Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai cuoi tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.12 KB, 2 trang )

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 20
TỐN
Bài 1:Tính nhẩm?
2 x 4 =………

3 x 5 = …………

5 x 6 = ……….

8 x 5 = ……….

4 x 2 = ………

5 x 3 = …………

5 x 8 = ……….

6 x 5 = ……….

2 x 6 = ………

2 x 7 = …………

5 x 4 = ……….

5 x 9 = ……….

6 x 2 = ………

7 x 2 = …………


5 x 7 = ……….

2 x 9 = ……….

Bài 2:Tính nhẩm:
21 x 2 = …………………...

2cm x 6 = …………………..

2kg x 8 = ………………….

2kg x 5 = ………………….

2cm x 3 = …………………

2 l x 4 = …………………

Bài 3: Mỗi phòng học có 2 cửa ra vào. Hỏi cả dãy gồm 7 phịng học thì có bao nhiêu
cửa ra vào?

Bài 4: Một cửa hàng bán dầu, buổi sáng bán được 74 lít dầu. Buổi sáng bán được ít
hơn buổi chiều 26 lít. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ?

Bài 5: Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 5 quyển vở. Hỏi cô
giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở?


TIẾNG VIỆT
Bài 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
( nắng/ lắng): …………chiếu,………..đọng, ………. mưa,. ……...nghe, ánh ……......

( nắp/ lắp) : ngăn ............., ăn nói...........bắp
( nũng/ lũng): thung..............., làm.............., .................nịu, ................đèo.
( nỗi/ lỗi)

: ............buồn, có..........., nhận.........., ăn năn hối................

Bài 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
- Những buổi trưa hè, ánh nắng............................................................
- Thời tiết mùa hè....................................................................................
- Bầy ve trên cây kêu................................................................................
- Cây cối trong vườn cành lá......................................................................
Bài 3. Xếp các từ ngữ sau theo nhóm : xanh xanh, đèn điện, mặt trăng, mặt trời, con lợn,
nhẩm tính, ăn, buồn rầu, rực rỡ, dãy nhà
a.Từ ngữ chỉ sự vật:…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
b.Từ ngữ chỉ đặc điểm:…………………………………………………………………
Bài 4. Gạch dưới từ viết đúng chính tả
con chuộc, con chuột , buột tóc, rét buốc, cây che, trẻ con, gế đá, ghe đò, ghò má
Bài 5. Hãy sửa lại các từ viết sai trong bài 4 cho đúng chính tả.
……………………………………………………………………………………………
Bài 6. Chọn từ ngữ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: (nắng to, mưa sa, mưa
bụi, tuyết rơi
Kiến cánh vỡ tổ bay ra. Bão táp ............................ gần tới.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×