Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ôn tập hóa học ma de d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.11 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THCS&THPT TÂN TIẾN
-------------------(Đề thi có 04 trang)

KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HỐ HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề D

2
 2NO2(g) có biểu thức tốc độ tức thời: v k .C NO .CO2 . Nếu nồng
Câu 1. Phản ứng 2NO(g) + O2(g)  
độ của NO giảm 2 lần, giữ nguyên nồng độ oxygen, thì tốc độ sẽ
A. giữ nguyên.
B. giảm 3 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 2. Phát biểu biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng số oxi hoá của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0.
B. Trong tất cả các hợp chất, oxygen ln có số oxi hố là -2
C. số xi hố của nguyên tử trong bất kỳ một đơn chất hoá học nào đều bằng 0
D. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen ln có số oxi hố là +1
Câu 3. Số oxi hoá của chromium (Cr) trong hợp chất Na2CrO4 là


A. +6
B. – 6
C. + 2
D. – 2
Câu 4. Cho nhận xét về các quá trình như sau:
(1) H2O (lỏng, ở 25oC) -> H2O (hơi, ở 100oC): thu nhiệt
(2) H2O (lỏng, ở 25oC) -> H2O (rắn, ở 0oC): toả nhiệt
A. ý 1 và ý 2 đều sai
B. ý 1 đúng , ý 2 sai
C. ý 1 và ý 2 đều đúng
D. ý 1 sai, ý 2 đúng
Câu 5. Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO 4) trong dung dịch
sulfuric acid (H2SO4), thu được 6,04 gam manganese (II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4. Số gam iodine
(I2) tạo thành là bao nhiêu?
(Biết rằng nguyên tử khối trung bình của I = 127, K = 39, S = 32, O = 16, Mn = 55)
A. 25,4g
B. 6,35g
C. 38,1
D. 12,7g
Câu 6. Tốc độ của một phản ứng hóa học
A. khơng phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
B. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn.
C. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
D. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
Câu 7. Khi pha loãng 100 mL H2SO4 đặc bằng nước thấy cốc đựng dung dịch nóng lên.
Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Khơng để H2SO4 đặc dính vào người hoặc quần áo.
B. Khi pha loãng H2SO4 đặc phải cho từ từ H2SO4 đặc vào nước
C. Q trình pha lỗng H2SO4 đặc là q trình toả nhiệt
D. Khi pha lỗng H2SO4 đặc phải cho từ từ nước vào H2SO4 đặc

Câu 8. Cho phản ứng sau: aMnO2 + bHCl -> cMnCl2 + dCl2 + eH2O. Tổng hệ số (a + b) là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9. Cho các phản ứng hoá học sau, đâu là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Cu  2 AgNO3  Cu ( NO3 ) 2  2 Ag
B. Na2O  H 2O  2 NaOH

C. CO2  2 LiOH  Li2CO3  H 2O
D. FeCl3  3NaOH  Fe(OH )3  3 NaCl
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng quang hợp là phản ứng oxi hoá – khử dạng tích trữ năng lượng
(2) Phản ứng đốt than, củi là phản ứng oxi hoá – khử dạng cung cấp năng lượng.
(3) Pin Lithium – ion trong điện thoại, máy tính có thể dự trữ năng lượng dưới dạng điện năng dựa vào
các phản ứng oxi hoá – khử.
(4) Phản ứng oxi hoá glucose (C6H12O6) là phản ứng thu năng lượng
Mã đề D

Trang 1/4


Số lượng phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 11. Hình ảnh bên dưới minh hoạ ảnh hưởng của yếu tố nào tới tốc độ phản ứng?

A. Nhiệt độ

B. Áp suất
C. Nồng độ
D. diện tích bề mặt
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về điều kiện chuẩn?
A. Là điều kiện ứng với áp suất 1 atm và nhiệt độ 0oC (273K)
B. Là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol L– 1 (đối với chất tan trong dung
dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K.
C. Là điều kiện ứng với 760 mmHg
D. Là điều kiện ứng với nhiệt độ 298K và áp suất 1 atm.
Câu 13. Cho phản ứng sau: a Al + b H+ + c NO3– -> d Al3+ + e NO2 + f H2O. Hệ số b là
A. 8
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 14. Cho các phát biểu sau
(1) Trong phịng thí nghiệm, dùng đèn cồn đun nóng các chất để phản ứng diễn ra nhanh hơn
(2) Thức ăn chậm bị ôi, thiu hơn khi được bảo quản trong tủ lạnh
(3) Thức ăn được nấu chính nhanh hơn khi dùng nồi áp suất thay cho nồi thường.
(4) Khi nhai kỹ thức ăn tiêu hoá nhanh hơn là do diện tích bề mặt tăng nhờ thức ăn được chia nhỏ
Số lượng phát biểu đúng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
 ZnSO4(aq) + H2(g)
Câu 15. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4(aq)  
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid.
B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
C. Diện tích bề mặt zinc (Zn).

D. Thể tích dung dịch sulfuric acid.
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Các phản ứng cháy đều toả nhiệt
B. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều toả nhiệt.
D. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
Câu 17. Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết
Eb (kJ mol – 1 )

C–H
418

C–C
346

C=C
612

 CH4(g) + C2H4(g) có giá trị là
Biến thiên enthalpy của phản ứng: C3H8(g)  
A. –103 kJ.
B. +103 kJ.
C. –80 kJ.
D. +80 kJ.
Câu 18. Từ một miếng đá vôi và một lọ đựng dung dịch acid HCl 1 M, thí nghiệm được tiến hành trong
điều kiện nào sau đây sẽ thu được một lượng CO2 lớn nhất trong một khoảng thời gian xác định?
A. Tán nhỏ miếng đá vôi, cho vào dung dịch HC 1 M, khơng đun nóng.
B. Cho miếng đá vơi vào dung dịch HCl 1 M, đun nóng.
C. Tán nhỏ miếng đá vơi, cho vào dung dịch HCl 1 M, đun nóng.

D. Cho miếng đá vôi vào dung dịch HCl 1 M, không đun nóng.
Câu 19. Cho phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: 2 NO2 ( g )  N 2O4 ( g )
 H 0 33,18 kJ / mol
 H 0 9,16 kJ / mol
Biết NO2 có f 298
và N2O4 có f 298
. Điều này chứng tỏ phản ứng
A. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
B. tỏa nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.
Mã đề D
Trang 2/4


C. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.
D. tỏa nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
Câu 20. Phản ứng phân huỷ 1 mol H2O (g) ở điều kiện chuẩn
1
0
H 2O ( g )  H 2 ( g )  O2 ( g )  r H 298
241,8kJ (1)
2
. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt
B. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là 241,8 kJ
C. nhiệt tạo thành chuẩn của H2O là – 241,8kJ
D. phản ứng (1) là phản ứng toả nhiệt
Câu 21. Cho phản ứng Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu. Nhận xét nào sau đây đúng?
0

2


A. Fe  Fe 2e : là q trình oxi hố

B. Fe là chất oxi hoá.
2

0

C. CuSO4 là chất khử.
D. Cu  2e  Cu : là q trình oxi hố
Câu 22. Phản ứng giữa nitrogen và oxygen chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao (30000C) hoặc nhờ tia lửa điện:
 2NO(g). Nhận xét nào sau đây đúng?
N2(g) + O2(g)  
A. Phản ứng toả nhiệt
B. Phản ứng thu nhiệt
C. Phản ứng xảy ra rất thuận lợi
D. Trong khơng khí có 78% là khí N2 vì vậy lượng khí NO sinh ra do N2 tác dụng với O2 diễn ra hàng
ngày trong tự nhiên.
 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của
Câu 23. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H 2 + Cl2  
phản ứng là
 CH2  CCl2 C HCl
CH2 CCl2  CHCl
v


v


t

t
2t .
t
t
t .
A.
B.
 CH2  CCl2 C HCl
CH2 CCl2 CHCl
v


v


t
t
t .
t
t
t .
C.
D.
 CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 24. Thực hiện phản ứng sau: CaCO3 + 2HCl  
Theo dõi thể tích CO2 thốt ra theo thời gian, thu đồ thị như sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển
và nhiệt độ phịng):

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau.

B. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0.
C. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33 mL/s
D. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian.
Câu 25. Cho phản ứng 2 SO2 ( g )  O2 ( g )  2 SO3 ( g ) . Biểu thức tốc độ phản ứng theo định luật tác dụng
khối lượng là
v k .CSO2 .CO2
A.

B.

2
v k .CSO
.CO2
2

C.

2
v k .CSO
.C SO2
3

D.

2

2
v k .CSO
.CO2
3


to

Câu 26. Phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất gang là Fe2O3 + 3CO   2Fe + 3CO2. Chất nào là
chất khử?
A. Fe
B. CO
C. Fe2O3
D. CO2
Câu 27. Nhận xét nào sau đây đúng về năng lượng của phản ứng?
A. Phản ứng quang hợp cần phải cung cấp năng lượng cho phản ứng.
Mã đề D

Trang 3/4


B. Phản ứng tạo tạo gỉ kim loại cần phải cung cấp năng lượng cho phản ứng.
C. Phản ứng nhiệt phân không cần cung cấp năng lượng cho phản ứng.
D. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu cần cung cấp năng lượng trong suốt quá trình phản ứng xảy ra.
Câu 28. Chất xúc tác là chất
A. làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
B. làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
C. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
D. làm tăng tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 H3PO4 + NO2 + H2O
Câu 29 (1,0 điểm): Cho phản ứng sau: P + HNO3  
Cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron
0


t
Câu 30 (1,0 điểm): Cho phản ứng nhiệt nhôm: 2Al(s) + Fe2O3(s)   2Fe(s) + Al2O3(s) và nhiệt tạo
thành chuẩn của các chất như sau:

Chất

Fe2O3

0
298

 f H (kJ/mol)
- 824,2
a. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm.
b. Từ kết quả tính được ở trên, hãy rút ra ý nghĩa của dấu và giá trị

Al2O3
- 1675,7

 r H 0298 đối với phản ứng.

Câu 31 (1,0 đ)

 4NO2(g) + O2(g)
a. Cho phản ứng: 2N2O5(g)  
Sau thời gian từ giây 61 đến giây 120, nồng độ NO2 tăng từ 0,30 M lên 0,40 M. Tính tốc độ trung bình
của phản ứng.
b. Thực hiện hai phản ứng phân hủy H2O2: một phản ứng có xúc tác MnO2, một phản ứng khơng có xúc
tác. Đo thể tích khí oxygen theo thời gian và biểu diễn trên đồ thị như hình dưới:


Đường phản ứng nào trên đồ thị tương ứng với có xúc tác, với phản ứng khơng có xúc tác?
------ HẾT ------

Mã đề D

Trang 4/4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×