Tải bản đầy đủ (.ppt) (159 trang)

ĐIện Tâm Đồ Cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.7 MB, 159 trang )

ChÈn ®o¸n ®iÖn t©m ®å

Trung t©m Tim m ch BEạ
Bài giảng sinh vien HVYDHCTDT

Khái niệm về điện thế
1. Điện thế màng khi nghỉ
Bề mặt sợi cơ mang điện tích (+) vì ion Natri
trội mang điện tích (+)
2. Hoạt động khử cực màng
Khi TB hoạt động, ion Natri đi vào trong TB. Bề mặt màng
TB điện tích (-), bên trong màng TB điện tích (+)
3. Điện thế hoạt động: chia làm 5 phase
-
Phase O: khử cực nhanh.
Ion natri ào ạt từ ngoài TBvào
trong TB. Điện thế trở nên (+).

-
Phase 1: tái cực nhanh.
Do bất hoạt dòng natri đi vào.
-Phase 2: tái cực chậm.
Do dòng canxi đi vào trong
TB.
- Phase 3: tái cực nhanh.
Do dòng kali đi ra ngoài TB.
- Phase 4: điện thế lúc nghỉ.
Điện thế hoạt động của các tổ chức tim
khác nhau
Cơ sở lý luận của ECG


Ho¹t ®éng ®iÖn häc cña c¸c buång tim
NhÜ khö cùc
ThÊt khö cùc
ThÊt t¸i cùc
Quá trình khử cực thất và sự hình thành
phức bộ QRS
Tái cực của thất
-
-
Sau khi khử cực,
Sau khi khử cực,
t
t
hất chuyển qua thời
hất chuyển qua thời
t
t
ái cực
ái cực
chậm
chậm
:
:
tạo đường đẳng điện
tạo đường đẳng điện





oạn ST
oạn ST
)
)
-
-
T
T
ái cực nhanh
ái cực nhanh
:
:
tạo ra
tạo ra
sóng T
sóng T
.
.
-
Tái cực có hướng đi xuyên qua cơ tim , từ lớp
Tái cực có hướng đi xuyên qua cơ tim , từ lớp
thượng tâm mạc > đến lớp nội tâm mạc
thượng tâm mạc > đến lớp nội tâm mạc
.
.
-


Khử cực xảy ra từ lớp nội tâm mạc đến lớp
Khử cực xảy ra từ lớp nội tâm mạc đến lớp

thượng tâm mạc.
thượng tâm mạc.
Một số điểm về cách ghi điện tim
1.
1.
Định chuẩn
Định chuẩn
Tốc độ chạy giấy ghi: 25mm/sec
Tốc độ chạy giấy ghi: 25mm/sec


mỗi ô nhỏ
mỗi ô nhỏ
1mm, tương ứng 0,04s.
1mm, tương ứng 0,04s.
Biên độ chuẩn: 1mV= 10mm
Biên độ chuẩn: 1mV= 10mm
Chú ý: N, N/2, 2N, 3N
Chú ý: N, N/2, 2N, 3N
2. Lưu ý về kỹ thuật ghi.
2. Lưu ý về kỹ thuật ghi.
3. Các nhiễu khi ghi điện tim.
3. Các nhiễu khi ghi điện tim.
Điện tim bị nhiễu
Các chuyển đạo ĐTĐ cơ bản
Chuyển đạo chi Chuyển đạo trước m
CÁC ĐẠO TRÌNH LƯỠNG
CÁC ĐẠO TRÌNH LƯỠNG
CỰC VÀ ĐƠN CỰC

CỰC VÀ ĐƠN CỰC
CHI
CHI


CÁC ĐẠO TRÌNH LƯỠNG
CÁC ĐẠO TRÌNH LƯỠNG
CỰC VÀ ĐƠN CỰC CHI
CỰC VÀ ĐƠN CỰC CHI
DII = DI + DIII
DII = DI + DIII
CC O TRèNH TRC TIM
Vị trí đặt các chuyển đạo tr ớc tim đ
ợc thống nhất nh sau:
X ơng đòn đ ợc dùng để định vị x
ơng s ờn 1. Khoảng giữa x ơng s
ờn 1 và x ơng s ờn 2 là khoang
liên s ờn 1

V1: Khoang LS 4 sát bờ phài
x ơng ức

V2: Khoang LS 4 sát bờ trái x
ơng ức

V4: Khoang LS 5 cắt đ ờng
giữa đòn trái

V3: Điểm giữa đ ờng nối V2
với V4


V5: Đ ờng kẻ ngang từ V4 cắt
đ ờng nách tr ớc

V6: Đ ờng kẻ ngang từ V4,V5
cắt đ ờng nách giữa
CÁC ĐẠO TRÌNH TRƯỚC TIM PHẢI
V4R: đường giữa
đòn phải ở khoang
liên sườn 5
V3R: ở giữa V1 và
V4R
V5R: giao điểm của
đường nách trước
bên phải với đường
ngang qua V4R
CÁC ĐẠO TRÌNH BỔ SUNG
V7: ở liên sườn 5
trên đường nách sau
V8: giữa đường
xương vai
V9: cạnh đường liên
gai sống trái
Tên gọi các sóng trên ĐTĐ và ý nghĩa

P
P
: sóng khử cực của nhĩ T và nhĩ P.

: sóng khử cực của nhĩ T và nhĩ P.

Phức bộ QRS
Phức bộ QRS
: khử cực thất.
: khử cực thất.

Sóng Q: là sóng âm khởi đầu, đi tr ớc sóng
Sóng Q: là sóng âm khởi đầu, đi tr ớc sóng
d ơng đầu tiên (R).
d ơng đầu tiên (R).

Sóng R,r: sóng d ơng đầu tiên; R, r:
Sóng R,r: sóng d ơng đầu tiên; R, r:
sóng d ơng thứ 2; R,r: sóng d ơng thứ 3.
sóng d ơng thứ 2; R,r: sóng d ơng thứ 3.

Sóng S,s: sóng âm đầu tiên, tiếp ngay sau
Sóng S,s: sóng âm đầu tiên, tiếp ngay sau
sóng d ơng R,r; S,s: sóng âm thứ 2 tiếp
sóng d ơng R,r; S,s: sóng âm thứ 2 tiếp
sau sóng d ơng R,r. S,s: sóng âm thứ
sau sóng d ơng R,r. S,s: sóng âm thứ
3 tiếp sau sóng d ơng R,r.
3 tiếp sau sóng d ơng R,r.

Sóng T:
Sóng T:
sóng tái cực thất.
sóng tái cực thất.


Sóng U:
Sóng U:
ch a rõ ý nghĩa.
ch a rõ ý nghĩa.
P
Q
S
R
T

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×