Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

chuyên đề giải nhanh andehit-xeton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.56 KB, 42 trang )


FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO
Ad:DongHuuLee






KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI
ANĐEHIT - XETON





MÙA THI 2013-2014
FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO
DongHuuLee
KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN ANĐEHIT - XETON
Ad : DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá
A- LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Các loại công thức của anđehit
i
Công thức cấu tạo tổng quát : R(CHO)
z
(1) hoặc C
n
H
2n +2 -2a –z
(CHO)


z
(2) với n

0
Trong đó bạn đọc cần lưu ý :
- Công thức (1) dùng khi đề chỉ cho phản ứng tráng gương ( + AgNO
3
/NH
3
).
- Công thức (2) dùng khi đề cho cả phản ứng cháy, cả phản ứng tráng gương.
- Trong công thức này (2) thì a mới chỉ là liên kết
π
trong gốc hiddrocacbon,chưa tính liên kết
π

trong nhóm chức anđehit –CHO:



( Bạn đọc cần biết ,mỗi nhóm CHO chứa 1 liên kết
π
).
- Từ công thức (2) nhận thấy
i
Công thức phân tử tổng quát.
CnH
2n +2 -2z -2a
O
z

(3) với n
1

.
Từ
công th

c t

ng quát này , tùy theo
đặ
c
đ
i

m c

a an
đ
ehit
đề
cho ( no, không no,
đơ
n ch

c,
đ
a ch

c…)

b

n
đọ
c s

xác
đị
nh
đượ
c a và z t


đ
ó s

xây d

ng
đượ
c công th

c phân t

c

a an
đ
ehit mà
đề

yêu c

u.
2. Đồng phân của anđehit
i
Th
ườ
ng thì
đề
thi ch

yêu c

u vi
ế
t
đồ
ng phân c

a an
đ
ehit
đơ
n ch

c có công th

c t

ng quát kiêu C

x
H
y
O.
i
Quy trình vi
ế
t công th

c c

u t

o c

a an
đ
ehit C
x
H
y
O.
-

B
ướ
c 1. Xác
đị
nh a ( theo công th


c
đ
ã nêu trên)
để
xác
đị
nh lo

i an
đ
ehit ( no hay không o, h

hay
vòng).
-

B
ướ
c 2. V

các ki

u m

ch C c

a (x-1)C.
-

B

ướ
c 3.
Đ
i

n liên k
ế
t
đ
ôi ho

c ba( n
ế
u có) vào các m

ch C v

a v


đượ
c.
-

B
ướ
c 4.
Đ
i


n nhóm ch

c –CHO vào các m

ch C

trên.
-

B
ướ
c 5. N
ế
u có liên k
ế
t
đ
ôi C=C và trên
đề
không có ch

“c

u t

o” thì xét các công th

c có
đồ
ng

phân hình h

c ( cis-trans).Ch

c b

n
đọ
c còn nh

, m

t ch

t mu

n có
đồ
ng phân hình h

c cis- trans thì
phân t

ph

i có d

ng aCb=xCy v

i

đ
i

u ki

n
a b
x y





.
i
Chú ý.
a =
π
(toàn phân tử)
-
π
(trong chức CHO)
=
2 2
2
C H
+ −

∑ ∑
s


nhóm CHO.

DongHuuLee
-V

i an
đ
ehit no,
đơ
n ch

c, m

ch h

t

c an
đ
ehit có CTPT d

ng C
n
H
2n
O thì ngoài cách làm trên b

n
đọ

c c
ũ
ng
có th

dùng công th

c sau
để
tính nhanh s


đồ
ng phân an
đ
ehit.




- N
ế
u
đề
không nói c

th

C
n

H
2n
O là an
đ
ehit mà nói chung chung ( ví d

:

ng v

i C
3
H
6
O có bao nhiêu
đồ
ng phân) thì ngoài các
đồ
ng phân an
đ
ehit

trên b

n
đọ
c c

n vi
ế

t thêm
đồ
ng phân c

a ancol
đơ
n ch

c,
không no( m

t liên k
ế
t
đ
ôi C=C),
đồ
ng phân ete không no( m

t liên k
ế
t
đ
ôi C=C)
đơ
n ch

c và
đồ
ng phân

xeton no,
đơ
n ch

c .B

n
đọ
c có bi
ế
t vi
ế
t nh

ng lo

i
đồ
ng phân này không? N
ế
u không hãy alo ,SMS ho

c
cmt cho tác gi

nhé .D

vô cùng t

n .V


i xeton C
n
H
2n
O b

n
đọ
c c
ũ
ng có th

dùng công th

c sau
để
xác
đị
nh
nhanh s


đồ
ng phân xeton:







3. Danh pháp(tên gọi) anđehit.
B

n
đọ
c ch

c

n n

m v

ng hai n

i dung sau là Ok.
3.1.Danh pháp thông th
ườ
ng.
G

i tên thông th
ườ
ng c

a an
đ
ehit gi


ng tên thông th
ườ
ng c

a axit, b

n
đọ
c ch

c

n thay ch

“axit” b

ng ch


“an
đ
ehit” là xong.Các tên g

i hay g

p :
Tên thông th
ườ
ng c


a axit Tên thông th
ườ
ng c

a an
đ
ehit
HCOOH Axit fomic
(còn g

i là axit
ki
ế
n)
HCHO An
đ
ehit fomic
(dd 40%còn g

i là
fomon hay fomalin)
CH
3
COOH Axit axetic CH
3
CHO An
đ
ehitaxetic
(Axetan
đ

ehit)
C
2
H
5
COOH Axit propionic C
2
H
5
-CHO An
đ
ehit propionic.
C
3
H
7
COOH Axit butiric C
3
H
7
COOH An
đ
ehit butiric
CH
2
=CH-COOH Axit acrylic CH
2
= CH- CHO An
đ
ehit acrylic

CH
2
= C(CH
3
)-COOH Axit metacrylic CH
2
=C(CH
3
)CHO An
đ
ehit metacrylic.
C
6
H
5
-COOH Axit benzoic C
6
H
5
-CHO An
đ
ehit bezoic
(hay Benzendehit)
COOH - COOH Axit oxalic CHO-CHO An
đ
ehit oxalic
3.2.Tên thay th
ế
c


a an
đ
ehit
i
Tên thay th
ế
c

a an
đ
ehit = tên hiddrocacbon t
ươ
ng

ng ( cùng C) +al.
i
Khi c

n
đ
ánh s

( C

4) thì
đ
ánh s

1 t


i C c

a CHO.
i
Để
th

y nhanh tên c

a hiddrocacbon b

n
đọ
c ch

c

n “ xóa ” nguyên t

oxi c

a nhóm CHO
đ
i là xong.K
ĩ

n
ă
ng này c
ũ

ng áp d

ng
đượ
c cho cho axit và xeton.
4.Tính chất vật lí
Các n

i dung hay thi (d
ướ
i d

ng các phát bi

u)b

n
đọ
c c

n n

m
đượ
c g

m
i
Khác v


i ancol và phenol, gi

a các phân t

an
đ
ehit không có liên k
ế
t hi
đ
ro

an
đ
ehit có nhi

t
độ
sôi th

p
h
ơ
n nhi

u so v

i ancol t
ươ
ng


ng.
i
Nhóm –CHO là nhóm phân c

c

an
đ
ehit có nhi

t
độ
sôi, nhi

t
độ
nóng ch

y cao h
ơ
n nhi

u so v

i
hidrocacbon t
ươ
ng


ng.
i
Hai an
đ
ehit
đầ
u dãy
đồ
ng
đẳ
ng (HCHO và CH
3
CHO) d

tan trong n
ướ
c, các an
đ
ehit cao h
ơ
n ít tan ho

c
không tan.
S


đồ
ng phân an
đ

ehit
C
n
H
2n
O =
2
n-3

( 3
<n<7)

S


đồ
ng phân xeton
C
n
H
2n
O =

( 2)( 3)
2
n n
− −

( 3<n<7)
DongHuuLee

i
Ch

có HCHO là ch

t khí, các an
đ
ehit còn l

i là ch

t l

ng (20
0
C) ho

c ch

t r

n.
i
M

i an
đ
ehit (c
ũ
ng nh

ư
xeton) th
ườ
ng có mùi riêng bi

t.
Nh

n xét. Các n

i dung v

tính ch

t v

t lí (c
ũ
ng nh
ư
các n

i dung c

a ph

n

ng d


ng) c

a an
đ
ehit (và các
các ch

t khác c
ũ
ng v

y) th
ườ
ng
đượ
c các tác gi


đề
thi khai thác d
ướ
i d

ng” cho các phát bi

u sau… nh

ng
phát bi


u ,s

phát bi

u
đ
úng ho

c sai là”.Nh

ng câu này th

t là d

vì ch

c

n nh

là xong ngay ,tuy nhiên
kinh nghi

m cho th

y g

p nh

ng câu ki


u này các thí sinh th
ườ
ng không làm
đượ
c vì “ không thu

c
bài”.V

y b

n
đọ
c bi
ế
t mình ph

i làm gì
để
không
đ
i vào v
ế
t xe
đổ
c

a “các b


c ti

n b

i” r

i
đ
ó.Nh
ư
ng b

n
đọ
c không nên thu

c bài m

t cách “trâu bò” nhé, có 2 chi
ế
n thu

t giúp b

n d

dàng s

h



đượ
c nh

ng lo

i
ki
ế
n th

c ki

u này, r

t ti
ế
c tác gi

không vi
ế
t thành l

i
đượ
c, n
ế
u b

n th


c s

c

n thi
ế
t hãy alo , SMS ho

c
cmt lên FC – HÓA H

C VÙNG CAO b

n s


đượ
c to

i nguy

n.
5.Tính chất hóa học của anđehit
Nh

n xét
i
Phân t


an
đ
ehit R(CHO)
z
g

m 2 b

ph

n : g

c R và nhóm ch

c –CHO nên s

có 2 nhóm tính ch

t: tính
ch

t c

a g

c R và tính ch

t c

a nhóm –CHO.

i

i
V

tính ch

t c

a g

c .
V

m

t t

ng quát có 3 lo

i:
-

R là g

c no (ch

có liên k
ế
t

đơ
n)

có tính ch

t c

a h

p ch

t no gi

ng ankan ( ph

n

ng
đặ
c tr
ư
ng là
ph

n

ng th
ế
).
-


R là g

c không no (có liên k
ế
t
đ
ôi, liên k
ế
t ba)

có tính ch

t c

a h

p ch

t không no gi

ng
anken,ankin( ph

n

ng
đặ
c tr
ư

ng là ph

n

ng c

ng h

p ).
-

R là g

c th
ơ
m( có vòng benzen)

có tính ch

t c

a h

p ch

t th
ơ
m gi

ng benzen( ph


n

ng
đặ
c
tr
ư
ng là ph

n

ng th
ế
vào vòng benzen ).
Tuy nhiên trong
đề
thi,n
ế
u liên quan t

i tính ch

t c

a g

c R thì b

n

đọ
c hay g

p nh

t 2 tr
ườ
ng h

p:R= g

c
no và R = g

c không no.
i
V

tính ch

t c

a nhóm ch

c –CHO.
Cacbon thu

c nhóm IVA

Theo các công th


c :
S

oxi hóa max = +STT nhómA
S

oxi hóa min = STT nhóm A – 8


Cacbon s

có các s

oxi hóa :-4,-3,-2,-1,0,+1,+2,+3,+4.
Trong nhóm –CHO, cacbon có s

oxi hóa = +1( b

n
đọ
c
đ
ã bi
ế
t các xác
đị
nh nhanh s

oxi hóa trong h


p
ch

t h

u c
ơ
ch
ư
a?có 2 ph
ươ
ng pháp c

c
đơ
n gi

n, n
ế
u b

n ch
ư
a bi
ế
t hãy alo , SMS ho

c cmt lên FC – HÓA
H


C VÙNG CAO b

n s


đượ
c to

i nguy

n)

đ
ây là tr

ng thái oxi hóa trung gian c

a cacbon

nhóm –
CHO s

có hai lo

i tính ch

t:
-


Tính oxi hóa ( b

kh

):
1
CHO
C
+

+ ne

C
0,-1,-2,-3,-4
.
-

Tính kh

( b

oxi hóa):
1
CHO
C
+



ne+C

+2,+3,+4

i
Ngoài các tính ch

t trên thì an
đ
ehit còn tham gia m

t s

ph

n

ng khác nh
ư
ph

n

ng cháy, ph

n

ng
trùng ng
ư
ng….
i

Trong các tính ch

t trên thì tính oxi hóa, và
đặ
c bi

t là tính kh

là tính chát
đặ
c tr
ư
ng c

a an
đ
ehit vì nó x

y
ra t

i nhóm ch

c –CHO( nhóm ch

c là nhóm nguyên t

gây ra các ph

n


ng
đặ
c tr
ư
ng cho phân t

u ch

t
h

u c
ơ
).
5.1.Tính chất của gốc hiddrocacbon R
i
R là g

c no: nguyên t

H

bên c

nh nhóm CHO d

tham gia ph

n


ng th
ế
.Ví d

:
CH
3
-CHO + Br
2

3
OOCH C H
→
CH
2
Br-CHO + HBr
i
R là g

c không no : tham gia ph

n

ng c

ng, ph

n


ng trùng h

p…. gi

ng anken, ankin.Hai ph

n

ng hay
g

p nh

t c

a g

c không no là +H
2
,+AgNO
3
/NH
3
.Thí d

:
CH
2
= CH-CHO + H
2


0
Ni
t
→
CH
3
-CH
2
OH
(nhóm CHO c
ũ
ng công
đ
c v

i H
2
, b

n
đọ
c s


đượ
c xét chi ti
ế
t


phân sau).
CH

C-CHO + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O
0
t
→
AgC

C-COONH
4


+ NH
4
NO
3
+2Ag


DongHuuLee
( nhóm –CHO c
ũ
ng tham gia ph


n

ng v

i AgNO
3
/NH
3
, b

n
đọ
c c
ũ
ng s


đượ
c xét chi ti
ế
t

ph

n sau).
Nh

n xét. Bài toán mà c


g

c R c

nhóm ch

c CHO
đề
u tham gia ph

n

ng cùng v

i m

t ch

t là m

t bài
toán c

c hay (c

n

i dung l

n hình th


c) và
đ
ã khi
ế
n r

t nhi

u th
ế
h

h

c sinh “ôm h

n”.B

n
đọ
c có thu

c
top này không?Tác gi

tin là có
đấ
y,b


n hãy c

nán l

i,c


đợ
i ch

tác gi

nhé , lát n

a b

n s


đượ
c th


s

c!!!
5.2.Phản ứng nhóm chức ở
5.2.1.Tính oxi hóa c

a an

đ
ehit (ph

n

ng kh

an
đ
ehit)
i
Hay g

p nh

t là ph

n

ng c

ng H
2
.
i
Ph

n

ng t


ng quát ( bao g

m c

c

ng H
2
vào g

c R và c

ng H
2
vào nhóm ch

c –CHO).
C
n
H
2n+2-2a-z
(CHO)
z
+ (a+z)H
2

0
Ni
t

→
C
n
H
2n+2-z
(CH
2
OH)
z

V

y:
An
đ
ehit + H
2

0
Ni
t
→
ancol b

c 1
B

n
đọ
c có bi

ế
t k
ĩ
thu

t vi
ế
t – cân b

ng ph

n

ng này không?c

c
đễ
, b

n ch

c

n bi
ế
t m

t k
ĩ
thu


t nh


OK, n
ế
u b

n ch
ư
a bi
ế
t hãy alo , SMS ho

c cmt lên FC – HÓA H

C VÙNG CAO .
i
T

ph

n

ng này b

n
đọ
c th


y ngay, trong ph

n

ng c

a an
đ
ehit v

i H
2
thì:




i
T

ph

n

ng c
ũ
ng th

y :
1

CHO
C
+

+ 2e

C
-1
2
CH OH



trong ph

n

ng v

i H
2
, an
đ
ehit là ch

t oxi hóa hay còn g

i là ch

t b


kh



ph

n

ng c

a an
đ
ehit v

i H
2


đượ
c g

i là ph

n

ng kh

an
đ

ehit ( vì an
đ
ehit b

kh

mà b

n!) và là m

t công
đ
o

n
để

đ
i

u ancol b

c 1.
5.2.2.Tính kh

c

a an
đ
ehit( Ph


n

ng oxi hóa an
đ
ehit)
i
Hay g

p nh

t là 4 ph

n

ng sau:
STT Ph

n

ng D

u hi

u

ng d

ng
1 An

đ
ehit +dd n
ướ
c Br
2
Màu nâu
đỏ
c

a dd Br
2
b

m

t
2 An
đ
ehit +dd KMnO
4
Màu tím c

a dd KMnO
4
b

m

t
3 An

đ
ehit +ddAgNO
3
/NH
3

Có l

p b

c sáng nh
ư
g
ươ
ng xu

t hi

n
Đ
ây là 3 cách nh

n
ra an
đ
ehit
4 An
đ
ehit + Cu(OH)
2

/t
0
Có k
ế
t t

a
đỏ
g

ch Cu
2
O xu

t hi

n.
( Chú ý: Xeton-
đồ
ng
đẳ
ng c

a an
đ
ehit không tham gia các ph

n

ng này).

i
B

n ch

t chung c

a ph

n

ng:
- CHO
[
]
2 2 4 3 3
( ), , ?Br H O KMnO AgNO NH
O
+ +
+ →
-COOH

trong các ph

n

ng này:
1
CHO
C

+



2e+C
+3
OO
C H



trong ph

n

ng v

i dd n
ướ
c Br
2
,ddKMnO
4
,ddAgNO
3
/NH
3
an
đ
ehit là ch


t kh

hay còn g

i là ch

t b


oxi hóa

ph

n

ng c

a an
đ
ehit v

i dd n
ướ
c Br
2
,ddKMnO
4
,ddAgNO
3

/NH
3

đượ
c g

i là ph

n

ng oxi hóa
an
đ
ehit ( vì an
đ
ehit b

oxi hóa mà b

n!) .B

n
đọ
c r

t hay nh

m khi làm bài t

p lí thuy

ế
t liên quan t

i n

i
dung kiên th

c này.B

n có v

y không?n
ế
u cóthì hãy
đọ
c bài gi

ng th

t k
ĩ
nhé.
i
Các ph

n

ng t


ng quát.
RCHO + Br
2
+ H
2
O

RCOOH + 2HBr
RCHO + KMnO
4
+ H
2
O

RCOOK +MnO
2

+KOH
R(CHO)
n
+ 2n
[
]
3 2
( )
Ag NH OH

R(COONH
4
)

n
+ 3nNH
3
+ nH
2
O + 2nAg


RCHO + Cu(OH)
2
+ NaOH
0
t
→
RCOONa + Cu
2
O

+H
2
O
i
Ph

n

ng oxi hóa hóa quan tr

ng: An
đ

ehit + AgNO
3
/NH
3

- Cách vi
ế
t ph

n

ng: có 2 cách
2
H
andehit
n
n
=
Lk
π

(toàn tử)
= a + S

ch

c CHO
DongHuuLee
Cách 1.mô t



đ
úng b

n ch

t.
Ban
đầ
u:
2nAgNO
3
+2nNH
3
+ 2nH
2
O

2nAgOH + 2nNH
4
NO
3

Ti
ế
p
đ
ó:
2nAgOH + 4nNH
3


[
]
3 2
2 ( )
n Ag NH OH


Sau
đ
ó:
R(CHO)
n
+ 2n
[
]
3 2
( )
Ag NH OH

R(COONH
4
)
n
+ 3nNH
3
+ nH
2
O + 2nAg




K
ế
t qu


R(CHO)
n
+ 2nAgNO
3
+ 3nNH
3
+ nH
2
O
0
t
→
R(COONH
4
)
n
+ 2nNH
4
NO
3
+ 2nAg



Ph

c t

p quá ph

i không b

n? Th

c ra không ph

c t

p nh
ư
b

n
đọ
c ngh
ĩ

đ
âu vì có m

t k
ĩ
thu


t giúp b

n
vi
ế
t và cân b

ng ph

n

ng này c

c nhanh. n
ế
u b

n ch
ư
a bi
ế
t hãy alo , SMS ho

c cmt lên FC – HÓA H

C
VÙNG CAO .
Cách 2. Vi
ế
t t


t – vi
ế
t g

n.
R(CHO)
n
+ nAg
2
O
3 3
/AgNO NH
→
R(COOH)
n
+2nAg


Cách này ch

s

d

ng khi
đề
cho s

n ph


m là axit RCOOH, không ph

i là mu

i R(COONH
4
)
n
.
Nhận xét.
+ Sau khi k
ế
t th

c thí nghi

m thì th

y trên thành

ng nghi

m xu

t hi

n l

p b


c sáng nh
ư
g
ươ
ng, vì th
ế
g

i
là ph

n

ng tráng b

c.
+ Ph

n

ng tráng b

c có d

u hi

u rõ ràng nên dùng
để
nh


n ra an
đ
ehit.
Đồ
ng th

i ph

n

ng tráng b

c c
ũ
ng
đượ
c dùng
để
tráng g
ươ
ng, tráng ru

t phích ( th

c t
ế
ng
ườ
i ta không dùng an

đ
ehit mà dùng glucôz
ơ

C
5
H
11
O
5
-CHO
để
tráng g
ươ
ng và ru

t phích:
C
5
H
11
O
5
-CHO + 2AgNO
3
+3NH
3
+H
2
O


C
5
H
11
O
5
-COONH
4
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag


vì glucoz
ơ
không
độ
c và d

).
+ Các k
ĩ
thu

t gi

i nhanh.

- Ph

n

ng t

ng quát :
R(CHO)
z
+2z AgNO
3
+ 3zNH
3
+z H
2
O
0
t
→
R(COONH
4
)
z
+2z NH
4
NO
3
+ 2zAg



Nh

n th

y :





Ngo

i l

: N
ế
u R = H thì an
đ
ehit là HCHO và ph

n

ng là :
HCHO + 4AgNO
3
+6 NH
3
+ 2H
2
O

0
t
→
(NH
4
)
2
CO
3
+ 4NH
4
NO
3
+ 4Ag


V

y n
ế
u là HCHO thì
4
Ag
HCHO
n
n
= →
khi gi

i bài t


p v

an
đ
ehit
đơ
n ch

c có liên quan t

i ph

n

ng tráng
g
ươ
ng thì b

n
đọ
c c

gi

i bình th
ườ
ng, n
ế

u th

y k
ế
t qu

vô lí ( âm, không
đẹ
p ) thì ch

ng t

trong bài toán
đ
ang xét có HCHO.
Đố
i v

i m

t h

n h

p 2 an
đ
ehit
đơ
n ch


c tác d

ng v

i AgNO
3
/NH
3
cho n
Ag
> nhh
anđehit

thì m

t trong hai an
đ
ehit c

a h

n h

p ph

i là HCHO và khi
đ
ó : 2n
hh anđehit
< n

Ag
< 4n
hh anđehit
.
- N
ế
u m

t an
đ
ehit
đơ
n ch

c mà tác d

ng v

i AgNO
3
/NH
3
theo t

l

mol n
anđehit
: n
AgNO3

= 1 :3 thì
đ
ó là
an
đ
ehit ch
ư
a no,
đơ
n ch

c có 1 liên k
ế
t ba


đầ
u m

ch :
CH

C-C
x
H
y
-CHO + 3AgNO
3



CAg

C-C
x
H
y
-COONH
4


+ NH
4
NO
3
+ 2Ag


T

ng quát :
(CH

C)
n
-C
x
H
y
-(CHO)
z

+ 3AgNO
3


(CAg

C)
n
-C
x
H
y
-(COONH
4
)
z


+ NH
4
NO
3
+ 2Ag



- Các phản ứng đặc biệt : không chỉ anđehit
«
chính hãng
»

mà còn các an
đ
ehit
«
xách tay
»
n

a
đấ
y b

n
đọ
c.
Hay g

p :
-

Axit fomic HCOOH :
HCOOH + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
0
t

→
NH
4
HCO
3
+2 NH
4
NO
3
+ 2Ag


Ag
andehit
n
n
=
2.S

nhóm CHO.
DongHuuLee
-

Este c

a axit fomic và mu

i c

a axit fomic ( t


c h

p ch

t ki

u HCOOR
/
v

i R
/
là cái gì c
ũ
ng Ok
h
ế
t).
HCOOR
/
+ 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
0
t

→
NH
4
OCOOR
/

+2 NH
4
NO
3
+ 2Ag


-

Glucoz
ơ
, fructoz
ơ
và mantoz
ơ
:
6 12 6 5 11
,FructozoGlucozo
C H O C H CHO
⇔ −

+ 2AgNO
3
+ 3NH

3
+ H
2
O
0
t
→
C
5
H
11
O
5
-COONH
4
+2 NH
4
NO
3
+ 2Ag


12 22 11 11 21
Mantozo
C H O C H CHO
⇔ −

+ 2AgNO
3
+3NH

3
+H
2
O
0
t
→
C
11
H
21
O
11
-COONH
4
+2 NH
4
NO
3
+ 2Ag


Vi

c vi
ế
t và
đặ
c bi


t là cân b

ng các ph

n

ng tráng g
ươ
ng là m

t ngh

thu

t giúp b

n
đ
i
đế
n
đ
ích m

t cách
siêu t

c.B

n

đọ
c có mu

n bi
ế
t ngh

thu

t này không ? Hãy b

t
đ
i

n tho

i ho

c m

máy tính c

a b

n ra
đ
i !!!
5.3.Một số phản ứng khác
.

5.3.1.Ph

n

ng c

ng n
ướ
c, c

ng hi
đ
ro xianua.
i
B

n ch

t: C

ng HOH ho

c HCN vào liên k
ế
t
đ
ôi C=O c

a nhóm CHO .
i

C

ng HOH

ancol không b

n

không tách ra kh

i dung d

ch
đượ
c.Ví d

:
H
2
C=O + HOH

H
2
C(OH)
2
(không b

n).
i
C


ng HCN

xianohiddrin(b

n).Thí d

:
CH
3
CH=O + HCN

CH
3
-CH(CN)-OH (b

n).
5.3.2.Ph

n

ng cháy
i
Ph

n

ng t

ng quát.

C
n
H
2n+2-2a-2z
O
z
+
3 1 2
2
n a x
+ − −
O
2


nCO
2
+(n+1-a-z)H
2
O
i
T

ph

n

ng cháy t

ng quát d


th

y.
- V

i an
đ
ehit no,
đơ
n ch

c ( a= 0,z =1) thì :





-

N
ế
u tính
đượ
c n = x thì k
ế
t lu

n
đượ

c ngay an
đ
ehit c

n tìm là HCHO ho

c CHO-CHO.
-

T

ng quát có:


i
Ngoài các k
ĩ
n
ă
ng trên thì b

n
đọ
c còn có th

các k
ĩ
n
ă
ng “kinh

đ
i

n” c

a ph

n

ng
đố
t cháy ch

t h

u
c
ơ
:
- Khi g

p bài toán
đố
t cháy trong h

u c
ơ
thì ngh
ĩ
ngay t


i h

th

ng công th

c gi

i nhanh cho ph

n

ng
đố
t cháy : (1)
2
CO
n =
∑ ∑
S

C.n
hchc
= S


C
.n
hỗn hợp


(2)
2
. .
2 2
H O hchc
So H So H
n n
= =
∑ ∑
n
hỗn hợp

(3)
2
2
N
So N
n
=
∑ ∑
.n
hchc
=
2
N

.n
hỗn hợp


(4)
2
2
2
( )
2 2
4 2
4
H O
CO hchc
O
hchc
n
So O
n n
n
C H Oxi
n
+ − ×
=
+ −
×



- Khi g

p bài toán
đố
t cháy mà

đề
cho m

i quan h

gi

a s

mol ( ho

c th

tích) c

a CO
2
và H
2
O thì càn
d

a vào m

i quan h

này
để
xác
đị

nh
đặ
c tính(no hay không no) và ki

u CTPT c

a h

p ch

t h

u c
ơ
. C


th

:
2 2
)
CO H O
n n
+ =

2 2
) 3 2
andehit CO O
n n n

+ = −

2
)
3 2
CO
n
C
n n
+ =


2 2
( ) ( )
. .
CO H O goc andehit goc andehit
n n so CHO n so O n
π π
   
− = − = −
   
∑ ∑

DongHuuLee

Quan h

mol
CO
2

và H
2
O
a = iên k
ế
t pi
π


Ki

u CTPT
c

a h

p ch

t
Công th

c tính nhanh
2 2
CO H O
n n
<
S

lk
π

= 0
C
n
H
2n +2
O
z

( Z có th

=0)
n
hchc
=
2 2
H O CO
n n

2 2
CO H O
n n
=
S

lk
π
= 1
( ho

c 1 vòng)

C
n
H
2n
O
z

( Z có th

=0)

2 2
CO H O
n n
>
S

lk
π
>1
( th
ườ
ng g

p là =2)

C
n
H
2n-2

O
z

( Z có th

=0)
n
hchc
=
2 2
CO H O
n n

( T

ng quát :
2 2
1
H O CO
hchc
n n
n
a

=

, trong
đ
ó n
ế

u a =1 thì t


2 2
0
H O CO
n n
− =
).
6.Điều chế anđehit
6.1.Oxi hóa ancol b

ng CuO/t
0
.
i
Ph
ươ
ng pháp chung
để

đ
i

u ch
ế
an
đ
ehit(và xeton) là oxi hóa nh


anol b

c I, ancol b

c II t
ươ
ng

ng b

ng
CuO :
-

Ancol b

c 1 +CuO
0
t
→
an
đ
ehit + Cu + H
2
O
RCH
2
OH + CuO
0
t

→
RCHO + Cu + H
2
O
-

Ancol b

c 2 + CuO
0
t
→
Xeton + cu + H
2
O
RCH(OH)R
/
+ CuO
0
t
→
RCOR
/
+ Cu + H
2
O
Ví d

: foman
đ

ehit
đượ
c
đ
i

u ch
ế
trong công nghi

p b

ng cách oxi hóa metanol nh

õi không khí


600
0
C-700
)
C v

i xúc tác là Cu ho

c Ag :
2CH
3
-OH + O
2

0 0
,
600 700
Ag Cu
C C

→
HCHO +2H
2
O
i
M

t s

k
ĩ
thu

t gi

i bài t

p
- Ancol b

c I t

c R-CH
2

-OH b

oxi hóa thành an
đ
êhit và axit (axit là s

n ph

m ph

có bài b

qua, có bài
không,b

n
đọ
c c

n chú ý
đ
i

u này.Nhi

u n
ă
m BGD
đ
ã ra ki


u bài t

p này và
đề
u là nh

ng bài r

t
đặ
c s

c) :
[
]
[
]
, ,
2 2
2
.
CuO O CuO O
O O
R CH OH RCHO RCOOH
∈ ∈
− − → →
Ng
ượ
c l


i, n
ế
u s

oxi hóa ancol cho ra an
đ
ehit hay axit thì có th

k
ế
t lu

n
đ
ó là ancol b

c I.
- Ancol b

c II t

c RCH(OH)R
/
b

ox hóa thành xeton :
RCH(OH)R
/


[
]
,
2
CuO O
O

+
→
RCOR
/

- An col b

c III không b

oxi hóa không hoàn toàn b

i CuO, nung nóng.
- Nh

n xét : n
ế
u có ph

n

ng x

y ra thì luôn có : n

hchc
= n
ancol pư
và n
ế
u ph

n

ng oxi hóa không hoàn toàn
thì hi

n nhiên có : n
hchc
= n
ancol pư
< n
ancol ban đầu

( ) ( )
( ) ( ) ( )
ancol bd ancol bd
ancol
ancol bd ancol pu ancol pu
m m
M
n n n
→ = <
>
.

Đ
ây là m

t
«
siêu
ph

m


đ
ã
đượ
c BGD&
Đ
T th

c hi

n trong nhi

u n
ă
mtrong các kì thi tuy

n sinh
Đ
H –C
Đ

.B

n
đọ
c hãy chú
ý nhé !!!
- Khi gi

i bài toán mà th

y
đề
cho m
trước
, m
sau
ho

c cho kh

i l
ượ
ng t
ă
ng lên, gi

m xu

ng thì b


n
đọ
c ph

i
ngh

ngay t

i ph
ươ
ng pháp t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng. Lu

t ghi t
ă
ng - gi

m kh

i l
ượ
ng : ghi m

au
theo m
trước
:
m
sau
= m
trước
+
m


Trong
đ
ó : +) N
ế
u kh

i l
ượ
ng gi

m thì
m

< 0 ( t

c l

y d


u âm).
+) N
ế
u kh

i l
ượ
ng t
ă
ng thì
m

> 0 ( t

c l

y d

u d
ươ
ng).
Áp d

ng vào ph

n

ng oxi hóa không hoàn toàn ancol b


ng CuO :
0
2 2
( )
(X)
t
Y
RCH OH CuO RCHO Cu H O
+ → ↑ + + ↑



ta có :
+) m
rắn au
= m
rắn trước
- 16.n


DongHuuLee
+) M
Y
= M
X
-2
+)

m
rắn giảm

= m
O trong oxt pư
= 16.n


Trong các bi

u th

c trên, n

= mol / hscb và tính theo ch

t nào trên ph

n

ng c
ũ
ng
đượ
c.V

y n

= n
X
=
n
CuO

= n
Y
= n
Cu
= n
H2O
.
+)
2
18
2
Y
Y H O
M
n n M
+
= → ↑=
( công th

c này ch


đ
úng khi ancol h
ế
t)
Hệ quả quan trọng
Khi g

p bài toán xác

đị
nh CTPT c

a ancol
đơn chức
khi oxi hóa x gam ancol thu
đượ
c y gam h

n h

p (
an
đ
ehit+ancol
(dư)
+ H
2
O) ho

c h

n h

p ( an
đ
ehit+axit+ancol
(dư)
+ H
2

O) thì có th

k
ế
t lu

n ngay ancol c

n
tìm là CH
3
OH ( n
ế
u là ancol no,
đơ
n ch

c) ho

c CH
2
= CH-CH
2
-OH t

c C
3
H
5
OH ( n

ế
u là ancol không no,
m

t liên k
ế
t
đ
ôi C =C,
đơ
n ch

c, m

ch h

).
Gi

i thích
Gi

s

oxi hóa x gam ancol
đơ
n ch

c A
đượ

c y gam h

n h

p g

m an
đ
ehit, ancol (d
ư
) và H
2
O .G

i a là s


mol ancol A b

oxi hóa, ta có ph

n

ng :
2RCH
2
OH + O
2




2RCHO + 2H
2
O
a (mol) 0,5a(mol)
Áp d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn kh

i l
ượ
ng ( ho

c b

n
đọ
c có th

dùng t
ă
ng – gi

m kh


i l
ượ
ng
để

đượ
c k
ế
t qu


nahnh h
ơ
n) có :
m
ancol A (ban đầu)
+
2
O
m
= m
anđehit
+ m
ancol (dư)
+
2
H O
m .


x +32.0,5a = y
.
16
y x
a

→ =
Do ancol d
ư
nên m
ancol(pư)
< m
ancol (ban đầu)


a.M
A
< x

( )
( )
16.
( ) 16
.
16
ban dau
A
A
sau ban dau
m

y x M x
x M
y x m m
− ×
< → < =
− −
(1)
Khi thay s

li

u
đề
cho vào thì luôn
đượ
c ho

c M
A
< 46 (n
ế
u ancol no,
đơ
n ch

c) ho

c M
A
< 72 ( n

ế
u A là
ancol không no m

t liên k
ế
t C=C, m

ch h

,
đơ
n ch

c).
Chú ý
.
- N
ế
u
đề
không cho t

t c

s

li

u


d

ng kh

i l
ượ
ng mà cho m

t s

li

u

d

ng mol thì do :
m
ancol A (ban đầu)
+
2
O
m
= m
anđehit
+ m
ancol (dư)
+
2

H O
m .

ta s

có b

t
đẳ
ng th

c :
m
ancol A (ban đầu)
< m
anđehit
+ m
ancol (dư)
+
2
H O
m .
Là ph
ươ
ng ti

n
để
tìm M
A.


- B

ng cách l

p lu

n t
ươ
ng t

, n
ế
u là ancol
đ
a ch

c thì k
ế
t qu

c

n tìm là CH
2
OH-CH
2
OH ( etilen glicol).

6.2.Điều chế anđehit(và xeton) từ hiddrocacbon

Các an
đ
ehit (và xeton) thông d

ng th
ườ
ng
đượ
c s

n xu

t t

hi
đ
rocacbon(là s

n ph

m c

a quá trình ch
ế
bi
ế
n
d

u m


).
i
Oxi hóa không hoàn toàn metan là ph
ươ
ng pháp m

i s

n xu

t foman
đ
ehit :
CH
4
+ O
2

0
xt
t
→
HCHO +H
2
O
i
Oxi hóa etilen là ph
ươ
ng pháp hi


n
đạ
i s

n xu

t axetan
đ
ehit :
2CH
2
=CH
2
+ O
2

2 2
,CuCl PdCl
→
2CH
3
CHO
i
Oxi hóa cumen r

i ch
ế
hóa v


i axit H
2
SO
4
thu
đượ
c axeton cùng v

i phenol :
(CH
3
)
2
CH-C
6
H
5

2
O+
→
ti

u phân trung gian
2 4
20%H SO+
→
CH
3
COCH

3
+ C
6
H
5
OH.
Nh

n xét
. các n

i dung v

ph

n
đ
i

u ch
ế
tác gi


đề
thi có th

khai thác theo ki

u bài t


p tính toán ho

c khai
tác theo ki

u bài chu

i ph

n

ng ho

c ra câu h

i theo m

u “ ph

n

ng nào sau
đ
ây dùng
đ
i

u ch
ế

……trong
……) .Nh

ng câu này th

t là d

vì ch

c

n n

m
đượ
c các k
ĩ
thu

t gi

i toán
đ
ã phân tích

trên ho

c
đố
i v


i
DongHuuLee
nh

ng câu lí thuy
ế
t thì ch

c

n nh

là xong ngay ,tuy nhiên kinh nghi

m cho th

y g

p nh

ng câu ki

u này
các thí sinh th
ườ
ng không làm
đượ
c vì “ không thu


c bài”.V

y b

n
đọ
c bi
ế
t mình ph

i làm gì
để
không
đ
i
vào v
ế
t xe
đổ
c

a “các b

c ti

n b

i” r

i

đ
ó.Nh
ư
ng b

n
đọ
c không nên thu

c bài m

t cách “trâu bò” nhé, có 2
chi
ế
n thu

t giúp b

n d

dàng s

h


đượ
c nh

ng lo


i ki
ế
n th

c ki

u này, r

t ti
ế
c tác gi

không vi
ế
t thành l

i
đượ
c, n
ế
u b

n th

c s

c

n thi
ế

t hãy alo , SMS ho

c cmt lên FC – HÓA H

C VÙNG CAO b

n s


đượ
c to

i
nguy

n.
7.Ứng dụng của anđehit và xeton
.
i
Foman
đ
ehit HCHO ch

y
ế
u dùng
để
:
-


S

n xu

t poliphenolfoman
đ
ehit ( ch

t d

o novolac, nh

a rezol,nh

a zezit, nh

a bakelit).
-

T

ng h

p ph

m nhu

m, d
ượ
c ph


m.
-

Dd HCHO 37-40% trong n
ướ
c còn goinj là fomalin hay fomon
đượ
c dùng
để
ngâm xác
độ
ng v

t,
thu

c da,t

y u
ế
,di

t trùng…
i
Axetan
đ
ehit CH
3
CHO ch


y
ế
u
đượ
c dùng
để
s

n xu

t axit axetic.
2CH
3
CHO + O
2

2
0
Mn
t
+
→
2CH
3
COOH
i
Axeton CH
3
COCH

3
có kh

n
ă
ng hòa tan
đượ
c nhi

u ch

t h

u c
ơ
và c
ũ
ng d

dàng
đượ
c gi

phóng ra kh

i
các dung d

ch
đ

ó nên
đượ
c .
B. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG KĨ THUẬT GIẢI NHANH .
Bài 1
.M

t h

n h

p g

m an
đ
ehit acrylic và m

t an
đ
ehit
đơ
n ch

c X.
Đố
t cháy hoàn toàn 1,72g h

n h

p trên

c

n v

a h
ế
t 2,296 lít khí O
2
(
đ
ktc).Cho toàn b

s

n ph

m cháy qua Ca(OH)
2
d
ư
thu
đượ
c 8,5g k
ế
t t

a.Công
th

c c


u t

o c

a X là
A. HCHO
B.
CH
3
CHO
C.
C
2
H
5
CHO
D.
C
3
H
5
CHO
Phân tích
i
Tìm công th

c c

a ch


t t

m

t h

n h

p thì ph
ươ
ng pháp trung bình là hi

u qu

nh

t.
i
Trong m

t bài toán
đố
t cháy mà
đề
cho s

li

u c


a O
2
thì nh

t thi
ế
t ph

i dùng b

o toàn nguyên tó oxi.
i
Trong m

t ph

n

ng có n ch

t mà cho s

li

u c

a (n-1) ch

t thì

đ
ó là d

u hi

u
để
b

n
đọ
c s

d

ng
ph
ươ
ng pháp b

o toàn kh

i l
ượ
ng.
i
CO
2
+ Baz
ơ

(d
ư
)

Ch

t

o mu

i trung hòa.
i
N
ế
u g

p m

t bài toán hóa h

c mà b

n
đọ
c không
đị
nh h
ướ
ng
đượ

c cách gi

i ho

c
đị
nh h
ướ
ng
đượ
c
nh
ư
ng l

i gi

i quá dài ( nhi

u s

li

u) thì thay vì gi

i b

n nên th

c hi


n các phép th

:
đư
a l

n l
ượ
t các
ph
ươ
ng án A,B,C,d lên
đề
,l

p h

, gi

i h

.Khi
đ
ó
đ
áp án nào làm cho h

có nghi


m
đẹ
p là Ok.
Hướng dẫn giải
- Ta có:
2 2 3
0,1025( ), 0,085( )
O CO CaCO
n mol n n mol
= = =
.
- Áp d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn kh

i l
ượ
ng cho ph

n

ng cháy :
2 2 2 2 2
:18

1,26 0,07( )
andehit O CO H O H O H O
m m m m m g n mol
+ = + → = → =
.
- Áp d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn nguyên t

Oxi có:
2 2 2
( ) ( )
1 2 2 1 0,035( )
hh andehit O CO H O hh andehit
n n n n n mol
× + × = × + × → =
.
Do
đ
ó
( )
1,72
49,14.
0,035

hh andehit
M = =
An
đ
ehit acrylic C
2
H
3
CHO có M= 56

An
đ
ehit còn l

i ph

i có M <
49,14 nên lo

i 2 ph
ươ
ng án C
2
H
5
CHO và C
3
H
5
CHO.

- An
đ
ehit acrylic C
3
H
4
O là an
đ
ehit không no 1 n

i
đ
ôi C=C, an
đ
ehit còn l

i là no,
đơ
n ch

c nên:
3 4 2 2
0,015( )
C H O CO H O
n n n mol
= − = →
3 4 2 2
0,015( )
C H O CO H O
n n n mol

= − = →
An
đ
ehit còn l

i có s

mol b

ng
0,02mol.G

i M là phân t

kh

i c

a an
đ
ehit c

n tìm ta có:
m
anđehit
= 65.0,015+ M.0,02 = 1,72(g)

M = 44.V

y X là CH

3
CHO.
Cách khác
- N
ế
u an
đ
ehit c

n tìm là HCHO thì theo s
ơ

đồ
:
3 4
2 3
2
: ( )
1,72( ) 8,5( ) .
: ( )
C H O b mol
hh g CO g CaCO
CH O a mol

→ → ↓



DongHuuLee
Có h



30 56 1,72 0,01176
3 0,085 0,0244
a b a
a b b
+ = =
 
→ →
 
+ = =
 
nghi

m không
đẹ
p nên lo

i.
- N
ế
u an
đ
ehit c

n tìm là CH
3
CHO thì theo s
ơ


đồ
:
3 4
2 3
2 4
: ( )
1,72( ) 8,5( ) .
: ( )
C H O b mol
g hh CO g CaCO
C H O a mol

→ → ↓



Có h

:
44 56 1,72 0,02
2 3 0,085 0,015
a b a
a b b
+ = =
 
→ →
 
+ = =
 
đẹ

p.
- N
ế
u an
đ
ehit c

n tìm là C
2
H
5
CHO thì theo s
ơ

đồ
:
3 4
2 3
3 6
: ( )
1,72( ) 8,5( ) .
: ( )
C H O a mol
g hh CO g CaCO
C H O b mol

→ → ↓




Có h

:
58 56 1,72 0,066666666
3 3 0,085 0,0383333333
a b a
a b b
+ = =
 
→ →
 
+ = = −
 
lo

i
- N
ế
u an
đ
ehit c

n tìm là C
3
H
5
CHO thì theo s
ơ

đồ

:
3 4
2 3
4 6
: ( )
1,72( ) 8,5( ) .
: ( )
C H O a mol
g hh CO g CaCO
C H O b mol

→ → ↓



Có h

:
70 56 1,72 0,02857
4 3 0,085 0,06642
a b a
a b b
+ = = −
 
→ →
 
+ = =
 
lo


i.
V

y an
đ
ehit c

n tìm là CH
3
CHO.
Bài 2
. Cho h

n h

p X g

m CH
2
=CH-O-CH
3
; CH
2
=CH-CH
2
OH và CH
3
-CH
2
-CHO ( các ch


t có s

mol
b

ng nhau).ph

n

ng v

i l
ượ
ng d
ư
dung d

ch AgNO
3
trong NH
3
, k
ế
t thúc ph

n

ng thu
đượ

c 5,4g Ag.M

t
khác, n
ế
u cho toàn b

l
ượ
ng X trên tác d

ng v

i dung d

ch KMnO
4
d
ư
thì kh

i l
ượ
ng ch

t h

u c
ơ
sinh ra


A. 4,60g
B.
7,85g
C.
7,08g
D.
7,40g
Phân

tích

(1) Ch

có liên k
ế
t
đ
ôi C=C( ho

c liên k
ế
t ba
)
C C

, nhóm ch

c an
đ

ehit –CHO b

oxi hóa b

i KMnO
4
.
Ph

n

ng t

ng quát:
C= C +KMnO
4
+ H
2
O

C(OH )- C(OH) + KOH +MnO
2

(1)
( b

h

s


cân b

ng luôn là 3+2+4

3+2+2)
3RCHO + 2KMnO
4


2RCOOK+RCOOH +2MnO
2

+ H
2
O (2)
B

n
đọ
c thân m
ế
n, vi

c vi
ế
t s

n ph

m c

ũ
ng nh
ư
cân b

ng các ph

n

ng này th

t là d

dàng, không ph

c
t

p nh
ư
b

n ngh
ĩ

đ
âu.N
ế
u b


n th

c s

ch
ư
a bi
ế
t
đ
i

u này thì hãy alo , SMS ho

c cmt lên FC – HÓA H

C
VÙNG CAO ,tác gi

tin ch

c b

n s

nh

n
đượ
c câu tr


l

i còn h
ơ
n t

t c

nh

ng gì b

n mong
đợ
i
đấ
y!!!
(2).Ch

có h

p ch

t ch

a nhóm –CHO ( ho

c HCOO-) m


i tham gia phan r

ng tráng g
ươ
ng (
+AgNO
3
/NH
3
) và :

+ Trong ph

n

ng tráng g
ươ
ng , n
anđehit
: n
Ag
= 1:2 do:
RCHO + 2
[
]
0
3 2
( )
t
Ag NH OH

→
RCOONH
4
+ 2NH
3
+ H
2
O + 2Ag


+ Riêng HCHO l

i cho n
HCHO
:n
Ag
= 1:4 do:
HCHO + 4
[
]
0
3 2
( )
t
Ag NH OH
→
(NH
4
)
2

CO
3
+ 6NH
3
+ H
2
O + 4Ag



khi gi

i bài toán có liên quan t

i an
đ
ehit
đơ
n ch

c mà ch
ư
a bi
ế
t công th

c c

a an
đ

ehit thì b

n
đọ
c c


gi

i bình th
ườ
ng theo t

l

1:2 còn n
ế
u th

y vô lí ( nghi

m l

, nghi

m âm…) thì ch

ng t

an

đ
ehit trong bài
đ
ang xét là HCHO.
Hướng dẫn giải
- Đặ
t s

mol c

a m

i chát trong h

n h

p ban
đầ
u là x.
- Ch

có CH
3
-CH
2
-CHO là tham gia ph

n

ng tráng g

ươ
ng :
DongHuuLee
CH
3
-CH
2
CHO
[ ]
0
3 2
( ) /
Ag NH OH t
→
2Ag


5,4
2 0,025( ).
108
Ag
n x x mol
→ = = → =

- C

3 ch

t
đề

u b

oxi hóa b

i KMnO
4
:
3CH
2
=CH-O-CH
3


3CH
2
(OH)-CH(OH)-O-CH
3
+2 KOH
3CH
2
=CH-CH
2
-OH

3CH
2
(OH)- CH(OH)-CH
2
-OH + 2KOH
3CH

3
CH
2
CHO + 2KMnO
4
+ H
2
O

3CH
3
CH
2
COOH + 2KOH + 2MnO
2

Sau
đ
ó:
CH
3
CH
2
COOH +
KOH


CH
3
CH

2
COOK + H
2
O
T

s

mol c

a các ch

t h

u c
ơ
ban
đầ
u và KOH sinh ra b

n
đọ
c d

tính
đượ
c t

ng kh


i l
ượ
ng c

a các s

n
ph

m h

u c
ơ
thu
đượ
c khi tác d

ng v

i KMnO
4
là :
m
sp hữu cơ
= 92.0,05+112. 0,025= 7,4g.
Bài 3.
Có bao nhiêu
đồ
ng phân C
5

H
10
O


có kh

n
ă
ng tham gia ph

n

ng tráng g
ươ
ng ?
2
B.
5
C.
3
D.
4
Phân tích
(1)
.Vì có 1Oxi và 1 liên k
ế
t
π



ng v

i h

p ch

t ki

u C
n
H
2n
O có 4 lo

i h

p ch

t m

ch h

:
- Ancol không no (m

t liên k
ế
t
đ

ôi C = C): C
n
H
2n-1
OH.
- Ete không no (m

t liên k
ế
t
đ
ôi C=C) : C
m
H
2m+1
–O- C
x
H
2x-1
.
- An
đ
ehit no,
đơ
n ch

c ,m

ch h


C
m
H
2m+1
CHO. = 2
(C-3)

đồ
ng phân
- Xeton no,
đơ
n ch

c, m

ch h

C
m
H
2m+1
-O-C
x
H
2x+1
=
( 2)( 3)
2
C C
− −

đồ
ng phân.
(2). H

p ch

t mu

n tham gia ph

n

ng tráng g
ươ
ng ( + AgNO
3
/NH
3


Ag) thì ph

i có nhóm –CHO ho

c
nhóm HCOO- trong phân t

.
Hướng dẫn giải
Theo

đề


C
5
H
10
O là an
đ
ehit


5 3
2 4

=
đồ
ng phân.
Bài 4.
X là h

n h

p g

m H
2
và h
ơ
i c


a hai an
đ
ehit (no,
đơ
n ch

c,m

ch h

, phân t


đề
u có s

nguyên t

c
nh

h
ơ
n 4), có t

kh

i so v


i heli là 4,7.
Đ
un nóng 2mol X( xúc tác Ni),
đượ
c h

n h

p Y có t

kh

i so v

i
heli là 9,4, thu l

y toàn b

ancol trong Y r

i cho tác d

ng v

i Na d
ư
,
đượ
c V lít H

2
(
đ
ktc).Giá tr

l

n nh

t
c

a V là
A.11,2
B.
5,6
C.
22,4
D.
13,44
Phân tích
(1).M

t s

lí thuy
ế
t và k
ĩ
thu


t gi

i toán an
đ
ehit + H
2
.
i
Ph

n

ng t

ng quát ( bao g

m c

c

ng H
2
vào g

c R và c

ng H
2
vào nhóm ch


c –CHO).
C
n
H
2n+2-2a-z
(CHO)
z
+ (a+z)H
2

0
Ni
t
→
C
n
H
2n+2-z
(CH
2
OH)
z

V

y:
An
đ
ehit + H

2

0
Ni
t
→
ancol b

c 1
B

n
đọ
c có bi
ế
t k
ĩ
thu

t vi
ế
t – cân b

ng ph

n

ng này không?c

c

đễ
, b

n ch

c

n bi
ế
t m

t k
ĩ
thu

t nh


OK, n
ế
u b

n ch
ư
a bi
ế
t hãy alo , SMS

ho


c cmt lên FC – HÓA H

C VÙNG CAO .
i
T

ph

n

ng này b

n
đọ
c th

y ngay, trong ph

n

ng c

a an
đ
ehit v

i H
2
thì:





i
T

ph

n

ng c
ũ
ng th

y :
1
CHO
C
+

+ 2e

C
-1
2
CH OH



trong ph


n

ng v

i H
2
, an
đ
ehit là ch

t oxi hóa hay còn g

i là ch

t b

kh



ph

n

ng c

a an
đ
ehit v


i
H
2


đượ
c g

i là ph

n

ng kh

an
đ
ehit ( vì an
đ
ehit b

kh

mà b

n!) và là m

t công
đ
o


n
để

đ
i

u ancol b

c
1.
2
H
andehit
n
n
=
Lk
π

(toàn tử)
= a + S

ch

c CHO
DongHuuLee
i
Theo s
ơ


đồ
:
0
/
2
( ) ( )
Ni
t
RCHO
hh T RCOR hh S
H


→




Áp d

ng b

o toàn kh

i l
ượ
ng
S
T

T S
T S
M
n
m m
M n
→ = → =
∑ ∑
.
Ngoài ra còn có :
2
H
n
(pư)
=
( )
andehit pu
n = n
(T)
– n
(S)
= n
ancol sinh ra

(2).Khi cho ancol tác d

ng v

i Na.K thì do :
R(OH)

n
+ Na

RONa +
2
n
H
2

B

n
đọ
c th

y ngay : n
ancol
= 2 .S

OH
2
H
n
×

Hướng dẫn giải
-
Đặ
t công th


c trung bình c

a 2 an
đ
ehit trong h

n h

p ban
đầ
u là
2n n
C H O
.
- Ph

n

ng :
2n n
C H O
+ H
2

0
,Ni t
→
2
2n n
C H O

+

- Theo phân tích trên có:
4,7
1( )
9,4 2
X Y Y
Y
X
Y
M n n
n mol
n
M
= → = → = →
gi

m 1 mol so v

i X ,
đ
ây c
ũ
ng chính là
mol H
2

đ
ã ph


n

ng ( và b

ng mol an
đ
ehit
đ
ã ph

n

ng = mol ancol sinh ra).
- Khi cho ancol + Na theo phân tích trên ta có :
2
11,2( ).
22,4 2 1
ancol
H
n
V
n V l
= = → =
×

Bài 5.
Cho h

n h


p khí X g

m HCHO và H
2

đ
i qua

ng s


đự
ng b

t Ni nung nóng .Sau khi ph

n

ng x

y
ra hoàn toàn , thu
đượ
c h

n h

p Y g

m hai ch


t h

u c
ơ
.
Đố
t cháy h
ế
t Y thì thu
đượ
c 11,7g H
2
O và 7,84 lít
khí CO
2
(
đ
ktc).% th

tích c

a H
2
trong X là
A.46,15%
B.
53,85%
C.
35,00%

D.
65%
Phân tích
i
Để
gi

i nhanh m

t bài toán hóa , nh

t là nh

ng bài ph

c t

p c

n ph

i chuy

n bài toán thành m

t s
ơ

đồ
.


i
Gi

i bài toán mà
đề
cho nhi

u thí nghi

m
liên tiếp
thì b

n
đọ
c nên ngh
ĩ
t

i :
-

Ph
ươ
ng pháp b

o toàn nguyên t

.

-

Ph
ươ
ng pháp b

o toàn kh

i l
ượ
ng ( cho m

t giai
đ
o

n nào
đ
ó).
-

Ph
ươ
ng pháp b

o toàn electron( n
ế
u là vô c
ơ
).

Hướng

dẫn giải

S
ơ

đồ
bài toán :
2
2
3
2
2
: 7,84( )
:11,7( )
O
CO l
HCHO
HCHO
hhX hhY
CH OHH
H O g
+


→ →
  
 



- Áp d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn nguyên t

C có
mol HCHO = mol CO
2
=0,35 mol .
- Áp d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn nguyên t

H có :
Mol HCHO + mol H
2
= mol H
2

O
2
0,3
% 100 46,15%
0,35 0,3
H→ = × =
+
.
Bài 6.
Cho 0,3 mol h

n h

p khí X g

m HCHO và C
2
H
2
tác d

ng hoàn toàn v

i l
ượ
ng d
ư
dung d

ch

AgNO
3
/NH
3
t

o ra 9,12 gam k
ế
t t

a.N
ế
u cho toàn b

l
ượ
ng X

trên vào bình
đụ
ng dung d

ch brom trong
CCl
4
thì kh

i l
ượ
ng brom

đ
ã ph

n

ng là
A. 32g
B.
40g
C.
80g
D.
64g
Phân tích
i
Trong ph

n

ng tráng g
ươ
ng , n
anđehit
: n
Ag
= 1:2 do:
RCHO + 2
[
]
0

3 2
( )
t
Ag NH OH
→
RCOONH
4
+ 2NH
3
+ H
2
O + 2Ag


DongHuuLee
Riêng HCHO l

i cho n
HCHO
:n
Ag
= 1:4 do:
HCHO + 4
[
]
0
3 2
( )
t
Ag NH OH

→
(NH
4
)
2
CO
3
+ 6NH
3
+ H
2
O + 4Ag



khi gi

i bài toán có liên quan t

i an
đ
ehit
đơ
n ch

c mà ch
ư
a bi
ế
t công th


c c

a an
đ
ehit thì b

n
đọ
c c


gi

i bình th
ườ
ng theo t

l

1:2 còn n
ế
u th

y vô lí ( nghi

m l

, nghi


m âm…) thì ch

ng t

an
đ
ehit trong bài
đ
ang xét là HCHO.
i
Các anka-1-in tác d

ng v

i AgNO
3
/NH
3
theo t

l

1:1 theo ph

n

ng:
R C CH
− ≡
+ AgNO

3
+ NH
3

0
t
R C CAg
→ − ≡ ↓
+ NH
4
NO
3

Riêng axetilen ph

n

ng theo t

l

1:2 theo ph

n

ng:
0
3 3 4 3
2 2 2
t

HC CH AgNO NH AgC CAg NH NO
≡ + + → ≡ ↓ +

khi gi

i bài toán có liên quan t

i anka-1-in mà ch
ư
a bi
ế
t công th

c c

a ank-1-in thì b

n
đọ
c c

gi

i
bình th
ườ
ng theo t

l


1:1 còn n
ế
u th

y vô lí ( nghi

m l

, nghi

m âm…) thì ch

ng t

ank-1-in trong bài
đ
ang xét là
HC CH


i
An
đ
ehit và các h

p ch

t có nhóm -CHO ch

tác d


ng v

i dung d

ch
nước
brom, không tác d

ng v

i dung
d

ch Br
2
trong CCl
4
:
RCHO + Br
2
+H
2
O

RCOOH + 2HBr
Trong khi
đ
ó, các h


p ch

t có liên k
ế
t
đ
ôi C=C ho

c liên k
ế
t ba
C C

thì có th

c

ng v

i n
ướ
c brom ho

c
dung d

ch brom trong dung môi CCl
4
.
C

n
H
2n+2-2a
+ aBr
2


C
n
H
2n+2-2a
Br
2a

T


đ
ây nh

n th

y:
2
:
hidracacbon Br
n n
=
s


liên k
ế
t pi ( t

c a)
Hướng dẫn giải
-
Đặ
t
2
:
hidracacbon Br
n n
=
2 2
,
HCHO C H
n x n y
= =
theo các phân tích trên và
đề
có h

:
2
2 2
160
0,3
0,1
432 240 91,2 0,2

2
0,4 64 .
hh
Br
Br Br
n x y
x
m x y y
n y
n m g

×


= + =
=


= + = → =
 
 
=
= → =



Bài 7.
Oxi hóa h

n h


p X g

m hai ancol no,
đơ
n ch

c,m

ch h

,k
ế
ti
ế
p nhau trong dãy
đồ
ng
đẳ
ng.Oxi hóa
hoàn toàn 0,2 mol h

n h

p X có kh

i l
ượ
ng m gam b


ng CuO

nhi

t
độ
thích h

p ,thu
đượ
c h

n h

p s

n
ph

m h

u c
ơ
Y.Cho Y tác d

ng v

i AgNO
3
/NH

3
thu
đượ
c 54g Ag.Giá tr

c

a m là
A.15,3
B.
8,1
C.
8,5
D.
13,5
Phân tích
(1) Các v

n
đề
lí thuy
ế
t và k
ĩ
thu

t gi

i nhanh bài toán oxi hóa ancol b


ng CuO/t
0
.
i
Ph
ươ
ng pháp chung
để

đ
i

u ch
ế
an
đ
ehit(và xeton) là oxi hóa nh

anol b

c I, ancol b

c II t
ươ
ng

ng b

ng
CuO :

-

Ancol b

c 1 +CuO
0
t
→
an
đ
ehit + Cu + H
2
O
RCH
2
OH + CuO
0
t
→
RCHO + Cu + H
2
O
-

Ancol b

c 2 + CuO
0
t
→

Xeton + cu + H
2
O
RCH(OH)R
/
+ CuO
0
t
→
RCOR
/
+ Cu + H
2
O
i
M

t s

k
ĩ
thu

t gi

i bài t

p
- Ancol b


c I t

c R-CH
2
-OH b

oxi hóa thành an
đ
ehit và axit (axit là s

n ph

m ph

có bài b

qua, có bài
không,b

n
đọ
c c

n chú ý
đ
i

u này.Nhi

u n

ă
m BGD
đ
ã ra ki

u bài t

p này và
đề
u là nh

ng bài r

t
đặ
c
s

c) :
[
]
[
]
, ,
2 2
2
.
CuO O CuO O
O O
R CH OH RCHO RCOOH

∈ ∈
− − → →
Ng
ượ
c l

i, n
ế
u s

oxi hóa ancol cho ra an
đ
ehit hay axit thì có th

k
ế
t lu

n
đ
ó là ancol b

c I.
- Ancol b

c II t

c RCH(OH)R
/
b


ox hóa thành xeton :
DongHuuLee
RCH(OH)R
/

[
]
,
2
CuO O
O

+
→
RCOR
/

- An col b

c III không b

oxi hóa không hoàn toàn b

i CuO, nung nóng.
- Nh

n xét : n
ế
u có ph


n

ng x

y ra thì luôn có :
n
hchc
= n
ancol pư

Theo ph

n

ng :
0
2 2
( )
(X)
t
Y
RCH OH CuO RCHO Cu H O
+ → ↑ + + ↑



ta có :
+) m
rắn au

= m
rắn trước
- 16.n


+) M
Y
= M
X
-2
+)

m
rắn giảm
= m
O trong oxt pư
= 16.n


Trong các bi

u th

c trên, n

= mol / hscb và tính theo ch

t nào trên ph

n


ng c
ũ
ng
đượ
c.V

y n

= n
X
=
n
CuO
= n
Y
= n
Cu
= n
H2O
.
+)
2
18
2
Y
Y H O
M
n n M
+

= → ↑=
( công th

c này ch


đ
úng khi ancol h
ế
t)
(2) Lí thuy
ế
t và k
ĩ
thu

t gi

i nhanh phan r

ng tráng g
ươ
ng( an
đ
ehitt + AgNO
3
/NH
3
).
- Cách vi

ế
t ph

n

ng: có 2 cách
Cách 1.mô t


đ
úng b

n ch

t.
Ban
đầ
u:
2nAgNO
3
+2nNH
3
+ 2nH
2
O

2nAgOH + 2nNH
4
NO
3


Ti
ế
p
đ
ó:
2nAgOH + 4nNH
3

[
]
3 2
2 ( )
n Ag NH OH


Sau
đ
ó:
R(CHO)
n
+ 2n
[
]
3 2
( )
Ag NH OH

R(COONH
4

)
n
+ 3nNH
3
+ nH
2
O + 2nAg



K
ế
t qu


R(CHO)
n
+ 2nAgNO
3
+ 3nNH
3
+ nH
2
O
0
t
→
R(COONH
4
)

n
+ 2nNH
4
NO
3
+ 2nAg


Ph

c t

p quá ph

i không b

n? Th

c ra không ph

c t

p nh
ư
b

n
đọ
c ngh
ĩ


đ
âu vì có m

t k
ĩ
thu

t giúp b

n
vi
ế
t và cân b

ng ph

n

ng này c

c nhanh. n
ế
u b

n ch
ư
a bi
ế
t hãy alo , SMS ho


c cmt lên FC – HÓA H

C
VÙNG CAO .
Cách 2. Vi
ế
t t

t – vi
ế
t g

n.
R(CHO)
n
+ nAg
2
O
3 3
/
AgNO NH
→
R(COOH)
n
+2nAg


Cách này ch


s

d

ng khi
đề
cho s

n ph

m là axit RCOOH, không ph

i là mu

i R(COONH
4
)
n
.
+ Các k
ĩ
thu

t gi

i nhanh
- Ph

n


ng t

ng quát :
R(CHO)
z
+2z AgNO
3
+ 3zNH
3
+z H
2
O
0
t
→
R(COONH
4
)
z
+2z NH
4
NO
3
+ 2zAg


Nh

n th


y :





Ngo

i l

: N
ế
u R = H thì an
đ
ehit là HCHO và ph

n

ng là :
HCHO + 4AgNO
3
+6 NH
3
+ 2H
2
O
0
t
→
(NH

4
)
2
CO
3
+ 4NH
4
NO
3
+ 4Ag


V

y n
ế
u là HCHO thì
4
Ag
HCHO
n
n
= →
khi gi

i bài t

p v

an

đ
ehit
đơ
n ch

c có liên quan t

i ph

n

ng tráng
g
ươ
ng thì b

n
đọ
c c

gi

i bình th
ườ
ng, n
ế
u th

y k
ế

t qu

vô lí ( âm, không
đẹ
p ) thì ch

ng t

trong bài
toán
đ
ang xét có HCHO.

Đố
i v

i m

t h

n h

p 2 an
đ
ehit
đơ
n ch

c tác d


ng v

i AgNO
3
/NH
3
cho n
Ag
> 2.n
anđehit
thì m

t trong hai
Ag
andehit
n
n
=
2.S

nhóm CHO.
DongHuuLee
an
đ
ehit c

a h

n h


p ph

i là HCHO và khi
đ
ó : 2n
hh anđehit
< n
Ag
< 4n
hh anđehit
.
Hướng dẫn giải
- Theo phân tích trên ta có trong ph

n

ng oxi hóa ancol b

ng CuO ta có:
n
ancol
= n
anđehit
= 0,2 mol
- Theo
đề
th

y
54

0,5( ) 2 0,4( 0 )
108
Ag hhandehit X
n mol n m l
= = > =

Trong Y ph

i có an
đ
ehit HCHO

An
đ
ehit còn l

i là CH
3
CHO

H

n h

p ancol ban
đầ
u là CH
3
OH vàC
2

H
5
OH.
-
Đặ
t mol c

a HCHO = a, mol c

a CH
3
CHO = b.Theo
đề
và công th

c tính nhanh c

a ph

n

ng tráng
g
ươ
ng ta có h

:
0,2 0,05
0,05 32 0,15 46 8,5( ).
4 2 0,5 0,15

X
a b a
m m g
a b b
+ = =
 
→ → = = × + × =
 
+ = =
 

Bài 8.

Đố
t cháy hoàn toàn 1,46g h

n h

p hai an
đ
ehit m

ch h

,
đồ
ng
đẳ
ng k
ế

ti
ế
p thu
đượ
c 1,568 lít CO
2

(
đ
ktc) và 1,26 g H
2
O.CTPT c

a hai an
đ
ehit l

n l
ượ
t là
A. HCHO và CH
3
CHO
B.
CH
3
CHO và C
2
H
5

CHO
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
D.
C
2
H
4
CHO và C
3
H
6
CHO
Phân tích
i
Tìm công th

c c

a ch

t t


m

t h

n h

p thì ph
ươ
ng pháp trung bình là hi

u qu

nh

t.
i
Trong m

t bài toán
đố
t cháy mà
đề
cho s

li

u c

a O
2

thì nh

t thi
ế
t ph

i dùng b

o toàn nguyên tó oxi.
i
Trong m

t ph

n

ng có n ch

t mà cho s

li

u c

a (n-1) ch

t thì
đ
ó là d


u hi

u
để
b

n
đọ
c s

d

ng
ph
ươ
ng pháp b

o toàn kh

i l
ượ
ng.
i
Các
đ
áp án A,B,C,D là m

t d

ki


n quan tr

ng , c

n th
ườ
ng xuyên khai thác trong quá trình làm bài.
i
N
ế
u g

p m

t bài toán hóa h

c mà b

n
đọ
c không
đị
nh h
ướ
ng
đượ
c cách gi

i ho


c
đị
nh h
ướ
ng
đượ
c
nh
ư
ng l

i gi

i quá dài ( nhi

u s

li

u) thì thay vì gi

i b

n nên th

c hi

n các phép th


:
đư
a l

n l
ượ
t các
ph
ươ
ng án A,B,C,d lên
đề
,l

p h

, gi

i h

.Khi
đ
ó
đ
áp án nào làm cho h

có nghi

m
đẹ
p là Ok.

Hướng dẫn giải
-
T

các
đ
áp án A,B,C,D nh

n th

y an
đ
ehit c

n tìm là
đơ
n ch

c.

- Ta có :
2 2
1,568 1,26
0,07( ) 0,07( )
22,4 18
CO H O
n mol n mol
= = = = = →
hai an
đ

ehit c

n tìm là no

lo

i
(C
2
H
4
CHO và C
3
H
6
CHO).
- Áp d

ng b

o toàn kh

i l
ượ
ng cho ph

n

ng cháy :
An

đ
ehit + O
2


CO
2
+ H
2
O
2 2 2 2
2,88( )
andehit O CO H O O
m m m m m g
+ = + → = →
mol O
2
= 0,09 mol.
- Áp d

ng b

o toàn nguyên t

oxi có:
2 2 2
( ) ( )
1,46
1 2 2 1 0,03( ) 48,66
0,03

hh andehit O CO H O hh andehit
n n n n n mol M× + × = × + × → = → = = V

y
đ
áp án là
CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO.
Ghi chú. B

n
đọ
c có th

g

i c
ũ
ng r

t nhanh bài này b

ng ph
ươ
ng pháp th


.
Bài 9
. Hiddro hóa hoàn toàn m gam h

n h

p X g

m hai an
đ
ehit no,
đơ
n ch

c,m

ch h

,k
ế
ti
ế
p nhau trong
dãy
đồ
ng
đẳ
ng thu
đượ

c (m +1) gam h

n h

p hai ancol .M

t khác khi
đố
t hoàn toàn c
ũ
ng m gam X thì
c

n v

a
đủ
17,92 lít khí O
2
(
đ
ktc).Giá tr

c

a m là
A. 17,8g
B.
8,8g
C.

10,5g
D.
24,8g
Phân tích
i
G

p bài toán h

n h

p các chát ch
ư
a bi
ế
t thì ph
ươ
ng pháp trung bình là hi

u qu

nh

t.
i
Đề
cho kh

i l
ượ

ng tr
ướ
c, cho kh

i l
ượ
ng sau thì ph

i dùng t
ă
ng – gi

m kh

i l
ượ
ng.
i
Đề
cho O
2
thì nh

t thi
ế
t ph

i dùng b

o toàn Oxi ho


c xét t

l

c

a O
2
v

i các ch

t khác .
Hướng dẫn giải
- Thay h

n h

p an
đ
ehit
đề
cho b

ng m

t an
đ
ehit t

ươ
ng
đươ
ng
2n n
C H O
.
- Theo ph

n

ng :
DongHuuLee
2n n
C H O
+ H
2

0
2
2
Ni
n n
t
C H O
+
→

Có ngay :
2

2
( ) ( )
)
(
H pu andehit pu ancol
an col H andehit
n n n
m m m
= =




+ =


n
anđehit
=
2
( 1)
0,5( )
2
H
m m
n mol
+ −
= =

- Theo ph


n

ng cháy c

a an
đ
ehit :
2 2 2
2
(3 1)
2
n n
n
C H O O nCO nH O

+ → +
Th

y ngay :
2
3 1 0,8
1,4 0,5 (14 1,4 16) 17,8( )
2 0,5
O
andehit
n
n
n m g
n


= = → = → = × × + =
Cách khác.
- Thay h

n h

p an
đ
ehit
đề
cho b

ng m

t an
đ
ehit t
ươ
ng
đươ
ng
2
n n
C H O
.
- T

ph


n

ng :
2
n n
C H O
+ H
2

0
2
2
Ni
n n
t
C H O
+
→

Theo ph
ươ
ng pháp t
ă
ng – gi

m kh

i l
ượ
ng có :

m
ancol
- m
anđehit
= 2.n


(n

= n
anđehit
= n
ancol
= n
H2
)
T


đ
ây có :
2
( 1)
0,5( )
2
X H
m m
n n mol
+ −
= = = .

- Vì an
đ
ehit là no,
đơ
n ch

c nên
2 2
( ).
CO H O
n n a mol
= =
- Áp d

ng b

o toàn nguyên t

oxi cho ph

n

ng cháy có:
2 2 2
( )
1 2 2 1 0,7( )
hh andehit O CO H O
n n n n a mol
× + × = × + × → = .
- Áp dung

đị
nh lu

t b

o toàn kh

i l
ượ
ng cho ph

n

ng cháy tính
đượ
c m =17,8g.
Bài 10.
Cho m gam h

n h

p etanal và propanal ph

n

ng hoàn toàn v

i l
ượ
ng d

ư
dung d

ch AgNO
3
/NH
3

, thu
đượ
c 43,2g k
ế
t t

a và dung d

ch ch

a 17,5g mu

i amoni c

a 2 axit h

u c
ơ
. Giá tr

c


a m là
A. 10,9
B.
10,2
C.
14,3
D.
9,5
Phân tích
(1).Tên thay th
ế
c

a an
đ
ehit
i
Tên thay th
ế
c

a an
đ
ehit = tên hiddrocacbon t
ươ
ng

ng ( cùng C) +al.
i
Khi c


n
đ
ánh s

( C

4) thì
đ
ánh s

1 t

i C c

a CHO.
i
Để
th

y nhanh tên c

a hiddrocacbon b

n
đọ
c ch

c


n “ xóa ” nguyên t

oxi c

a nhóm CHO
đ
i là xong.K
ĩ

n
ă
ng này c
ũ
ng áp d

ng
đượ
c cho cho axit và xeton.
(2)M

t s

k
ĩ
thu

t tính toán trên ph

n


ng tráng g
ươ
ng.
i
Đề
cho c

kh

i l
ượ
ng tr
ướ
c, c

kh

i l
ượ
ng sau

thì ph

i dùng ph
ươ
ng pháp t
ă
ng gi

m kh


i l
ượ
ng.
i
Trong ph

n

ng tráng g
ươ
ng :
R(CHO)
n
+

R(COONH
4
)
n


theo ph
ươ
ng pháp t
ă
ng –gi

m kh


i l
ượ
ng có :
m
muối amoni
= m
anđehit
+33
×
s

nhóm ch

c
×
n


(n

= n
anđehit
= n
muối
)
i
Trong ph

n


ng tráng g
ươ
ng c

a an
đ
ehit
đơ
n ch

c :
RCHO + 2
[
]
3 2
( )
Ag NH OH

RCOONH
4
+ NH
3
+ H
2
O +2Ag



D


th

y : n
Ag
= 2
×
n
anđehit

Riêng HCHO thì do :
HCHO +4
[
]
3 2
( )
Ag NH OH

(NH
4
)
2
CO
3
+ 6NH
3
+ H
2
O + 4Ag




v

i HCHO thì l

i có : n
Ag
= 4
×
n
HCHO

DongHuuLee
Hướng dẫn giải
-
Theo công th

c tính nhanh c

a ph

n

ng tráng g
ươ
ng có :
n
hh anđehit
=
1 1 43,2

0,2 .
2 2 108
Ag
n mol
× = × =
- Theo ph
ươ
ng pháp t
ă
ng – gi

m kh

i l
ượ
ng có : 17,5= m +33.0,2

m = 10,9g .
Bài 11
.
Đố
t cháy hoàn toàn an
đ
ehit X, thu
đượ
c th

tích khí CO
2
b


ng th

tích h
ơ
i n
ướ
c( trong cùng
đ
i

u
ki

n nhi

t
độ
,áp su

t).Khi cho 0,01 mol X tác d

ng v

i m

t l
ượ
ng d
ư

dung d

ch AgNO
3
trong NH
3
thì thu
đượ
c 0,04 mol Ag.X là.
A. An
đ
ehit no, m

ch h

, hai ch

c.
B.
An
đ
ehit axetic.
C. An
đ
ehit fomic.
D.
An
đ
ehit không no, m


ch h

,hai ch

c.
Phân tích
(1).V

i ch

t khí ho

c h
ơ
i thì t

l

th

tích b

ng t

l

s

mol :
A A

B B
V n
V n
= .
(2). M

t s

k
ĩ
thu

t giúp b

n
đọ
c gi

i nhanh bài toán
đố
t cháy.

i
Khi g

p bài toán
đố
t cháy trong h

u c

ơ
thì ngh
ĩ
ngay t

i h

th

ng công th

c gi

i nhanh cho ph

n

ng
đố
t cháy :
(1)
2
CO
n =
∑ ∑
S

C.n
hchc
= S



C
.n
hỗn hợp

(2)
2
. .
2 2
H O hchc
So H So H
n n= =
∑ ∑
n
hỗn hợp

(3)
2
2
N
So N
n =
∑ ∑
.n
hchc
=
2
N


.n
hỗn hợp

(4)
2
2
2
( )
2 2
4 2
4
H O
CO hchc
O
hchc
n
SoO
n n
n
C H Oxi
n
+ − ×
=
+ −
×



i
Khi g


p bài toán
đố
t cháy mà
đề
cho m

i quan h

gi

a s

mol ( ho

c th

tích) c

a CO
2
và H
2
O thì càn
d

a vào m

i quan h


này
để
xác
đị
nh
đặ
c tính(no hay không no) và ki

u CTPT c

a h

p ch

t h

u c
ơ
. C


th

:
a = iên k
ế
t pi
π



Quan h

mol
CO
2
và H
2
O
Ki

u CTPT
c

a h

p ch

t
Công th

c tính nhanh
S

lk
π
= 0
2 2
CO H O
n n
<

C
n
H
2n +2
O
z

( Z có th

=0)
n
hchc
=
2 2
H O CO
n n

S

lk
π
= 1
( ho

c 1 vòng)
2 2
CO H O
n n
=
C

n
H
2n
O
z

( Z có th

=0)

S

lk
π
>1
( th
ườ
ng g

p là =2)
2 2
CO H O
n n
>
C
n
H
2n-2
O
z


( Z có th

=0)
n
hchc
=
2 2
CO H O
n n

( T

ng quát :
2 2
1
H O C O
h c h c
n n
n
a

=

, trong
đ
ó n
ế
u a =1 thì t



2 2
0
H O CO
n n
− =
).Hay g

p:
- Các h

p ch

t ki

u C
n
H
2n
…. nh
ư
anken-xicloanankan(C
n
H
2n
) , An
đ
ehit no,
đơ
n ch


c - xeton no,
đơ
n
ch

c(C
n
H
2n
O) , axit no
đơ
n ch

c - este no
đơ
n ch

c(C
n
H
2n
O
2
) cháy luôn cho :
2 2
CO H O
n n
= .
- Các h


p ch

t ki

u C
n
H
2n+2
…nh
ư
ankan C
n
H
2n+2
hay ancol no – ete no C
n
H
2n+2
O
z
khi cháy luôn cho:
+)
2 2
CO H O
n n
<
+) n
hchc
=

2 2
H O CO
n n

- Các h

p ch

t ki

u C
n
H
2n-2
…nh
ư
ankin-anka
đ
ien C
n
H
2n-2
C
n
H
2n-2
O
z
khi cháy luôn cho:
DongHuuLee

+)
2 2
CO H O
n n
<
+) n
hchc
=
2 2
H O CO
n n

(3) Lí thuy
ế
t và k
ĩ
thu

t gi

i nhanh phan r

ng tráng g
ươ
ng( an
đ
ehitt + AgNO
3
/NH
3

).
- Cách vi
ế
t ph

n

ng: có 2 cách
Cách 1.mô t


đ
úng b

n ch

t.
Ban
đầ
u:
2nAgNO
3
+2nNH
3
+ 2nH
2
O

2nAgOH + 2nNH
4

NO
3

Ti
ế
p
đ
ó:
2nAgOH + 4nNH
3

[
]
3 2
2 ( )
n Ag NH OH


Sau
đ
ó:
R(CHO)
n
+ 2n
[
]
3 2
( )
Ag NH OH


R(COONH
4
)
n
+ 3nNH
3
+ nH
2
O + 2nAg



K
ế
t qu


R(CHO)
n
+ 2nAgNO
3
+ 3nNH
3
+ nH
2
O
0
t
→
R(COONH

4
)
n
+ 2nNH
4
NO
3
+ 2nAg


Ph

c t

p quá ph

i không b

n? Th

c ra không ph

c t

p nh
ư
b

n
đọ

c ngh
ĩ

đ
âu vì có m

t k
ĩ
thu

t giúp b

n
vi
ế
t và cân b

ng ph

n

ng này c

c nhanh. n
ế
u b

n ch
ư
a bi

ế
t hãy alo , SMS ho

c cmt lên FC – HÓA H

C
VÙNG CAO .
Cách 2. Vi
ế
t t

t – vi
ế
t g

n.
R(CHO)
n
+ nAg
2
O
3 3
/
AgNO NH
→
R(COOH)
n
+2nAg



Cách này ch

s

d

ng khi
đề
cho s

n ph

m là axit RCOOH, không ph

i là mu

i R(COONH
4
)
n
.
+ Các k
ĩ
thu

t gi

i nhanh
- Ph


n

ng t

ng quát :
R(CHO)
z
+2z AgNO
3
+ 3zNH
3
+z H
2
O
0
t
→
R(COONH
4
)
z
+2z NH
4
NO
3
+ 2zAg


Nh


n th

y :





Ngo

i l

: N
ế
u R = H thì an
đ
ehit là HCHO và ph

n

ng là :
HCHO + 4AgNO
3
+6 NH
3
+ 2H
2
O
0
t

→
(NH
4
)
2
CO
3
+ 4NH
4
NO
3
+ 4Ag


V

y n
ế
u là HCHO thì
4
Ag
HCHO
n
n
= →
khi gi

i bài t

p v


an
đ
ehit
đơ
n ch

c có liên quan t

i ph

n

ng tráng
g
ươ
ng thì b

n
đọ
c c

gi

i bình th
ườ
ng, n
ế
u th


y k
ế
t qu

vô lí ( âm, không
đẹ
p ) thì ch

ng t

trong bài
toán
đ
ang xét có HCHO.

Đố
i v

i m

t h

n h

p 2 an
đ
ehit
đơ
n ch


c tác d

ng v

i AgNO
3
/NH
3
cho n
Ag
> 2.n
anđehit
thì m

t trong hai
an
đ
ehit c

a h

n h

p ph

i là HCHO và khi
đ
ó : 2n
hh anđehit
< n

Ag
< 4n
hh anđehit
.

Hướng dẫn giải
-

Vì X
2
O+
→
CO
2
+ H
2
O (
2 2 2 2
)
CO H O CO H O
V V n n= → = nên X là an
đ
ehit no,m

ch h

.
Vì trong ph

n


ng tráng g
ươ
ng có 4
Ag X
n n
= × →
X là HCHO
Bài 12.
M

t an
đ
ehit m

ch h

X có t

kh

i h
ơ
i so v

i H
2
nh

h

ơ
n 30 X ph

n

ng t

i
đ
a v

i H
2
theo t

l


mol 1 :3.Cho 0,1mol X tác d

ng v

i dung d

ch AgNO
3
d
ư
trong NH
3

thì thu
đượ
c bao nhiêu gam ch

t r

n ?

A. 19,4g
B.
39,3g
C.
21,6g
D.
41g
Hướng dẫn giải
- Vì X ph

n

ng t

i
đ
a v

i H
2
theo t


l

mol 1 :3

X ph

i có 3
π
.
Đặ
t công th

c c

a X có d

ng R-
CHO

X là
.
CH C CHO
≡ −
Ph

n

ng c

a X v


i AgNO
3
/NH
3
:
0
3 3 4 4 3
3 OO 2
t
CH C CHO AgNO NH AgC C C NH NH NO Ag
≡ − + + → ≡ − ↓ + + ↓


m
kết tủa
= 194.0,1+108.0,2= 41g.
Ag
andehit
n
n
=
2.S

nhóm CHO.
DongHuuLee
Gi

i thích :
M

X
< 60

M
R
< 31
3
2 5
2
1( )
15( )
29( )
27( )
25( )
H
CH
R C H
CH CH
CH C





→ = −

= −


≡ −


i
i
i
i
i

Vì X ph

n

ng t

i
đ
a v

i H
2
theo t

l

mol 1 :3

X ph

i có 3
π
.

Đặ
t công th

c c

a X có d

ng R-
CHO

X là
.
CH C CHO
≡ −

Bài 13.
H

n h

p M g

m m

t an
đ
ehit và m

t ankin ( có cùng nguyên t


C).
Đố
t cháy hoàn toàn x mol h

n
h

p M, thu
đượ
c 3x mol CO
2
và 1,8x mol H
2
O.% s

mol c

a an
đ
ehit trong h

n h

p M là
A. 20%
B.
50%
C.
40%
D.

30%
Phân tích
Các ki
ế
n th

c – k
ĩ
thu

t liên quan t

i ph

n

ng cháy c

a an
đ
ehit.
i
Ph

n

ng t

ng quát.
C

n
H
2n+2-2a-2z
O
z
+
3 1 2
2
n a x
+ − −
O
2


nCO
2
+(n+1-a-z)H
2
O
i
T

ph

n

ng cháy t

ng quát d


th

y.
- V

i an
đ
ehit no,
đơ
n ch

c ( a= 0,z =1) thì : :






-

N
ế
u tính
đượ
c n = x thì k
ế
t lu

n
đượ

c ngay an
đ
ehit c

n tìm là HCHO ho

c CHO-CHO.
-

T

ng quát có:



i
Ngoài các k
ĩ
n
ă
ng trên thì b

n
đọ
c còn có th

các k
ĩ
n
ă

ng “kinh
đ
i

n” c

a ph

n

ng
đố
t cháy ch

t
h

u c
ơ
:
- K
hi g

p bài toán
đố
t cháy trong h

u c
ơ
thì ngh

ĩ
ngay t

i h

th

ng công th

c gi

i nhanh cho ph

n

ng
đố
t cháy :
(1)
2
CO
n =
∑ ∑
S

C.n
hchc
= S



C
.n
hỗn hợp

(2)
2
. .
2 2
H O hchc
So H So H
n n= =
∑ ∑
n
hỗn hợp

Hướng dẫn giải
Ta có :
- S


2
3
3
CO
hh
n
x
C
n x
= = = →

C

hai ch

t
đề
u 3C và an
đ
ehit là C
3
H
x
O
y
, ankin là C
3
H
4

- S


2
2
2 1,8
3,6 4
H O
hh
n
x

H
n x
×
= = = < →
an
đ
ehit ph

i có 2H và c

th


C
3
H
2
O(
)
CH C CHO
≡ −
)
CH C CHO
≡ −
.
-Ch

n x = 1mol,
đ



t mol c

a C
3
H
4
= a, mol C
3
H
2
O = b
2 2
)
CO H O
n n
+ =

2 2
) 3 2
andehit CO O
n n n
+ = −

2
2 2
)
3 2
CO
CO O

n
C
n n
+ =


2 2
( ) ( )
. .
CO H O goc andehit goc andehit
n n so CHO n so O n
π π
   
− = − = −
   
∑ ∑

DongHuuLee
3 2
1 0,8
0,2
% 100 20%
2 1,8 0,2
1
a b a
mol C H O
a b b
+ = =
 
→ → → = × =

 
+ = =
 

Bài 14.
H

n h

p X có C
2
H
5
OH,C
2
H
5
COOH và CH
3
CHO trong
đ
ó C
2
H
5
OH có s

mol chi
ế
m 50%.

Đố
t
cháy m gam h

n h

p X thu
đượ
c 3,06g H
2
O và 3,136 lít CO
2
(
đ
ktc).M

t khác cho 13,2g h

n h

p X th

c
hi

n ph

n

ng tráng g

ươ
ng th

y có p gam Ag k
ế
t t

a.Giá tr

c

a p là
A.6,48
B.
8,64
C.
10,8
D.
9,72
Phân tích
(1) K
ĩ
thu

t s

lí bài toán chia h

n h


p thành các ph

n không gi

ng nhau ( không
đề
u nhau).
i
Cách nh

n d

ng bài toán thu

c lo

i này.
- S

li

u cho

các ph

n theo có
đơ
n v

khác nhau(Ví d


m

t ph

n cho là mol, m

t ph

n l

i cho là gam).
- H

n h

p
đượ
c chia thành nhi

u ph

n nh
ư
ng không cho bi
ế
t t

l


chia.
- H

n h

p
đượ
c chia thành nhi

u ph

n theo kh

i l
ượ
ng c

th

, và có ít nh

t m

t ph

n không bi
ế
t kh

i

l
ượ
ng c

th

( ch

cho oqr d

ng tham s

nh
ư
m, a…).
i
K
ĩ
thu

t g

i c
ơ
b

n.
-Vì t

l


s

mol c

a các ch

t trong h

n h

p ban
đầ
u hay sau khi chia ph

n luôn không
đổ
i

n
ế
u coi ph

n
này coi kh

i l
ượ
ng g


p k l

n kh

i l
ượ
ng ph

n kia
thì s

mol c

a các ch

t t
ươ
ng

ng c
ũ
ng g

p k l

n,t


đ
ó

tìm m

i liên h

gi

a các ph

n
để
gi

i ho

c
đặ
t thêm

n s

ph

là k,sau
đ
ó thi
ế
t l

p h


ph
ươ
ng trình và
gi

i.

(2)M

t s

k
ĩ
thu

t giúp b

n
đọ
c gi

i nhanh bài toán
đố
t cháy.

i
K
hi g

p bài toán

đố
t cháy trong h

u c
ơ
thì ngh
ĩ
ngay t

i h

th

ng công th

c gi

i nhanh cho ph

n

ng
đố
t cháy :
(1)
2
CO
n =
∑ ∑
S


C.n
hchc
= S


C
.n
hỗn hợp

(2)
2
. .
2 2
H O hchc
So H So H
n n= =
∑ ∑
n
hỗn hợp

(3)
2
2
N
So N
n =
∑ ∑
.n
hchc

=
2
N

.n
hỗn hợp

(4)
2
2
2
( )
2 2
4 2
4
H O
CO hchc
O
hchc
n
SoO
n n
n
C H Oxi
n
+ − ×
=
+ −
×




i
Khi g

p bài toán
đố
t cháy mà
đề
cho m

i quan h

gi

a s

mol ( ho

c th

tích) c

a CO
2
và H
2
O thì càn
d


a vào m

i quan h

này
để
xác
đị
nh
đặ
c tính(no hay không no) và ki

u CTPT c

a h

p ch

t h

u c
ơ
. C


th

:
a = iên k
ế

t pi
π


Quan h

mol
CO
2
và H
2
O
Ki

u CTPT
c

a h

p ch

t
Công th

c tính nhanh
S

lk
π
= 0

2 2
CO H O
n n
<
C
n
H
2n +2
O
z

( Z có th

=0)
n
hchc
=
2 2
H O CO
n n

S

lk
π
= 1
( ho

c 1 vòng)
2 2

CO H O
n n
=
C
n
H
2n
O
z

( Z có th

=0)

S

lk
π
>1
( th
ườ
ng g

p
là =2)
2 2
CO H O
n n
>
C

n
H
2n-2
O
z

( Z có th

=0)
n
hchc
=
2 2
CO H O
n n

( T

ng quát :
2 2
1
H O CO
hchc
n n
n
a

=

, trong

đ
ó n
ế
u a =1 thì t


2 2
0
H O CO
n n
− =
).Hay g

p:
- Các h

p ch

t ki

u C
n
H
2n
…. nh
ư
anken-xicloanankan(C
n
H
2n

) , An
đ
ehit no,
đơ
n ch

c - xeton no,
đơ
n
DongHuuLee
ch

c(C
n
H
2n
O) , axit no
đơ
n ch

c - este no
đơ
n ch

c(C
n
H
2n
O
2

) cháy luôn cho :
2 2
CO H O
n n
=
.
- Các h

p ch

t ki

u C
n
H
2n+2
…nh
ư
ankan C
n
H
2n+2
hay ancol no – ete no C
n
H
2n+2
O
z
khi cháy luôn cho:
+)

2 2
CO H O
n n
<
+) n
hchc
=
2 2
H O CO
n n


- Các h

p ch

t ki

u C
n
H
2n-2
…nh
ư
ankin-anka
đ
ien C
n
H
2n-2

C
n
H
2n-2
O
z
khi cháy luôn cho:
+)
2 2
CO H O
n n
<
+) n
hchc
=
2 2
H O CO
n n


(3) Ph

n

ng oxi hóa hóa quan tr

ng: An
đ
ehit + AgNO
3

/NH
3

- Cách vi
ế
t ph

n

ng: có 2 cách
Cách 1.mô t


đ
úng b

n ch

t.
Ban
đầ
u:
2nAgNO
3
+2nNH
3
+ 2nH
2
O


2nAgOH + 2nNH
4
NO
3

Ti
ế
p
đ
ó:
2nAgOH + 4nNH
3

[
]
3 2
2 ( )
n Ag NH OH


Sau
đ
ó:
R(CHO)
n
+ 2n
[
]
3 2
( )

Ag NH OH

R(COONH
4
)
n
+ 3nNH
3
+ nH
2
O + 2nAg



K
ế
t qu


R(CHO)
n
+ 2nAgNO
3
+ 3nNH
3
+ nH
2
O
0
t

→
R(COONH
4
)
n
+ 2nNH
4
NO
3
+ 2nAg


Ph

c t

p quá ph

i không b

n? Th

c ra không ph

c t

p nh
ư
b


n
đọ
c ngh
ĩ

đ
âu vì có m

t k
ĩ
thu

t giúp b

n
vi
ế
t và cân b

ng ph

n

ng này c

c nhanh. n
ế
u b

n ch

ư
a bi
ế
t hãy alo , SMS ho

c cmt lên FC – HÓA H

C
VÙNG CAO .
Cách 2. Vi
ế
t t

t – vi
ế
t g

n.
R(CHO)
n
+ nAg
2
O
3 3
/
AgNO NH
→
R(COOH)
n
+2nAg



Cách này ch

s

d

ng khi
đề
cho s

n ph

m là axit RCOOH, không ph

i là mu

i
R(COONH
4
)
n
.
+
Các k
ĩ
thu

t gi


i nhanh
- Ph

n

ng t

ng quát :
R(CHO)
z
+2z AgNO
3
+ 3zNH
3
+z H
2
O
0
t
→
R(COONH
4
)
z
+2z NH
4
NO
3
+ 2zAg



Nh

n th

y :





Ngo

i l

: N
ế
u R = H thì an
đ
ehit là HCHO và ph

n

ng là :
HCHO + 4AgNO
3
+6 NH
3
+ 2H

2
O
0
t
→
(NH
4
)
2
CO
3
+ 4NH
4
NO
3
+ 4Ag


V

y n
ế
u là HCHO thì
4
Ag
HCHO
n
n
= →
khi gi


i bài t

p v

an
đ
ehit
đơ
n ch

c có liên quan t

i ph

n

ng tráng
g
ươ
ng thì b

n
đọ
c c

gi

i bình th
ườ

ng, n
ế
u th

y k
ế
t qu

vô lí ( âm, không
đẹ
p ) thì ch

ng t

trong bài
toán
đ
ang xét có HCHO.

Đố
i v

i m

t h

n h

p 2 an
đ

ehit
đơ
n ch

c tác d

ng v

i AgNO
3
/NH
3
cho n
Ag
>2. n
hh anđehit
thì m

t trong
hai an
đ
ehit c

a h

n h

p ph

i là HCHO và khi

đ
ó : 2n
hh anđehit
< n
Ag
< 4n
hh anđehit
.
Hướng dẫn giải
- D

th

y C
2
H
5
COOH và CH
3
CHO là h

p ch

t ki

u C
n
H
2n
O

z
nên khi cháy cho mol CO
2
= mol H
2
O
2 5 2 2
3,06 3,136
0,03( )
18 22,4
C H OH H O CO
n n n mol
→ = − = − =
.
-
Đặ
t mol c

a C
2
H
5
COOH và CH
3
CHO trong m gam h

n h

p


n l
ượ
t là x và y ,theo
đề
và các công th

c
tính nhanh c

a ph

n

ng cháy ta có :
Ag
andehit
n
n
=
2.S

nhóm CHO.
DongHuuLee
3 2 0,06 0,14 0,02
0,03 0,01
x y x
x y y
+ + = =
 


 
+ = =
 

V

y m = 74.0,02+44.0,01+46.0,03=3,3(g).
Trong m = 3,3(g) h

n h

p có 0,01 mol CH
3
CHO nên trong 13,2g h

n h

p s


13,2
0,01 0,04( )
3,3
mol
× =
CH
3
CHO

Theo công th


c tính nhanh c

a ph

n

ng tráng g
ươ
ng ta có:
3
108
2 2.0,04 8,64( ).
Ag CH CHO Ag
n n m g
×
= × = → =

Bài 15.
Cho 0,25 m

t an
đ
ehit m

ch h

X ph

n


ng v

i l
ượ
ng d
ư
dung d

ch AgNO
3
/NH
3
thu
đượ
c 54g
Ag.M

t khác, khi cho X ph

n

ng v

i H
2
d
ư
( xúc tác Ni,t
0

) thì 0,125mol X ph

n

ng h
ế
t v

i 0,25mol
H
2
.Ch

t X có công th

c là
A. C
n
H
2n
(CHO)
2
(n

2).
B.
C
n
H
2n -1

CHO (n

2).
B. C
n
H
2n-3
CHO (n

2).
D.
C
n
H
2n+1
CHO (n

0).
Phân tích
1. Các loại công thức của anđehit
i
Công th

c c

u t

o t

ng quát : R(CHO)

z
(1) ho

c C
n
H
2n +2 -2a –z
(CHO)
z
(2) v

i n

0
Trong
đ
ó b

n
đọ
c c

n l
ư
u ý :
-

Công th

c (1) dùng khi

đề
ch

cho ph

n

ng tráng g
ươ
ng ( + AgNO
3
/NH
3
).
-

Công th

c (2) dùng khi
đề
cho c

ph

n

ng cháy, c

ph


n

ng tráng g
ươ
ng.
-

Trong công th

c này (2) thì a m

i ch

là liên k
ế
t
π
trong g

c hiddrocacbon,ch
ư
a tính liên k
ế
t
π

trong nhóm ch

c an
đ

ehit –CHO:



( B

n
đọ
c c

n bi
ế
t ,m

i nhóm CHO ch

a 1 liên k
ế
t
π
).
i
Công th

c phân t

t

ng quát c


a an
đ
ehit(và xeton). CnH
2n +2 -2z -2a
O
z
(3) v

i n
1

.
T

công th

c t

ng quát này , tùy theo
đặ
c
đ
i

m c

a an
đ
ehit
đề

cho ( no, không no,
đơ
n ch

c,
đ
a ch

c…)
b

n
đọ
c s

xác
đị
nh
đượ
c a và z t


đ
ó s

xây d

ng
đượ
c công th


c phân t

c

a an
đ
ehit mà
đề
yêu c

u
.
(2)

Tính oxi hóa c

a an
đ
ehit (ph

n

ng kh

an
đ
ehit)
i
Hay g


p nh

t là ph

n

ng c

ng H
2
.
i
Ph

n

ng t

ng quát ( bao g

m c

c

ng H
2
vào g

c R và c


ng H
2
vào nhóm ch

c –CHO).
C
n
H
2n+2-2a-z
(CHO)
z
+ (a+z)H
2

0
Ni
t
→
C
n
H
2n+2-z
(CH
2
OH)
z

V


y: An
đ
ehit + H
2

0
Ni
t
→
ancol b

c 1
B

n
đọ
c có bi
ế
t k
ĩ
thu

t vi
ế
t – cân b

ng ph

n


ng này không?c

c
đễ
, b

n ch

c

n bi
ế
t m

t k
ĩ
thu

t nh


OK, n
ế
u b

n ch
ư
a bi
ế
t hãy alo , SMS ho


c cmt lên FC – HÓA H

C VÙNG CAO .
i
T

ph

n

ng này b

n
đọ
c th

y ngay, trong ph

n

ng c

a an
đ
ehit v

i H
2
thì

:




(3) Ph

n

ng oxi hóa hóa quan tr

ng: An
đ
ehit + AgNO
3
/NH
3

a =
π
(toàn phân tử)
-
π
(trong chức CHO)
=
2 2
2
C H
+ −


∑ ∑
s

nhóm CHO.

2
H
andehit
n
n
=
Lk
π

(toàn tử)
= a + S

ch

c CHO
DongHuuLee
- Cách vi
ế
t ph

n

ng: có 2 cách
Cách 1.mô t



đ
úng b

n ch

t.
Ban
đầ
u:
2nAgNO
3
+2nNH
3
+ 2nH
2
O

2nAgOH + 2nNH
4
NO
3

Ti
ế
p
đ
ó:
2nAgOH + 4nNH
3


[
]
3 2
2 ( )
n Ag NH OH


Sau
đ
ó:
R(CHO)
n
+ 2n
[
]
3 2
( )
Ag NH OH

R(COONH
4
)
n
+ 3nNH
3
+ nH
2
O + 2nAg




K
ế
t qu


R(CHO)
n
+ 2nAgNO
3
+ 3nNH
3
+ nH
2
O
0
t
→
R(COONH
4
)
n
+ 2nNH
4
NO
3
+ 2nAg



Ph

c t

p quá ph

i không b

n? Th

c ra không ph

c t

p nh
ư
b

n
đọ
c ngh
ĩ

đ
âu vì có m

t k
ĩ
thu


t giúp b

n
vi
ế
t và cân b

ng ph

n

ng này c

c nhanh. n
ế
u b

n ch
ư
a bi
ế
t hãy alo , SMS ho

c cmt lên FC – HÓA H

C
VÙNG CAO .
Cách 2. Vi
ế
t t


t – vi
ế
t g

n.
R(CHO)
n
+ nAg
2
O
3 3
/
AgNO NH
→
R(COOH)
n
+2nAg


Cách này ch

s

d

ng khi
đề
cho s


n ph

m là axit RCOOH, không ph

i là mu

i
R(COONH
4
)
n
.
+
Các k
ĩ
thu

t gi

i nhanh
- Ph

n

ng t

ng quát :
R(CHO)
z
+2z AgNO

3
+ 3zNH
3
+z H
2
O
0
t
→
R(COONH
4
)
z
+2z NH
4
NO
3
+ 2zAg


Nh

n th

y :






Ngo

i l

: N
ế
u R = H thì an
đ
ehit là HCHO và ph

n

ng là :
HCHO + 4AgNO
3
+6 NH
3
+ 2H
2
O
0
t
→
(NH
4
)
2
CO
3
+ 4NH

4
NO
3
+ 4Ag


V

y n
ế
u là HCHO thì
4
Ag
HCHO
n
n
= →
khi gi

i bài t

p v

an
đ
ehit
đơ
n ch

c có liên quan t


i ph

n

ng tráng
g
ươ
ng thì b

n
đọ
c c

gi

i bình th
ườ
ng, n
ế
u th

y k
ế
t qu

vô lí ( âm, không
đẹ
p ) thì ch


ng t

trong bài
toán
đ
ang xét có HCHO.

Đố
i v

i m

t h

n h

p 2 an
đ
ehit
đơ
n ch

c tác d

ng v

i AgNO
3
/NH
3

cho n
Ag
>2. n
hh anđehit
thì m

t trong
hai an
đ
ehit c

a h

n h

p ph

i là HCHO và khi
đ
ó : 2n
hh anđehit
< n
Ag
< 4n
hh anđehit
.
Hướng dẫn giải
- Công th

c chung c


a an
đ
ehit C
n
H
2n +2-2a-z
(CHO)
z

- Vì n
Ag
= 2n
X


X ch

a m

t nhóm –CHO(z =1).
-
2
H
andehit
n
n
=
Lk
π


(toàn tử)
= a + S

ch

c CHO

a = 1.
V

y công th

c c

a X có d

ng : C
n
H
2n -1
CHO (n

2).
Cách khác .
- Vì n
Ag
= 2n
X



X ch

a m

t nhóm –CHO(z =1).
-
Đặ
t công th

c c

a an
đ
ehit là C
n
H
m
CHO.
- Theo
đề
X + H
2
theo t

l

1 :2 và thu
đượ
c an

đ
ehit no , t

c :
C
n
H
m
CHO + 2H
2


C
n
H
2n+1
CHO
Áp d

ng b

o toàn nguyên t

H
đượ
c : m= n-1

An
đ
ehit là : C

n
H
2n-1
CHO.

Bài 16.
Cho h

n h

p M g

m an
đ
ehit X(no,
đơ
n ch

c, m

ch h

) và hi
đ
rocacbon Y,có t

ng s

mol là 0,2
mol(s


mol c

a X nh

h
ơ
n s

mol c

a Y).
Đố
t cháy hoàn toàn M,thu
đượ
c 8,96 lít CO
2
(
đ
ktc) và 7,2g
H
2
O.Hiddrocacbon Y là
A.C
2
H
2

B.
C

2
H
4

C.
C
3
H
6

D.
CH
4

Ag
andehit
n
n
=
2.S

nhóm CHO.
DongHuuLee
Phân tích

i
K
hi g

p bài toán

đố
t cháy trong h

u c
ơ
thì ngh
ĩ
ngay t

i h

th

ng công th

c gi

i nhanh cho ph

n

ng
đố
t cháy :
(1)
2
CO
n =
∑ ∑
S


C.n
hchc
= S


C
.n
hỗn hợp

(2)
2
. .
2 2
H O hchc
So H So H
n n= =
∑ ∑
n
hỗn hợp

(3)
2
2
N
So N
n =
∑ ∑
.n
hchc

=
2
N

.n
hỗn hợp

(4)
2
2
2
( )
2 2
4 2
4
H O
CO hchc
O
hchc
n
SoO
n n
n
C H Oxi
n
+ − ×
=
+ −
×




i
Khi g

p bài toán
đố
t cháy mà
đề
cho m

i quan h

gi

a s

mol ( ho

c th

tích) c

a CO
2
và H
2
O thì càn
d


a vào m

i quan h

này
để
xác
đị
nh
đặ
c tính(no hay không no) và ki

u CTPT c

a h

p ch

t h

u c
ơ
. C


th

:
a = iên k
ế

t pi
π


Quan h

mol
CO
2
và H
2
O
Ki

u CTPT
c

a h

p ch

t
Công th

c tính nhanh
S

lk
π
= 0

2 2
CO H O
n n
<
C
n
H
2n +2
O
z

( Z có th

=0)
n
hchc
=
2 2
H O CO
n n

S

lk
π
= 1
( ho

c 1 vòng)
2 2

CO H O
n n
=
C
n
H
2n
O
z

( Z có th

=0)

S

lk
π
>1
( th
ườ
ng g

p
là =2)
2 2
CO H O
n n
>
C

n
H
2n-2
O
z

( Z có th

=0)
n
hchc
=
2 2
CO H O
n n

( T

ng quát :
2 2
1
H O CO
hchc
n n
n
a

=

, trong

đ
ó n
ế
u a =1 thì t


2 2
0
H O CO
n n
− =
).
i
Các h

p ch

t ki

u C
n
H
2n
…. nh
ư
anken,xicloanankan, An
đ
ehit no,
đơ
n ch


c cháy cho
2 2
CO H O
n n
=
.
i
Trong quá trình gi

i toán tr

c nghi

m các
đ
áp án A,B,C,D là gi

thi
ế
t c

c quan tr

ng nên ph

i khai thác
tri

t

để
,và trong quá trình gi

i các bài mà có nhi

u

n, ít s

li

u thì ph
ươ
ng pháp th

là “th

n d
ượ
c” b

n
đọ
c.
i
Tìm công th

c c

a ch


t t

m

t h

n h

p thì ph
ươ
ng pháp trung bình là l

a ch

n
đ
úng
đắ
n nh

tc

a b

n.

Hướng dẫn giải
- Ta có :
2 2 2 2

8,96 7,2
0,4 , 0,4 .
22,4 18
CO H O CO H O
n mol n mol n n= = = = → =
∑ ∑

- An
đ
ehit no,
đơ
n ch

c cháy cho
2 2
CO H O
n n
=

2 2
CO H O
n n
=
∑ ∑


hi
đ
rocacbon khi cháy c
ũ

ng ph

i cho
2 2
CO H O
n n
=

ch

có th

là C
2
H
4
ho

c C
3
H
6
.
- N
ế
u Y là C
2
H
4
thì ta có s

ơ

đồ
:

2
2
2 2
2 4
: ( )
0,2 0,4( ) 0,4( ) .
: ( )
n n
O
C H O a mol
mol hh mol CO mol H O
C H b mol
+

→ +



0,2
0,2
1 2.
2 0,4
2
0,2
2

a b
a b
n
n
n
na b
a b
+ =

+ =


→ → → = → =
 
+ =
× + =




-N
ế
u Y là C
3
H
6
thì ta có s
ơ

đồ

:

×