Tải bản đầy đủ (.docx) (280 trang)

0152 tích hợp mô hình aquacrop và ảnh viễn thám modis trong xác định cơ cấu mùa vụ và năng suất lúa trên các vùng đất đồng bằng sông cửu long luận văn tốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.91 MB, 280 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠOTRƯỜNGĐẠIHỌCCẦNT


TRẦNTHỊHIỀN

TÍCH HỢP MƠ HÌNH AQUACROP VÀ
ẢNHVIỄNTHÁMMODISTRONGXÁCĐỊNHC
ƠCẤUMÙA VỤ VÀ NĂNGSUẤTLÚA
TRÊNCÁCVÙNGĐẤTĐỒNGB
ẰNGSÔNGCỬULONG

LUẬN ÁN TIẾN
SĨNGÀNHKHOAHỌCĐẤ
TMÃNGÀNH:62620103

2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠOTRƯỜNGĐẠIHỌCCẦNT


TRẦNTHỊHIỀN

TÍCH HỢP MƠ HÌNH AQUACROP VÀ
ẢNHVIỄNTHÁMMODISTRONGXÁCĐỊNHC
ƠCẤUMÙA VỤ VÀ NĂNGSUẤTLÚA
TRÊNCÁCVÙNGĐẤTĐỒNGB
ẰNGSÔNGCỬULONG


LUẬN ÁN TIẾN
SĨNGÀNHKHOAHỌCĐẤ
TMÃNGÀNH:62620103

CÁN BỘ HƯỚNG
DẪNPGs.Ts.VÕQUANGMI
NH


Lờicảmtạ
Để hồn thành luận án này tơi đã nhận được sự hướng dẫn, quan
tâm,giúp đỡ nhiệt tình từ quý Thầy Cô, bạn bè và người thân. Tôi xin gửi lời
cảmơn chânthànhđến:
Thầy hướng dẫn khoa học đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn, động viên
vàtạo mọi điều kiện tốt nhất cho tơi trong q trình học tập và nghiên cứu
tạitrường.
Q Thầy Cô giảng dạy lớp Nghiên cứu sinh Khoa học đất năm 2013
đãnhiệt tình hướng dẫn, giảng dạy và truyền đạt những kiến thức, kinh
nghiệmq báuđểtơi hồnthànhchươngtrình học.
Q Thầy Cơ và các anh, chị trong Bộ Môn Khoa học đất - Khoa
Nôngnghiệp và Sinh học ứng dụng và Bộ môn Tài nguyên Đất đai - Khoa
Môitrường và Tàinguyên Thiênnhiên luôn quan tâm,hỗ trợt ô i t r o n g
q u á t r ì n h họctập.
Tập thể lớp cao học Khoa học đất Khóa 20, Quản lý đất đai Khóa 18,
19,20đãhỗ trợtơi trongqtrìnhđiều trakhảosátthựctế.
Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
đãtạođiềukiệnthuậnlợichotôiđược họctậptạiTrườngvà hồn thànhluận án.
Xinchân thành cảmơn:
Bangiámhiệu TrườngĐạihọcCầnThơ;
BanChủnhiệmKhoaNơngnghiệpvàSinhhọc

Ứngdụng;BanChủ nhiệmvàq thầy cơKhoaSauĐạihọc;
Các Phịng Ban chức năng khác của Trường Đại học Cần
Thơ;Đãtạođiều kiệntốt cho côngtác đàotạonghiêncứu sinh.
Saucùng tôi xin chânthành cảm ơn sâu sắcđến gia đìnhv à n g ư ờ i
t h â n đãgiúpđỡ,độngviêntơitrongsuốtqtrìnhhọctậpvàtạođiềukiệntốtnhấtđểtơihồnthànhluậnán.
Chânthành cảmơn!
TrầnThịHiền


TÓMTẮT

Câyl ú a t ừ l â u đ ã đ ư ợ c c o i l à c â y t r ồ n g c h ủ l ự c c ủ a Đ ồ n g B ằ n g S ơ n
g CửuLong(ĐBSCL).Trongnhữngnămgầnđây,dotácđộngcủabiếnđổikhíhậu tình hình sản xuất lúa
có nhiều biếnđộng.Sử dụng cơng nghệv i ễ n t h á m vàhệthống thông
tinđịalýGIS tronggiám sátcâytrồng cung cấpn h i ề u thông tin quan trọng cho
việc phát triển sản xuất. Bên cạnh đó, năng suất đượcmơphỏngdựatrênmơhìnhAquaCrop
đã góp phần vào việc xây dựng chínhsách đảm bảo an ninh lương thực. Nghiên cứu ứng
dụng công nghệ viễn thám,GIS kết hợp với mơ hình AquaCrop để (1) Theo
dõi biến động diện tích canhtác cơ cấu mùa vụ lúa trên các vùng đất khác
nhau, khu vực ĐBSCL; (2) Xâydựng phương pháp ước đoán năng suất, sản
lượng lúa trên các vùng đất khácnhau dựa trênsựtíchhợp mơhìnhAquaCropvà
ảnhviễnthámMODIS.
Nghiên cứu đã ứng dụng cơng nghệ viễn thám thơng qua sự phân
tíchbiến động giá trị khác biệt thực vật (NDVI) của ảnh MODIS từ năm 2000
đến2013, khảo sát 204 điểm tại các vùng trồng lúa để theo dõi sự phân bố và
đánhgiá biến động cơ cấu mùa vụ và xác định khoảng biến động giá trị NDVI củatừng mùavụ trên các
tiểuvùng sinh thái ĐBSCL.Mơ hìnhm ô p h ỏ n g n ă n g suất AquaCrop
được sử dụng đểmô phỏng năng suất tại2 điểm thuộcv ù n g đất phèn và đất
phù sa,đồng thời đã tiến hànhhiệu chỉnhvà kiểm địnhm ơ hình cho phù hợp
với năng suất thực tế. Kết quả hiệu chỉnh được sử dụng đểmơ phỏng năng

suất tại các vị trí cịn lại nhằm phục vụ xây dựng bản đồ năngsuất lúa. Phương
pháp ước đoán năng suất, sản lượng lúa được xây dựng dựatrên sự tích hợp
mơ hình AquaCrop và ảnh viễn thám MODIS thông qua việcxây dựng bản đồ
khoanh đất (mỗikhoanh đất có cùng dữ liệu đầuv à o m ơ hình)
vàbảnđồnăngsuấtlúa.
Kết quả nghiên cứu đã xây dựng được thang biến động giá trị NDVI
chocác kiểu sử dụng điển hình và các cơ cấu mùa vụ chính, xác định được 8
nhómcơcấumùavụchínhởĐBSCLtừnăm2000đến2013,sựphânbốcơcấumùavụchiathành3khuvựcchính(1)-khu
vực đầu nguồn sông Cửu Long chịuảnh hưởng mạnh của lũ; (2) -k h u v ự c g i ữ a
s ô n g C ử u L o n g c h ị u ả n h h ư ở n g của lũ nhưng với ít hơn so
với khu vực đầu nguồn; (3)k h u v ự c c h ị u ả n h hưởng của triều biển
Đông và biển Tây chịu tác động của xâm nhập mặn vàthiếu nước ngọt vào
mùa khô. Kết quả đánh giá cho thấy độ tin cậy cao với độchính xác tồn cục
84,5% và chỉ số kappa là 0,78. Đã xây dựng được phươngpháp tích hợp mơ
hình AquaCrop và ảnh viễn thám MODIS để ước đốn năngsuất, sản lượng
lúa trong đó các dữ liệu về cây trồng như thời gian xuốnggiống, thời gian sinh
trưởng,
độ
phủ
tán
được
giải
đoán
từ
ảnh
MODIS.
Kếtquảứ n g d ụ n g t ạ i t ỉ n h A n G i a n g đ ã x â y d ự n g b ả n đ ồ n ă n g s u ấ t l ú a c
ácvụ



Đông Xuân 2012 – 2013, Hè Thu 2013 và Thu Đơng 2013. Kết quả tính
tươngquannăngsuấtdựđốntrungbìnhtheotừnghuyệnvớisốliệuthốngkêchothấy hệ số tương quan cao
đạt mức ý nghĩa 5% đối với kết quả dự đoán năngsuất trung bình vụ Đơng
Xn, 1% cho kết quả dự đốn năng suất trung bìnhvụ HèThu,ThuĐơng.

2


SUMMARY
Rice has long been considered a staple crop of Mekong River
Delta(MRD). In recent years, under the impact of climate change on the
productionof rice ismorevolatile. Using remote sensing technology
andgeographicinformation system GIS in crop monitoring provides important
information forthe development of production. Besides, the rice yield is simulated base on
theAquaCropmodelhascontributedtopolicydevelopmenttoensurefoodsecurity.Thiss
tudyhadapplicationremotesensing,GIScombinedwithAquaCropm o d e l t o ( 1
) M o n i t o r t h e c h a n g e s o f a c r e a g e a n d r i c e c r o p i n differentareas,
theMekongDelta;
(2)Determinethemethodsofyieldestimates,riceproductionindifferentareasbased
onthecombinationofAquaCropmodelandMODISimage.
Research has used remote sensing (through analysis the changes of
TheNormalized Difference Vegetation Index - NDVI) of MODIS images
from2000 to 2013, the survey of 204 sites in the rice-growing areas, to
monitor thedistribution and evaluate the fluctuations ofrice crop identified the
rules ofNDVI variation of ecological subregion Mekong Delta. AquaCrop
model wasused to simulate yield at 2 sites of acid sulphate soils and alluvial
soils, thencalibration the input parameters and testing models to suit the actual
yield.Calibration results are used to simulate yield in the other sites to serve
themappingyield.Yield
andproductionestimates

methodisbasedonthecombination of AquaCrop model and MODIS image
through creating landunitsmaps (each unit has the same inputdata model)and
theyield map.
The result have determined the rules of NDVI variation for
generalizedland use and the main rice crop, determined 8 main groups of rice
crop in theDelta from 2000 to 2013, the distribution of rice crop is divided
into
3
mainareas:(1)TheupstreamMRDregionisstronglyinfluencedbytheflood;(2)
– the middle MRD region affected by floods, but with less than the
upperregion; (3) the downstream MRD region affected by the East Sea and
the WestSea tides are affected by salinization and water shortages in the dry season.Evaluation results
showed high reliability with the total accuracy index is84.5% and kappa is
0.78. It has developed methods combination of AquaCropmodel and MODIS
image
to
estimate
yield
and
productivity
rice,
while
cropcharacteristicsinputdataastimesowing,growingtime,canopycoverisdetermi
ned from MODIS. This method is applied in An Giang province, it hascreated
the yield map of Winter Spring 2012 - 2013, Summer Autumn
2013andAutumnWinter2013.Calculationresultsshowedaclosecorrelationbetwe
en predicted and statistics yield of rice by district (reached significancelevel
of 5% in Winter Spring, 1% in Summer Autumn 2013 and
AutumnWinter2013.



CONGHÕAXÃHOICHÚNGHÍAVIETNAM
Doclap—Tmdo—Hanhphúc

LÕICAMDOAN

cúatơi và các ket q cúanghiêncúunày chira diroc dung cho batcúturn
áncúngcapnàokhác.

Cán

bô hu* s dàn

Cân ho,ngàyt*tháng
nãm2 0 1 7
Tácgiãluànán

TrânThiHien

VõQuangMinh

iV


MỤC LỤC
TĨMLƯỢC......................................................................................................i
SUMMARY....................................................................................................iii
DANHSÁCHBẢNG.....................................................................................viii
DANH SÁCHHÌNH........................................................................................x
DANHMỤCCÁCCHỮVIẾTTẮT...............................................................xvi

Chương1:GIỚITHIỆU...................................................................................1
1.1 Tính cấpthiết củađềtài.................................................................................1
1.2 Mục tiêu đềtài..............................................................................................2
1.3 Nộidungnghiêncứu.......................................................................................2
1.4 Đốitượngvà phạmvinghiêncứu.....................................................................3
1.5 Ýnghĩacủa luận án.......................................................................................3
1.6 Nhữngđiểmmới của luậnán..........................................................................3
CHƯƠNG2:TỔNGQUAN TÀI LIỆU............................................................5
2.1 TổngquanvềĐồngbằngsơngCửaLong...........................................................5
2.1.1 Vịtríđịalý và điềukiệntựnhiên...................................................................5
2.1.2 Phânbốvà đặc tínhcác nhómđấtchính.........................................................6
2.1.3 Sơ lược vềtìnhhìnhsảnxuấtlúa.................................................................11
2.2 Giớithiệukháiqtvềviễnthámvàứng dụngtrongxâydựngbản
đồnơngnghiệp..................................................................................................14
2.2.1 Địnhnghĩaviễnthám................................................................................14
2.2.2 Mộtsốđặc trưngchínhcủa hệ thốngchụpảnh vệtinhMODIS......................15
2.2.3 Ảnhchỉsốthực vậtvà phươngpháp tính....................................................15
2.2.4 Phươngpháplựa chọntưliệuảnh vệ tinhtrongxâydựngbảnđồnơngng
hiệp 19
2.2.5 Sửd ụ n g t ư l i ệ u ả n h v i ễ n t h á m đ a t h ờ i g i a n t r o n g g i á m s á t c â y l ư
ơ n g thực
21
2.2.6 Ưuđiểmvànhượcđiểmcủaviễnthámcholậpbảnđồmùavụcâytrồngởđịa
phương,năngsuất,vàthayđổitronghệ thốngnơngnghiệpcótưới...........................38

5


2.3 Mơ hình hóa..............................................................................................39
2.3.1 Mơhìnhvà mơphỏng................................................................................39

2.3.2 Cácloạimơhìnhnơngnghiệp.....................................................................40
2.3.3 Mơhìnhnước– Tăngtrưởngcâytrồng........................................................41
2.4 Tíchhợpmơ hình vàviễn thám....................................................................45
Chương3.PHƯƠNGTIỆNVÀ PHƯƠNGPHÁP..........................................59
3.1 Địađiểmvàthờigiannghiêncứu....................................................................59
3.2 Dữliệu.......................................................................................................59
3.3 Phươngpháp thực hiện................................................................................59
3.3.1 Phươngpháptheodõi hiện trạng vàbiếnđộng mùavụ lúa,tiến
độxuốnggiống,xácđịnhdiệntíchtrên cácvùngđấtkhácnhau khuvực ĐBSCL............60
3.3.2 SửdụngmơhìnhA q u a C r o p đểm ô phỏng năngsuấtlúatrê ncác v ù n
g đấtkhác nhau..................................................................................................67
3.3.3 TíchhợpmơhìnhAquacropvàviễnthámxâydựng bảnđồnăng
suấtvàtínhtốnsảnlượnglúa...............................................................................71
Chương4: KẾTQUẢTHẢOLUẬN...............................................................75
4.1 Sửdụngảnhviễnthámtrongtheodõibiếnđộngdiệntíchcanhtáccơcấumùavụ
lúatrêncác vùngđấtvàsinhtháikhácnhau ĐBSCL..............................................75
4.1.1 Kết quảthu thập dữliệu............................................................................75
4.1.2 PhântíchsựbiếnđộnggiátrịNDVIcủacácđốitượngsửdụngđấtv à mù
avụlúa..............................................................................................................76
4.1.3 Sựphânbốcơcấumùavụtừnăm 2000đếnnăm2013trêncácvùng
đấtvàsinhtháiĐBSCL.......................................................................................95
4.1.4 Đánh giá biến động cơ cấu mùa vụ lúa từ năm 2000 – 2013 trên các
vùngđấtvàsinhtháiĐBSCL..............................................................................114
4.1.5 Đánhgiáđộtincậy kếtquảgiảiđốn..........................................................134
4.2 Tích hợp mơ hình AquaCrop và ảnh viễn thám trong ước đoán năng
suất,sản lượnglúa...........................................................................................137
4.2.1 Xây dựng phương pháp ước đoán năng suất, sản lượng lúa trên các
vùngđấtkhácnhautrêncơsởsửdụngảnhviễnthámMODISvàmơh ì n h AquaCrop
137


6


4.2.2 Ứng dụng mơ hình AquaCrop và ảnh viễn thám MODIS trong mô
phỏngnăngsuấtlúatrên các vùngđất tỉnhAnGiang.............................................141
Chương 5:KẾT LUẬNVÀKIẾNNGHỊ.....................................................174
5.1 Kếtluận....................................................................................................174
5.2 Kiếnnghị..................................................................................................175

7


Bảng
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
3.1
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
4.9
4.10

4.11
4.12
4.13

4.14

4.15

DANHSÁCHBẢNG
Tênbảng
CácthơngsốkỹthuậtcủavệtinhMODIS
Cácphươngpháptínhtốnchỉsốthực vật
Tómt ắ t c á c q u y m ô , p h ư ơ n g p h á p x â y d ự n g b ả n đ ồ
củacácloại ảnh.
Các hàmdựbáonăngsuất
Kếtquảphântích mơhìnhhồiquybậc hai giữanăng
suấtlúavàcác chỉsốcho các vụlúatrongnăm2008
Danh sách các thơngsốcâytrồngbảo thủ
Bảngtínhma trận saisốphân loại
Cáckênh phổcủa đầu đoMODISđược sửdụngtrong
việctínhtốnchỉsốthựcvật
Biếnđộnggiá trịNDVIcủa các kiểu sửdụngđất
Diệntíchcủa các cơcấu mùa vụtừnăm2000đến 2013
vùngĐBSCL
Biếnđộng giá trị NDVIcủađất trồnglúa
Điềukiệnđất,thủyvăn,địahìnhcácvùngsinhtháiĐBSCL
Cáccơ cấu mùavụlúađiểnhìnhở khuvực1
Cáccơ cấu mùavụlúađiểnhìnhở khuvực2
Cáccơ cấu mùavụlúađiểnhìnhở khuvực3
Diện tíchcủa các hiệntrạngmùa vụ lúatừnăm2000

đến2013trên vùngTứgiácLongXuyên
Diện tíchcủa các cơcấu mùa vụlúatừnăm2000đến
2013trênvùngTứgiácLongXuyên
Diện tíchcủa các hiệntrạngmùa vụlúatừnăm2000
đến2013 trênvùngĐồngThápMười
Diện tíchcủa các cơcấu mùa vụlúatừnăm2000đến
2013trênvùngĐồngTháp Mười
Diệntíchcủa các hiệntrạngmùa
vụlúatừnăm2000đến2013trên vùngphèn phíaTây
sơngHậuvà khu
vựctrũnggiữasơngTiền,sơngHậu
Diện tíchcủa các cơcấu mùa
vụlúatừnăm2000đến2013trên vùngphèn
phíaTâysơngHậu và khuvực
trũnggiữasơngTiền,sơngHậu
Diệntíchcủa các hiệntrạngmùa vụlúatừnăm2000đến
2013trênvùngtrũngphèntây NamsôngHậu

Trang
15
16
20
36
37
44
66
75
82
85
95

110
112
113
113
115
115
118
118

120

120


(giápvớiBĐCM)

123


Bảng
4.16

4.17
4.18
4.19
4.20
4.21
4.22
4.23
4.24

4.25
4.26

4.27
4.28
4.29
4.30
4.31
4.32

Tênbảng

Trang

Diện tích của các cơ cấu mùa vụ lúa từ năm 2000
đến2013trên vùngtrũngphèn tâyNamsơngHậu (giápvới
BĐCM)
123
Diện tíchcủa các hiệntrạngmùa vụlúatừnăm2000
đến 2013 trênvùngphù sadọcsơngTiềnsơngHậu
125
Diệntích của các cơcấu mùa vụtừnăm2000đến 2013
trênvùngphù sadọcsơngTiềnsơngHậu
125
Diện tíchcủa các hiệntrạngmùa vụlúatừnăm2000
đến2013trênvùngVenBiển
128
Diệntíchcủa các cơcấu mùa vụtừnăm2000đến 2013
trênvùngVenBiển
128

Diện tíchcủa các hiệntrạngmùa vụlúatừnăm2000
đến2013trênvùngvùngbánđảoCàMau
130
Diện tíchcủa các cơcấu mùa vụlúatừnăm2000đến
2013 trênvùng vùngbánđảoCàMau
130
Kếtquảmatrậnsaisố phânloại
134
Tómtắt dữliệu đầuvàocủamơ hình AquaCrop
137
Danhs á c h c á c t h ô n g s ố c â y t r ồ n g c ó t h ể h i ệ u c h ỉ n h
theo đặctính giống,mơi trườngvàquảnlý
140
Đặctínhvậtlýđấttại2điểmthuộcxãLươngAnTrà,huyện
TriTơnvàxãxã
ĐịnhT h à n h , h u y ệ n T h ọ a i
Sơn,tỉnhAnGiang.
146
Đặct í n h c ơ b ả n c ủ a c á c g i ố n g l ú a c h í n h s ả n x u ấ t t ạ i
An Giang
148
Diệntíchlúacác v ụ ĐơngXn2012- 2 0 1 3 , Hè Thu
2013,ThuĐông2013tỉnh AnGiang
158
Sos á n h n ă n g suấtl ú a m ô p h ỏ n g v ớ i n ă n g suấtt h ố n g
kêvụĐôngXuânnăm2012–2013tỉnh An Giang
167
Sos á n h n ă n g suấtl ú a m ô p h ỏ n g v ớ i n ă n g suấtt h ố n g
kêvụ HèThunăm2013tỉnh An Giang
169

Sos á n h n ă n g suấtl ú a m ô p h ỏ n g v ớ i n ă n g suấtt h ố n g
kêvụ Thu Đôngnăm2013 tỉnhAn Giang
171
Sảnl ư ợ n g l ú a V ụ Đ ô n g X u â n 2 0 1 2 – 2 0 1 3 , H è T h u
2013,Thu Đông2013t ỉ n h A n Giangnăm2013
173


Hình
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5

2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18

2.19

2.20
2.21

DANHSÁCHHÌNH
Tênhình
Trang
Bản đồphânbố cácloạiđất ởĐBSCL
7
Mơ phỏngchỉsốNDVI
18
Minhh ọ a đ ộ p h ủ t á n h o ặ c t h ả m t h ự c v ậ t ( C C ) , C C l à
phầncủabềmặtđất đượcbaophủbởitán câyxanh
18
QuansátvùnglũvàlúamớicấysửdụngdữliệuVGT
tổ hợp10ngày
22
Sự biếnđộng của cácchỉ số thựcvật
(NDVI,EVI)v à chỉsốnướcbề m ặ t (LSWI) t r o n g 1pix
elđấtt r ồ n g lúa
chọnlàmmẫuởIndonesia
23
Bảnđ ồ c ơ c ấ u m ù a v ụ l ú a đ ồ n g bằngS ô n g C ử u Lo ng
năm2003
24
SơđồbiếnđộnggiátrịEVI và chỉsốvề lịch canh tác vụ
ĐôngXuân(đỏ)vàvụmùamưa(xanh)
25
BảnđồlịchxuốnggiốngởĐồngbằngsôngHồngnăm
2013
26

Biếnđ ộ n g chỉ s ố N D V I , V C I q u a c á c n ă m v ù n g đ ồ n g
bằngSôngHồng
27
ChỉsốNDVI,VCI2/2004vùngđồngbằngSôngHồng
27
Biếnđ ộ n g chỉ s ố N D V I , V C I q u a c á c n ă m v ù n g đ ồ n g
bằng SôngCửuLong
28
ChỉsốNDVI,VCItháng9/2004vùngđồngbằngSông
CửuLong
28
Sựbiếnđổicủachỉsốk h á c biệtthựcv ậ t theocácgiai
đoạn phát triểncủacâylúa
29
Mộtsốthờivụđiểnhìnhcủa vùngtrồnglúa2vụ,3vụ
29
Bảnđ ồ p h â n b ố c ơ c ấ u m ù a v ụ v à t h ờ i đ i ể m x u ố n g
giốngđiển hình ởĐBSCLnăm2008-2009
30
Đồthịthểhiệnmốitươngquangiữadiệntíchlúaởgiai
đoạnmạ theosốliệuthốngkê và sốliệugiảiđốn.
33
Bảnđồ thời gian xuống giốngtrongtháng5 năm2009
33
Minh họa về cách tính các giá trị
NDVImax,AgeNDVImax, ΣNDVI
35
MốiquanhệgiữagiátrịNDVImaxvànăngsuấtlúa
35
Mốiq u a n h ệ g i ữ a t ổ n g c ủ a g i á t r ị N D V I ( Σ N D V I ) v à

năngsuấtlúa
36
Sơđồb i ể u diễnc á c m ơ hìnhnước ởcácm ứ c độk há c


nhau
Hình
2.22

2.23
2.24
2.25
2.26
2.27
2.28

2.29

3.1
3.2
3.3
3.4
3.5

3.6
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5


4.6

Tênhình
Thànhp h ầ n c h í n h l i ê n t ụ c c ủ a đ ấ t – c â y t r ồ n g –
khí
quyểncủaAquaCrop
Hệsốcăngthẳngvềnước(K s)ởcácmứcđộkhácnhau
khilượngnướcởrễ giảm
Sơ đồtínhtốncânbằngnước trong AquaCrop
Sơđồthểhiệnphươngphápướcđốnnăngsuấtvàsản
lượnglúa
MơhìnhđánhgiánăngsuấtdựatrêndữliệuảnhMODIS
Mơhìnhhồiquygiữasinhkhốivàchỉsốvậtchấtkhác
biệtbìnhthường(NDMI)(a);vàmơhình(b)
Sosánhcácdữliệusinhkhốiđịnghóa(BIOs)vàsinh
khốiđongồiđồng(BIOm)trongvụlúa mìm ù a đơng
qua bốnthí nghiệm
Sosánhcácdữliệunăngsuấtđịnghóavànăngsuấtđo
ngồiđồngt r o n g v ụ l ú a m ì m ù a đ ơ n g q u a b ố n
thí
nghiệm
Sơ đồcácbước giảiđốn ảnh vàthànhlậpbản đồ
Sựbiếnđộngchisố NDVItheothờigianđốivớivùng
đấttrồnglúa2vụ
Bảnđồvịtrícác điểmkhảosát
Chọnmẫu đolườngnăngsuấtlúa
Tíchh ọ p v i ễ n t h á m v à m ô h ì n h A q u a c r o p t r o
ngmơ
phỏngnăngsuất lúa

Quytrìnhxây dựngbản đồnăngsuấtlúa
Quy trình xửlý ảnh
BiếnđổitheothờigiancủachỉsốNDVItrongvùnglúa
1vụ
BiếnđổitheothờigiancủachỉsốNDVItrongvùnglúa
2vụ
BiếnđổitheothờigiancủachỉsốNDVItrongvùnglúa
3vụ
Biếnđ ổ i t h e o t h ờ i g i a n c ủ a c h ỉ s ố N D V I t r o n g v
ùng
Tôm-Lúa
BiếnđổitheothờigiancủachỉsốNDVItrongvùng cây
ăntrái,rừng, câylâunămkhác

42
Trang

43
46
47
55
56
57

57

58
60
63
65

70

72
73
76
78
78
79

80
80


4.7

Biếnđ ổ i t h e o t h ờ i g i a n c ủ a c h ỉ s ố N D V I t r o n g v
ùng
nuôitôm

81


Hình
4.8
4.9
4.10
4.11
4.12
4.13
4.14

4.15
4.16
4.17
4.18
4.19
4.20
4.21
4.22
4.23
4.24
4.25
4.26
4.27
4.28
4.29
4.30

Tênhình
Trang
BiếnđổitheothờigiancủachỉsốNDVIcủađốitượngsơng
81
Cácnhómcơcấumùavụ điển hình ởĐBSCL
83
Bảnđồ phân bố cơcấu mùavụ lúaởĐBSCLnăm2010
84
Biếnđ ổ i c ủ a c h ỉ s ố N D V I t r o n g v ù n g l ú a 3 v ụ ( Đ ô n g
Xuân–HèThu–ThuĐông)
86
Biếnđ ổ i c ủ a c h ỉ s ố N D V I trong v ù n g l ú a 3 v ụ ( Đ ô n g
Xuân–HèThu–ThuĐôngsớm)

86
Biếnđ ổ i c ủ a c h ỉ s ố N D V I trong v ù n g l ú a 3 v ụ ( Đ ô n g
Xuân–HèThu muộn–ThuĐông)
87
Biếnđ ổ i c ủ a c h ỉ s ố N D V I trong v ù n g l ú a 3 v ụ ( Đ ô n g
Xuânmuộn–HèThumuộn–Thu Đông)
87
Biếnđổicủa chỉsố NDVItrongvùnglúa 3vụ(Xuân Hè
–HèThu muộn–ThuĐôngmuộn)
88
Biếnđ ổ i c ủ a c h ỉ s ố N D V I trong v ù n g l ú a 3 v ụ ( Đ ô n g
Xuân–XuânHè–HèThu muộn)
88
Biếnđ ổ i c ủ a c h ỉ s ố N D V I trong v ù n g l ú a 2 v ụ ( Đ ô n g
Xuân–HèThumuộn)
89
Biếnđ ổ i c ủ a c h ỉ s ố N D V I trong v ù n g l ú a 2 v ụ ( Đ ô n g
Xuân–HèThusớm)
89
Biếnđ ổ i c ủ a c h ỉ s ố N D V I trong v ù n g l ú a 2 v ụ ( Đ ô n g
Xuânmuộn–HèThusớm)
90
BiếnđổicủachỉsốNDVItrongvùnglúa2vụ(HèThu
muộn–Mùa)
91
BiếnđổicủachỉsốNDVItrongvùnglúa2vụ(HèThu
muộn–ThuĐôngmuộn)
91
BiếnđổicủachỉsốNDVItrongvùngtrồng1vụlúaMùa
92

Biến đổi củachỉsố NDVItrongvùngTôm -LúaMùa
92
Biếnđ ổ i c ủ a c h ỉ s ố N D V I t r o n g v ù n g t r ồ n g l ú a m à u
(ĐôngXuân–Màu)
93
Biến đổicủachỉsố NDVItrong vùngtrồnglúamàu(Hè
Thu–Màu)
93
BiếnđổicủachỉsốNDVItrongvùngtrồng1vụ(Đông
Xuân)
94
Phân vùngsinhthái nôngnghiệp ởĐBSCL
96
Bản đồcơcấumùavụĐBSCLnăm2000
97
Bản đồcơcấumùavụĐBSCLnăm2005
97
Bản đồcơcấumùavụĐBSCLnăm2010
98


Hình
4.31
4.32
4.33
4.34
4.35
4.36

4.37


4.38

4.39

4.40

4.41
4.42
4.43
4.44
4.45

Tênhình
Trang
BảnđồcơcấumùavụĐBSCLnăm2013
98
Biếnđ ộ n g d i ệ n t í c h c ủ a c á c h i ệ n t r ạ n g m ù a v ụ l ú a t ừ
năm2000đến2013trênvùngTứgiácLongXuyên
116
Biếnđộngdiệntíchcủacáccơcấumùavụtừnăm 2000
đến2013trên vùngTứgiácLongXuyên
116
Biếnđ ộ n g d i ệ n t í c h c ủ a c á c h i ệ n t r ạ n g m ù a v ụ l ú a t ừ
năm2000 đến2013 trênvùngĐồngThápMười.
119
Biếnđộng diệntíchcủacáccơcấumùavụtừnăm 2000
đến 2013 trênvùngĐồngThápMười.
119
Biếnđ ộ n g d i ệ n t í c h c ủ a c á c h i ệ n t r ạ n g m ù a v ụ l ú a t

ừ năm2000đến2013trênvùngphènphíaTâysơngHậu
vàkhuvựctrũnggiữasơngTiền, sơngHậu
121
Biếnđ ộ n g d i ệ n t í c h c á c c ơ c ấ u m ù a v ụ t ừ n ă m 2 0 0 0
2013t r ê n v ù n g p h è n p h í a T â y s ô n g H ậ u v à k h u v
ực
trũnggiữasôngTiền,sôngHậu
121
Biếnđ ộ n g d i ệ n t í c h c ủ a c á c h i ệ n t r ạ n g m ù a v ụ l ú a t
ừ năm2000đến2013trênvùngtrũngphèntâyNamsơng
Hậu(giápvớiBĐCM)
124
Biếnđộng
diệntíchcủacáccơcấumùavụtừnăm2000đến2013trênvù
ngtrũngphèntâyNamsơngHậu(giáp
vớiBĐCM)
124
Biếnđ ộ n g d i ệ n t í c h c ủ a c á c h i ệ n t r ạ n g m ù a v ụ l ú a t
ừ năm2 0 0 0 đ ế n 2 0 1 3 t r ê n v ù n g p h ù s a d ọ c s ơ n g
Tiền
sơngHậu
126
Biếnđộng diệntíchcủacáccơcấumùavụtừnăm 2000
đến 2013trên vùngphùsa dọc sơngTiền sơngHậu
126
Biếnđ ộ n g d i ệ n t í c h c ủ a c á c h i ệ n t r ạ n g m ù a v ụ l ú a t ừ
năm2000đến2013trênvùngVenBiển
129
Sựbi ế n đ ộ n g diệnt í c hc ủ a c á c c ơ c ấ u m ù a v ụ t ừ nă m
2000đến 2013 trên vùngVen Biển

129
Biếnđ ộ n g d i ệ n t í c h c ủ a c á c h i ệ n t r ạ n g m ù a v ụ l ú a t ừ
năm2000 đến 2013trênvùngbánđảo Cà Mau
131
Biếnđộng diệntíchcủacáccơcấumùavụtừnăm 2000
đến 2013trên vùngvùngbán đảo CàMau.
131
15


4.46
Hình
4.47
4.48

4.49

4.50

4.51
4.52
4.53
4.54
4.55
4.56
4.57
4.58
4.59

4.60

4.61

4.62
4.63

Biếnđ ộ n g diệnt í c h c a n h t á c l ú a v ù n g ĐBSCLtừnă m
2000đến2013
132
Tênhình
Trang
TươngquangiữadiệntíchthốngkêvàdiệntíchgiảiđốnvụĐơng
XntừảnhMODIStừnăm2000đến2013
135
Tươngq u a n g i ữ a d i ệ n t í c h t h ố n g k ê v à d i ệ n t í c h g
iải
đốn vụHè Thutừảnh MODIStừnăm2000đến 2013
135
Tươngq u a n g i ữ a d i ệ n t í c h t h ố n g k ê v à d i ệ n t í c h g
iải
đốnv ụ T h u Đ ơ n g /
MùatừảnhMODIStừnăm2000
đến 2013
136
Dữl i ệ u đ ầ u v à o x á c đ ị n h m ô i t r ư ờ n g c â y t r ồ n g
phát
triển
138
Xác địnhthờigiansinhtrưởngvàthờigianxuốnggiống
dựavào chỉsốNDVI
139

Xây dựngbản đồđơnvịđất
139
Mơphỏngvà xây dựngbản đồnăngsuất lúa
140
Nhiệtđộ,mưavàbốcthốthơithamchiếuET 0t ỉ n h An
Giangnăm2012– 2013
141
Độẩ m, t ố c đ ộ g i ó , s ố g i ờ n ắ n g trungbìnht ạ i t ỉ n h A n
Giangnăm2012– 2013
142
BảnđồđấtvàvịtrílấymẫuđấttỉnhAnGiang
144
Bảnđồcơcấumùa vụTỉnhAnGiangnăm2013
151
BảnđồtiếnđộxuốnggiốngvụĐơngXnnăm20122013tỉnhAnGiang
152
Biểuđồthểhiệ nm ố i tươngquan g i ữ a diệntích xuống
giốngg i ả i đ o á n v à d i ệ n t í c h t h ố n g k ê v ụ Đ ô n g X u
ân
153
tỉnhAnGiang
BảnđồtiếnđộxuốnggiốngvụHèThunăm 2013tỉnh
154
AnGiang
Biểuđồthểhiệ nm ố i tươngquan g i ữ a diệntích xuống
giốnggiảiđốnvàdiệntíchthốngkêvụHèThutỉnhAn
155
Giang
Bảnđ ồ t i ế n đ ộ x u ố n g g i ố n g v ụ T h u Đ ô n g n ă m 2 0
156

13
tỉnhAnGiang
Biểuđồthểhiệ nm ố i tươngquan g i ữ a diệntích xuống
16


4.64
4.65
4.66

Hình
4.67
4.68

4.69
4.70

4.71
4.72

4.73
4.74

giốnggiảiđốnvàdiệntíchthốngkêvụThuĐơngtỉnh
157
AnGiang
BảnđồđơnvịđấtvụĐơngXnnăm2012–2013tỉnh
160
An Giang
BảnđồđơnvịđấtvụHè Thunăm2013tỉnhAnGiang

161
Bảnđ ồ đ ơ n v ị đ ấ t v ụ T h u Đ ô n g n ă m 2 0 1 3 t ỉ n h
An
162
Giang
Tênhình
Trang
Kếtq u ả m ơ p h ỏ n g n ă n g s u ấ t t ạ i Đ ị n h T h à n h , h
uyện
164
ThoạiSơntỉnhAnGiang
Kếtq u ả môp h ỏ n g n ă n g s u ấ t t ạ i x ã L ư ơ n g A n
Trà,
huyệnTriTôn, tỉnhAnGiang
165
BảnđồdựđốnnăngsuấtlúavụĐơngXnnăm2012
166
–2013tỉnhAnGiang
Đồt h ị t h ể h i ệ n s ự n ă n g s u ấ t l ú a t r u n g b ì n h c ủ a t ừ
ng
huyệntheokếtquảdựđốnvàsốliệuthốngkêtỉnhtỉnh
167
AnGiangvụĐơngXn năm2012-2013
BảnđồnăngsuấtlúavụHèThunăm2013tỉnhAnGiang
168
Đồthịthểhiệnnăngsuấtlúatrungbìnhcủatừnghuyện
theok ế t q u ả d ự đoá n v à s ố l iệ ut hố ng kê t ỉ n h t ỉ n h A n
169
GiangvụHèThunăm2013
BảnđồnăngsuấtlúavụThuĐơngnăm2013tỉnhAnGiang

170
Đồthịthểhiệnnăngsuấtlúatrungbìnhcủatừnghuyện
theok ế t q u ả d ự đoá n v à s ố l iệ ut hố ng kê t ỉ n h t ỉ n h A n
171
Giang vụThuĐôngnăm2013

17



×