| 1 |
TI LIU BI DNG KIN THC HểA HC
Bài toán xác định các chỉ số của chất béo : chỉ số axit, chỉ số xà phòng hoá
Để làm các bài tập dạng này, cần nắm vững cáckhái niệm sau:
Chỉ số axit : là số mg KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo
Chỉ số xà phòng hoá : là số mg KOH cần để xà phòng hoá glixerit và trung hoà axit béo tự do có
trong 1 gam chất béo
Một số bài tập vận dụng
Câu 1: Để xà phòng hoá 35 kg triolein cần 4,939 kg NaOH thu đợc 36,207 kg xà phòng. Chỉ số axit
của mẫu chất béo trên là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 2: Một loại chất béo có chỉ số xà phòng hoá là 188,72 chứa axit stearic và tristearin. Để trung hoà
axit tự do có trong 99,85 g mẫu chất béo trên thì cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,05M
A. 100 ml B. 675 ml C. 200 ml D. 125 ml
Câu 3: Trong cht bỏo luụn cú mt lng nh axớt t do. S miligam KOH dựng trung ho lung
axớt t do trong 1 gam cht bộo gi l ch s axớt ca cht bộo. trung ho 2,8 gam cht bộo cn 3,0
ml dung dch KOH 0,1 M. Ch s axớt ca mu cht bộo trờn l:
A.4 B.6 C.12 D.24
Câu 4: trung hũa 14 gam 1 cht bộo cn 15ml dung dch KOH 1M. Ch s axit ca cht bộo ú
bng
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: x phũng húa hon 1,51 gam mt cht bộo cn dựng 45ml dung dch KOH 0,1 M. Ch s
x phũng húa cht bộo l
A. 151 B. 167 C. 126 D. 252
Câu 6: x phũng húa 63mg cht bộo cht bộo (trung tớnh) cn 10,08mg NaOH .Tỡm ch s x
phũng húa
A. 200mg, B. 224mg C. 220mg, D. 150mg
Câu 7: Ch s x phũng húa l:
A. ch s axit ca cht bộo.
B. s mol NaOH cn dựng x phũng húa hon ton 1 gam cht bộo.
C. s mol KOH cn dựng x phũng húa hon ton 1 gam cht bộo.
D. Tng s mg KOH cn trung hũa ht lng axit bộo t do v x phũng húa ht lng este
trong 1 gam cht bộo.
Cõu 8: Một chất béo X có chỉ số axit là 5,6. Khối lợng NaOH cần thiết để trung hoà 10g chất béo X là
A. 0,04 gam B. 04 gam C. 4 gam D. 0,056 gam
Cõu 9: Khi xà phòng hoá 1,5 gam chất béo cần 100 ml dung dịch KOH 0,1M
. Chỉ số xà phòng hoá
của chất béo đó bằng
A. 373,3 B. 337,3 C. 333,7 D. 377,3
Cõu 10: Để phản ứng với 100g lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92g KOH. Tính khối lợng muối
thu đợc.
A. 108,265 B. 150,256 C. 120,265 D. 103,256
Cõu 11: Khi trung ho 2,8g cht bộo cn 3ml dung dch KOH 0,1M . Ch s axit ca cht bộo ú l
A. 6 B. 5 C. 5,5 D. 6,5
Cõu 12: trung ho axit d cú trong 5,6g lipit cn 6 ml dung dch NaOH 0,1M. Ch s axit ca cht
bộo ú l
A. 6 B. 2,4 C. 4,28 D. 4,8
Cõu 13: x phũng hoỏ hon ton 2,52g mt lipit cn dựng 90ml dung dch NaOH 0,1M. Tớnh ch
s x phũng hoỏ ca lipit
A. 200 B. 100 C. 142,8 D. 400
Cõu 14: Một chất béo Y có chỉ số axit là 7. Khối lợng KOH cần thiết để trung hoà 4g chất béo Y là
CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG đ NGễ XUN QUNH
Mọi thắc mắc
về đề thi
và các vấn đề
liên quan tới bộ môn Hoá học
xin vui lòng liên hệ với giáo viên
theo số máy
0979.817.885 (ngoài giờ hành chínH GặP Mr.QUỳNH) hoặc địa chỉ E mail:
| 2 |
TRUNG TM BI DNG KIN THC LUYN THI I HC
A. 0,028 gam B. 0,28 gam C. 2,8 gam D. 28 gam
Cõu 15: Xa phong hoa 1 kg chõt beo co chi sụ axit bng 7, chi sụ xa phong hoa 200. Khi lng
glixerol thu c la:
A.352.43g B. 105.59g C. 320.52g D. 193 g
Cõu 16: ờ xa phong hoa 10 kg chõt beo co chi sụ axit bng7 ng ta un chõt beo vi dung dch cha
1.42 kg NaOH. Sau phn ng hoan toan muụn trung hoa hn hp cõn 50ml dd HCl 1M. Tinh khi
lng ca glixerol va khi lng xa phong nguyờn chõt a tao ra
A. 1048.8g va 10346.7g B. 1200g va 11230.3g
C. 1345g va 14301.7g D. 1452g va 10525.2g
Cõu 17: Xa phong hoa 2.52 g chõt beo cõn 90ml dd KOH 0.1M.Mt khac xa phong hoa hoan toan
5.04g chõt beo A thu c 0.53 g glixerol. Tim chi s xa phong hoa va chi sụ axit cua chõt beo A:
A. 200 va 8 B. 198 va 7 C. 211 va 6 D. 196 va 5
Cõu 18: Khi x phũng hoỏ hon ton 2,52 gam cht bộo trung tớnh cn 90 ml dung dch KOH 0,1M.
Tớnh ch s x phũng ca cht bộo trờn?
A. 200 B. 192 C. 190 D. 198
Cõu 19: khi x phũng hoỏ hon ton 2,52 gam cht bộo trung tớnh thu c 0,265gam glixerol. Tớnh
ch s x phũng ca cht bộo?
A. 18 B. 80 C. 180 D. 8
Cõu 20: x phũng hoỏ hon ton 100gam cht bộo cú ch s axit bng 7 ngi ta dựng ht 0,32
mol KOH. Khi lng glixerol thu c l bao nhiờu gam?
A. 9,4 gam B. 9,3gam C. 8,487 gam D. 9,43 gam
Cõu 21: Tớnh khi lng KOH cn dựng trung ho 4 gam cht bộo cú ch s axit l 7?
A. 28mg B. 14mg C. 82mg D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 22: Tớnh khi lng NaOH cn dựng trung ho axit t do cú trong 5 gam bộo vi ch s axit
bng 7?
A. 0,025mg B. 0,025g C. 0,25mg D. 0,25g
Cõu 23: X phũng hoỏ 1kg lipit cú ch s axit l 2,8 ngi ta cn dựng 350 ml KOH 1M. Khi lng
glixerol thu c l bao nhiờu?
A. 9,2gam B. 18,4 gam C. 32,2 gam D. 16,1 gam
Cõu 24: Mt loi m cha 40% triolein, 20% tripanmitin, 40% tristearin. X phũng hoỏ hon ton m
gam m trờn bng NaOH thu c 138 gam glixerol. Giỏ tr ca m l?
A. 1209 B. 1304,27 C. 1326 D. 1335
Cõu 25: Mt loi m cha 70% triolein v 30% tristearin v khi lng. Tớnh khi lng x phũng
thu c khi x phũng hoỏ hon ton 100kg cht m ú bng NaOH?
A. 90,8kg B. 68kg C. 103,16kg D. 110,5kg
Cõu 26: X phũng hoỏ hon ton 0,1 mol cht hu c X ( cha C, H, O) cn va 300 ml dung dch
NaOH 1M. Cụ cn dung dch sau phn ng thu c 24,6 gam mui khan. Xỏc nh CTPT ca X?
A. (HCOO)
3
C
3
H
5
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
D. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
Cõu 27: Tớnh ch s este ca mt loi cht bộo cha 89% tristearin?
A. 168 B. 84 C. 56 D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 28: un 20 gam lipit vi dung dch cha 10 gam NaOH. Sau khi kt thỳc phn ng trung ho
1/10 dung dch thu c cn dựng 90 ml dung dch HCl 0,2 M. Tớnh ch s x phũng hoỏ v phõn t
khi trung bỡnh ca axit bộo trong lipit?
A. 140 v 273 B. 120 v 273 C. 130 v 273 D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 29: Cho 0,25 mol NaOH vo 20 gam bộo trung tớnh ri un núng lờn, khi phn ng xy ra hon
ton ngi ta thu c dung dch cú tớnh baz, trung ho dung dch ny phi dựng ht 0,18 mol
CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG đ NGễ XUN QUNH
Mọi thắc mắc
về đề thi
và các vấn đề
liên quan tới bộ môn Hoá học
xin vui lòng liên hệ với giáo viên
theo số máy
0979.817.885 (ngoài giờ hành chínH GặP Mr.QUỳNH) hoặc địa chỉ E mail:
| 3 |
TI LIU BI DNG KIN THC HểA HC
HCl. Tớnh khi lng NaOH cn x phũng hoỏ 1 tn cht bộo trờn?
A. 0,14 tn B. 1,41 tn C. 0,41 tn D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 30: Tớnh khi lng NaOH cn dựng trung ho cỏc axit bộo t do cú trong 200 gam cht bộo,
bit cht bộo cú ch s axit bng 7?
A. 5g B. 9g C. 1g D. 15g
Cõu 31: Cho 0,25 mol NaOH vo 20 gam bộo trung tớnh ri un núng lờn, khi phn ng xy ra hon
ton ngi ta thu c dung dch cú tớnh baz, trung ho dung dch ny phi dựng ht 0,18 mol
HCl. Tớnh khi lng NaOH cn x phũng hoỏ 1 tn cht bộo trờn?
A. 0,14 tn B. 1,41 tn C. 0,41 tn D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 32: Khi cho 178kg cht bộo trung tớnh phn ng va vi 120kg dung dch NaOH 20%, gi s
hiu sut phn ng l 100%. Tớnh khi lng x phũng thu c?
A. 61,2 kg B. 183,6 kg C. 122,4 kg D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 33: x phũng hoỏ hon ton 50 gam cht bộo cú ch s axit l 7 cn 0,16 mol NaOH. Tớnh
khi lng glixerol thu c?
A. 9,43gam B. 14,145gam C. 4,715gam D. 16,7 gam
(RCOO)
3
C
3
H
5 (Cht bộo)
+ 3KOH 3RCOOK + C
3
H
5
(OH)
3
(1)
RCOOH
(t do)
+ KOH RCOOK + H
2
O (2)
Bộo + KOH mui
(x phũng)
+ C
3
H
5
(OH)
3
+ H
2
O (3)
Cn nm rừ cỏc khỏi nim
1. Ch s axit: l s mg KOH (2) cn trung ho ht axit t do cú trong 1 gam cht bộo
2. Ch s este: l s mg KOH (1) cn thu phõn ht este bộo cú trong 1 gam cht bộo
3. Ch s x phũng = ch s axit + ch s este
4. Khi lng x phũng thu c khi x phũng húa.
p dng nh lut bo ton khi lng cho phng trỡnh s (3)
m
bộo
+ m
KOH
= m
x phũng
+ m
nc
+ m
glixerol
m
x phũng
= m
bộo
+ m
KOH
- m
nc
- m
glixerol
CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG đ NGễ XUN QUNH
Mọi thắc mắc
về đề thi
và các vấn đề
liên quan tới bộ môn Hoá học
xin vui lòng liên hệ với giáo viên
theo số máy
0979.817.885 (ngoài giờ hành chínH GặP Mr.QUỳNH) hoặc địa chỉ E mail: