thống ma sát thấp sử dụng đệm khí bao gồm 26
linh kiện:
- 01 Bơm không khí; 01 điều chỉnh tốc độ bơm, 01
ống dẫn khí; 01 thanh giá đỡ; 01 đĩa đệm khí; 01 ròng
rọc vi sai; 02 đĩa nhôm Ø360mm; 01 đĩa nhôm
Ø200mm; 01 cặp xylanh rỗng 40g; 01 cặp xylanh rỗng

20g; 01 đĩa nhựa; 08 khối trụ 50g; 01 bộ gia trọng
100g; 01 ròng rọc ma sát thấp; 01 chuỗi nhựa; 01 khớp
nối hình trụ; 02 kẹp bàn; 01 thanh trụ 500mm.
Ý 1 43,685,000 43,685,000
1.4
Tĩnh học
Dùng để nghiên cứu khảo sát:
- Tổng hợp và phân tích lực.
- Điều kiện cân bằng của chất điểm,
của vật rắn.
- Momen lực và quy tắc momen lực.
- Các dạng cân bằng và mức vững
vàng của cân bằng.
- Trọng tâm của vật rắn.
Gồm có: 01 đĩa momen có nam châm; 01 đòn bẩy kim
loại có nam châm; 04 ròng rọc tròn Ø50mm; 04 nam
châm có móc; 01 bộ ròng rọc 3 tầng có nam châm; 01
khối có móc 40mm; 3 lực kế 10N; 01 lực kế 5N chưa
chia vạch; 01 lực kế đồng hồ 5N; 01 bộ gia trọng có
móc; 01 thanh từ tính 30cm; 01 cuộn dây 50m; Bộ 10
vòng treo; 04 bút xóa; Valy bảo quản.
Bộ linh kiện rời: - Bộ vật rắn: hình ngũ giác, đĩa tổng
hợp lực Ø80mm có thước chia độ, đĩa moment hình
sao có thước 10-0-10 có nam châm;
Pháp 1
114,840,000
114,840,000
1.5
Cơ học chất lưu
Dùng để nghiên cứu khảo sát: -

Định luật Ác-si-mét. - Đường dòng. -
Định luật Béc-nu-li. - Định luật
Xtốc.
Gồm có: 02 Bộ chân đế tháo ráp; 02 Thanh trụ dài
350mm; 02 Thanh trụ dài 500mm; 04 Khớp nối vạn
năng 35x35x35mm có 4 lỗ; 02 Khớp nối xoay Ø35mm
dài 35mm có 2 lỗ; 02 Kẹp vạn năng có cán Ø10; 01
Kẹp bàn độ mở tối đa 75mm; 01 Ống khí áp kế chữ U;
01 Máy thổi không khí; 01 Bộ điều chỉnh tốc độ máy
thổi không khí; 01 Dụng cụ thí nghiệm Pascal; 01 lọ
màu thực phẩm (5g); 01 tuýp Mỡ silicon; 01 Trái cầu
bằng móp xốp; 01 quả bóng bàn; 01 Ống Silicon (dài
2m, trong Ø7x ngoài Ø10 mm); 01 Ống pvc (trong
Ø7x ngoài Ø10 mm); 01 Ống tuýp chữ U dẻo có bầu
tròn; 01 phễu nhựa; 01 Ống Mariotte’s (Ống nghiệm
có nhánh ở đáy); 01 Ống thuỷ tinh dùng cho ống
Mariotte’s; 01 Ống Decacte; 01 Ống ly tâm, dung cho
ống Decacte; 01 Nút cao su, 1lỗ cho ống Mariotte’s
(42x32x44 lỗ Ø6); 01 Nút cao su không lỗ cho ống
decacte (37x28x38); 01 Nút cao su 1 lỗ cho ống ly tâm
(16x12x20mm, lỗ Ø3.5mm); 01 Bình thông nhau; 01
Ống mao dẫn; 01 Ống chữ U 100mm, Ø13mm; 01
Bơm Xi phông; 02 Cốc nhựa thấp 250ml; 01 Ống dẫn
chữ Y; 01 Ống dẫn thẳng dài1000, Ø trong 8 mm; 01
Ống thí nghiệm ĐL Bernuly; 01 Ống tiêm 5ml; 01
Ống tiêm 20ml; 01 Chân đế của bình thông nhau và
ống mao dẫn. Valy nhôm đựng dụng cụ.
Ý 1 60,020,000 60,020,000
2
Nhiệt học - -

2.1
Sự nở vì nhiệt của vật rắn
Dùng để nghiên cứu về sự nở vì
nhiệt của vật rắn, đo hệ số nở dài
của các chất.
Gồm có: 02 Bộ chân đế tháo ráp; 02 Thanh trụ dài
350mm; 02 Thanh trụ dài 500mm; 04 Khớp nối vạn
năng 35x35x35mm có 4 lỗ; 02 Khớp nối xoay Ø35mm
dài 35mm có 2 lỗ; 01 Đồng Hồ đo vạn năng hiện số;
01 Cặp nhiệt điện kiểu T (copper constantan); 01 Cốc
500ml; 01 Cốc 250ml; 01 Cốc 100ml; 01 Ống đong
100ml có chia vạch 1ml; 01 Ống ly tâm 100ml; 01
Ống chữ U Ø13x 100 mm; 02 Kẹp vạn năng có cán
Ø10mm; 02 Nhiệt kế rượu -10°C - +110°C độ chia
nhỏ nhất 1°C; 01 Bình nhiệt lượng kế (không có sợi
đốt nóng); 01 Nắp bình nhiệt lượng kế cho TN định
luật Joule's; 02 Dây điện đỏ-đen dài 50cm, có giắc
cắm 4mm; 01 tube mỡ Silicone; 03 Nút cao su các
loại; 04 cục paraphin rắn; 02 thanh hình trụ dùng cho
thí nghiệm dãn nở dài; 01 Miếng xốp 200x30x30mm
dùng làm lớp cách nhiệt; 09 thanh chữ U nhôm, thau,
thép với 3 đường kính khác nhau; 04 khối trụ cùng
đường kính và khối lượng gồm Sắt, thau, chì, đồng; 02
Lưới nung có tráng Ceramic; 01 Đèn Bunsen dùng
Gaz; 01 Kiềng 3 chân cho đèn Bunsen; 01 Ống dẫn
gas dài 1m d=8mm; 01 Vi trắc kế dung cho TN giãn
nở dài, độ chính xác cao, thang đo: 0÷10mm, độ nhạy:
0.01mm; 01 phụ kiện của vi trắc kế (M4x16); 01 Cặp
cầu TN sự bay hơi – ngưng tụ, bóng thuỷ tinh
Ø40mm, dài 130mm. 01 lọ màu thực phẩm (5g); 01

Thanh lưỡng kim.
Ý 1 30,570,000 30,570,000
3
Điện học và từ học - -
3.1
Bộ thí nghiệm điện
Dùng để nghiên cứu khảo sát:
- Các định luật cơ bản về mạch điện
1 chiều và xoay chiều;
- Đường đặc trưng Vôn – Ampe;
- Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều; -
Dao động điện từ trong mạch LC.
Gồm có 2 phần – Phần 1 gồm:
Bảng cắm linh kiện thí nghiệm; 4 Điện trở 100Ω-2W
(2 phích cắm); 2 Điện trở 220Ω-2W (2 phích cắm); 2
Điện trở 470Ω-2W (2 phích cắm); 2 Điện trở 1kΩ-2W
(2 phích cắm); 2 Điện trở 4.7kΩ-0.25W (2 phích
cắm); 2 Điện trở 10kΩ-0.25 W (2 phích cắm); 1 Mạch
phân thế (Biến trở xoay 100Ω-5W-4 phích cắm); 4
Đuôi đèn có đế (bóng E10 – có 2 phích cắm); 2 Tụ
điện 1000µF (2 phích cắm); 2 Đế lắp pin AA (Loại 2
pin có 4 phích cắm); 1 Cuộn dây 10mH (2 phích cắm);
1 La bàn, 4 Cầu nối mạch (2 phích cắm); 1 Nút nhấn
đóng mở (2 phích cắm); 1 Công tắc tắt – mở (Loại đơn-
2 phích cắm); 1 Volt kế 0-1.5V-15V; 1 Ampe kế 0-
50mA-500mA.
Hộp đựng phụ kiện bao gồm: 12 Bóng đèn E10, 2.8V,
6V, 12V; 1 Thanh Nam châm thẳng Ø6x35mm; 1 Lõi
sắt từ (Ốc vít bằng thép); 4 Dây điện có phích cắm, dài
25cm (2 đỏ, 2 đen); 2 Dây điện có phích cắm, dài 50

cm (1 đỏ, 1 đen).
Phần 2 – Các linh kiện hỗ trợ:
01 Rơ - le, 6÷12V (4 phích cắm); 02 Mô tơ nhỏ
3÷12V (4 phích cắm); 01 Cánh quạt nhựa; 01 Mô hình
động cơ điện (4 phích cắm); 01 bộ lõi sắt chữ C; 02
Cuộn dây, 400 vòng; 01 Cuộn dây, 1600 vòng; 01
Công tắc tắt – mở (Loại đơn-2 phích cắm); 01 Nút
nhấn đóng mở (2 phích cắm); 02 Công tắc đảo chiều
(4 phích cắm); 02 Cầu nối mạch (2 phích cắm); 01
Còi, 3÷12V (2 phích cắm).
Ý 1 49,995,000 49,995,000
3.2
Lực Lo-ren-xơ
Dùng để nghiên cứu lực tác dụng
lên các êlectron chuyển động trong
từ trường, nghiệm lại công thức lực
Lo-ren-xơ, xác định điện tích, khối
lượng êlectron.
Gồm có:
- Các cuộn dây tạo từ trường (1A-12V), ống thủy tinh
phát xạ và tăng tốc chùm êlectron chứa khí trơ; Giá thí
nghiệm và các phụ kiện.
Ý 1
268,170,000
268,170,000
4
Quang học - -
4.1
Máy quang phổ
Dùng cho thí nghiệm về tán sắc ánh

sáng và các loại quang phổ.
Gồm có: Quang phổ kế lăng kính; Bộ nguồn 5KV
dùng cho đèn khí, 4 ngả ra 5KV-300V DC điều chỉnh
được và 6.3VAC - 9VDC cố định, hiển thị điện áp ra
Digital 4 chữ số cho điện áp 5KV và 300V; 05 đèn
Nêon, Thuỷ ngân, Hyđrô, Helium, Oxy có bước sóng
khác nhau; kích thước 10x100x230mm.
Ý 1
119,175,000
119,175,000
4.2
Giao thoa ánh sáng
Dùng để nghiên cứu hiện tượng giao
thoa ánh sáng, đo bước sóng ánh
sáng.
Gồm có:Nguồn ánh sáng trắng, kính lọc sắc, màn quan
sát, khe Y-âng; Ống ngắm có chia vạch, thước đo vân
giao thoa có du xích ± 0.02mm. Giá đỡ 500mm và các
phụ kiện. Hộp đựng thiết bị.
VN
1 3,095,000 3,095,000
4.3
Nhiễu xạ ánh sáng
Dùng để nghiên cứu hiện tượng
nhiễu xạ ánh sáng qua lỗ tròn, một
khe, cách tử nhiễu xạ
Gồm có: 1 Đèn laze có giá (630 – 670 nm), 1 Nguồn
điện cho đèn laze, 1 Ống trụ đen cho thấu kính, 1 Lọc
phân cực, 1 Giá đỡ khung slide và màng chắn sáng, 2
Con trượt giá đỡ cho đèn chiếu; 1 Khung Slide có 1

khe (0.06mm), 1 Khung Slide có 2 khe (0.06mm &
0.20 mm, cách nhau 0.26 mm); 1 Khung slide có 3 khe
(0.06mm & 0.20 mm, cách nhau 0.26 mm); 1 Khung
Slide có 4 khe (0.06 & 0.20 mm, cách nhau 0.26 mm);
1 Khung slide có 5 khe (0.06 & 0.20 mm, cách nhau
0.26 mm); 1 Khung slide có 6 khe (0.06 & 0.20 mm,
cách nhau 0.26 mm); 1 Cách tử nhiễu xạ 1 (4 lines mỗi
mm, line/space tỷ lệ 3:1); 1 Cách tử nhiễu xạ 2 (4 lines
mỗi mm, line/space tỷ lệ 6:1); 1 Cách tử nhiễu xạ 3 (8
lines mỗi mm, line/space tỷ lệ 3:1); 1 Lưới thép mịn
300 mắt lưới cho cách tử nhiễu xạ 2 chiều; 1 Cách tử
nhiễu xạ với 3 khung khác nhau (100, 300 và 600
dòng/ mm). 1 Valy nhôm.
Ý 1 28,095,000 28,095,000
IV - THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM CÁC BÀI THỰC HÀNH NÂNG CAO
-
-
1
Nhiễu xạ và tán xạ laze.
Dùng để:
- Tìm hiểu đặc trưng của laze bán
dẫn, xác định tỉ lệ phần trăm ánh
sáng phân cực thẳng;
- Nghiên cứu thí nghiệm nhiễu xạ và
tán xạ của ánh sáng laze.
Gồm có; Đi ốt laze 1mW- 635nm; 2 gương phẳng, 1
gương phẳng bán phản quang; Màn ảnh, bộ lọc phân
cực, bộ mẫu nhiễu xạ; Cách tử nhiễu xạ, vật hình 3
chiều; Màn hình thủy tinh mờ; 9 phụ kiện đồng bộ, 4
đế nam châm, nguồn điện; Valy 420x300x90mm.

Pháp 1
102,715,000
102,715,000
2
Ánh sáng phân cực.
Dùng để quan sát hiện tượng ánh
sáng phân cực và xác định độ lưỡng
chiết của mica.
Gồm có: 01 Đĩa quang học sơn trắng có chia độ, gắn
trên trụ đỡ Ø10mm; 1 Băng Quang học
(600x40x20mm); 02 Chân đế đa năng; 02 Trụ thép kết
nối băng quang với chân đế (65mmxØ10mm); 04 Con
trượt trên băng quang học, có núm gắn linh kiện
quang; 01 Con trượt trên băng quang, dùng cho nguồn
sáng; 05 Thấu kính và lăng kính quang học; 01 Gương
biến dạng (lồi – lõm) dùng cho đĩa quang học; 01
Gương phẳng dùng cho đĩa quang học; 01 Chậu thí
nghiệm khúc xạ dùng cho đĩa quang học, (Ø60 mm);
01 bể phân cực, có 2 nút cao su (TN dùng dung dịch
đường); 01 Giá đỡ bể phân cực; 01 Cặp kính lọc phân
cực có chia độ; 01 Quang kế; 01 Nguồn điện cho đèn
quang, out 12V/ in 220V AC 2.5A; 01 Bộ thí nghiệm
tổng hợp ánh sáng màu có đèn và gương; 01 Giá đỡ
nguồn sáng; 01 Màn ảnh bằng kim loại (140 x 140
mm).
Ý 1 44,550,000 44,550,000
V - THIẾT BỊ HỖ TRỢ THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM
1
Thiết bị bảng tương tác
thông minh e@Board +

Phần mềm điều khiển
Sử dụng để giảng dạy trong phòng
bộ môn & phòng thí nghiệm. Dùng
cho các bài thí nghiệm biểu diễn
Trình bày: Với khung hợp kim nhôm, sắt ,nhôm tổ
ong,
bảng điều khiển được bọc bằng vật liệu Nano đặc biệt
(bút đánh dấu có thể viết và xóa)
China 1 39,375,000 39,375,000
Kích thước (Diagonal Length): 82 inch -
Tỷ lệ vùng tương tác: 4:3 -
Công nghệ: Infrared Technology -
Tốc độ con trỏ: 50d/s
Giao diện kết nối với PC qua cổng USB
Nhiệt độ hoạt động: -10-+45°C
Độ ẩm : 10-98%
Nhiệt độ bảo quản: -40°C +50°C
Độ ẩm lưu trữ: 10-98%
Trọng lượng: 19,5kg ; Kích thước: 1.360 x 1.860 x 80 mm
Vùng cảm ứng: 1645*1150 mm ; Độ phân giải: 8192*8192
Dòng điện tiêu thụ: <80mA ; Công suất tiêu thụ : < 0.5W
Nguồn cấp: 5 Voltage supplied by 5-meter USB cable, no need of external power supply
Multi Languages - Hỗ trợ tới 28 ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Việt
hạ xuống dễ dàng, tính thẩm mỹ cao,… -
2 Máy chiếu gần chuyên dụng.
Sử dụng để giảng dạy trong phòng
bộ môn & phòng thí nghiệm. Dùng
cho các bài thí nghiệm biểu diễn
- Công nghệ: 3 LCD Panel 0.63"
- Cường độ sáng: 3200 Ansi Lumens

- Độ phân giải thực : XGA (1024 x 768); tỷ lệ tương
phản 2500:1
- Kích thước hiển thị: 60" đến 100", khoảng cách
chiếu : 0,44m đến 0,7m
- Tỷ lệ 4:3 (standard) / 16:9 (Tương thích)
- Đầu vào PC/Video: 15 Pin D-sub
(RGB/YPbPr/SCART), S-Video, Composite/VGA in
x 1.HDMI: Double HDMI Terminal output Support
HD1.1~1.4
- Output: VGA Out x 1,Audio output x 1
- Network Control: Wired Monitor & control and
system managerment with Optional modul by RJ45 .
Control: RS232 x 1 /RJ45/USB-B (Share with input
interface)
- Công suất bóng đèn: 215w
- Điều khiển từ xa: Có
- Nguồn điện: 100-240V, 50-60Hz
- Ngôn ngữ: Anh, Việt Nam và các nước khác; Loa
tích hợp trong máy: 10 W
- Kích thước ( 420 x 345 x 110 mm). Trọng lượng :
4.8kg
CHINA 1 39,375,000 39,375,000
3 Máy vi tính
Dùng cho giáo viên và các bài thí
nghiệm.
Loại thông dụng trên thị trường, co cấu hình tối thiểu
như sau : Intel B960 DDR 2G, ổ cứng ≥ 300G, có
DVDRW, Webcam, Bluetooth & màn hình LED 14.1"
VN 2 16,875,000 33,750,000
TỔNG CỘNG :

1,887,915,000
Điều khoản thương mại:
Phụ kiện kèm theo: 01 sợi cáp USB dài 5m; 02 bút, 01 đĩa CD phàn mềm
Hệ điều hành tương thích : Windows 7, Windows XP, 2003 and Vista, Mac OS, Linux
Chân Bảng tương tác đa năng có gắn giá treo máy chiếu bằng sắt sơn tĩnh điện
, đa năng, di động, treo cùng lúc bảng tương tác và máy chiếu, nâng lên
- Giá trên đã bao gồm VAT 10%
- Thanh toán 50% giá trị hợp đồng ngay sau khi đặt hàng và 50% sau khi nhận được thông báo sẵn sàng giao hàng.
- Thời gian giao hàng: trong vòng 08 tuần kể từ ngày bên mua thanh toán lần 1.
Địa chỉ liên hệ:
Công ty Cổ phần thiết bị Hưng Nguyên - HNEE,.JSC.
Di động : 090.326.5259
- Địa điểm giao hàng: tại kho của bên mua.
- Bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao hàng hoá.
Văn phòng giao dịch : Số nhà 11- Ngách 293/12 Ngõ 319 Tam Trinh - Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội
Điện thoại : 04. 62948866
Xin chân thành cảm ơn về sự quan tâm và hợp tác của quý vị
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ HƢNG NGUYÊN
Email : -
Website: http://www:thongtinthietbi.edu.vn
" Uy tín và chất lượng là mục tiêu phấn đấu của chúng tôi "





×