Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề chính thức hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.98 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI

TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN

NĂM HỌC 2021 - 2022

Mơn: HĨA HỌC – Lớp: 10 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi gồm: 05 trang
Cho biết khối lượng mol (đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al= 27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe= 56; Cu=64; Zn = 65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
Phần I: Trắc nghiệm (Thí sinh chọn một đáp án viết câu trả lời vào tờ giấy thi)
Câu 1: Phần tử mang điện tích dương là
A. proton.
B. electron.
C. notron.
D. nguyên tử.
Câu 2: Ion nào dưới đây là ion đa nguyên tử:
A. Ca2+
B. ClC. Al3+
D. NH4+
Câu 3: Hỗn hợp khí nào sau đây khơng tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. CO và O2.
B. Cl2 và O2.
C. H2S và N2.
D. H2 và F2.
Câu 4: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây ?
A. CaCO3
B. KMnO4


C. (NH4)2SO4
D. NaHCO3
Câu 5: Chọn câu sai: Trong phản ứng : 2FeCl2 + Cl2  2 FeCl3
A. ion Fe2+ bị oxi hóa.
B. ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử Cl.
C. ion Fe2+ khử nguyên tử Cl.
D. nguyên tử Cl oxi hóa ion Fe2+.
Câu 6: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là :
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np3
D. (n-1)d10ns2np4
Câu 7: Chu kì gồm tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng :
A. số lớp e
B. số nơtron
C. Điện tích hạt nhân
D. số e ở lớp ngồi cùng
Câu 8: Nguyên tử X có 34 proton và 45 notron. Kí hiệu nguyên tử X là
79
34
45
79
X .
X .
X .
X .
A. 34
B. 79
C. 34
D. 45

Câu 9: Chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh?
A. KF.
B. F2
C. HF.
D. HI.
Câu 10: Cặp chất nào sau đây dùng để khử trùng nước máy?
A. Clo và Oxi
B. Flo và Oxi
C. Clo và Ozon
D. Brom và Ozon
Câu 11: Dãy gồm các phân tử và ion mà mỗi phân tử và ion đó vừa có tính oxi hóa và tính khử:
A. SO2, Fe2+, NO2, Cl2
B. SO2, Fe2+, Fe3+, NO2
C. Cl2, Fe3+ , H2S, S
D. SO2, NO2 , Fe, S
Câu 12: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p5 3p2
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2
Câu 13: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. HCl, O3, H2S.
B. H2O, HF, H2S.
C. O2, H2O, NH3.
D. HF, Cl2, H2O.
Câu 14: Trong phân tử C2H2. C có hóa trị và số oxi hóa lần lượt là:
A. 1, -1
B. 4, -1
C. 4, +1
D. +1, -1

Câu 15: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống.
B. cát.
C. muối ăn.
D. lưu huỳnh.
Câu 16: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp
chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NaF.
B. CH4.
C. H2O.
D. CO2.
Trang 1/5 - Mã đề thi 101


Câu 17: Cho cân bằng hóa học:
H2 (k) +I2 (k) ⇋ 2HI (k); ΔH > 0H > 0
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. Tăng nhiệt độ của hệ
B. Giảm nống độ HI
C. Tăng nồng độ H2
D. Giảm áp suất chung của hệ.
Câu 18: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất của các ngun tố là sự biến đổi tuần hồn:
A. của điện tích hạt nhân.
B. cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử
C. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
D. của số hiệu nguyên tử
79
81
Br , 35

Br . Nếu khối lượng nguyên tử trung
Câu 19: Trong tự nhiên, ngun tố brơm có hai đồng vị 35
bình của brơm là 79,91 thì thành phần phần trăm (%) hai đồng vị này là:
A. 35,0 và 60,0
B. 45,5 và 54,5
C. 54,5 và 45,5
D. 61,8 và 38,2
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương , lớp vỏ mang điện tích âm.
(2) Ngun tử có cấu tạo đặc khít
(3) Số khối bằng tổng số hạt p và n
(4) Nhóm gồm tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng số electron
ở lớp ngồi cùng
(5) Các ngun tố nhóm IA dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
(6) Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 21: Tốc độ phản ứng cho biết:
A. Độ biến thiên nồng độ các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian
B. Mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học
C. Ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hóa học
D. Tổng số độ biến thiên nhanh hay chậm của phản ứng hóa học.
Câu 22: Nguyên tử nguyên tố X có 8 electron được điền vào phân lớp p. Nguyên tử nguyên tố X thuộc
chu kì nào , nhóm nào :
A. Chu kì 2 , nhóm IVA.
B. Chu kì 3 , nhóm VA.
C. Chu kì 2 , nhóm VA.

D. Chu kì 3 , nhóm IVA.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Đơn chất clo là chất khí, màu vàng lục.
B. Khí clo tan ít trong nước, tan tốt trong dung mơi hữu cơ.
C. Tính chất hố học cơ bản của clo là tính khử mạnh.
D. Trong các hợp chất với oxi, clo đều có số oxi hố dương.
Câu 24: Cho ion X 2- có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p6 . Cấu hình electron đúng của X là:
A. 1s2 2s22p6 3s23p6
B. 1s2 2s22p6 3s23p4
C. 1s2 2s22p6 3s23p6 4s2
D. 1s2 2s22p6 3s23p63d2
Câu 25: Trong hố học vơ cơ, phản ứng hố học nào có số oxi hố của các ngun tố ln khơng đổi ?
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng phân hủy.
D. Phản ứng thế.
Câu 26: Liên kết hoá học trong phân tử H2S là:
A. Liên kết ion
C. Liên kết cho nhận (phối trí)
B. Liên kết cộng hố trị
D. Vừa liên kết cho nhận, vừa liên kết ion
Trang 2/5 - Mã đề thi 101


Câu 27: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín. H2(k) + Br2(k) → 2HBr (k)
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 cịn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là.
A. 8.10-4 mol/(l.s)
B. 6.10-4 mol/(l.s)
C. 4.10-4 mol/(l.s)

D. 2.10-4 mol/(l.s)
Câu 28: Chọn trường hợp sai :
A. H2SO4 đặc tác dụng với đường cho muội than
B. Khí SO2 làm mất màu dd Br2, dd KMnO4.
C. Pha loãng axit H2SO4 đặc bằng cách cho từ từ nước vào axit đặc
D. Khí H2S tác dụng với FeCl3 tạo bột màu vàng
Câu 29: Cho các phản ứng:
 CaOCl2
(1) Ca(OH)2 + Cl2  
 3S + 2H2O.
(2) 2H2S + SO2  
t
(3) 2KClO3 
2KCl + 3O2.
(4) O3 → O2 + O.
 NaNO3 + NaNO2 + H2O
(5) 2NO2 + 2NaOH  
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 30: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dd axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đktc). Hiệu suất phản
ứng là 85%. V có giá trị là:
A. 2 lít
B. 2,905 lít
C. 1,904 lít.
D. 1,82 lít
Câu 31: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Nếu hệ số cân bằng của phản ứng là
Câu 32: Cho phản ứng: Fe + HNO3  
0

nguyên và tối giản thì số phân tử HNO3 tạo muối là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33: Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 9,52.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
Câu 34: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98g hỗn hợp B gồm magiê
và nhôm tạo ra 42,34g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. Phần trăm khối lượng của magiê và
nhôm trong hỗn hợp B là
A. 48% và 52%.
B. 77,74% và 22,26%.
C. 43,15% v à 56,85%.
D.75% v à 25%.
Câu 35: Cho các phản ứng sau:
(1). 2SO2 + O2 ⇋2SO3
(3). B. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O
(2). SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr

(4). SO2 +NaOH  NaHSO3.
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là
A. (1), (3), (4)
B. (1), 2), (4)
C. (1), (3)
D. (1), (2)
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Khí CO2 là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(2) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(3) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(4) Khí O2 có tính oxh mạnh hơn O3
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Trang 3/5 - Mã đề thi 101


Câu 37: Dẫn V lít (đktc) khí SO2 vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được 12 gam muối KHSO3. Vậy V
có giá trị là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 38: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị khơng đổi) và Mg (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3)
tác dụng với 3,36 lít Cl2, thu được hỗn hợp rắn Y. Hịa tan hết tồn bộ Y trong lượng dư dung dịch HCl,
thu được 1,12 lít H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Kim loại M

A. Al.

B. Na.
C. Ca.
D. K.
Câu 39: Hỗn hợp khí gồm (SO2 và O2 ) có tỉ khối so với H2 là 28. Thêm xúc tác V2O5 và nung hỗn hợp ở
450 0C sau phản ứng thu đuợc hỗn hợp gồm 3 khí ( SO2,O2, SO3) có tỉ khối hơi so với H2 là 35. Tính hiệu
suất phản ứng ?
A. 20%
B. 40%
C. 80%
D.75%
Câu 40: Chia 75,2 gam hỗn hợp X gồm FexOy và Fe thành hại phần bằng nhau. Hòa tan phần 1 trong V
ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung địch H2SO4 đặc,
nóng (dư) thấy có 3,36 lít khí SO2 (đktc) thốt ra. Công thức oxit sắt là:
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. FeO hoặc Fe3O4.

Phần II: Viết đáp án (Thí sinh viết câu trả lời vào tờ giấy thi theo hàng dọc, viết rõ đơn vị nếu có)
Câu 41: Cho nguyên tố A có Z = 26. Viết cấu hình electron của A?
Câu 42: Một ngun tố R có cấu hình electron lớp ngồi cùng là: ns2np5.
Viết cơng thức hợp chất với hiđrơ và công thức oxit cao nhất của R?
Câu 43: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ
bản) là 2p6.
Tính tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R?
Câu 44: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết nào?
Câu 45: Xác định số oxi hoá của lưu huỳnh trong SO2?
Câu 46: Cho các phản ứng hóa học sau:
1. 4Na + O2  2Na2O2.
2.Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O

3. Cl2 + KBr  2KCl + Br2
4. NH3 + HCl  NH4Cl
5. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
Liệt kê các phản ứng khơng phải là phản ứng oxy hóa khử?
Câu 47: Cho các chất sau: nào sau đây dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm:
1. Na2SO3 khan
2. CaO
3. dung dịch H2SO4 đậm đặc
4. dung dịch NaOH đặc
Chất nào có thể dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm?
Câu 48: Cho phản ứng: Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của H2SO4 là bao nhiêu?
Câu 49. Cho các phản ứng sau:
o

t
(1) 3O2 + 2H2S   2SO2 + 2H2O .
(2) FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl.
(3) O3 + 2KI + H2O → O2 + 2KOH + I2.
(4) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
(5) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2
Liệt kê các phương trình hóa học khơng đúng?
Câu 50: Khi đổ dung dich AgNO3 vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng
đậm nhất là dung dịch nào?

Trang 4/5 - Mã đề thi 101


Câu 51: Cho phản ứng H2S + SO2 → S + H2O. Tỉ lệ số nguyên tử S bị khử : Số nguyên tử S bị oxi hoá
làbao nhiêu?

Câu 52: Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, HCl , Na+, Fe2+, Fe3+.
Liệt kê các chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
Câu 53: Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?
Câu 54: Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(7). Hg và S.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(9). CuS và dung dịch HCl.
Liệt kê số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường?
Câu 55: Nung a gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện khơng có khơng khí cho đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Z có d Z

H2

=13.

1. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.
2. Cho phần 2 tác dụng hết với 55 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được V lít khí SO2
(đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết với dung dịch BaCl2 dư tạo thành 58,25 gam
kết tủa.
Tính a, V.
Câu 56: Để 11,2 gam bột sắt ngồi khơng khí sau một thời gian thu được chất rắn X. Hịa tan hồn tồn
X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được dung dịch Y và khí SO2 thốt ra (giả sử SO2 là sản
phẩm khử duy nhất).
Tính khối lượng muối khan thu được trong dung dịch Y?

Câu 57: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại.
Tính m?
Câu 58: Cho 8,35 gam hỗn hợp X (Mg, Al, Zn) phản ứng với một lượng khí oxi thu được 11,55 gam chất
rắn Y. Hòa tan Y bằng HCl vừa đủ thu được 2,24 lít H2 đktc và dd Z chứa m gam muối.
Tính giá trị của m.
Câu 59: Sục khí A vào dung dịch chứa muối B ta được chất C màu vàng và dung dịch D gồm muối E và
chất F. Khí X có màu vàng lục tác dụng với khí A tạo ra C và F. Nếu X tác dụng với khí A trong nước
tạo ra Y và F, rồi thêm BaCl2 vào dung dịch thì có kết tủa trắng. A tác dụng với dung dịch chất G có mặt
dung dịch chất Y tạo dung dịch 2 muối và chất C. Khí H sinh ra khi đốt cháy C có thể dùng dung dịch
chất G để nhận biết. A tác dụng được với dung dịch Y đậm đặc.
Xác định A, B, C, X, F, G, H, Y.
Câu 60. Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4, sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho tồn bộ
lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hịa tan
hồn tồn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,344 lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử
duy nhất).
Tính phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X?
------------Hết-----------Họ và tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:.................................................
Họ, tên và chữ ký của GT 1:..............................................Họ, tên và chữ ký của GT 2:........................

Trang 5/5 - Mã đề thi 101


Phần II: Viết đáp án (Thí sinh viết câu trả lời vào tờ giấy thi theo hàng dọc, viết rõ đơn vị nếu có)
Câu 41: Cho nguyên tố A có Z = 26. Viết cấu hình electron của A?
Câu 42: Một ngun tố R có cấu hình electron lớp ngồi cùng là: ns2np5. Viết công thức hợp chất với
hiđrô và công thức oxit cao nhất của R?
RH, R2O7
Câu 43: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ
bản) là 2p6. Tính tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R?

C. 22.
Câu 44: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết nào?
C. cộng hóa trị có cực
Câu 45: Xác định số oxi hoá của lưu huỳnh trong SO2?
+4
Câu 46: Cho các phản ứng hóa học sau:
1. 4Na + O2  2Na2O2.
2.Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
3. Cl2 + KBr  2KCl + Br2
4. NH3 + HCl  NH4Cl
5. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
Liệt kê các phản ứng không phải là phản ứng oxy hóa khử?
Câu 47: Cho các chất sau: nào sau đây dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm:
1. Na2SO3 khan
2. CaO
3. dung dịch H2SO4 đậm đặc
4. dung dịch NaOH đặc
Chất nào có thể dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm?
3. dung dịch H2SO4 đậm đặc
Câu 48: Cho phản ứng: Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của H2SO4 là bao nhiêu?
ĐA: 6
Câu 49. Cho các phản ứng sau:
o

t
(1) 3O2 + 2H2S   2SO2 + 2H2O .
(2) FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl.
(3) O3 + 2KI + H2O → O2 + 2KOH + I2.
(4) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

(5) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2
Liệt kê các phương trình hóa học khơng đúng?
Câu 50: Khi đổ dung dich AgNO3 vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng
đậm nhất là dung dịch nào?
ĐA. HI
Câu 51: Cho phản ứng H2S + SO2 → S + H2O. Tỉ lệ số nguyên tử S bị khử : Số nguyên tử S bị oxi hoá
làbao nhiêu?
ĐA. 1:2
Câu 52: Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, HCl , Na+, Fe2+, Fe3+. Liệt kê các chất và ion vừa có
tính oxi hóa, vừa có tính khử?
ĐA: Cl2, SO2, NO2, HCl , Fe2+
Câu 53: Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

Trang 6/5 - Mã đề thi 101


ĐA: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích tiếp xúc

Câu 54: Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(7). Hg và S.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(9). CuS và dung dịch HCl.
Liệt kê số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường?
ĐA: 2,3,4,6,7,8
Câu 55: Nung a gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện khơng có khơng khí cho đến khi phản ứng

xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Z có d Z

H2

=13.

1. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.
2. Cho phần 2 tác dụng hết với 55 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được V lít khí SO2
(đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết với dung dịch BaCl2 dư tạo thành 58,25 gam kết
tủa. Tính a, V.
ĐA. % khối lượng của Fe =

4 56 100%
70%
( 4 56)  (3 32)

% khối lượng của S = 30%
a = 2.  (0,075.88)  (0,025.56)  16( g )
 9.0,075 3.0,025 

)  = 8,4 (lít)
2
2



Thể tích khí SO2 = V = 22,4  (

Câu 56: Để 11,2 gam bột sắt ngồi khơng khí sau một thời gian thu được chất rắn X. Hịa tan hồn tồn

X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được dung dịch Y và khí SO2 thốt ra (giả sử SO2 là sản
phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối khan thu được trong dung dịch Y?
Ta có: nFe =

=0,2 (mol)

Áp dụng định luật bảo tồn ngun tố, ta có:

⇒ mmuối =400×0,1=40 (gam)
Câu 57: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam
FeCl3. Tính m?
ĐA: 9,75
Câu 58: Cho 8,35 gam hỗn hợp X (Mg, Al, Zn) phản ứng với một lượng khí oxi thu được 11,55 gam chất
rắn Y. Hòa tan Y bằng HCl vừa đủ thu được 2,24 lít H2 đktc và dd Z chứa m gam muối.
Tính giá trị của m.
ĐA. 29,65
Câu 59: Sục khí A vào dung dịch chứa muối B ta được chất C màu vàng và dung dịch D gồm muối E và
chất F. Khí X có màu vàng lục tác dụng với khí A tạo ra C và F. Nếu X tác dụng với khí A trong nước
tạo ra Y và F, rồi thêm BaCl2 vào dung dịch thì có kết tủa trắng. A tác dụng với dung dịch chất G có mặt
dung dịch chất Y tạo dung dịch 2 muối và chất C. Khí H sinh ra khi đốt cháy C có thể dùng dung dịch
chất G để nhận biết. A tác dụng được với dung dịch Y đậm đặc.
Xác định A, B, C, X, F, G, H, Y.
Trang 7/5 - Mã đề thi 101


A: H2S
B: FeCl3
C: S
X: Cl2

F: HCl
D: FeCl2 và HCl
G: KMnO4 hoặc K2Cr2O7
H: SO2
Y: H2SO4
Câu 60. Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4, sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho tồn bộ
lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hịa tan
hồn tồn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,344 lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử
duy nhất). Tính phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X?
ĐA: 39,13%.
------------Hết------------

Trang 8/5 - Mã đề thi 101



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×