Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

7Th grade biology test

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.64 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ I 2021-2022
BÀI 4: TRÙNG ROI
Câu 1: Q trình hơ hấp của trùng roi xanh được thực hiện qua bộ phận nào của cơ thể ?

A. Màng cơ thể.
B. Khơng bào co bóp.
C. Khơng bào tiêu hóa.
D. Nhân.
Câu 2: Bào quan nào của trùng roi có vai trò bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu ?
A. Màng cơ thể.
B. Khơng bào co bóp.
C. Lục lạp.
D. Nhân.
Câu 3: Quan sát hình ảnh sau về các bước sinh sản của trùng roi nhưng chưa hợp lí. Hãy sắp xếp lại trình
tự các bước sinh sản của trùng roi sao cho hợp lí.

(1)

(2)

(3)

A. (4) → (5) → (2) → (1)→ (3) → (6).
C. (4) → (1) → (5) → (6)→ (2) → (3).

(4)

(5)

(6)


B. (4) → (2) → (6) → (5)→ (1) → (3).
D. (4) → (6) → (5) → (2)→ (1) → (3).

Câu 4: Cơ thể của lồi động vật ngun sinh nào có hình dạng khơng ổn định ?
A. Trùng roi.
B. Trùng giày.
C. Trùng biến hình.
D. Trùng roi và trùng giày.
Câu 5: Loài động vật ngyên sinh nào có hình thức sinh sản tiếp hợp ?
A. Trùng giày.
B. Trùng biến hình.
C. Trùng roi xanh.
D. Trùng kiết lị.
Câu 6: Trùng giày tiêu hóa thức ăn ở nhờ:
A. Men tiêu hóa.
B. Dịch tiêu hóa.
C. Chất tế bào.
D. Enzim tiêu hóa.
Câu 7: Trùng giày và trùng biến hình có hình thức dinh dưỡng giống nhau là gì ?
A. Dị dưỡng.
B. Tự dưỡng.
C. Kí sinh .
D. Hoại sinh.
Bài 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT
Câu 8: Trùng kiết lị kí sinh ở cơ quan nào trong cơ thể người ?
A. Trong máu.
B. Khoang miệng.
C. Ở gan.
D.Ở thành ruột.


Câu 9: Trùng sốt rét có kích thước như thế nào so với hồng cầu ?
A. Lớn hơn hồng cầu.
B. Bé hơn hồng cầu.
C. Bằng hồng cầu.
D. Bé hơn hoặc bằng hồng cầu.
Câu 10: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị ?
A. Mắc màn khi đi ngủ.
B. Diệt bọ gậy.
C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.
D. Ăn uống hợp vệ sinh.
Câu 11: Hiện tượng bệnh nhân bị đau bụng đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhầy như nước mũi là triệu
chứng của bệnh nào ?
A. Bệnh táo bón.
B. Bệnh sốt rét.
C. Bệnh kiết lị
D. Bệnh dạ dày.


BÀI 7 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA

ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH.
Câu 12: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh là:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
B. Di chuyển bằng tua.
C. Có kích thước hiển vi.
D. Sinh sản hữu tính là chủ yếu.
Câu 13: Động vật ngun sinh nào khơng có cơ quan di chuyển ?
A. Trùng roi.
B. Trùng sốt rét.
C. Trùng giày.

D. Trùng biến hình.
Câu 14: Nhóm động vật ngun sinh nào sau đây sống tự do ?
A. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi.
B. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng giày.
C. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị.
D. Trùng giày, trùng sốt rét, trùng kiết lị.
BÀI 8 THUỶ TỨC.
Câu 15: Hình thức sinh sản vơ tính của thuỷ tức là gì?
A. Phân đôi theo chiều ngang.
B. Mọc chồi.
C. Tạo thành bào tử.
D. Phân đơi theo chiều dọc.
Câu 16: Thủy tức có hình dạng như thế nào?
A. Dạng trụ dài.
B. Hình cầu.
C. Hình đĩa.
D. Hình nấm.
Câu 17: Thủy tức trao đổi khí qua bộ phận nào ?
A. Thành cơ thể.
B. Tua miệng.
C. Miệng.
D. Phổi.
Câu 18: Cho các bước di chuyển theo kiểu lộn đầu của thủy tức nhưng chưa hợp lí:
(1) Lấy đầu làm trụ cong thân.
(2) Đầu cắm xuống.
(3) Đế cắm xuống.
(4) Đế làm trụ cong thân.
Hãy sắp xếp lại trình tự các bước bắt mồi của trùng biến hình sao cho hợp lí:
A. (4) → (2) → (3) → (1).
B. (4) → (3) → (1) → (2).

C. (4) → (2) → (1) → (3).
D. (4) → (1) → (3) → (2).
BÀI 9 ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
Câu 19: Những loài động vật nào sau đây thuộc ngành Ruột khoang ?
A. Hải quỳ, san hô, mực.
B. Thủy tức, sứa, hải quỳ.
C. Bạch tuột, san hô, cá.
D. San hô, hải quỳ, tôm.
Câu 20: Điểm khác nhau giữa hải quỳ và sứa là gì ?
A. Hải quỳ khơng có khả năng di chuyển cịn sứa thì có.
B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả trịn cịn sứa thì đối xứng hai bên.
C. Hải quỳ có đời sống đơn độc cịn sứa sống thành tập đồn.
D. Hải quỳ có cơ thể trong suốt cịn sứa có cơ thể sặc sỡ.
Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây có ở san hơ ?
A. Cơ thể hình dù.
B. Là động vật sống bám .
C. Ln sống đơn độc.
D. Sinh sản vơ tính bằng cách tiếp hợp.
Câu 22: Sứa di chuyển bằng cách
A. Di chuyển lộn đầu.
B. Di chuyển sâu đo.
C. Co bóp dù.
D. Khơng di chuyển.
BÀI 10: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG.
Câu 23: Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào ?
A. Đối xứng toả tròn.
B. Đối xứng hai bên.
C. Đối xứng lưng – bụng.
D. Đối xứng trước – sau.



Câu 24: Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?
A. Cản trở giao thơng đường thuỷ.
B. Gây ngứa và độc cho người.
C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.
D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.
Câu 25: Người ta khai thác san hơ đen nhằm mục đích gì?
A. Cung cấp vật liệu xây dựng.
B. Nghiên cứu địa tầng.
C. Thức ăn cho con người và động vật.
D. Vật trang trí, trang sức.
BÀI 11 SÁN LÁ GAN.
Câu 26: Sán lá gan kí sinh ở đâu trong cơ thể vật chủ ?
A. Gan, phổi.
B. Gan, mật.
C. Phổi, dạ dày.
D. Ruột non, gan.
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây có ở vịng đời của sán lá gan ?
A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông.
D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao.
Câu 28: Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan ?
A. Miệng nằm ở mặt bụng.
B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.
Câu 29: Hiện tượng đẻ nhiều trứng ở sán là gan có ý nghĩa gì ?
A. Giúp cho sán lá gan duy trì được nịi giống.
B. Giúp cho sán lá gan có thể lẫn trốn kẻ thù.

C. Giúp cho cho ấu trùng lơng có thể hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng trong ruột người.
D. Giúp cho cho ấu trùng co đi có thể ăn nhiều hồng cầu trong máu người.
BÀI 12 MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN DẸP
Câu 30: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người?
A. Sán bã trầu.
B. Sán lá gan.
C. Sán dây. D. Sán lá máu.
Câu 31: Loài sán nào dưới đây trên thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang một cơ quan sinh dục lưỡng
tính ?
A. Sán lá gan.
B. Sán lá máu. C. Sán bã trầu.
D. Sán dây.
Câu 32: Sán bã trầu kí sinh ở đâu trong cơ thể lợn ?
A. Ruột.
B. Gan.
C. Tim.
D. Phổi.
Câu 33: Để phịng bệnh giun dẹp vì sao chúng ta phải nấu chín thức ăn ?
A. Vì giữ gìn vệ sinh cá nhân.
B. Vì tuyên truyền vệ sinh thực phẩm.
C. Vì ở nhiệt độ cao giun dẹp sẽ bị tiêu diệt.
D. Vì giúp ấu trùng của giun dẹp có thể phát triển.
BÀI 13 GIUN ĐŨA
Câu 34: Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào ?

A. Tiêu hóa.
B. Hơ hấp.
C. Máu.
D. Mẹ truyền sang con.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng ?

A. Có lỗ hậu mơn.
B. Tuyến sinh dục kém phát triển.
C. Cơ thể dẹp hình lá.
D. Sống tự do.


Câu 36: Cơ thể giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong mơi trường kí sinh nhờ:
A. Có ruột thẳng.
B. Có hậu mơn.
C. Có lớp vỏ cutin.
D. Có lớp cơ dọc.
Câu 37: Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy giun từ 1-2 lần trong 1 năm ?
A. Để diệt trừ các loại giun kí sinh có thể có trong cơ thể.
B. Để giúp các loại giun ra mơi trường ngồi cơ thể để phát triển.
C. Để giúp các loại giun có thể phát triển trong cơ thể người.
D. Để giúp các loại giun có thể hấp thụ chất dinh dưỡng tốt hơn.
BÀI 14 MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN
Câu 38: Giun kim khép kín được vịng đời do thói quen nào ở trẻ em ?
A. Đi chân đất.
B. Ngoáy mũi.
C. Cắn móng tay và mút ngón tay.
D. Xoắn và giật tóc.
Câu 39: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là gì ?
A. Làm cho người bệnh bị đau đầu.
B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.
C. Gây ngứa ở hậu môn.
D. Làm cho người bệnh bị giảm thị lực.
Câu 40: Vào ban đêm giun kim cái tìm đến bộ phận nào của cơ thể người để đẻ trứng ?
A. Ruột non.
B. Ruột già.

C. Hậu môn.
D. Dạ dày.
Câu 41: Vì sao giun móc câu dễ nhiễm ở những vùng mà người dân, do lao động phải đi chân đất (như làm

ruộng, thợ mỏ)?
A. Vì ấu trùng giun xâm nhập vào cơ thể người qua da bàn chân.
B. Vì ấu trùng giun xâm nhập vào cơ thể người qua đường tiêu hóa.
C. Vì giun móc câu thích nghi với nơi sống ở nơi đất ẩm.
D. Vì ấu trùng giun xâm nhập vào cơ thể người qua đường hô hấp.
BÀI 15 GIUN ĐẤT.
Câu 42: Giun đất sống ở đâu ?
A. Đất khô.
B. Dưới nước.
C. Đất ẩm.
D. Trong cơ thể trâu, bị.
Câu 43: Giun đất khơng có răng, bộ phận nào trong ống tiêu hoá giúp giun đất nghiền nhỏ thức ăn ?
A. Hầu.
B. Diều.
C. Dạ dày cơ.
D. Ruột tịt.
Câu 44: Cơ thể giun đất có kiểu đối xứng nào ?
A. Đối xứng toả tròn.
B. Đối xứng hai bên.
C. Đối xứng lưng – bụng.
D. Đối xứng trước – sau.
Câu 45: Vì sao nói giun đất là chiếc cày sống ?
A. Vì giun đất làm cho đất tơi xốp.
B. Vì giun đất làm làm tăng độ màu mỡ cho đất.
C. Vì giun đất làm mất độ màu mỡ của đất.
D. Vì giun đất làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu mỡ cho đất.

BÀI 17 MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT.
Câu 46: Những loài động vật nào sau đây thuộc ngành giun đốt ?
A. Giun đỏ, giun rễ lúa, giun kim.
B. Đĩa, giun đỏ, giun kim.
C. Giun đất, giun đỏ, đĩa.
D. Giun đất, giun trịn, giun móc câu.
Câu 47: Lồi nào thuộc ngành giun đốt được khai thác để nuôi cá cảnh ?

A. Giun đỏ.

B. Đỉa.

C. Rươi.

D. Giun đất.


Câu 48: Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai ?
A. Ruột tịt cực kì phát triển.
B. Bơi kiểu lượn sóng.
C. Sống trong mơi trường nước lợ.
D. Có đời sống kí sinh tồn phần.
BÀI 18 TRAI SƠNG.
Câu 49: Cơ quan nào đóng vai trị đóng, mở vỏ trai ?

A. Đầu vỏ. B. Đỉnh vỏ. C. Cơ khép vỏ (bản lề vỏ).
D. Đuôi vỏ.
Câu 50: Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp ?
A. 2 lớp là lớp đá vôi và lớp sừng.

B. 2 lớp là lớp xà cừ và lớp đá vơi.
C. 3 lớp là lớp sừng, lớp biểu bì và lớp đá vôi. D. 3 lớp là lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ.
Câu 51: Ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá để
A. Lấy thức ăn.
B. Lẩn trốn kẻ thù.
C. Phát tán nòi giống.
D. Kí sinh.
Câu 52: Vì sao khi mài mặt ngồi vỏ trai ngửi thấy có mùi khét ?
A. Vì lớp ngồi của vỏ trai sông là lớp sừng, khi mài lớp sừng bị cháy nên có mùi khét.
B. Vì lớp ngồi của vỏ trai sông là đá vôi, khi mài vỏ bị cháy nên có mùi khét.
C. Vì lớp ngồi của vỏ trai sơng là lớp sừng có lẫn đá vơi, khi mài lớp sừng bị cháy nên có mùi khét.
D. Vì lớp ngồi của vỏ trai sơng có phủ lớp kitin, khi mài bị cháy nên có mùi khét.
BÀI 19 MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC
Câu 53: Động vật nào dưới đây sống ở biển, có 8 tua và mai lưng tiêu giảm ?
A. Bạch tuộc.
B. Sò.
C. Mực.
D. Ốc sên.
Câu 54: Lồi động vật nào thuộc ngành thân mền có tập tính đào lỗ đẻ trứng ?
A. Ốc vặn.
B. Ốc sên.
C. Sò.
D. Mực.
Câu 55: Mực tự vệ bằng cách nào ?
A. Co cơ thể vào trong vỏ cứng.
B. Tung hỏa mù để trốn chạy.
C. Dùng tua miệng để tấn công kẻ thù.
D. Tiết chất nhờn làm kẻ thù không bắt được.

Câu 56: Lồi động vật nào thuộc ngành thân mềm thích nghi với lối sống di chuyển và săn mồi:

A. Mực, sò.
B. Mực, bạch tuộc.
C. Ốc sên, ốc vặn.
D. Sò, trai.
BÀI 21 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
Câu 57: Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm
A. Mực, sứa, ốc sên.
B. Bạch tuộc, ốc sên, sò.
C. Bạch tuộc, ốc vặn, sán lá gan.
D. Rươi, vắt, sị.
Câu 58: Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào ?
A. Có giá trị về xuất khẩu.
B. Làm sạch môi trường nước.
C. Làm thực phẩm.
D. Dùng làm đồ trang trí.
Câu 59: Vì sao lại xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp ?
A. Thân mềm, cơ thể không phân đốt.
B. Thân mềm, cơ thể phân đốt.
C. Thân không mềm, cơ thể chưa phân đốt.
D. Thân mềm, cơ thể có dạng hình lá.
BÀI 22 TƠM SƠNG
Câu 60: Cơ thể tơm có mấy phần ?
A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng.
B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng.
C. Có 2 phần là thân và các chi.
D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi.


Câu 61: Tôm sống kiếm ăn vào lúc nào ?
A. Vào buổi sáng.

B. Mọi lúc. C. Vào lúc chập tối. D. Vào buổi trưa.
Câu 62: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu ?
A. đỉnh của đôi râu thứ nhất.
B. đỉnh của tấm lái.
C. gốc của đôi râu thứ hai.
D. gốc của đơi càng.
Câu 63: Tập tính tơm cái ôm trứng có ý nghĩa như thế nào ?
A. Để bảo vệ trứng và đảm bảo trứng nở tốt hơn.
B. Giúp cho ấu trùng có thể lột xác nhanh hơn.
C. Để đảm bảo cho tơm con có thể lột xác.
D. Để tôm cái bảo vệ trứng tránh sự tấn công của tơm đực
BÀI 24 ĐA DẠNG VÀ VAI TRỊ CỦA LỚP GIÁP XÁC
Câu 64: Môi trường sống của mọt ẩm ở đâu ?
A. Sống ở nước ngọt.
B. Sống ở biển.
C. Sống ở cạn, cần chỗ khô ráo.
D. Sống ở cạn, cần chỗ ẩm ướt.
Câu 65: Tại sao tôm sông được xếp vào lớp Giáp xác ?
A. Vì có lớp vỏ ngoài bằng chất kitin cứng như áo giáp để che chở.
B. Vì có lớp trong bằng chất kitin cứng như áo giáp để che chở.
C. Vì có cơ quan hơ hấp là phổi.
D. Vì có lớp vỏ ngồi mềm nên không thể che chở được.
Câu 66: Ở cua, giáp đầu – ngực chính là:
A. Mai.
B. Tấm mang.
C. Càng.
D. Mắt.
Câu 67: Loài động vật nào dưới đây được coi là giáp xác lớn nhất ?
A. Rận nước. B. Cua nhện. C. Tôm ở nhờ.
D. Con sun.

BÀI 35: NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Câu 68: Bọ cạp sống ở đâu ?
A. Nơi ẩm ướt, kín đáo.
B. Nơi khơ ráo, kín đáo.
C. Trong nước.
D. Kí sinh trong gỗ.
Câu 69: Cơ thể của nhện được chia thành
A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.
D. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng.
Câu 70: Thức ăn của loài ve bị là gì ?
A. Cỏ.
B. Động vật nhỏ hơn.
C. Máu động vật.
D. Hút nhựa cây.
Câu 71: Quan sát các hình sau và hãy sắp xếp lại để hoàn thành tập tính chăng lưới ở nhện.

(1) Chăng dây tơ
phóng xạ.

(2) Chăng các sợi tơ
vòng.

A. (4) → (1) → (2) → (3).

(3) Chăng dây tơ
khung.

(4) Chờ mồi.


B. (3) → (1) → (2) → (4).


C. (2) → (3) → (1) → (4).

D. (4) → (1) → (3) → (2).
BÀI 26: CHÂU CHẤU
Câu 72: Cơ quan hơ hấp của châu chấu là gì ?
A. Mang.
B. Phổi.
C. Da.
D. Lỗ thở.
Câu 73: Thức ăn của châu chấu là gì ?
A. Cơn trùng nhỏ.
B. Máu.
C. Chồi và lá cây.
D. Mùn hữu cơ.
Câu 74: Cơ thể châu chấu được chia làm mấy phần ?
A. Có hai phần gồm đầu và bụng.
B. Có hai phần gồm đầu ngực và bụng.
C. Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng.
D. Cơ thể chỉ là một khối duy nhất.
Câu 75: Châu chấu non có hình thái bên ngồi như thế nào so với châu chấu trưởng thành ?
A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
Câu 76: Vì sao châu chấu non phải lột xác nhiều lần mới lớn lên thành con trưởng thành ?
A. Vì chúng có lớp vỏ kitin cứng bọc bên ngoài cơ thể, vỏ cũ phải bong ra để hình thành vỏ mới.

B. Vì chúng có lớp vỏ canxi cứng bọc bên ngoài cơ thể, vỏ cũ phải bong ra để hình thành vỏ mới.
C. Vì chúng có lớp vỏ cuticun cứng bọc bên ngồi cơ thể, vỏ cũ phải bong ra để hình thành vỏ mới.
D. Vì chúng có lớp vỏ kitin mền bọc bên ngồi cơ thể, vỏ cũ phải bong ra để hình thành vỏ mới.

BÀI 27 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
Câu 77: Vai trị có lợi của sâu bọ là gì ?
A. Truyền bệnh.
B. Hút máu người.
C. Thụ phấn cho cây trồng.
D. Phá hoại mùa màng.
Câu 78: Lớp sâu bọ có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Cơ thể có 2 phần riêng biệt.
B. Cơ thể phân đốt.
C. Hơ hấp bằng phổi.
D. Có hai đơi cánh.
Câu 79: Ấu trùng chuồn chuồn sống ở đâu ?
A. Trong đất.
B. Kí sinh trong cơ thể động vật.
C. Trên cây.
D. Dưới nước.
Câu 80: Động vật nào thuộc lớp sâu bọ có lối sống kí sinh?
A. Bọ ngựa.
B. Ong.
C. Bướm.
D. Bọ chét.
--------------------------HẾT ----------------------




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×