Tải bản đầy đủ (.docx) (100 trang)

0128 tổ chức thực thi chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ nghèo hộ cận nghèo trên địa bàn xã vĩnh kim huyện vĩnh thạnh tỉnh bình định luậ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.27 KB, 100 trang )

BỘ GIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
TRƢỜNGĐẠIHỌCQUYNHƠN

ĐINHKHƢ

TỔ CHỨC THỰC THI CHÍNH SÁCH CHO VAY
VỐNPHÁTTRIỂNSẢNXUẤTĐỐIVỚIHỘ
NGHÈO,HỘCẬNNGHÈOTRÊNĐỊABÀNXÃ
VĨNHKIM,
HUYỆNVĨNHTHẠNH,TỈNHBÌNHĐỊNH

Ngành: Quản Lý Kinh
TếMãngành: 8310110

Nƣờƣ ớ n d n:PGSTSÊTHỊANHVN


ỜICAMĐOAN
Tôi xin cam đoan về số liệu và các kết quả nghiên cứu trong bản luận văn nàylà
hoàn toàn trung thực, do bản thân thu thập từ các nguồn tài liệu tham khảo
vànghiêncứu,phântíchđánhgiá,chƣađƣợcsửdụngđểbảovệmộthọcvịnào.
Mọi sự giúp đỡ cho tác giả hồn thành luận văn đều đƣợc cảm ơn. Các
thơngtin,tàiliệu trìnhbàytrongluậnvănđãđƣợcghirõnguồngốccụthể.
BìnhĐịnh, ngày... tháng ... năm 2022
Tácgiả

ĐinhKhƣ


ỜICẢMƠN
Trong quá trình học tập tại trƣờng Đại học Quy Nhơn và khi thực hiện đề tài,bản


thân tác giả đã nhận đƣợc sự giúp đỡ rất lớn và vô cùng quý báu của các đơn vị,tập
thểvà cáccánhân.
Tác giả xin chân thành cảm ơn các giảng viên của các khoa thuộc trƣờng Đạihọc
Quy Nhơn, cùng các nhà khoa học đã tham gia giảng dạy trong chƣơng trìnhhọc của
tác giả trong thời gian qua. Đặc biệt là sự hƣớng dẫn khoa học của PGS.TS.LêThịAnh
Vântrong suốtthờigian thực hiện đềtài.
Tác giả xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ và tạo điều kiện của các đồng chílãnh
đạo, chuyên viên UBND huyện Vĩnh Thạnh; Ngân hàng chính sách huyện;Phịng lao
động thƣơng binh và xã hội huyện, cùng các phịng, ban, ngành có liênquanđãgiúp
đỡtác giảtrong qtrình thực hiện đềtàinày.
Xin trân trọng cảm ơn các đồng chí lãnh đạo Thƣờng trực Đảng ủy; Thƣờngtrực
Hội đồng nhân dânxã; Ủy ban nhân dânxã, các ngànhchuyênmônxãc ù n g cácbạnbè,đồng
nghiệp đã cổ vũ động viên và tạo điều kiện cho tác giả trong suốtquátrình thamgia học tậpvà thực hiện luận
vănnày.
Xin chân thành cảmơn!
BìnhĐịnh, ngày... tháng ... năm 2022
Tácgiả

ĐinhKhƣ


MỤCỤ C
LỜI CAM
ĐOANLỜICẢM ƠN
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT
TẮTDANHMỤCBẢNG, HÌNH
MỞĐẦU................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1.CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC THỰC THI CHÍNH SÁCHCHO
VAY VỐN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT ĐỐI VỚI HỘ NGHÈO, HỘ CẬNNGHÈO
....................................................................................................................................... 9

1.1. Tổngquan vềhộ nghèo,hộ cậnnghèo.................................................................9
1.1.1. Khái niệmhộ nghèo, hộcận nghèo.................................................................9
1.1.2. Đặcđiểmcủahộ nghèo,hộcận nghèo.............................................................11
1.2. Chínhsáchcho vayvốnpháttriểnsảnxuấtđốivớihộnghèo,hộcậnnghèo
..................................................................................................................................12
1.2.1. Kháiniệmchínhsáchchovayvốnpháttriểnsảnxuấtđốivớihộnghèo,hộcậnnghèo
12
1.2.2. Nộidungchínhsáchchovayvốnpháttriểnsảnxuấtđốivớihộnghèo,hộcận
nghèo 12
1.3. Tổc h ứ c t h ự c t h i c h í n h s á c h c h o v a y v ố n p h á t t r i ể n s ả n x u ấ t đ ố i v ớ i
h ộ nghèo,hộcậnnghèo................................................................................................14
1.3.1. Kháiniệmtổchứcthựcthichínhsáchchovayvốnpháttriểnsảnxuấtđốivớih
ộ nghèo, hộ cậnnghèo...........................................................................................14
1.3.2. Mụctiêuvàtiêuchíđánhgiátổchứcthựcthichínhsáchchovayvốnpháttriểnsản
xuấtđốivớihộnghèo, hộcậnnghèo..........................................................................15
1.3.3. Nộidungtổchứcthựcthichínhsáchchovayvốnpháttriểnsảnxuấtđốiv
ớihộ nghèo, hộ cậnnghèo.......................................................................................16
1.4. Cácnhântốảnhhƣởngđếntổchứcthựcthichínhsáchchovayvốnpháttriển
sảnxuấtđốivớihộ nghèo,hộcậnnghèo..........................................................................23
1.4.1. Cácnhân tố thuộc vềchính sách...................................................................23


MỤCỤ C
1.4.2. Cácnhântố thuộcvềbộmáytổchức thựcthichínhsách.....................................24
1.4.3. Cácnhântốthuộcvềđốitƣợngthụhƣởngchínhsách...........................................26
1.4.4. Cácnhântốthuộcmơitrƣờngvĩmơ..................................................................26
CHƢƠNG

2.PHN


TÍCH

THỰC

TRẠNG

TỔ

CHỨC

THỰC

THI

CHÍNHSÁCHC H O V A Y V Ố N P H Á T T R I Ể N S Ả N X U Ấ T Đ Ố I V Ớ I H Ộ N
G H È O , HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VĨNH KIM, HUYỆN VĨNH
THẠNH,TỈNHBÌNHĐỊNH...........................................................................................28
2.1. GiớithiệuvềxãVĩnhKim,huyệnVĩnhThạnh,tỉnhBìnhĐịnh............................28
2.1.1. Vịtríđịa lývàđiều kiện tựnhiên.....................................................................28
2.1.2. Điều kiện kinhtếvà xãhội............................................................................28
2.2. Thực trạng hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn xã Vĩnh Kim, huyện
VĩnhThạnh, tỉnhBìnhĐịnhtronggiaiđoạn2019- 2021..........................................30
2.2.1. Biến động hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn xã Vĩnh Kim trong
giaiđoạn2019- 2021..............................................................................................30
2.2.2. Đặcđiểmcủahộnghèo, hộcận nghèotrênđịa bànxã VĩnhKim........................33
2.3. Thực trạng tổ chức thực thi chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất
đốivớihộnghèo,hộcậnnghèotrênđịabànxãVĩnhKim,huyệnVĩnhThạnh,tỉnhBìnhĐịnh.......................34
2.3.1. Thựctrạnggiaiđoạnchuẩn bịtriển khaichínhsách..........................................34
2.3.2. Thựctrạng giaiđoạn chỉđạo triểnkhaichínhsách...........................................44
2.3.3. Thựctrạnggiaiđoạn kiểmsốtsự thựchiệnchính sách....................................56

2.4. Đánh giá tổ chức thực thi chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất
đốivới hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Thạnh,
tỉnhBìnhĐịnh.........................................................................................................61
2.4.1. Điểmmạ nh t r o n g t ổ c h ứ c t hự c t hi chính s á c h c ho vay vốnp h á t t ri ể n sả
nxuấtđốivớihộ nghèo, hộcận nghèotrênđịa bànxã VĩnhKim...................................61
2.4.2. Điểmyếutrongtổchứcthựcthichínhsáchchovayvốnpháttriểnsảnxuấtđốivớih
ộnghèo, hộcậnnghèo trên địabàn xã VĩnhKim......................................................63
2.4.3. Nguyênnhâncủađiểmyếutrongtổchứcthựcthichínhsáchchovayvốn


MỤCỤ C
pháttriển sảnxuấtđốivớihộnghèo, hộcận nghèotrên địabàn xãVĩnh Kim...............64
CHƢƠNG3.PHƢƠNGHƢỚNGVÀGIẢIPHÁPHỒNTHIỆNTỔCHỨCTHỰC THI
CHÍNH

SÁCH

CHO

VAY

VỐN

PHÁT

TRIỂN

SẢN

XUẤT


ĐỐIVỚIHỘNGHÈO,HỘCẬNNGHÈOTRÊNĐỊABÀNXÃVĨNHKIM,HUYỆNVĨ
NHTHẠNH, TỈNH BÌNHĐỊNH................................................................................67
3.1. Phƣơng hƣớng hồn thiện tổ chức thực thi chính sách cho vay vốn
pháttriển sản xuất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn xã Vĩnh Kim,
huyệnVĩnhThạnh,tỉnhBìnhĐịnhđếnnăm2025.......................................................67
3.1.1. Quan điểm và mục tiêu của chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất
đốivớihộ nghèo, hộcận nghèo trênđịa bàn tỉnhBình Định đếnnăm2025................67
3.1.2. Phƣơng hƣớng hoàn thiện tổ chức thực thi chính sách cho vay vốn
pháttriển sản xuất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn xã Vĩnh Kim,
huyệnVĩnhThạnh, tỉnh Bình Địnhđến năm2025...................................................69
3.2. Giải pháp hồn thiện tổ chức thực thi chính sách cho vay vốn phát
triểnsản xuất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn xã Vĩnh Kim, huyện
VĩnhThạnh,tỉnhBìnhĐịnh........................................................................................69
3.2.1. Giảipháp vềgiaiđoạnchuẩn bịtriển khaichính sách.......................................69
3.2.2. Giảipháp vềgiaiđoạn chỉđạo triểnkhaichính sách........................................75
3.2.3. Giảiphápvềgiaiđoạnkiểmsốtsựthựchiệnchínhsách.....................................79
3.3. Mộtsốkinhnghiệmtrongtổchứcthựcthichovayvốnpháttriểnsảnxuấtđốivớih
ộnghèo,hộcậnnghèo xãVĩnhKim..........................................................................82
3.4. Mộtsốkiếnnghị.................................................................................................82
3.3.1. ĐốivớiChínhphủ.........................................................................................82
3.3.2. Đốivớicác tổchứcphốihợp...........................................................................83
3.3.3. Đốivớicác hộvayvốn...................................................................................83
KẾTLUẬN.............................................................................................................84
DANHMỤCTÀII Ệ U T H A M KHẢO................................................................86


DANHMỤCCÁCTỪVIẾTTẮT
Chữviếttắt


Ýnghĩa

CS

Chính sách

CSXH

Chính sách xã hội

ĐVT

Đơnvịtính

KTXH

Kinhtế- xã hội

LĐTBXH

Laođộng-ThƣơngbìnhvàXãhội

TCTT

Tổchứcthựcthi

UBND

Ủybannhândân



DANHMỤCBẢNG,HÌNH
Bảng
Bảng 1.1:Chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2016- 2020 (Quyết định
số59/2015/QĐ-TTg)vàgiaiđoạn2021-2025(Nghịđịnhsố07/2021/NĐCP).......................................................................................................9
Bảng 2.1:Giá trị sản xuất các ngành kinh tế trên địa bàn xã Vĩnh Kim trong
giaiđoạn 2019- 2021..........................................................................29
Bảng 2.2:Tình hình dân số, lao động, việc làm trên địa bàn xã Vĩnh Kim
tronggiaiđoạn2019- 2021...................................................................30
Bảng 2.3:Thống kê hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn xã Vĩnh Kim trong
giaiđoạn 2018- 2020..........................................................................31
Bảng2.4:Thốngkêthiếuhụttiếpcậncácdịchvụxãhộicơbảncủahộnghèo,hộcậnn
ghèotrênđịabànxãVĩnhKimtronggiaiđoạn2019- 2021.32
Bảng 2.5:Cơcấu nhânsự Bangiảmnghèocáccấpgiaiđoạn 2019-202137
Bảng 2.6:Kế hoạch cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ nghèo, hộ
cậnnghèotrênđịa bànxã VĩnhKimgiaiđoạn 2019-2021........................39
Bảng 2.7:Giao trách nhiệmtriển khaikếhoạch thực hiện CS..................................40
Bảng 2.8:

Tình hình ban hành văn bản hƣớng dẫn thực hiện Ccho vay vốn
pháttriểnsản xuấtđốivớihộnghèo, hộ cậnnghèo giaiđoạn 2019-202141

Bảng 2.9:
...........................................................................................................
TìnhhìnhtậphuấntriểnkhaiCchovayvốnpháttriểnsảnxuấtđốivới
hộ nghèo, hộ cậnnghèo tạixãVĩnh Kimgiaiđoạn 2019- 2021...............42
Bảng 2.10:
KếtquảđiềutraxãhộihọcvềgiaiđoạnchuẩnbịtriểnkhaiCSchovayvốnpháttriể
nsảnxuấtđốivớihộnghèo,hộcậnnghèotạixãVĩnhKim44
Bảng2.11:

...........................................................................................................
TìnhhìnhtruyềnthơngCchovayvốnpháttriểnsảnxuấtđốivớihộnghèo,
hộ cận nghèotạixã Vĩnh Kimgiaiđoạn 2019- 2021.............................46
Bảng 2.12:

LãixuấttíndụngCStrungbìnhdànhchocáchộnghèo,hộcậnnghèotrênđịa
bànxãVĩnhKimtrong giaiđoạn 2019- 2021..............................................48


Bảng 2.13:
...........................................................................................................
Kếtquảchovayƣuđãihộnghèo,hộcậnnghèodântộcKhơmetrênđịab
àn xãVĩnh Kimtronggiaiđoạn 2019-2021............................................49


Bảng2.14:Tìnhh ì n hs ử dụ ng v ố n C S c ủ a c á c hộ n g hè o , hộc ậ n n g hè o trê nđ ịa bàn
xãVĩnh Kimtronggiaiđoạn 2019- 2021................................................49
Bảng 2.15:D a n h

mục

khuyến

các

chƣơng

nơng,

trình,

lâm,



hình

dự

án

ngƣ



h ỗ trợpháttriểnsảnxuấtchohộnghèo,hộcậnnghèogiaiđoạn2019-202150
Bảng 2.16:Tổng hợp nguồn vốn triển khai Ccho vayvốn phát triển sản xuất đối
vớihộnghèo,hộcậnnghèotrênđịabànxãVĩnhKimgiaiđoạn2019-202152
Bảng 2.17:Nhu cầu vay vốn và thực tế đáp ứng trong cho vay hộ nghèo, hộ
cậnnghèotrên địa bàn xã VĩnhKimgiaiđoạn 2019- 2021.....................55
Bảng2.18:KếtquảđiềutraxãhộihọcvềgiaiđoạnchỉđạotriểnkhaiCSchovayvốnpháttriểnsảnx
uấtđốivớihộnghèo,hộcậnnghèotạixãVĩnhKim56
Bảng 2.19:

Kết quả kiểm tra việc thực hiện Cc h o v a y h ộ n g h è o , h ộ
c ậ n n g h è o trênđịa bàn xã VĩnhKimgiaiđoạn 2019- 2021............57

Bảng 2.20:Kết quả đánh giá sự thựchiện Ccho vay vốn phát triển sản xuất đối
vớihộnghèo,hộcậnnghèotrênđịabànxãVĩnhKimgiaiđoạn2019-202159
Bảng 2.21:Các đề xuất điều chỉnh và đổi mới C cho vay vốn phát triển sản xuất
hộnghèo,hộcậnnghèo(doUBNDxãVĩnhKimđềxuất)2019-202160

Bảng 2.22:Kếtquả đi ề u t r a xã hộ ih ọc về g ia i đoạ n k i ể m soá ts ựt h ự c h i ệ n C cho
vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo
xãVĩnhKim........................................................................................60
Hình
Hình 2.1:
...........................................................................................................
CơcấubộmáyTCTTCchovayvốnpháttriểnsảnxuấtđốivớihộnghè
o,hộ cận nghèotrênđịa bàn xã VĩnhKim..............................................34


1

MỞĐẦU
1. Lýdo lựa chọnđềtài
Ở Việt Nam trong nhiều năm qua, giảm nghèo luôn là một chủ trƣơng lớn,quan
trọng của Đảng và Nhà nƣớc. Nhiệm vụ này đã từng bƣớc đƣợc thể chế hóathơng
qua việc xây dựng pháp luật, kế hoạch phát triển KTXH, các chƣơng trình,
đềán,cácCScụthểvớiphƣơngchâmmangtínhnguntắcđólàkếthợphàihịagiữatăng trƣởng kinh tế
vàthựchiệncơngbằng,tiếnbộxãhội,thuhẹpdầnkhoảngcáchvềtrìnhđộpháttriển,vềmứcsốnggiữacácvùng,giữacácdântộc,giữacác
tầnglớp dân cƣ. Đồng thời, việc triển khai thực hiện giảm nghèo trên thực tế nhiều
nămqua đã đạt đƣợc những kết quả quan trọng, bộ mặt nông thôn nƣớc ta ngày một
đổimới, đời sống nhân dân ngày càng cải thiện. Các cấp chính quyền đã dần hồn
thiệncơngtácTCTTcácchínhsáchgiảmnghèochongƣờidâncủađịaphƣơngmình.
Huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định hiện nay vẫn là một huyện nghèo, tỷ lệ
hộnghèo còn khá cao và thu nhập thấp so với cả nƣớc và các địa phƣơng khác.
Trongthời gian qua, thực hiện chủ trƣơng và CS giảm nghèo của Đảng và Nhà
nƣớc,KTXH của huyện có nhiều chuyển biến, góp phần phát triển hệ thống cơ sở hạ
tầng,làmthayđổibộmặtnông thôn miền núi, đời sống vật chấtvà tinh thầnc ủ a n h â n dân
đƣợc nâng cao. Tuy nhiên, cơng tác xóa đói giảm nghèo ở huyện Vĩnh Thạnh,đặc biệt
là ở những xã vùng cao nhƣ Vĩnh Kim còn đặt ra nhiều vấn đề cần

đƣợcgiảiquyếtcơbản và mang tính lâu dài...
Trong giai đoạn 2019- 2021, cơng tác giảm nghèo trên địa bàn xã Vĩnh
Kim,huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định đã đạt đƣợc những kết quả rất khả quan,
tuynhiên, công tác này vẫn đang vƣớng phải một số những khó khăn nhất định mà
khókhăn lớn nhấtlà nguồn vốn vẫn còn hạn chế. Nguồn vốn vay hỗt r ợ s ả n x u ấ t
t ừ Ngân hàng CSXH chi nhánh tỉnh Bình Định dành cho các hộ nghèo, hộ cận
nghèotrên địa bàn xã mới đáp ứng một phần nhỏ nhu cầu vay, hạn chế khả năng
thoátnghèo bền vững. Ngoài ra, do thiếu nguồn lực trong thực hiện vay vốn sản xuất
đốivớicáchộnghèo, hộcậnnghèonênmứcđộ baophủvẫnchƣathậtsựtoàndiện.


Bên cạnh đó do việc hỗ trợ mới chỉ dừng lại ở việc rót vốn mà chƣa thực sự gắn kết tốt
vớichuyểngiaokhoahọckỹthuật,hƣớngdẫncáchthứcsảnxuất,kinhdoanh,chƣa kết nối sản xuất với thị trƣờng
hàng hóa... nên hiệu quả của việc sử dụng vốnkhông cao.
Để giải quyết những khó khăn, bất cập đó, địi hỏi chính quyền địa
phƣơngcùng với Ngân hàng C XH chi nhánh tỉnh Bình Định phải có những giải
pháp hữuhiệu hơn trong q trình TCTT Cvay vốn phát triển sản xuất đối với hộ
nghèo, hộcận nghèo trên địa bàn xã Vĩnh Kim. Đây cũng là lý do mà tác giả đã lựa
chọn đềtài: “Tổ chức thực thi chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với
hộnghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh
BìnhĐịnh”làmđốitƣợngnghiêncứuluậnvănthạcsĩchuyênngànhQuảnlýkinhtế.
2. Tổngquannghiên cứu
Cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo không phải
làmột đề tài mới, nhƣng tiếp cận nghiên cứu dƣới góc độ TCTT C thì chƣa có
nhiềutác giả lựa chọn, mà các đề tài nghiên cứu chủ yếu tiếp cận theo hƣớng nghiên
cứuhoạtđộngchovayđốivớihộ
ởmộtđịaphƣơngnhấtđịnh.Tuynhiên,mỗinghiêncứu

nghèo,hộcậnnghèo
đều


cónhững

điểmnhấtđịnh



luậnvăn có thểthamkhảo.
- Tác giả Nguyễn Anh Tuấn (2011), Cho vay hỗ trợ cho ngƣời nghèo tại
tỉnhTiền Giang- thực trạng và giải pháp, Luận văn thạc sĩ, Trƣờng Đại học Kinh
tếthành phố Hồ Chí Minh. Luận văn nghiên cứu hoạt động cho vay hỗ trợ cho
ngƣờinghèo của các tổ chức: (1) Ngân hàng CSXH Tiền Giang; (2) Hội Liên hiệp
Phụ nữTiền Giang; (3) Hội Nông dân Tiền Giang; (4) Quỹ trợ vốn cho lao động
nghèo tựtạo việc làm (CEP) thành phố Hồ Chí Minh chi nhánh Tiền Giang; (5) Các
tổ chứckhác. Đề tài còn đánh giá cho vay hỗ trợ ngƣời nghèo qua kết quả điều tra
nơng hộ.Qua đó đề tài chỉ ra những khó khăn, tồn tại và nguyên nhân trong hoạt
động chovay của các tổ chức nêu trên; Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả
chƣơngtrình cho vay hỗ trợ ngƣời nghèo tại Tiền Giang, bao gồm: (1) Tăng
trƣởng nguồnvốn, đảm bảo cung cấp đủ vốn cho ngƣời nghèo; (2) Phối hợp chặt
chẽ
cácngành,đồnthể,chínhquyềnvớiNgânhàngCSXHvàcáctổchứctàichínhvimơ;

giữa


(3) Đổi mới và nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực; (4) Cải tiến thủ tục hồ sơ
vayvốn; (5) Kết hợp nguồn vốn cho vay hỗ trợ ngƣời nghèo với các chƣơng trình
dự ánkhác;(6) Tập huấn kỹthuậtkhuyến nơng và hạchtốn kinh tếchocáchộ nghèo.
- Tác giả Bùi Công Vũ (2016), Cho vay hộ nghèo tại Ngân hàng CSXH
ViệtNam chi nhánh Hà Nội, Luận văn thạc sĩ, Trƣờng Đại học Thƣơng mại. Luận

vănđã khái quát đƣợc cơ sở lý luận về cho vay ngƣời nghèo trong hoạt động của
Ngânhàng CSXH; Khảo sát khả năng tiếp cận vốn của hộ nghèo từ Ngân hàng
CSXHViệt Nam chi nhánh Hà Nội; Phân tích và đánh giá thực trạng cho vay hộ
nghèo tạiNgân hàng CSXH Việt Nam chi nhánh Hà Nội trong giai đoạn 20132015, tiếp cậntheo quy trình và phƣơng thức quản lý cho vay hộ nghèo của chi
nhánh; Đề xuấtmột số giải pháp có tác dụng hoàn thiện hoạt động cho vay hộ
nghèo của chi nhánhngânhàng cho giaiđoạn 2016- 2020.
ĐềtàivàcáchtiếpcậnnghiêncứutƣơngtựnhƣluậnvăncủatácgiảBùiCôngVũ cũng đƣợc nhiều
tácgiảlựachọnnghiêncứunhƣ:NguyễnViếtChiến(2015),Nâng cao chất lƣợng dịch vụ tín dụng cho vay
hộ nghèo Ngân hàng CSXH chinhánh huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh, Đại học Kinh tếĐại học Huế; Trần VănThƣờng (2015), Hoàn thiện hoạt động cho vay hộ nghèo tại
Ngân hàng CSXH, chinhánh tỉnh Đắk Nông, Đại học Đà Nẵng; Nguyễn Quang
Cƣờng (2016), Quản lývốn cho vay hộ nghèo của nhánh Ngân hàng CSXH tỉnh
Quảng Ninh, Đại học QuốcgiaHàNội;LƣuThịPhƣơngLinh(2018),Hoànthiệnhoạtđộngchovayhộcậnnghèo tại
Ngân hàng CSXH Việt Nam chi nhánh thành phố Đà Nẵng, Đại học ĐàNẵng; Nguyễn
Hải

Yến

(2019),

Quản



cho

vay

hộ

nghèo


tại

chi

nhánh

Ngân

hàngCSXHtỉnhHảiDƣơng,Luậnvănthạcsĩ,ĐạihọcQuốcgiaHàNội;v.v...
- Tác giả Nguyễn Thị Xuân Hƣơng, Dƣơng Thị Bích Diệu (2018), Các yếu
tốảnh hƣởng đến hiệu quả sử dụng vốn tín dụng cho hộ nghèo từ Ngân hàng
CSXHquận Ơ Mơn, thành phố Cần Thơ, Tạp chí Khoa học và cơng nghệ lâm
nghiệp

số

3-

2018.Thơngquaviệcsửdụngmơhìnhhồiquyđabiếnvớisốliệuđiềutratừ115hộ
nghèo có vay vốn trên địa bàn quận để xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến
hiệuquảvayvốncủahộ.Kếtquảnghiêncứuchothấycó05nhómyếutốcóảnhhƣởng


đếnhiệuquảsửdụngvốntíndụnghộnghèo,gồm:(1)Lƣợngvốnvay;
(2)Tỷlệvốnsửdụngvàosảnxuất;(3)Diệntíchđất;(4)Hƣớngdẫnsửdụngvốnvay;(5)Kỳhạn vay
vốn.

Từ


đó,

nghiên

cứu

đƣa

ra

05

nhóm

giải

pháp

nâng

cao

hiệu

qủachƣơngtrìnhchovayhộnghèocủaNgânhàngCSXHquậnƠMơn,CầnThơ.
- Tác giả Nguyễn Thị Hạnh (2021), Phát triển hoạt động tài chính vi mơ
tạivùngkinhtếtrọngđiểmmiềnTrung,Luậnántiếnsĩ,HọcviệnTàiChính.Vềmặtlý
luận,luậnánnghiêncứuvềpháttriểnhoạtđộngtàichínhvimơtạivùngkinhtếtrọng điểm nhằm góp phần vào cơng
cuộc xóa đói giảm nghèo, gắn liền với chiếnlƣợc tài chính tồn diện của quốc gia.
Trên cơ sở xây dựng 03 nhóm chỉ tiêu pháttriển hoạt động tài chính vi mô cho vùng

kinh tế trọng điểm quốc gia, bao gồm: (1)Nhóm chỉ tiêu về đánh giá quy mơ và
chất lƣợng dịch vụ của các tổ chức cung ứngdịch vụ tài chính vi mơ; (2) Nhóm chỉ
tiêu về đánh giá khả năng tiếp cận của kháchhàng tài chính vi mơ; (3) Nhóm chỉ
tiêu đánh giá tác động của phát triển hoạt độngtài chính vi mơđến xóa đỏi giảm
nghèo

của

khách

hàng

tàichính

vi

mơ.V ề

m ặ t thựctiễ n, l u ậ n á n đã đá n hg iá tổngthể quymôv à c hấ t lƣ ợ ng d ị c h v ụ củac
á c t ổ chứccungứngdịchvụtàichínhvimơhoạtđộngtạivùngkinhtếtrọngđiểmmiềnTrung qua phƣơng pháp thu
thập số liệu thứ cấp, đánh giá thực trạng công tác tiếpcận dịch vụ tài chính của
khách hàng tài chính vi mơ, đánh giá tác động của hoạtđộng tài chính vi mơ đến
thu nhập của khách hàng tài chính vi mơ là các hộ nghèotrong vùng, đánh giá sự
thay đổi đời sống vật chất và tinh thần của hộ nghèo tạivùng kinh tế trọng điểm
miền Trung thông qua khảo sát bảng hỏi với hai nhóm đốitƣợng phỏng vấn chuyên
gia và khách hàng sử dụng dịch vụ tài chính vi mơ. Từ đóluận án đề xuất hệ thống
các giải pháp phát triển hoạt động tài chính vi mơ tại vùngkinh tế trọng điểm miền
Trung một cách tồn diện nhằm góp phần trong cơng cuộcxóa đói giảm nghèo tại
vùng trên cơ sở phát triển tài chính tồn diện và phát triểnkinhtếtồn diện.
Xác định rõ chủ thể của tổ chức thực thi cho vay vốn phát triển sản xuất là hộgia

đình thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn xãcó nhu cầu vay vốn để pháttriển sản
xuất,tăng thu nhập và xóađóigiảmnghèo.


Theotìmhiểucủatácgiảđếnthờiđiểmnghiêncứuchƣacónghiêncứunàovềđềtài T C T T
C Sc h ov a y vốnphá ttriển s ả n xuất đối với h ộ n g hè o , hộc ậ nnghè o trênđ ị a b à n x ã
V ĩ n h K i m , h u y ệ n V ĩ n h T h ạ n h , t ỉ n h B ì n h Đ ị n h . H ơ n n ữ a , v i ệ c nghiên
cứuởmỗivùng,địaphƣơngkhácnhauthìđềucónhữngđặctrƣngcủavùng, địa phƣơng đó trong các Cvà hoạt
động TCTT CS cho vay hộ nghèo, cậnnghèo. Do đó, luận văn đảm bảo tính mới,
khơng trùng lặp với những nghiên cứu đãcôngbố.
3. Mụctiêunghiêncứu
- Xác định khung lý thuyết về TCTT chính sách cho vay vốn phát triển
sảnxuấtđốivớihộ nghèo, hộ cận nghèo.
- Phân tích thực trạng TCTT CS cho vay vốn phát triển sản xuất đối với
hộnghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình
Địnhtrong giai đoạn 2019- 2021. Qua đó, đánh giá hoạt động TCTT CS nhằm chỉ
ranhững điểm mạnh, những điểm yếu và giải thích nguyên nhân của những điểm
yếutrong hoạtđộng TCTT CS.
- Đề xuất một số phƣơng hƣớng và giải pháp chủ yếu nhằm hoàn thiện
TCTTCS cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa
bàn xãVĩnhKim, huyện VĩnhThạnh, tỉnh BìnhĐịnh cho giaiđoạn 2022- 2025.
4. Đốitƣợngvàphạmvinghiêncứu
- Đối tƣợng nghiên cứu: Hoạt động tổ chức thực thi chính sách cho vay
vốnphát triển sản xuất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn xã Vĩnh Kim,
huyệnVĩnhThạnh, tỉnh BìnhĐ ịnh. C ácchính sáchcho vayvốnpháttriểnsản xu
ấtđốivớihộnghèo,hộcậnnghèotrongđềtàinàyđượcgiớihạnlàcácchínhsáchtíndụng hộ nghèo, hộ cận nghèo
được thực hiện thông qua hệ thống Ngân hàng Chínhsách Xã hội.
- Phạmvinghiêncứu:
+V ề nộidung: Đ ề tà itậ pt r u n g nghiênc ứu tổ c h ức thực th ic hí nh sách c ho vay
vốn


phát

triển

sản

xuất

đối

với

hộ

nghèo,

hộ

cận

nghèo

trên

địa

bàn




VĩnhKim,huyệnVĩnhThạnh,tỉnhBìnhĐịnhvới 03nộidungcơbảnđólà:Giaiđoạn


chuẩn bị triển khai CS, giai đoạn chỉ đạo triển khai CS và giai đoạn kiểm sốt
sựthựchiện CS.
+ Vềkhơnggian:Nghiêncứutạixã VĩnhKim,huyện VĩnhThạnh,BìnhĐịnh.
+ Về thời gian: Số liệu thứ cấp đƣợc thu thập trong giai đoạn 2019- 2021; Sốliệu
sơ cấp đƣợc thu thập trong tháng 03 năm 2022; Những phƣơng hƣớng và
giảiphápđƣợc đềxuấtđếnnăm2025.
5. Phƣơngphápnghiêncứu
5.1. Khungnghiêncứu

Khungnghiêncứuluậnvăn
5.2. Qtrìnhvàphươngphápnghiêncứu

Nguồn:Họcviênxâydựng

Bƣớc 1: Nghiên tài liệu có liên quan nhằm xây dựng khung nghiên cứu vềTCTT
Ccho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo.
Cácphƣơngphápchủyếuđƣợcsửdụngởbƣớcnàylàtổnghợp,mơhìnhhóa.
Bƣớc2:Thuthậpthơngtin,sốliệuthứcấptừcácbáocáovềcáchoạtđộng


TCTT CS cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địabàn
xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định trong giai đoạn 20192021.Cácphƣơngphápchủyếuđƣợcsửdụngởbƣớcnàylàphƣơngphápthốngkê,phântích,sosánh.
Bƣớc 3: Thu thập thông tin, số liệu sơ cấp thông qua khảo sát bằng phiếu
hỏiđƣợc phát tận tay hoặc thông qua email đối với 30 ngƣời công tác tại UBND
huyệnVĩnhThạnh, UBNDxãVĩnhKim, PhịnggiaodịchNgânhàngCSXHHuyệnVĩnhThạnh, các tổ chức tài
chính vi mơ trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh. Số phiếu phát ralà30, số phiếu thu vềlà27,

trong đó có27 phiếutrảlờihợp lệ.
Số liệu khảo sát sau khi thu thập sẽ đƣợc xử lý bằng phần mềm Excel.
Điểmtrungbìnhcóđƣợcđốivớicáctiêuchísẽđƣợcquyƣớcđánhgiánhƣsau:
0<Điểmbìnhqn<2,5:Tiêuchíđƣợcđánhgiáởmức yếu;
2,5≤Điểmbìnhqn<3,5:Tiêuchíđƣợcđánhgiáởmứctrungbình;3,5≤Điểm
bìnhqn≤5:Tiêuchíđƣợcđánhgiáởmứctốt.
(Dựa trên nghiên cứu “Phân tích dữ liệu nghiên cứu vớiP ”

tập

1,

2

c ủ a Hồngtrọng và ChuNguyễn Mộng Ngọc)
Cácphƣơngphápchủyếuđƣợcsửdụngởbƣớcnàylàphƣơngphápthốngkê,phântích,sosánh.
Bƣớc 4: Tiến hành phân tích thực trạng TCTT CS cho vay vốn phát triển sảnxuất
đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Thạnh,tỉnh
Bình Định trong giai đoạn 2019- 2021. Đồng thời, đánh giá các điểm mạnh,điểm yếu,
giải thích nguyên nhân cơ bản dẫn đến những điểm yếu trong các
hoạtđộngTCTTCS.Phƣơngphápchủyếusửdụngởbƣớcnàylàphântích,tổnghợp.
Bƣớc 5: Đề xuất một số phƣơng hƣớng và giải pháp nhằm hoàn thiện TCTTCS
cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn xãVĩnh
Kim, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định đến năm 2025. Phƣơng pháp chủ yếusửdụng
ởbƣớc nàylà dựbáo, tổnghợp.
6. Nộidungcácchƣơng
Ngồiphần mởđầu,kếtluận, danhmụctài liệuthamkhảo, nộidung chínhcủa


luậnvănđƣợckếtcấuthành03chƣơngnhƣsau:

- Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về tổ chức thực thi chính sách cho vay vốn
pháttriểnsản xuấtđốivớihộ nghèo, hộ cận nghèo.
- Chƣơng 2: Phân tích thực trạng tổ chức thực thi chính sách cho vay vốn
pháttriểns ả n x u ấ t đ ố i v ớ i h ộ n g h è o , h ộ c ậ n n g h è o t r ê n đ ị a b à n x ã V ĩ n h K i m , h
u y ệ n VĩnhThạnh, tỉnh Bình Định.
- Chƣơng 3: Phƣơng hƣớng và giải pháp hồn thiện tổ chức thực thi
chínhsách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa
bàn xãVĩnhKim, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh BìnhĐịnh.


9

CHƢƠNG1
CƠSỞÝ U Ậ N VỀTỔCHỨCTHỰCTHICHÍNHSÁCHCH
OVAYVỐNPHÁTTRIỂNSẢNXUẤTĐỐIVỚI
HỘNGHÈO,HỘCẬNNGHÈO
1.1. Tổngquan vềhộ nghèo,hộ cậnnghèo
1.1.1. Kháiniệmhộnghèo,hộ cậnnghèo
Ở Việt Nam, nghèo đƣợc hiểu là tình trạng một bộ phận dân cƣ chỉ có điềukiện
thoả mãn một phần những nhu cầu tối thiểu cơ bản của cuộc sống và có mứcsống thấp
hơn mức sống trung bình của cộng đồng xét trên mọi phƣơng diện. Tronghồncảnhnghèothì
ngƣờinghèovàhộnghèocũngchỉvẫnvậtlộnvớinhữngmƣusinh hàng ngày và kinh tế vật chất, biểu hiện
trực tiếp nhất ở bữa ăn. Họ không thểvƣơn tới các nhu cầu về văn hóa - tinh thần hoặc
những nhu cầu này phải cắt giảmtới mứctốithiểugần nhất,gầnnhƣ khơngcó.
NhữngnămgầnđâykhiViệtNamápdụngchuẩnnghèođachiều,hộnghèo,hộ
cậnnghèođƣợcđịnhnghĩatạiThơngtƣsố17/2016/TT-BLĐTBXHnhƣsau:Hộnghèo, hộ cận
nghèo là hộ gia đình qua điều tra, rà soát hằng năm ở cơ sở đáp ứngcáctiêu chívềxácđịnh hộ nghèo, hộ
cậnnghèo. (BLĐTBXH,2016)
Các tiêu chí xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
đƣợc quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủtƣớng

Chính phủ; Các tiêu chí áp dụng cho giai đoạn 2021- 2025 đƣợc quy định tạiNghịđịnh
số07/2021/NĐ-CP ngày27/01/2021 của Chính phủ.
Bảng 1.1: Chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2016- 2020 (Quyết định
số59/2015/QĐ-TTg)và giaiđoạn 2021- 2025 (Nghịđịnhsố 07/2021/NĐ-CP)
Giaiđoạn
Chuẩnhộ nghèo
Chuẩnhộcậnnghèo
2016- 2020 a)Khuvựcnôngthôn:làhộđápứng a)K h u v ự c n ô n g t h ô n :l à h ộ c ó t
mộttrong haitiêu chísau:

hun h ậ p b ì n h q u â n đ ầ u n g ƣ ờ

i/
Cót h u n h ậ p b ì n h q u â n đ thángt r ê n 7 0 0 . 0 0 0 đ ồ
ầu
n g đ ế n


Giaiđoạn

Chuẩnhộ nghèo

Chuẩnhộcậnnghèo

ngƣời/ tháng từ đủ 700.000 1.000.000đồngvàthiếuhụtdƣới03
đồngtrởxuống;

chỉ số đo lƣờng mức độ thiếuhụt tiếpcậncác

-Cóthunhậpbìnhqnđầungƣời/


dịch vụx ã h ộ i cơbản.

tháng trên 700.000 đồngđến b)K h u v ự c t h à n h t h ị :l à h ộ c
1.000.000 đồng và thiếu hụttừ ó thu

nhập

bình

qn

đầu

03 chỉ số đo lƣờng mức độthiếu ngƣời/thángt r ê n 9 0 0 . 0 0 0 đ ồ n
hụt

tiếp

cận

các

dịch

vụ g đ ế n

xãhộicơbản trởlên.

1.300.000đồngvàthiếuhụtdƣới03


b)Khu vực thành thị: là hộ chỉ số đo lƣờng mức độ thiếuhụt tiếpcậncác
đápứngmộttrong haitiêu chísau:

dịch vụx ã h ộ i cơbản.

- Cóthunhậpbìnhqnđầungƣời/
tháng

từ

đủ

900.000

đồngtrởxuống;
- Cóthunhậpbìnhqnđầungƣời/
tháng trên 900.000 đồngđến
1.300.000 đồng và thiếu hụttừ
03 chỉ số đo lƣờng mức
độthiếuhụttiếpcậncácdịchvụxã
hộicơbản trởlên.
2021- 2025 a) Khu vực nông thôn: Là hộ a) Khu vực nơng thơn: Là hộ
giađình có thu nhập bình qn giađình có thu nhập bình qn
đầungƣời/ tháng từ 1.500.000 đầungƣời/ tháng từ 1.500.000
đồngtrở xuống và thiếu hụt từ 03 đồngtrở xuống và thiếu hụt dƣới
chỉsố đo lƣờng mức độ thiếu 03chỉsốđolƣờngmứcđộthiếuhụtdịc
hụtdịchvụ xã hộicơbảntrởlên.

hvụxã hộicơbản.


b) Khu vực thành thị: Là hộ b) Khu vực thành thị: Là hộ
giađình có thu nhập bình qn giađình có thu nhập bình qn
đầungƣời/ tháng từ 2.000.000 đầungƣời/ tháng từ 2.000.000
đồngtrở xuống và thiếu hụt từ 03 đồngtrở xuống và thiếu hụt dƣới
chỉsốđ o l ƣ ờ n g m ứ c đ ộ t h i ế 03chỉsốđolƣờngmứcđộthiếuhụt
uhụt

dịchvụ xã hộicơbản.

dịchvụ xã hộicơbản trởlên.
Nguồn:Quyếtđịnhsố59/2015/QĐ-TTg;Nghịđịnhsố07/2021/NĐ-CP



×