Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài giảng Tuần 20/thứ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.44 KB, 8 trang )

Thứ t ngày 24 tháng 1 năm 2007
Tiết 1: Tập đọc:
$ 39: Trống đồng Đông Sơn
I. Mục tiêu:
1. Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng tự
hào, ca ngợi.
2. Hiểu các TN mới trong bài: Chính đáng, văn hóa Đông Sơn, hoavăn, vũ
công, nhân bản, chim Lạc, chim Hồng.
3. Hiểu ND ý nghĩa của bài: Bộ su tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, đa
dạng với hoa văn rất đặc sắc, là niềm tự hào chính đáng của ngời VN.
II. Đồ dùng:
- ảnh trống đồng Đông Sơn SGK.
III. Các HĐ dạy - học:
1. KT bài cũ: 2 HS đọc truyện: Bốn anh tài (tiếp theo)
? Nêu ND của bài?
2. Bài mới:
a) GT bài:
b) HD luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
? Bài đợc chia làm? đoạn.
- Tìm hiểu nghĩa từ khó.
- Đặt câu với từ: Chính đáng, nhân bản...
(HS nêu miệng)
- NX sửa sai.
- GV đọc mẫu.
* Tìm hiểu bài:
? Trống đồng Đông Sơn đa dạng NTN?
? Trên mặt trống đồng, các hoa văn đợc
T
2
, sắp xếp NTN?


- GV: Trống đồng Đông Sơn là niềm tự
hào của DT. Nó thể hiện nét văn hóa từ
ngàn xa của ông cha ta ...
? Đoạn đầu bài nói lên điều gì?
? Vì sao có thể nói hình ảnh con ngời
chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống
- 2 đoạn ...
- 6 HS đọc nối tiếp
- 1 hs đọc chú giải.
- Đọc theo cặp.
- 1 HS đọc bài.
- 1 HS đọc đoạn 1, lớp ĐT
- ... đa dạng cả về hình dáng, kích cỡ lẫn
phong cách trang trí, cách sắp xép hoa
văn.
- Giữa mặt trống là hình ngôi sao nhiều
cánh, tiếp đến là những hình tròn đồng
tâm, hình vũ công nhảy múa, chèo
thuyền, hình chim bay, hơu nai có gạc...
* ý 1 : Sự đa dạng và cách sắp xếp hoa
văn trống đồng Đông Sơn.
- HS nhắc lại.
- 1 HS đọc đoạn 2, lớp ĐT.
- Vì những h/ảnh về HĐ của con ngời là
những h/ảnh nổi rõ nhất trên hoa văn.
Những h/ảnh khác (ngôi sao, những
1
đồng?
? Những hành động nào của con ngời
chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống

đồng?
? Nêu ý chính của đoạn 2?
? Vì sao có thể nói trống đồng là niềm tự
hào chính đáng của con ngời VN?
? Nêu ND chính của bài?
c) HDHS luyện đọc diễn cảm:
- GV hớng dẫn HS đọc bài
- Luyện đọc diễn cảm đoạn
"Nổi bật ... nhân bản sâu sắc"
h/tròn, chim bay. hơu nai, đàn cá lội,
ghép đôi muông thú...) chỉ góp phần thể
hiện con ngời LĐ làm chủ, hòa mình với
thiên nhiên, con ngời nhân hậu, con ngời
khát khao cuộc sống HP, ấm no.
- LĐ đánh cá, săn bắn, đánh cá, đấnh
trống, thổi kèn... ghép đôi nam nữ.
* ý2 : Hình ảnh con ngời làm chủ thiên
nhiên, hòa mình với thiên nhiên.
- Vì trống đồng Đông Sơn đa dạng, hoa
văn T
2
đẹp, là một cổ vật quý giá nói lên
con ngời VN rất tài hoa, DT VN có nền
văn hóa lâu đời.
*ND: bộ sa tập trống đồng Đông Sơn rất
p
2
, đa dạng với hoa văn rất đặc sắc, là
niềm tự hào chính đáng của ngời VN.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc 2 đoạn.

- Luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm
3. Củng cố - dặn dò:
- NX giờ học: Ôn bài CB Anh hùng LĐ...
Tiết 2: Tập làm văn:
$ 39: Miêu tả đồ vật (KT viết)
I. Mục tiêu:
- HS thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật sau giai đoạn học về
bài văn miêu tả đồ vật, bài viết đúng với y/c của đề, có đủ 3 phần (MB, TB, KB) diễn
đạt thành câu, lời văn sinh động tự nhiên.
II. Đồ dùng:
- HS : Vở TLV
- GV: Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn tả đồ vật.
III. Các HĐ dạy - học:
1. KT bài cũ: KT sự CB của HS
2. GV chép đề bài lên bảng:
- GV hớng dẫn HS chọn 1 trong 4 đề để
làm bài.
- GV gọi HS dàn ý trên bảng.
- Nhắc học sinh MB theo cách (trực tiếp
hoặc gián tiếp, kết bài mở rộng) Lập dàn
ý trớc khi viết, viết nháp rồi viết vào bài
- 1 HS đọc đề.
- 2 HS đọc.
2
KT.
- Thu bài
- HS làm bài vào vở
3. Củng cố - dặn dò:
- CB bài: Luyện tập giới thiệu địa phơng

Tiết 3 Toán:
$ 99: Phân số và phép chia số tự nhiên (T
2
)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết đợc kết quả phép chia số TN cho số TN # 0 cóthể viết thành phân
số (trong trờng hợp TS lớn hơn MS)
- Bớc đầu biết so sanh phân số với 1
II. Đồ dùng:
- Sử dụng mô hình minh hoạ nh SGK
III. Các HĐ dạy - học:
A. KT bài cũ:
- Viết mỗi phép chia sau dới dạng phân
số
- Viết theo mẫu: 15 : 5 =
5
15
= 3
B. Bài mới:
1. GT bài:
- làm nháp , HS lên bảng.
6 : 8 =
8
6
; 5 : 20 =
20
5
24 : 6 =
6
24

= 4 ; 48 : 16 =
16
48
= 3
2. Phép chia một số TN cho một số TN khác 0:
* VD1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam
thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn một quả
cam và
4
1
quả cam. Viết PS chỉ số phần
quả cam Vân đã ăn.
- GV vẽ hình minh họa lên bảng
? Vân đã ăn hết một quả cam tức là ăn đ-
ợc mấy phần?
- Ta nói Vân ăn 4 phần hay
4
4
quả cam.
? Vân ăn thêm
4
1
quả cam tức là ăn thêm
mấy phần?
? Nh vậy Vân ăn tất cả mấy phần?
- Ta nói Vân ăn 5 phần hay
4
5
quả cam.
? Hãy mô tả hình minh họa cho

4
5
quả
cam
- Đọc lại VD và quan sát hình minh họa
cho VD.
- ... tức là đã ăn hết 4 phần
- .. là ăn thêm một phần nữa
- Vân đã ăn tất cả là 5 phần.
- 1 hình tròn đợc chia làm 4 phần bằng
nhau và 1 phần nh thế bên ngoài. tất cả
3
- Mỗi quả cam đợc chia thành 4 phần
bằng nhau, Vân ăn 5 phần, vậy số cam
Vân đã ăn là
4
5
quả cam.
* VD 2: Có 5 quả cam chia đều cho 4 ng-
ời. Tìm phần cam của mỗi ngời?
- Tìm cách thực hiện chia 5 quả cam cho
4 ngời.
? Sau khi chia thì phần cam của mỗi ngời
là bao nhiêu?
- Chia đều 5 quả cam cho 4 ngời thì mỗi
ngời đợc
4
5
quả cam. Vậy 5 : 4 =?
* Nhận xét:

?
4
5
quả cam và 1 quả cam thì bên nào
có nhiều cam hơn? vì sao?
? So sánh
4
5
và 1
? So sánh TS và MS của phân số
4
5
?
* KL: Những PS có TS lớn hơn MS thì
lớn hơn 1.
? So sánh 1 quả cam và
4
1
quả cam?
? So sánh
4
1
và 1?
? Em có nhận xét gì về TS và MS của
phân số
4
1
?
* KL: Những phân số có TS bé hơn MS
thì PS đó nhỏ hơn 1.

- Viết thơng của phép chia 4 : 4 dới dạng
phân số và dới dạng số TN:
Vậy
4
4
= 1
? S
2
tử số và mẫu số của PS
4
4
?
* KL: Các PS có TS và MS bằng nhau thì
bằng 1.
3. Thực hành:
đều đợc tô màu.
- HS đọc lại VD
- TL, trình bày cách chia.
- Mỗi ngời đợc chia
4
5
quả cam
5 : 4 =
4
5

4
5
quả cam nhiều hơn 1 quả cam vì
4

5

quả cam là 1 quả cam thêm
4
1
quả cam

4
5
> 1
- Phân số
4
5
có TS lớn hơn MS.
- HS nhắc lại.
- 1 quả cam nhiều hơn
4
1
quả cam.

4
1
< 1
- Phân số
4
1
có TS nhỏ hơn MS.
- HS nhắc lại.
- Viết nháp
4 : 4 =

4
4
4 : 4 = 1
- Phân số
4
4
có TS và MS bằng nhau.
- HS nhắc lại.
- 2 HS lên bảng láp làm vào vở
9 : 7 =
7
9
; 19 : 11 =
11
19

4
Bài 1(T110): ? Nêu y/c?
Bài 2 (T110): ? Nêu y/c?
- Hình 1: Hình CN đợc chia thành mấy
phần bằng nhau?
? Đã tô màu mấy phần?
? Vậy đã tô màu mấy phần HCN?
- Hình 2: HCN đợc chia làm mấy phần
bằng nhau?
? Đã tô màu mấy phần?
? Vậy đã tô màu mấy phần HCN?
Bài 3 (T110): ? Nêu y/c?
? Giải thích cách làm?
- NX, cho điểm.

8 : 5 =
5
8
; 3 : 3 =
3
3
; 2 : 15 =
15
2

- Q/s hình vẽ SGk
- 6 phần bằng nhau
- Tô màu hết 1 hình CN tô thêm 1 phần
nữa. Vậy đã tô tất cả 7 hình.
- Đã tô màu
6
7
hình CN
- .., 12 hình bằng nhau.
- Đã tô màu 7 phần.
- Đã tô màu
12
7
của HCN.
- HS làm vào vở 3 HS lên bảng
a)
4
3
< 1 ;
14

9
< 1 ;
10
6
< 1
b)
24
24
= 1
c)
5
7
> 1 ;
17
19
> 1
4. Củng cố - dặn dò:
? Khi nào PS lớn hơn 1 bằng 1, bé hơn 1
Tiết 4 : Lịch sử:
$ 20: Chiến thắng Chi Lăng
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
- Thuật lại diễn biến trận Chi Lăng.
- ý nghĩa quyết định của trận Chi Lăng đối với thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn.
- Cảm phục sự thông minh, sáng tạo trong cách đánh giặc của ông cha ta qua trận
Chi Lăng.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Hình vẽ (T45) phóng to phiếu HT
III. Các HĐ dạy - học:
1. KT bài cũ: ? Nêu tình hình nớc ta vào cuối thời Trần?
? Do đâu mà nhà Hồ không chống nổi quân Minh XL?

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×