Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Chuyên đề este, chất béo mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.47 KB, 12 trang )

CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Khái niệm: Este là hợp chất hữu cơ tạo thành khi thay thế nhóm OH trong nhóm COOH bằng nhóm OR’.
2. Cơng thức
R  C  O  R'
||
O

Este đơn chức:
⇒ RCOOR’ (R là H hoặc gốc HC, R’ là gốc HC)
Este no, đơn, hở: CnH2nO2 (n ≥2 ); Este không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở: CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
3. Tên gọi: Tên este = Tên R’ + tên RCOO- (đuôi at)
Tên R’
Tên RCOOCH3-: metyl
HCOO-: fomat
C2H5-: etyl
CH3COO-: axetat
CH3–CH2–CH2-: propyl
C2H5COO-: propionat
(CH3)2CH-: isopropyl
CH3CH2CH2COO-: butirat
(CH3)2CH – CH2 – CH2-: isoamyl
CH2=CH–COO-: acrylat
CH2=CH-: vinyl
CH2=C(CH3)-COO-: metacrylat
CH2=CH – CH2-: anlyl
C6H5COO-: benzoat
C6H5-: phenyl
(COO-)2: oxalat
C6H5-CH2-: benzyl
4. Tính chất vật lí


- Là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.
- Nhiệt độ sơi: HC ion > Axit > ancol > este, anđehit > HC
- Có mùi thơm của hoa quả chín: Isoamyl axetat (mùi chuối chín); benzyl axetat (mùi hoa nhài); etyl propionat
hoặc etyl butirat (mùi dứa chín).
5. Tính chất hóa học


o

 H,t
(a) PƯ thủy phân MT axit (PƯ thuận nghịch): RCOOR’ + H2O   RCOOH + R’OH
o

t
(b) PƯ thủy phân MT bazơ (PƯ xà phịng hóa – 1 chiều): RCOOR’ + NaOH   RCOONa + R’OH
Chú ý: R’OH sinh ra có thể phản ứng với môi trường (nếu là phenol) hoặc khơng bền chuyển hóa thành
anđehit, xeton.
o

t
❖ Este + NaOH → Muối + anđehit: RCOOCH=CHR’ + NaOH   RCOONa + R’CH2CHO
o

t
❖ Este + NaOH → Muối + xeton: RCOOC(R’’)=CHR’ + NaOH   RCOONa + R’CH2COR’’
o

t
❖ Este + NaOH → 2Muối + H2O: RCOOC6H4R’ + NaOH   RCOONa + R’C6H4ONa + H2O
(c) Phản ứng ở gốc hiđrocacbon: PƯ cộng, PƯ trùng hợp, PƯ riêng este của axit fomic, …

n n H2O
(d) PƯ cháy → CO2 + H2O. Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở ⇔ CO2
6. Điều chế
o

4 ®Ỉc,t
 H2SO


(a) Este của ancol (PƯ este hóa): RCOOH + R’OH     RCOOR’ + H2O
(b) Este khác: PƯ cộng axit vào ankin, anhiđrit axit với phenol.
7. Ứng dụng
- Chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Dung môi, chất dẻo.
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 48. [MH - 2023] Công thức của etyl axetat là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 1. (T.13): Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. CnH2nO (n≥2).
B. CnH2nO2 (n≥2).
C. CnHnO3 (n≥2).
D. CnH2nO4 (n≥2).
Câu 2. (T.13): Este không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử là
A. CnH2n-2O4 (n≥3).
B. CnH2nO2 (n≥2).
C. CnH2n-4O2 (n≥3).
D. CnH2n-2O2 (n≥3).


1


Câu 3. (T.13): Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
Câu 4. (QG.18 - 204): Số đồng phản este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là (CT: 2 n-2)
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 5. (A.08): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 7. [QG.20 - 201] Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. Etyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl fomat.
Câu 8. [QG.20 - 202] Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. metyl axetat.
B. metyl fomat.
C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 9. [QG.20 - 203] Tên gọi của este CH3COOCH3 là

A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 10. [QG.20 - 204] Tên gọi của este HCOOC2H5 là
A. etyl axetat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 13. Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 14. (MH.19): Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 15. Este nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?
A. Isoamyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Isopropyl axetat. D. Benzyl axetat.
Câu 16. Este nào sau đây được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ plexiglas?
A. Vinyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. Isopropyl axetat
D. Metyl metacrylat.
Câu 18. (T.08): Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
của X là

A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HOC2H4CHO.
Câu 19. Trong số các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi lớn nhất?
A. C3H7OH
B. CH3COOH
C. CH3CHO
D. HCOOCH3
Câu 20. [MH2 - 2020] Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có cơng thức là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. C3H5OH.
Câu 21. (T.08): Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 23. (T.12): Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 24. (T.13): Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 25. (T.12): Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được

CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 26. [MH1 - 2020] Thủy phân este X có cơng thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. etyl propionat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 27. (T.10): Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 28. (T.07): Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là:
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3.
Câu 29. (QG.17 - 202). Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng
thức là
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
Câu 30. (QG.18 - 201): Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH 3COOH và CH3OH. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5

B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3
Câu 31. (QG.18 - 202): Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH 3COONa và C2H5OH.
Công thức cấu tạo của X là:
2


A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 32. (QG.19 - 201). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5.
Câu 34. (QG.19 - 203). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 36. (QG.18 - 203): Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C2H4O2, X khơng tác dụng với Na. Tên của X là
A. Axit axetic
B. anđehit axetic

C. metyl fomat
D. etylen glycol
Câu 38. (T.12): Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra
phản ứng
A. trùng ngưng.
B. trùng hợp.
C. este hóa.
D. xà phịng hóa.
2. Mức độ thơng hiểu (trung bình)
Câu 68. [MH - 2023] Xà phịng hóa este X có cơng thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được
muối Y và ancol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2.
B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 70. [MH - 2023] Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được 16,4 gam muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 4,6.
C. 3,2.
D. 9,2. .
Câu 43. (A.13): Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 44: Xà phịng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Vinyl axetat
B. Anlyl propionat
C. Etyl acrylat

D. Metyl metacrylat
Câu 45. (T.13): Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các
sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 47. Để phản ứng vừa đủ với 0,15 mol CH3COOCH3 cần V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,5.
D. 0,3.
Câu 50. (Q.15): Xà phịng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 5,2.
C. 3,2.
D. 3,4.
Câu 52: Xà phịng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn
dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 25 gam
B. 33 gam
C. 22 gam
D. 30 gam
Câu 55. (T.13): Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 13,44.
Câu 56. (T.13): Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.

Cơng thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C2H4O2.
3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 66. (QG.17 - 203). Este X có cơng thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 67. (QG.17 - 201). Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch
không có phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
Câu 68. (QG.17 - 202). Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác
dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được chất Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH – CH3.
D. HCOOCH=CH2.

3


Câu 70. (C.08): Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất

trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 71. (QG.16): Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2OH; CH3COOCH=CH2;
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 75. (C.14): Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
0

X  NaOH  t Y  Z
0
Y r¾n   NaOH  r¾n   CaO,t
  CH 4  Na 2CO 3
0

Z  2AgNO3  3NH 3  H 2O  t CH 3COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag
Chất X là
A. etyl format
B. metyl acrylat
Câu 76. (A.13): Cho sơ đồ các phản ứng:
o

t
X + NaOH (dung dịch)   Y + Z;


C. vinyl axetat

D. etyl axetat
o

t


Y + NaOH (rắn)  CaO
T + P;

1500 o C

to

T    Q + H2 ;
Q + H2O  xt Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
4. Mức độ vận dụng cao (khó)
Câu 80. (MH.19): Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 82. [MH2 - 2020] Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai 1ớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 83. (QG.19 - 202). Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
CHUYÊN ĐỀ 2: LIPIT
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
4


1. Khái niệm
- Lipit bao gồm: chất béo, steroit, sáp, …
- Axit béo là những axit cacboxylic đơn chức, mạch thẳng, chẵn số cacbon (12 - 24C).
- Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo còn gọi là triglixerit hay triaxylglixerol.
2. Công thức

3. Tên gọi: Tên chất béo = Tri + tên axit béo (bỏ axit, đổi ic → in)
Axit béo
Tên axit béo
Chất béo
Tên chất béo
C15H31COOH
Axit panmitic
(C15H31COO)3C3H5 Tripanmitin
C17H35COOH
Axit stearic
(C17H35COO)3C3H5 Tristearin
C17H33COOH
Axit oleic
(C17H33COO)3C3H5 Triolein
C17H31COOH
Axit linoleic
(C17H31COO)3C3H5 Trilinolein
4. Tính chất vật lí

- Là chất lỏng hoặc rắn đkt, nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong dmôi hcơ.
+ Chất béo lỏng (dầu): Gốc axit béo không no. VD: Triolein, trilinolein, …
+ Chất béo rắn (mỡ): Gốc axit béo no. VD: Tripanmitin, tristearin,…
⇒ Để chuyển chất béo lỏng thành béo rắn dùng phản ứng hiđro hóa.
5. Tính chất hóa học


o

 H,t
(a) Phản ứng thuỷ phân trong MT axit: (RCOO)3C3H5 + 3H2O   3RCOOH + C3H5(OH)3
o

t
(b) Phản ứng xà phịng hố: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH  
(c) Phản ứng hiđro hóa (chất béo lỏng → rắn)

3RCOONa + C3H5(OH)3

o

Ni,t
 (C17H35COO)3C3H5
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2   
o

Ni,t
 (C17H35COO)3C3H5
(C17H31COO)3C3H5 + 6H2   
(d) Phản ứng oxi hóa (ngun nhân dầu để lâu ngày bị ơi)

❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 54. [MH - 2023] Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ.
B. Axit stearic.
C. Glixerol.
D. Tristearin.
Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng về lipit trong các phát biểu sau đây:
A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hồ tan trong nước, nhưng hồ tan trong các
dung mơi hữu cơ không phân cực.
Câu 2. (Q.15): Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
Câu 3. (T.10): Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit stearic.
C. axit oleic.
D. axit panmitic.
Câu 4. (QG.19 - 201). Công thức của axit oleic là
A. C2H5COOH.
B. C17H33COOH.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 5. (QG.19 - 204). Công thức axit stearic là
A. C2H5COOH.

B. CH3COOH.
C. C17H35COOH.
D. HCOOH.
Câu 6. (QG.17 - 201). Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 7. (QG.19 - 202). Công thức của tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5.
Câu 8. (QG.19 - 203). Công thức của triolein là
A. (HCOO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)C3H5.

5


Câu 10. [MH2 - 2020] Thủy phân triolein có cơng thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được
glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5COONa.
D. C17H33COONa.
Câu 11. [QG.20 - 201] Thuỷ phân tripanmitin có cơng thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu
được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C15H31COONa.
B. C17H33COONa.

C. HCOONa.
D. CH3COONa.
Câu 15. (T.07): Khi xà phịng hố tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol
Câu 16. [MH1 - 2020] Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol.
D. 3 mol etylen glicol.
Câu 17. (T.08): Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 18. (T.12): Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Metyl axetat.
D. Tristearin.
2. Mức độ thơng hiểu (trung bình)
Câu 20. (B.13): Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 21. (B.11): Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 22: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình này sau đây:
A. Cơ cạn ở nhiệt độ cao.
B. Hiđro hóa (có xúc tác Ni).
C. Làm lạnh.
D. Phản ứng xà phịng hóa.
Câu 23: Dầu mỡ để lâu bị ôi, thiu là do
A. chất béo bị rữa ra.
B. chất béo bị oxi hố chậm bởi oxi khơng khí.
C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi khơng khí rồi phân hủy thành các anđehit có mùi khó chịu.
D. chất béo bị thủy phân với nước trong khơng khí.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tripanmitin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân trong môi trường axit, không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 25. (A.08): Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
o

o

d (Ni, t )
 +H

2 
  X  +NaOH
 d, t 
 Y  +HCl Z. Tên gọi của Z
Câu 26. (A.10): Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein


A. axit oleic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
Câu 27. (A.12): Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 29. (C.12): Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
6



Câu 30. (C.13): Khi xà phịng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 33: Xà phịng hóa hồn tồn a mol tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 bằng KOH dư, đun nóng thu được 46
gam glixerol. Giá trị của a là
A. 0,5.
B. 1,0.
C. 1,5.
D. 2,0.
Câu 34. (C.14): Thủy phân hoàn toàn 89 gam tristearin (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 92,6.
B. 85,3.
C. 104,5.
D. 91,8.
Câu 35. (QG.17 - 202). Hiđro hóa hồn tồn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,032.
B. 0,448.
C. 1,344.
D. 2,688.
Câu 36. (QG.17 - 203). Xà phòng hóa hồn tồn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,12.
B. 18,36.
C. 19,04.
D. 14,68.
4. Mức độ vận dụng cao (khó)

Câu 40. (QG.19 - 203). Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 - 20ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(5) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
MỘT SỐ CÂU VD TRONG ĐỀ
Câu 74. [MH - 2023] Chất béo X gồm các triglixerit. Phần trăm khối lượng của cacbon và hiđro trong X lần
lượt là 77,25% và 11,75%. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch KOH dư, đun nóng thu được a
gam muối. Mặt khác, cứ 0,1m gam X phản ứng tối đa với 5,12 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 105,24.
B. 104,36.
C. 103,28.
D. 102,36.
Câu 77. MH - 2023] Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm
của phản ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm
sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc).
Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,65 mol NaOH phản ứng và thu
được 32,2 gam ancol Y.

Thí nghiệm 3: Đốt cháy 0,5 mol E bằng O2 dư thu được 3,65 mol CO2 và 2,85 mol H2O.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 73,86%.
B. 71,24%.
C. 72,06%.
D. 74,68%.
Hướng dẫn giải
 X : RCOOH :x mol

hhE Y :R '(OH)n :y mol
 Z :(RCOO) R '' :z mol
           m      
0,5mol;x  y;%m Z ?

♦ TN1: x =

n CO

2

TN1:  NaHCO dö

    3 
 CO2 :0,15mol
 TN2:
pö:0,65mol
NaOHdö
  32,2 gam Y
TN3: O dö


   2 CO2  H 2 O
   
3,65mol

2,85mol

= 0,15 mol  y + z = 0,5 – 0,15 = 0,35 mol

32,2
92
 Y phù hợp là C3H5(OH)3
♦ TN2: nancol Y thu được = y + z = 0,35 mol  MY = 0,35
7


 m 2  z 0,25  y 0,1  x  thỏa mãn
   
 m 3  z  0,5  y 0,18  x  Loaïi

3
nNaOH = 0,15 + m.z = 0,65
Ca H b COOH :0,15 mol

 O dö
hhE C3 H 5 (OH)3 : 0,1mol
 2  CO 2  H 2O
   
(C H COO) C H OH :0,25mol
3,65mol
2,85mol

2 3 5
 a b
♦ TN3:
z  0,35

BT(C) :(a  1).0,15  3.0,1  (2a  5).0,25 3,65


BT(H) :(b  1).0,15  8.0,1  (2b  6).0,25 2.2,85

C3 H5COOH :0,15mol
a 3

 E C3 H 5 (OH)3 :0,1mol
 %m Z 72, 06%

b 5
(C H COO) C H OH :0,25 mol
2 3 5
 3 5

Câu 80. [MH - 2023] Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F chứa
đồng thời các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:
 X+Y
(1) E + NaOH  
 X+HO
(2) F + NaOH  
2
 Z + NaCl
(3) X + HCl  

Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(b) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH.
(c) Trong công nghiệp, chất Y được điều chế trực tiếp từ etilen.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Y nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(đ) 1 mol chất Z tác dụng với Na dư thu được tối đa 1 mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 73. (MĐ202 - 2022) Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun
hỗn hợp gồm 2,5 mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu
được 2,5 mol hỗn hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó có chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,35 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 0,5 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol E cần vừa đủ 2,95 mol khí O 2 thu được CO2 và H2O. Biết có
12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 6,85%.
B. 8,58%.
C. 10,24%.
D. 8,79%.
Câu 75. (MĐ202 - 2022) Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic
và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.

(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 80. (MĐ202 - 2022) Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit
béo tự do (khơng có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X
bằng dung dịchC NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 103,3 gam hỗn hợp các muối
C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 10,12 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y
mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của y là
8


A. 0,32.
B. 0,34.
C. 0,37.
D. 0,28.
Câu 69. [MH - 2022] Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được
tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H2O
là 0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai muối và
28,6 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,25 mol O2, thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,15 mol
H2O. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 3,70 gam.
B. 3,30 gam.
C. 2,96 gam.
D. 2,64 gam.

Hng dn gii
O2

X(đơn chøc)

hhE Y(hai chøc)
Z(ba chøc)



 
 CO 2  H 2 O
      

nCO2  n H2O 0,425mol

2
 T(2 muèi)  0,25mol
O
Na 2 CO3  CO 2  H 2 O

    
  
 NaOH
   
0,35mol
0,15mol
2 ancol :28,6 gam

 BTNT(Na)

   n COONa n NaOH 2n Na2CO3 0,7 mol  BTNT(O)
®èt

 n CO2 0,35mol
T

HCOONa : 0,3(BTH)
 BTNT
 (C )
 n C(T ) n Na2CO3  n CO2 0,7 mol n COONa  gèc R muèi kh«ng chøa C  
(COONa)2 : 0,2 (BTNa)
m T 47, 2 gam  BTKL
  m E 47,2  28,6  40.0,7 47,8 gam

CO 2 :x mol
E
Đốt chá
y


H 2 O :y mol

m E 12x  2y  32.0,7 47,8


x  y 0,425

x 1,875mol

y 1, 45mol



  BTNT(C
  )
 n C(ancol) 1,875  0,7 1,175mol n CO2

Ancol n O(ancol) n NaOH 0,7 mol

28,6  12.1,175  16.0,7
  BTKL
  n H(ancol) 
3,3mol  n H2O 1,65mol

1

C H O :a mol
n a  2b 0,7
a 0,25mol
ancolđơn
TH1

n 2n 2
 O
 
vµ hai chøc
C m H 2m 2 O2 :b mol a  b 1,65  1,175 b 0,225 mol
n 2 :C 2 H 5OH :0,25mol
 BTNT(C
  )
 0,25n  0,225m 1,175  10n  9m 47  n,m

 nguyªn
  
m 3 :C 3H 6 (OH)2 :0,225 mol
X : HCOOC 2 H 5 : 0,05mol

 m X 3,7 gam.
Y : (HCOO)2 C 3H 6 : 0,025mol
Z :C H OOC  COOC H OOCH :0,2mol
2 5
3 6


⇒ hhE
Câu 71. [MH - 2022] Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng cơng thức đơn giản nhất là CH 2O. Các chất E,
F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + NaOH


 X+Y

F + NaOH


 X+Z




X + HCl
T + NaCl

Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Từ chất Y điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit axetic.
(d) Chất F làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
9


(đ) Chất T có nhiệt độ sơi lớn hơn ancol etylic.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, đ.
E, F có dạng (CH2O)n ⇒ 30n < 100 ⇒ n < 3,33; E, F tác dụng được với NaOH ⇒ n ≥ 2
n = 2 ⇒ E: C2H4O2: HCOOCH3 ⇒ X: HCOONa; Y: CH3OH; T: HCOOH.
n = 3 ⇒ F: C3H6O3: HCOOCH2CH2OH ⇒ Z: C2H4(OH)2
AgNO3 /NH 3
 2Ag
(a) Đúng. HCOONa    
o

xt,t
 CH3COOH
(b) Đúng. CH3OH + CO   
to

(c) Sai. C2H4(OH)2 + 2CuO   (CHO)2 + 2Cu + 2H2O

(d) Sai. F khơng có mơi trường axit nên khơng làm đổi màu quỳ tím.
(đ) Đúng. HCOOH (100,8oC) có nhiệt độ sơi cao hơn C2H5OH (78,3oC) do có liên kết hiđro bền vững hơn

Câu 72. [MH - 2022] Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon và 2,76 gam glixerol.
Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 3,445 mol O 2, thu được 2,43 mol CO2 và 2,29 mol H2O. Khối lượng
của Y trong m gam X là
A. 26,34 gam.
B. 26,70 gam.
C. 26,52 gam.
D. 24,90 gam.
Hướng dẫn giải
 NaOH
 2 muèi cïng C  C 3H 5 (OH)3
      
ChÊt
bÐo
Y

0,03mol
hhX 
 O2
 
 CO2  H 2 O
 Axit bÐo Z  3,445mol
    
2,43mol

2,29mol


BTNT(O)

n n C3H5 (OH)3 0,03mol;    
 n O(X) 0,26 mol 6.0,03  2n Z  n Z 0,04 mol
❖ Y
❖ Vì 2 muối cùng C ⇒ axit Z và gốc axit trong chất béo cùng C.
 BTNT
 (C )
 0,04C + 0,03(3C + 3) = 2,43 ⇒ C = 18
Z
Z
Z
Qh pi
 2, 43  2, 29 (k  1).0,07  k 3 , mà kY ≥ 3 ⇒ kZ ≤ 3
❖
)
 BTNT
 (H 
 0,03H + 0,04H = 2.2,29 ⇒ 3H + 4H = 458
Y
Z
Y
Z

kZ
1
2
3
HZ
36

34
32
HY
Lẻ
Lẻ
110 (t/m)
⇒ Y: (C17H35COO)3C3H5: 0,03 mol ⇒ mY = 26,7 gam.
Câu 80. [MH - 2022] Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam dầu thực vật và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ và khuấy liên tục hỗn hợp bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng nhỏ thêm vài giọt nước cất
để giữ thể tích hỗn hợp phản ứng khơng đổi.
Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Sau đó để
yên hỗn hợp 5 phút, lọc tách riêng phần dung dịch và chất rắn.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 1, chất lỏng trong bát sứ tách thành hai lớp.
B. Ở bước 3, NaCl có vai trị làm cho phản ứng xảy ra hồn tồn.
C. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo.
D. Dung dịch thu được sau bước 3 có khả năng hịa tan Cu(OH)2
Hướng dẫn giải
NaCl có vai trị làm giảm độ tan của xà phòng và tăng khối lượng riêng của dung dịch ⇒ Tách xà phòng.
10


Câu 71: (MĐ201 - 2021) Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 :
1). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,0 mol O 2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác
dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn
hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 38,72%.
B. 37,25%.
C. 37,99%.

D. 39,43%.
Hướng dẫn giải
H : 5x

C17 H33COOH : 3x mol 



 chia nhoû C3 H 5 : x
 NaOH C17 H33COONa : y 
 E C15 H31COOH : 2x mol     

    

 X (triglixerit) : x mol 
C17 H33COO : y 
C15 H31COONa : z 


C H COO : z 
 15 31

 m muoái 304y  278z 47,08


C17 H33COOH (M 282) : 0,06 mol
 x 0,02





  BTE : 5x  17x  101y  91z 4.4  y 0,1  E C15 H31COOH (M 256) : 0,04 mol

n
z 0,06
(C H COO) C H OOC H (M 858) : 0,02 mol 

2 3 5
15 31
 goác axit y  z 8x
 17 33

 %X 38,72%

Câu 75: (MĐ201 - 2021): Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được
tạo
thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 2,0 mol CO2. Xà phịng hóa
hồn tồn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử) và 53,95 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,4 mol
H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là
A. 7,30 gam.
B. 3,65 gam.
C. 2,95 gam.
D. 5,90 gam.
Hướng dẫn giải
 n COONa n NaOH nOH ancol 2n H 0,8 mol.
2

BTNa  Na2 CO3 : 0,4 mol 
COONa : 0,8 mol 



 O2 , t o 
chia nhoû
 F
 C : x mol
    BTC  CO2 : (x  0,4)

 H : y mol

H O



 2


12x  y  0,8.67 53,95

x  0,4 0,4

x 0
 HCOONa : 0,35 mol 
 
 F goàm 

y 0,35
(COONa)2 : 0,225 mol 

3.(2  0,8)

4,5 (giả sử chỉ có ancol 3 chức)
1 ancol 3 chức : Cancol  0,8
 E gồm 
(2  0,8)
1 ancol đơn chức : C

1,5 (giả sử chỉ có ancol 1 chức)
ancol

0,8
C H OH : 0,2 mol 
C4 H...OH : 0,05 mol 
 E goàm  3 ...
 hoặc 
  So với F thấy không thỏa mãn.
C3 H5 (OH)3 : 0, 2 mol 
C4 H 7 (OH)3 : 0,25 mol 

2.(2  0,8)
3 (giaû sử chỉ có ancol 2 chức )
1 ancol 2 chức : Cancol  0,8
 E goàm 
(2  0,8)
1 ancol đơn chức : C

1,5 (giả sử chỉ có ancol 1 chức)
ancol

0,8
 X là : HCOOC2 H 5 : 0,15 mol

C2 H5OH : 0,4 mol 

 E goàm 
  T gồm Y là C2 H 5OOC  COOC2 H 5 : 0,025 mol  3,65 gam

C2 H 4 (OH)2 : 0,2 mol 
 Z laø : HCOOCH 2  CH 2 OOC  COOC2 H 5 : 0,2 mol

Câu 78: (MĐ201 - 2021) Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Z + T + H2O
11








Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O4, được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở.
(b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic.
(c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
(e) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.

C. 4.
D. 2.
Hướng dẫn giải
 E laø HCOOCH 2  CH 2 OOCH; Y laø C2 H 4 (OH)2 ; Z laø HCOONa
 E  2NaOH   Y  2Z  
 E laø CH3OOC  COOCH 3 ; Y laø (COONa)2 ; Z laø CH 3OH
F laø HOOC CH 2  COOCH 3
 F  2NaOH   Z  T  H 2 O  F coù chức  COOH  
E là CH3OOC  COOCH 3
 Y laø (COONa)2

  Z laø CH3OH
 (a), (c), (d)
 T laø NaOOC  CH  COONa
2


Câu 73. [MH - 2021] Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu
được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng
là 3: 4: 5. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m
gam E cần vừa đủ 6,09 mol O2. Giá trị của m là
A. 60,32.
B. 60,84.
C. 68,20.
D. 68,36.
Câu 79. [MH - 2021] Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có
phân tử khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hồn tồn a mol E, thu được 0,96 mol CO 2 và 0,78 mol H2O. Mặt khác,
thủy phân hoàn toàn 42,66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancol và 48,87
gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là
A. 12,45%.

B. 25,32%.
C. 49,79%.
D. 62,24%.
Câu 80. [MH - 2021] Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
C. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
D. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phịng hóa chất béo.

12



×