Tải bản đầy đủ (.docx) (129 trang)

0540 quản lý công tác bồi dưỡng kỹ năng tổ chức hoạt động trải nghiệm cho giáo viên các trường tiểu học ở thành phố gia nghĩa tỉnh đăk nông luận văn tốt ng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.33 KB, 129 trang )

GIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
BỘ
TRƢỜNGĐẠIHỌCQUYNHƠN

NGUYỄNTHỊNHUẦN

QUẢNLÝCÔNGTÁCBỒIDƢỠNG
KỸ NĂNG TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI
NGHIỆMCHOGIÁOVIÊNCÁCTRƢỜNGTIỂUHỌC
ỞTHÀNHPHỐ GIANGHĨA,TỈNHĐẮK NÔNG

Chuyên ngành: Quản lý giáo
dụcMãsố:814.01.14

Ngƣờihƣớngdẫn:P G S . TS.LÊKHÁNHTUẤN


LỜICAMĐOAN
Trong q trình thực hiện đề tài“Quản lí cơng tác bồi dưỡng kỹ
năngtổ chức hoạt động trải nghiệm cho giáo viên các trường tiểu học ở
thànhphố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông”tôi đã đi thực tế 5 trƣờng tiểu học tại
thànhphốGiaNghĩađểđiềutra,thuthậpvà xửlýsốliệumộtcáchkhoahọc.
Tôix i n c a m đoan đ â y l à cơ ng t r ì n h n g h i ê n c ứ u c ủ a b ản t h â n . Các s ố liệuvàkết
quảnghiêncứunêuratrongluậnvănluôntrungthựcvàchƣađƣợccôngbốtrongmộtluậnvăn
nàokhác.
Họcviên

NguyễnThịNhuần


LỜICẢMƠN


Để hồn thành khóa học và luận văn này em xin chân thành cảm ơn qthầy cơ
giáo giảng dạy lớp Cao học chuyên nghành Quản lý giáo dục khóa 23đã nhiệt
tình hƣớng dẫn, giảng dạy em suốt 2 năm học tập, nghiên cứu và rènluyện tại
trƣờng ĐạihọcQui Nhơn.
Em bày tỏ lịng biết ơn và tình cảm sâu sắc đến PGS.TS. Lê
KhánhTuấnđãtậntìnhhƣớngdẫnvàgiúpđỡemhồnthànhluậnvănnày.
Xin gửi lời cảm ơn tới phịng Giáo dục và Đào tạo, ban giám hiệu, giáoviên của
5 trƣờng Tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nơng đã nhiệt tìnhcộngtácvà
giúpđỡ đểtơi hồnthànhluậnvăn.
Mặcdùđãcónhiềucốgắngđểthựchiệnluậnvănnàynhƣngkhơngthểtránhkhỏinhữngthiế
usót.Chúngtơirấtmongnhậnđƣợcsựgópý,traođổicủaqthầycơvàbạnbèđồngnghiệpđểl
uậnvănnàyđƣợchồnthiệnhơn.
Họcviên

NguyễnThịNhuần


MỤCLỤC
LỜICẢMƠN
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT
TẮTDANHMỤCCÁCBẢNGBIỂU
MỞĐẦU............................................................................................................1
1. Lý dochọnđềtài..........................................................................................1
2. Mụctiêunghiêncứu.....................................................................................2
3. Khách thểvà đối.........................................................................................3
4. Giảthuyếtkhoahọc......................................................................................3
5. Nhiệmvụ nghiêncứu...................................................................................3
6. Phƣơngpháp nghiêncứu.............................................................................3
7. Phạmvinghiêncứu......................................................................................4
8. Cấutrúc của luậnvăn...................................................................................5

CHƢƠNG1: CƠSỞLÝLUẬN..........................................................................6
1.1. Kháiquátvề lịchsửnghiêncứuvấnđề.............................................................6
1.1.1. Cácnghiên cứuởngoài nƣớc.................................................................6
1.1.2. Cácnghiên cứuởtrong nƣớc..................................................................7
1.2. Mộtsốkháiniệmcơ bảncủa đềtài................................................................10
1.2.1. Hoạtđộngtrảinghiệmchohọc...............................................................10
1.2.2. Kỹnăngtổ chức hoạtđộng...................................................................11
1.2.3. Côngtácbồidƣỡngkỹnăng...................................................................12
1.2.4. Quảnlý................................................................................................13
1.2.5. Quản lý cơng tácbồidƣỡngkỹnăng.....................................................15
1.3. Cơng tácbồi dƣỡngkỹnăng tổ chức...........................................................15
1.3.1. Vai trịcủa cơngtác.............................................................................15
1.3.2. Mụctiêu cơngtácbồi dƣỡng kỹnăng.....................................................16
1.3.3. Nộidung bồi dƣỡngkỹnăng tổ chức.....................................................17
1.3.4. Hình thứcbồidƣỡngkỹnăngtổchứchoạt động......................................18


MỤCLỤC
1.3.5. Phƣơngphápbồidƣỡngkỹnăng..............................................................19
1.3.6. Cácđiều kiệnhỗtrợcơng tácbồi............................................................20
1.4. Quảnlýcơngtácbồidƣỡngkỹnăng................................................................22
1.4.1. Tổchứcnângcao nhậnthức..................................................................22
1.4.2. Kếhoạch hố hoạtđộng.......................................................................24
1.4.3. Tổchứcbồidƣỡngkỹnăng.....................................................................27
1.4.4. Chỉđạotriểnkhaibồidƣỡngkỹnăng........................................................29
1.4.5. Kiểmtra, giámsátvà đánhgiákếtquả.....................................................30
1.5. Nhữngyếutốảnhhƣởngđếnquảnlý..............................................................31
1.5.1. Cácyếu tố chủquan.............................................................................31
1.5.2. Cácyếu tốkhách quan..........................................................................33
TIỂUKẾTCHƢƠNG1.....................................................................................34

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CÔNG TÁC BỒI DƢỠNG
KỸNĂNGTỔCHỨCHOẠTĐỘNGTRẢINGHIỆMCHOGIÁOVIÊN...........36
2.1. Kháiquát vềkhảo sátthựctrạng...................................................................36
2.1.1. Mụctiêukhảosát..................................................................................36
2.1.2. Nộidungvàđốitƣợngkhảosát................................................................36
2.1.3. Địa bànvà kháchthểkhảosát................................................................36
2.1.4. Phƣơngpháptiếnhànhkhảosátvàxửlýkếtquả.........................................37
2.2. Kháiquát vềđiều kiệntựnhiên,...................................................................39
2.2.1. Điều kiệntựnhiên................................................................................39
2.2.2. Tình hìnhkinhtế-xãhội........................................................................39
2.2.3. Tình hìnhpháttriểngiáodụctiểuhọc......................................................40
2.3. Thựctrạngcơngtácbồidƣỡngkỹnăng...........................................................42
2.3.1. Thựctrạng nhận thứcvềvai trị c..........................................................42
2.3.2. Thựctrạng thựchiện mụctiêu...............................................................44
2.3.3. Thựctrạngnộidung bồidƣỡng......................................................45
2.3.4. Thựctrạng hình thứctổchức.................................................................48


MỤCLỤC
2.3.5. Thựctrạngphƣơngpháp........................................................................51
2.3.6. Thựctrạngvềcácđiềukiệnhỗtrợbồidƣỡng.............................................52
2.4. Thựctrạngquảnlýcơngtácbồidƣỡngkỹnăng................................................53
2.4.1. Thựctrạng quản lýviệcnâng cao..........................................................53
2.4.2. Thựctrạngkếhoạchhốcơngtácbồidƣỡng.............................................55
2.4.3. Thựctrạng tổchứcthựchiệncông tác....................................................57
2.4.4. Thựctrạngchỉđạotriểnkhaibồidƣỡng....................................................58
2.4.5. Thựctrạngkiểmtra, giámsát.................................................................60
2.5. Thựctrạngảnhhƣởngcủacácyếutố...............................................................62
2.5.1. Thựctrạngảnhhƣởngcủacác.................................................................62
2.5.2. Thựctrạngảnhhƣởngcủacác.................................................................63

2.6. Đánhgiáchungvềthựctrạngquản lý............................................................64
2.6.1. Nhữngkếtquảđạtđƣợc..........................................................................64
2.6.2. Những hạn chế...................................................................................64
2.6.3. Nguyên nhân củathànhcông vàhạnchế...............................................65
2.6.4. Bàihọckinhnghiệm..............................................................................66
TIỂUKẾTCHƢƠNG2.....................................................................................67
CHƢƠNG 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CÔNG TÁC BỒI DƢỠNG
KỸNĂNGTỔCHỨCHOẠTĐỘNG................................................................68
3.1. Cácnguyên tắc đềxuấtbiệnpháp.................................................................68
3.1.1. Nguyêntắcđảmbảo tínhmụctiêu..........................................................68
3.1.2. Nguyên tắcđảmbảo tính thựctiễn........................................................68
3.1.3. Nguyên tắcđảmbảo tính hiệu quả........................................................69
3.1.4. Ngun tắcđảmbảo tính khảthi...........................................................69
3.2. Cácbiệnphápquảnlýcơngtácbồidƣỡng.......................................................70
3.2.1. Nângcao nhận thứccho cán bộquảnlý.................................................70
3.2.2. Xâydựngtầmnhìndàihạn.....................................................................75
3.2.3. Tổchứcbộmáynhàtrƣờngđủmạnh,.......................................................78


MỤCLỤC
3.2.4. Tăngcƣờnghiệulực,hiệuquảchỉđạo......................................................81
3.2.5. Thƣờngxunkiểmtra,giámsátviệcthựchiệnvàđánhgiá,.......................83
3.2.6. Đảmbảocácđiềukiệnhỗ trợcơngtác.....................................................86
3.3. Mốiquanhệgiữa các biệnpháp...................................................................89
3.4. Khảonghiệmtínhcấpthiếtvà khảthicủacác biệnpháp..................................90
3.4.1. Mụcđích,nộidung,phƣơngphápkhảo nghiệm.......................................90
3.4.2. Kết quảđánhgiá vềtính cấpthiết của các biện pháp.............................92
3.4.3. Kết quảđánhgiá vềtính khảthicủacác biện pháp..................................93
3.4.4. Đánh giámức độtƣơngquan................................................................95
TIỂUKẾTCHƢƠNG3....................................................................................97

KẾTLUẬNVÀKHUYẾNNGHỊ......................................................................98
1. Kếtluận........................................................................................................98
2. Khuyến nghị................................................................................................99
DANHMỤC TÀILIỆUTHAMKHẢO..........................................................102
PHỤLỤC
QUYẾTĐỊNHGIAOĐỀTÀILUẬNVĂNTHẠCSĨ(bản sao)


DANHMỤCCÁCTỪVIẾTTẮT
STT

Chữviếttắt

Viếtđầy đủ

1

BD

Bồidƣỡng

2

BDKN

Bồidƣỡngkĩnăng

3

CSVC


Cơ sởvậtchất

4

CBQL

Cánbộquảnlí

5

CNTT

Cơngnghệthơngtin

6

CNH,HĐH

Cơngnghiệphóa –Hiệnđại hóa

7

CMHS

Chamẹhọcsinh

8

GD&ĐT


GiáodụcvàĐào tạo

9

GQVĐ

Giảiquyếtvấnđề

10

GDPT

Giáodụcphổthơng

11

ĐTB

Điểmtrungbình

12

ĐHSP

Đạihọcsƣphạm

13

CB-GV-NV


Cánbộ-Giáoviên-Nhânviên

14

HQ

Hiệuquả

15

HS

Họcsinh

16

HT

Hiệutrƣởng

17

HĐTN

Hoạtđộng trảinghiệm

18

HĐBD


Hoạtđộngbồidƣỡng

19

KN

Kĩ năng

20

KNTC

Kĩ năngtổchức

21

TX

Thƣờngxun

22

TH

Tiểuhọc

23

TBDH


Thiết bị dạyhọc

24

XHCN

Xãhộichủnghĩa


DANHMỤCCÁCBẢNGBIỂU
Bảng 2.1.T h ố n g k ê vềkháchthểkhảosátthựctrạng..........................................37
Bảng 2.2.H ọ c sinhtiểu họcthành phố GiaNghĩa,nămhọc2021-2022...................40
Bảng2.3.T h ố n g kêCBQL,GV,nhânviên11trƣờngtiểuhọc,GVtiểuhọc
.........................................................................................................41
Bảng2.4.Đánhgiávềvaitrịcủacơngtácbồidƣỡngkỹnăngtổchứchoạtđộng
trải nghiệmcho giáo viên..................................................................43
Bảng2 . 5 . K ế t q u ả t h ự c h i ệ n m ụ c t i ê u c ủ a c ô n g t á c b ồ i d ƣ ỡ n g k ỹ n ă n g
t ổ chứchoạtđộng.............................................................................44
Bảng2.6.Đánhgiátầnsuấtthựchiện.........................................................................46
Bảng2 .7 . Đánh g i á hiệuquả thựchi ện c á c n ội dung bồ i dƣ ỡng k ỹ năngt ổ
chức...................................................................................................47
Bảng2.8.Đánh giávềtần suấtsửdụng.....................................................................49
Bảng 2.9.Đánh giávềhiệuquả sửdụng...................................................................50
Bảng2.10.Vềtầnsuấtsửdụngcácphƣơngphápbồidƣỡngkỹnăng...............................51
Bảng2 . 1 1 . V ề h i ệ u q u ả s ử d ụ n g c á c p h ƣ ơ n g p h á p b ồ i d ƣ ỡ n g k ỹ n ă n
g t ổ chứchoạtđộng..........................................................................51
Bảng2 . 1 2 . T h ự c t r ạ n g c á c đ i ề u k i ệ n h ỗ t r ợ đ ể t r i ể n k h a i t h ự c h i ệ
n c ô n g tácbồidƣỡng.......................................................................52
Bảng2 . 1 3 . Đ á n h g i á v ề t h ự c t r ạ n g t h ự c h i ệ n c h ứ c n ă n g q u ả n l ý c ủ

a h i ệ u trƣởng.....................................................................................53
Bảng2.14.K ế t quảthựchiệncáchoạtđộngnângcaonhậnthứcvềcôngtác
.........................................................................................................54
Bảng2 . 1 5 . K ế t q u ả t h ự c h i ệ n c á c n ộ i d u n g v ề k ế ho ạc h h o á h o ạ t đ ộ n g b ồ
i dƣỡng...............................................................................................56
Bảng2 .1 6. Kết quảtổc hứ ct hự ch i ệ nc ác hoạt độ ng bồ i d ƣ ỡ ng kỹ năngt ổ
chức...................................................................................................57


Bảng2.17.Đánh gi ávềk ết qu ảc hỉ đạothực hiệnh o ạ t động bồid ƣ ỡ ng kỹ
năng...................................................................................................59
Bảng2 . 1 8 . Đ á n h g i á v ề k i ể m t r a , g i á m s á t v i ệ c t h ự c h i ệ n v à đ á n h g i á
k ế t quảbồidƣỡng............................................................................61
Bảng2.19.Đánhgiámứcđộảnhhƣởngcủacácyếutốchủquan....................................62
Bảng2.20.Đánhgiámứcđộảnhhƣởngcủacácyếutốkháchquan.................................63
Bảng3.1.Mứcđộcấpthiếtcủacácbiệnphápquảnlícơngtácbồidƣỡngkỹnăng92
Bảng3.2.Mứcđộkhảthicủacácbiệnphápquảnlícơngtácbồidƣỡngkỹnăn
g.......................................................................................................94
Bảng3.3.Mứcđộtƣơngquangiữatínhcấpthiếtvàkhảthicủacácbiệnphápđềxuất.........96


1

MỞĐẦU
1. Lý dochọn đềtài
Trong suốt quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam, Đảng và Nhà
nƣớcluônkhẳngđịnhgiáodụcvàđàotạolàquốcsáchhàngđầu.Đầutƣchogiáodục là đầu tƣ phát triển. Vì
vậy, Đảng và Nhà nƣớc ta đã có nhiều quan điểmchỉ đạo về đổi mới giáo dục
và đào tạo nhƣ Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày4/11/2013 Hội nghị lần thứ 8
BCHTW Đảng Khóa XI đã đề ra yêu cầu đổimới căn bản, tồn diện giáo dục và

đào

tạo,

đáp

ứng

u

cầu

cơng

nghiệp

hóa,hiệnđạihóađấtnƣớctrongđiềukiệnkinhtếthịtrƣờngđịnhhƣớngXHCNvàhội nhậpquốctế.
Đặcbiệt,ĐạihộiXIIIcủaĐảngtiếptụcucầuxâydựngđồng bộ thể chế, chính sách để thực hiện có
hiệu quả chủ trƣơng giáo dục vàđào tạo cùng với khoa học và công nghệ là
quốc sách hàng đầu, là động lựcthen chốtpháttriểnđất nƣớc.
Để thực hiện chủ trƣơng ấy, những năm qua, Bộ Giáo dục và Đào tạođã
tiến hành đổi mới chƣơng trình giáo dục phổ thơng tổng thể 2018, trong đóhoạt
độngtrảinghiệmlàhoạtđộngbắtbuộctrongcáctrƣờngphổthơng.Họctậpqua trải nghiệm giúp phát triểnở
ngƣờih ọ c c á c n ă n g l ự c v à p h ẩ m c h ấ t cần thiết để đáp ứng yêu
cầu của xã hội hiện đại, hƣớng tới mục tiêu màUNESCO đã xác định: “Học để
biết,

học

để


làm,

học

để

cùng

chung

sống

vàhọcđểtựkhẳngđịnhmình”.Cũngnhƣhoạtđộngdạyhọc,tronghoạtđộngtrảinghiệmvaitr
ịcủangƣờigiáoviênđóngvaitrịrấtquantrọng.KỹnăngtổchứcHĐTN của giáo viên sẽ quyết định
chất

lƣợng

HĐTN.



vậy,

việc

hệ

thốnghố,xâydựngcơsởlýluậnvềbồidƣỡngkỹnăngtổchứcHĐTNchogiáoviênđểvậndụngv

àothựctiễnđangtrởthànhvấnđềcấpthiết.
Cấp tiểu học là bậc học nền móng cho sự hình thành và phát triển
nhâncách của con ngƣời, là nền tảng vững chắc của hệ thống giáo dục quốc
dân.Việc đƣa HĐTN vào trƣờng tiểu học sẽ góp phần thu hẹp khoảng cách
giữanội dung giáo dục với thực tiễn đời sống xã hội, là con đƣờng gắn lý
thuyếtvớit h ự c t i ễn , t ạo nê ns ự t hố ng nh ất gi ữ a n hậ n t h ứ c và h àn h động, l à b
ƣớc


khởiđầu cho qtrình họctậpsuốtđời.
Hoạt động trải nghiệm thực chất có từ lâu trong các mơn học ở tiểu học,các
hoạtđộngngoạikhóa,sinhhoạttậpthểnhƣngtrênthựctếgiáoviênvàHS đã tiến hành các hoạt động đó mà
khơng ý thức sâu sắc về vai trị của nóđốivớiviệchìnhthành phẩmchất,năng
lựccủangƣời học.
Những năm gần đây, các trƣờng tiểu học tại thành phố Gia Nghĩa,
tỉnhĐắk Nơng đã tổ chức HĐTN cho HS dƣới nhiều hình thức: Các hoạt động
dãngoại, tham quan các khu di tích lịch sử, tổ chức ngày hội đọc sách, các
tròchơi dân gian, ngày hội ẩm thực, chợ quê... nhƣng khi tổ chức các hoạt
độngnày giáo viên còn lúng túng, thiếu kinh nghiệm trong tổ chức thực hiện
dẫnđến hiệu quả chƣa cao bởi thiếu kỹ năng tổ chức và chƣa có hiểu biết đầy
đủvề HĐTN trong chƣơng trình giáo dục phổ thơng mới. Ở một số trƣờng
cánbộquảnlýchƣaquantâmđếncơngtácbồidƣỡngkĩnăngHĐTNchoGV.Vìvậy,kếtquảbồi
dƣỡngnănglựctổchứchoạtđộngtrảinghiệmởcáctrƣờngtiểu học chƣa đạt hiệu quả cao. Bởi vì, đây
là cơng việc mới mẻ, nhiều khókhăn, thách thức và địi hỏi cơng tác quản lý của
nhà

quản




phải



các

biệnphápphùhợp.Trongđó,nhiệmvụhàngđầuvàcũnglàgiảiphápquantrọnglà bồi
dƣỡng

cho

đội

ngũ

GV

các

trƣờng

tiểu

học

một

hệ

thống


kiến

thức,

kỹnăngt ổ c h ứ c HĐT N c h o cá ce m HS nh ằm nângc a o h i ệ u q u ả HĐTNt r o n g
nhàtrƣờng.
Xuất phát từ những lý do trên, tôi chọn đề tài: “Quản lí cơng tác
bồidƣỡng kỹ năng tổ chức hoạt động trải nghiệm cho giáo viên các
trƣờngtiểuhọcở thànhphố GiaNghĩa,tỉnhĐắkNông”làmđềtàinghiên cứu.
2. Mụctiêunghiêncứu
Trêncơsởnghiêncứulýluậnvềquảnlýcôngtácbồidƣỡngkỹnăng
tổ chức HĐTN cho GV các trƣờng tiểu học; khảo sát, đánh giá thực trạngquản
lý công tác bồi dƣỡng kỹ năng tổ chức HĐTN cho GV các trƣờng tiểuhọc ở
thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; luận văn đề xuất biện pháp
quảnlýcôngtácbồidƣỡngkỹnăngtổchứcHĐTNchoGVcáctrƣờngtiểuhọcở


thànhphốGiaNghĩa,tỉnh ĐắkNông.
3. Kháchthểvàđốitƣợngnghiêncứu
3.1. Kháchthểnghiêncứu
CôngtácbồidƣỡngkỹnăngtổchứcHĐTNchoGVtiểuhọc.
3.2. Đốitượngnghiêncứu
QuảnlýcôngtácbồidƣỡngkỹnăngtổchứcHĐTNchoGVcáctrƣờngtiểuhọcthành
phốGia Nghĩa,tỉnhĐắk Nông.
4. Giảthuyếtkhoa học
Công tác bồi dƣỡng kỹ năng tổ chức HĐTN cho GV các trƣờng
tiểuhọcthànhphốGiaNghĩa,tỉnhĐắkNơngbƣớcđầuđivàonềnếp,đãđạtđƣợcmột số kết quả
tíchcực,nhƣngvẫncịnnhiềukhókhăn,yếukém.Nếuxâydựng đƣợc cơ sở lý luận của quản lý công
tác


bồi

dƣỡng

kỹ

năng

tổ

chứcHĐTNchoGVtiểuhọc;đánhgiáđúngthựctrạngquảnlýcôngtácbồidƣỡngkỹ năng tổ
chức

HĐTN

choGV

các

trƣờng

tiểuhọc

thành

phốG i a

N g h ĩ a , tỉnhĐắkNơngthìsẽxâydựngđƣợccácbiệnphápquảnlýcótínhcấpth
iếtvàkhảthi.

5. Nhiệmvụ nghiêncứu
5.1. Nghiêncứu,hệthốnghốcơsởlýluậnvềquảnlýcơngtácbồidƣỡng
kỹnăng tổ chứcHĐTNchoGVtiểuhọc.
5.2. Khảosát,đánhgiáthựctrạngquảnlýcơngtácbồidƣỡngkỹn
ăngtổchứcHĐTNchoGVtiểuhọcthànhphốGiaNghĩa,tỉnhĐắkNơng.
5.3. Đềxuấtbiệnphápquản
lýcơngtácbồidƣỡngkỹnăngtổchứcHĐTNchoGVcáctrƣờngtiểuhọcthànhph
ốGiaNghĩa,tỉnhĐắkNơng.
6. Phƣơngphápnghiêncứu
6.1. Nhómphƣơngphápnghiêncứulýluận
Sử dụng phƣơng pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, khái quát hóa,
hệthốngh ó a …
c á c t à i l i ệ u k h o a h ọ c , c á c v ă n b ả n q u y đ ị n h c ủ a n g à n h c ó l i ê n quan đến HĐTN
vàquảnlýcôngtácbồidƣỡngkỹnăngtổchứcHĐTNchoGVcáctrƣờngtiểuhọcnhằmxâydựngkhung
lýthuyết củađềtài.


6.2. Nhómphƣơngphápnghiêncứuthựctiễn
- Điều tra, khảo sát thực trạng bằng phiếu hỏi, thu thập thông tin, xử
lýsố liệu nhằm mô tả thực trạng quản lý công tác bồi dƣỡng kỹ năng tổ
chứcHĐTNchoGVcáctrƣờngtiểuhọcthànhphốGiaNghĩa,tỉnhĐắkNông.
- Phỏng vấn trực tiếp cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh nhằm bổ
sungcho kếtquảđiềutra bằngphiếuhỏi.
- Nghiên cứu thực tế, tổng kết kinh nghiệm về công tác bồi dƣỡng
kỹnăng tổ chức HĐTN cho GV các trƣờng tiểu học thành phố Gia Nghĩa,
tỉnhĐắkNôngvàmộtsốkinhnghiệmquảnlýcôngtácbồidƣỡngkỹnăngtổchứcHĐTNc
hoGVcáctrƣờngtiểuhọcthànhphốGiaNghĩa,tỉnhĐắkNông.
- Phƣơng pháp xin ý kiến chuyên gia nhằm khảo nghiệm tính hiệu
quả,tínhkhảthicủa các biệnphápđềxuất.
6.3. Phƣơngphápthốngkê,tốnhọc

Sử dụng phƣơng pháp thống kê toán học và phần mềm tin học để xử lýsốliệuvà
phântích,đánhgiácác kếtquả nghiêncứu.
7. Phạmvinghiên cứu
Đề tài nghiên cứu công tác bồi dƣỡng kỹ năng tổ chức HĐTN và
quảnlýcôngtácbồidƣỡngkỹnăngtổchứcHĐTNchoGVtiểuhọctheocácquyđịnhc
ủaBộGiáodụcvàĐàotạođốivớiHĐTNtạitrƣờngtiểuhọc.
Khảo sát, đánh giá thực trạng công tác bồi dƣỡng kỹ năng tổ chứcHĐTN và
quản lý công tác bồi dƣỡng kỹ năng tổ chức HĐTN cho GV cáctrƣờng tiểu học
thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông (chọn mẫu đại diện đểkhảo sát tại 5/11
trƣờng tiểu học của thành phố Gia Nghĩa), với khách thểkhảo sát gồm: Lãnh
đạo và một số cán bộ có liên quan của Phịng Giáo dục vàĐàotạothànhphốGiaNghĩa;
100%hiệutrƣởng,phóhiệutrƣởngvàgiáoviên/trƣờngcủa5trƣờngđƣợcchọnkhảosát.
Thờigiankhảosátthực trạnglà 2nămhọc2020-2021và 2021-2022.
Biện pháp đề xuất cho chủ thể quản lý là hiệu trƣởng trƣờng tiểu học(triểnkhai
thực hiệnbiệnphápvớivai trịlàngƣờichủ trì, dƣớisự chỉđạovà


phốihợpcủaphịnggiáodụcvàđàotạo,cáclựclƣợngcóliênquan).
8. Cấutrúc củaluậnvăn
Ngồi phần Mở đầu, Kết luận và Khuyến nghị, Danh mục tài liệu
thamkhảo,Phụlục,nộidungchính củaluận văncó3chƣơng:
Chƣơng 1:Cơ sở lý luận của quản lý công tác bồi dƣỡng kỹ năng
tổchứchoạtđộngtrảinghiệmchogiáoviên tiểuhọc.
Chƣơng 2:Thực trạng quản lý công tác bồi dƣỡng kỹ năng tổ chứchoạt động
trải nghiệm cho giáo viên các trƣờng tiểu học ở thành phố GiaNghĩa,tỉnh Đắk
Nông.
Chƣơng3:Biệnphápquảnlýcôngtácbồidƣỡngkỹnăngtổchứchoạtđộng trải nghiệm cho giáo
viêncáctrƣờngtiểuhọcởthànhphốGiaNghĩa,tỉnhĐắk Nông.



CHƢƠNG1:CƠSỞLÝLUẬNCỦAQUẢNLÝCƠNGTÁCBỒIDƢ
ỠNGKỸNĂNGTỔCHỨCHOẠTĐỘNGTRẢI
NGHIỆMCHOGIÁOVIÊN TIỂUHỌC
1.1. Khái qtvề lịchsửnghiên cứuvấnđề
1.1.1. Cácnghiêncứuởngồinước
Trên thế giới, có nhiều cơng trình nghiên cứu về quản lý bồi dƣỡng GVvàđƣợc
cơngnhậnlàýtƣởngcótínhthờisự,rấtcầnthiếtchohoạtđộnggiáodục,chúngta cóthểkể đến:
- F.N Gơnơbơlin - một nhà nghiên cứu tiêu biểu của Liên Xô đã
viếttrong cuốn"Những phẩm chất tâm lý của người giáo viên". Tác giả đã
phântích hoạt động dạy học ở hai lĩnh vực: công tác dạy học và cơng tác giáo
dụccủa ngƣời GV. Tác giả phân tích cụ thể: đối với cơng tác dạy học ngƣời
GVcầnphảicónhữngphẩmchấttâmlýgìvàđốivớicơngtácgiáodụcngƣờiGVphải



nhữngphẩmchấttâmlýnhƣthếnàothìmớiđạtđƣợchiệuquảtronggiáodụcvàdạyhọc [15].
- PatriceP e l p e l t r o n g c u ố n "T ự đ à o t ạ o đ ể d ạ y h ọ c "đ ã g ợ i ý c
h o chúngtamộtcáchtiếpcậnkhoahọccótínhphƣơngphápluậnvềnghềdạyhọc, cơ sở lý luận và thực
hiện để chúng ta có thể tự mìnhl ự a c h ọ n v à s ử dụng một cách khách
quan, khoa học các phƣơng pháp và kỹ thuật dạy họcthích hợp, cách xác
định các mục tiêu sƣ phạm, cách tự đánh giá cùng vớinhững dự báo về xu
hƣớng

phát

triển

các

phƣơng


pháp



kỹ

thuật

dạy

học

ởnhàtrƣờngtƣơnglai.Cóthểnói,cuốnsáchlànhữngcơngcụlýluậncầnthiếtcho
mỗinhàgiáokhitiếnhànhqtrình"tựđàotạođểdạyhọc"[36].
Bên cạnh đó việc nghiên cứu quá trình rèn luyện hệ thống kỹ năng tổchức hoạt
động giáo dục nhằm hình thành năng lực nghề nghiệp cho ngƣờigiáo viên ln
đƣợc

quan

tâm

nghiên

cứu.

Từ

những


năm

50

của

thế

kỷ

XX,cácnhàtâmlýhọc,giáodụchọcXơviếtđãcónhiềucơngtrìnhnghiêncứuvềviệcrènluyệnhệthốngkỹnăngnghiệp
vụsƣphạmchongƣờigiáoviên


nói chung và rèn luyện kỹ năng tổ chức hoạt động giáo dục nói riêng. Điểnhình
là các cơng trình nghiên cứu của N.V. Cudơmina về “Hình thành cácnăng lực
sƣ phạm” [33], O.A. Apđulinna “Bàn về kỹ năng sƣ phạm”, X.I.Kixegôf “Hình
thành các kỹ năng, kỹ xảo sƣ phạm trong điều kiện giáo dụcđại học”. Việc thực
hiện chƣơng trình giáo dục thơng qua hoạt động trong cácnhàtrƣờngđƣợccácnƣớcphát
triểnthựchiệnmộtcáchlinhhoạt.Chƣơngtrình này giúp học sinh vừa trải nghiệm thực tiễn vừa
học tốt các mơn họcchính khóa.
Nhƣ vậy, các nhà khoa học ở nƣớc ngồi đã quan tâm khơng ít đến vấnđềđàotạo,bồi
dƣỡngGV.Tuynhiên,hầuhếtcáccơngtrìnhkểtrênmớichỉđề cập đến kỹ năng giảng dạy và kỹ năng
giáo dục nói chung chƣa có cơngtrình nào đi sâu nghiên cứu vấn đề BD kỹ năng
tổ chức HĐTN cho GV - đặcbiệt là GVtiểuhọc.
1.1.2. Cácnghiêncứuởtrongnước
Hiện nay chƣơng trình GDPT tổng thể đƣợc xây dựng, cho nên HĐTNđã
trở thành vấn đề cấp thiết đƣợc các nhà nghiên cứu quan tâm, đến nay đãcó một
sốnghiên cứutiêu biểu nhƣsau:

- Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014) đã chỉ rõ nội dung, phƣơng thức
triểnkhai mang tính giáo khoa về HĐTN thông quaTài liệu tập huấn giáo dục
kĩnăng sống thông qua HĐTN sáng tạo dành cho HS THCShoặc đã có
địnhhƣớng khá cụ thể và chi tiết vềKĩ năng xây dựng và tổ chức các HĐTN
sángtạotrong trườngtiểuhọc,NXBĐạihọcSƣphạm(2017).
- LêH u y H o à n g ( 2 0 1 4 ) t r o n g b à i t h a m l u ậ n “ Mộts ố v ấ n đ ề H Đ
T N sángtạotrongchươngtrìnhgiáodụcphổthơngmới”(Kỉ yếu hội thảo“HĐTN sáng tạo của
học sinh phổ thông”, Bộ Giáo dục và Đào tạo, tr 45-49)đã gợi mở những khía
cạnh

tạo

hứng

thú,

kích

hoạt

sự

tìm

tịi,

sáng

tạo


chohọcsinhthơngquaHĐTNkhitriểnkhaichƣơngtrìnhGDPTmới.
- Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Hằng (2014) đãđi sâu phân
tích4phươngpháptổchứcHĐTNsángtạo,đólà:Phươngphápgiảiquyếtv
ấn


đề, phương pháp sắm vai, phương pháp trò chơi và phương pháp làm
việcnhóm. Với từng phương pháp, tác giả đã chỉ rõ ý nghĩa và các bước tiến
hànhthông qua tham luận “Một số phương pháp tổ chức HĐTN cho học sinh
phổthông”,ViệnnghiêncứuSƣphạm,TrƣờngĐHSPHàNội.
- Đinh Thị Kim Thoa (2014) thông qua “Trải nghiệm sáng tạo,
hoạtđộng quan trọng trong chương trình giáo dục phổ thơng mới”, Đại học
Giáodục đã giới thiệu về vị trí và vai trị của HĐTN sáng tạo trong chƣơng
trìnhgiáodụcphổthơngmới của ViệtNam.
- Đỗ Ngọc Thống (2015) đã trình bày tổng quan những nghiên cứu
vềHĐTN sáng tạo của một số nƣớc trên thế giới, những bài học kinh
nghiệmđƣợc rút ra và vấn đề của Việt Nam hiện nay thông qua “HĐTN sáng
tạo từkinh nghiệm giáo dục quốc tế và vấn đề của Việt Nam”, Tạp chí Khoa
họcGiáodục,Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam,số 115,tr23-27.
- Tác giả Đinh Thị Kim Thoa, Nguyễn Hồng Kiên (2015) đã chỉ rõ
cáchthứctổchứcHĐTNsángtạotrongtrƣờnghọcvàcáchđánhgiátrongHĐTNsáng tạo của HS trung
học thông quaTài liệu tập huấn kĩ năng xây dựng và tổchứccáchoạtđộngtrảinghiệmsáng
tạo

trong

trường

trung


học,

đƣợc

BộGiáodụcvàĐàotạođƣavàochƣơngtrìnhtậphuấngiáoviên.
- Bùi Ngọc Diệp (2015) trong bài tham luận “Hình thức tổ chức
cácHĐTNs á n g t ạ o t r o n g t r ư ờ n g p h ổ t h ô n g ” ,T ạ p c h í K h o a h ọ c G i á o
d ụ c , s ố 113, tr 37-44 đã mơ tả các hình thức tổ chức các HĐTN sáng tạo có thể đƣợctổ
chứctrongnhàtrƣờng phổthơng hiệnnay.
- Tác giả Lê Khánh Tuấn trong cuốn sách “Phát triển đội ngũ giáo
viêntrƣớcucầuđổimớichƣơngtrìnhgiáodụcphổthơng”(2019)chorằngđộingũ
g i á o v i ê n l à n h â n t ố q u y ế t đ ị n h c h o đ ổ i m ớ i g i á o d ụ c n ó i c h u n g v à t ổ chứ
ccáchoạtđộnggiáodục,trongđócóHĐTN,nóiriêng.Hiệutrƣởngcáctrƣờng
phổthơngphảikhuyếnkhíchgiáoviênápdụngcácphƣơngpháptíchcựch ó a h o ạ t đ
ộ n g c ủ a h ọ c s i n h , t r o n g đ ó g i á o v i ê n đ ó n g v a i t r ị t ổ c h ứ c , hƣớngdẫn,t
ạomơitrƣờnghọctậpthânthiệnvànhữngtìnhhuốngcóvấnđề


để khuyến khích học sinh tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, tự
pháthiện năng lực, phát huy tiềm năng và những kiến thức, kĩ năng đã tích
lũyđƣợcđểpháttriểnbảnthân.Muốnlàmđƣợcđiềuđó,nhàtrƣờngphảitổchứctốt hoạt động bồi
dƣỡngthƣờngxuyênchogiáoviênnhằmgiúphọcậpnhậtkiến thức, hình thành kỹ năng tổ chức các
hoạt động giáo dục, đặc biệt lànhững hoạt động cần đến nhiều kỹ năng và kiến
thức thực tiễn nhƣ tổ chứcHĐTNchohọcsinh.
Bên cạnh đó, các nghiên cứu về đào tạo bồi dƣỡng đội ngũ GV và
bồidƣỡng kỹ năng tổ chức HĐTN cho đội ngũ GV cũng đƣợc nhiều luận
vănthạcsĩ lựachọn, tiêubiểunhƣsau:
- Nguyễn Thị Ngọc Thúy (2017),Quản lí hoạt động giáo dục kĩ
năngsống cho HS trung học phổ thông theo hướng tổ chức HĐTN sáng tạo
tạihuyệnNhàBè,TPHCM,Luậnvănthạcsĩ,TrƣờngĐạihọcSàiGòn.

- Nguyễn Anh Tuấn (2017),Một số biện pháp quản lý hoạt động
giáodục đạo đức cho học sinh của Hiệu trưởng các trường trung học phổ
thônghuyệnThanhThuỷ-PhúThọ,Luậnvănthạcsĩ,TrƣờngĐHSPHàNội.
- Lƣơng Thị Bích Hằng (2017),Biện pháp quản lý hoạt động giáo
dụcngồi giờ lên lớp của Hiệu trưởng trường Trung học cơ sở quận Cầu
Giấy -TP.HàNội,Luậnvănthạcsĩ,TrƣờngĐạihọcSƣphạmHàNội.
- Nguyễn Thị Phƣơng Linh (2018),Quản lí hoạt động giáo dục
ngoàigiờ lên lớp ở các trường tiểu học huyện Nhà Bè, TPHCM theo hướng
trảinghiệmsángtạo,Luậnvăn thạcsĩ,TrƣờngĐại họcSàiGòn.
- Trần Nhƣ Lý (2018),Quản lí hoạt động giáo dục ngồi giờ lên
lớptheohướngtrảinghiệmsángtạoởcáctrườngTHCSquậnBìnhT â n , TPHCM,
Luận văn thạcsĩ,TrƣờngĐại họcSàiGòn.
- Phạm Văn Thiệu (2016),Quản lý bồi dưỡng kỹ năng tổ chức
hoạtđộng trải nghiệm sáng tạo cho giáo viên trung học cơ sở huyện Kim
Động,tỉnhHưngYên,Luậnvănthạcsĩ,TrƣờngĐạihọcSƣphạmTháiNguyên.
- BùiV ĩ n h T u y ( 2 0 1 5 ) , B ồ i d ư ỡ n g c h o g i á o v i ê n c á c t r ư ờ n g T
HPT


huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ về năng lực tổ chức hoạt động trải
nghiệm,Luậnvănthạcsĩ,TrƣờngĐạihọcSƣphạmTháiNguyên.
- Nguyễn Quốc Vƣơng (2018),Hướng dẫn tổ chức HĐTN cho HS
Tiểuhọc,Luậnvănthạcsĩ,TrƣờngĐạihọcsƣphạmTPHCM.
Nhƣ vậy, qua các cơng trình nghiên cứu trong và ngồi nƣớc đã có
sựnghiêncứu,hệthốnghóalíluậnvềquảnlíHĐTNởtrƣờngphổthơng,quảnlíbồi dƣỡng kỹ
năngtổchứcHĐTNchoGVởtrƣờngtiểuhọcmộtcáchkháhồn chỉnh; đồng thời cũng đã đƣa ra
nhiều kinh nghiệm thực tiễn rất tốt ởnhững địa bàn nghiên cứu khác nhau, là cơ
sở

để


tác

giả

tham

khảo,

vận

dụngnghiênc ứ u và o đ ề t à i . T u y nhiên, t ạ i t h à n h p h ố G i a N g h ĩ a , t ỉ n h Đ ắ k N
ơ n g cho đến nay chƣa có cơng trình nghiên cứu chi tiết về quản lí bồi dƣỡng
kỹnăngtổchứcHĐTNchoGVtạicáctrƣờngtiểuhọc.Dođó,tácgiảchọnđềtài này
cóýnghĩamớitrongviệcvậndụngvàomộtđịabàncụthểvớinhữngđặctrƣngriêng.
1.2. Cáckhái niệmcơbảncủa đềtài
1.2.1. Hoạtđộngtrảinghiệmchohọcsinhtiểuhọc
Theo chƣơng trình giáo dục phổ thông tổng thể, hoạt động trải nghiệmở tiểu học
là các hoạt động giáo dục bắt buộc, trong đó học sinh dựa trên sựhuy động tổng
hợp kiến thức và kỹ năng từ nhiều lĩnh vực giáo dục khác nhauđểtrảinghiệmthựctiễnđời
sống

nhà

trƣờng,

gia

đình,




hội,

tham

gia

hoạtđộnghƣớngnghiệpvàhoạtđộngphụcvụcộngđồngdƣớisựhƣớngdẫnvàtổchức của nhà
giáodục,quađópháttriểntìnhcảm,đạođứcphẩmchấtnhâncách, các năng lực..., từ đó tích lũy những
kinh nghiệm riêng cũng nhƣ pháthuytiềmnăngsángtạocủa cánhânmình.
Nhƣ vậy, bằng những HĐTN của bản thân, HS vừa là ngƣời tham gia,vừa là
ngƣời kiến thiết tổ chức hoạt động cho chính mình nên HS khơngnhững biết
cách tích cực hóa bản thân, khám phá điều chỉnh bản thân mà
cịnbiếtcáchtổchứchoạtđộng,tổchứccuộcsốngđểsinhhoạtvàbiếtlàmviệccókếhoạch,c
ótráchnhiệm.Quađóhìnhthànhvàpháttriểnthóiquen,hànhvi,



×