Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

amin - amino axit -protein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.96 KB, 20 trang )


FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO
Ad:DongHuuLee






KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI
AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN




MÙA THI 2013-2014
DongHuuLee
KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN
AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN
Ad : DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá
Hệ thống kĩ thuật này được Ad minh hoạ sinh động thông qua các bài tập sau, mời quý bạn đọc và
các thành viên trong nhóm theo dõi.
Bài 1. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3 B. 9 C. 4 D. 6
( Trích Câu 21- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)
Phân tích
Khi cho một hỗn hợp gồm n loại aminoaxit kết hợp với nhau thi số (npeptit) chứa đủ n gốc aminoax
it
được tạo ra là n!
Hướng dẫn giải


Số Tripeptit có chứa đủ 3 gốc aminoaxit sẽ là 3!=1.2.3 = 6 tripeptit

Chọn D.
Bài 2. Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho
Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều
kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. CH
4
và C
2
H
6
D. C

2
H
4
và C
3
H
6
( Trích Câu 22- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)
Phân tích
• Khi giải trắc nghiệm, các phương án A,B,C,D đề cho cũng là một thông tin, giả thiết quan trọng

phải khai thác .
• Khi giải bài toán lập CTPT của một hỗn hợp , đặc biệt là hỗn hợp đồng đẳng liên tiếp thì phương
pháp đầu tiên cần nghỉ trong đầu là phương pháp trung bình.
• Khi giải bài toán đốt cháy hữu cơ thì nên dùng các công thức tính nhanh sau:


hoặc




Các công thức này dễ dàng rút ra được từ phản ứng cháy . Các em thử chứng minh nhé !
Hướng dẫn giải
Tóm tắt bài toán:

2 2 4
2 7
( ) ( )
100

500
2
250 .
O du H SO dac
x y
ml
ml
x y
C H N
hhX C H hhY ml
C H CH
+


→ ↑ → ↑





- Theo đề ta có:
2 2 2
( , )
300 ; 250
H O hh CO N
V ml V ml
= =
-

D


a vào các
đ
áp án A,B,C,D nh

n th

y hai hi
đ
rocacbon c

n tìm ho

c
đề
u là ankan( A,C)
ho

c
đề
u là anken ( B,D)

làm phép th

cho hai tr
ườ
ng h

p:


TH1
: hai hi
đ
rocacbon là ankan v

y bài toán
đ
ã cho tr

thành:


2
2 7
2 2
( )
100
2
2 2
550
: ( )
( ) : 250
.
: ( )
:300
O du
ml
n n
ml
C H N a ml

CO N ml
hhX hhY
C H b ml
H O ml
− −
+
+

+


→ ↑
 






2
2
2
1
2 2
1
.
2 2
CO C hchc
H O H hchc
N N hchc

n n So C n
So H
n n n
So N
n n n
= = ×
= = ×
= =

2
2
2
2
.
2
CO hchc
H O hchc
N hchc
V So C V
So H
V V
So N
V V
= ×
= ×
=

DongHuuLee
Theo
đề

có h

:
2 2
2
( )
100
1
2 . 250
2
7 2 2
. 300
2 2
hh
CO N
H O
V a b ml
V a n b a
n
V a b

+



= + =


= + + =




+
= + =



Gi

i ra th

y h

vô nghi

m

lo

i A,C.
TH2
: hai hi
đ
rocacbon c

n tìm là anken khi
đ
ó bài toán
đ
ã cho tr


thành:


2
2 7
2 2
( )
100
2
2
550
: ( )
( ) : 250
.
: ( )
:300
O du
ml
n n
ml
C H N a ml
CO N ml
hhX hhY
C H b ml
H O ml
− −
+

+



→ ↑
 





có h

:
2 2
2
( )
100
1
2 . 250
2
7 2
. 300
2 2
hh
CO N
H O
V a b ml
V a n b a
n
V a b


+



= + =


= + + =



= + =



Gi

i ra có
2,5
n

=

Đáp án D.

Bài 3. Đố
t
chá
y ho
à

n
toà
n 0,1 mol m

t amin no,
mạ
ch h

X b

ng oxi v

a
đủ
thu
đượ
c 0,5 mol h

n h

p
Y g

m
khí và
h
ơ
i. Cho 4,6g X

c

dụ
ng v

i dung
dị
ch HCl (d
ư
), s

mol HCl
phả
n

ng


A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2
(Trích Câu 27- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)

Phân tích


Công th


c t

ng quát c

a m

i amin là C
n
H
2n + 2 - 2a – z
N
z
.


Amin
HCl+
→
mu

i

ta luôn có











Khi bài toán có s

tham gia c

a ph

n

ng
đố
t cháy ta nên dung các công th

c tính nhanh sau:









Các công th

c này ch

ng minh

đượ
c m

t cách d

dàng khi vi
ế
t ph

n

ng cháy ra. Các em th

ch

ng
minh nhé !!!

n
HCl pư
= n
amin

×
S

ch

c amin
m

muối
= m
amin
+ 36,5
×
S

ch

c amin
×
n


2
2
2
1
2 2
1
.
2 2
CO C hchc
H O H hchc
N N hchc
n n So C n
So H
n n n
So N
n n n

∗ = = ×
∗ = = ×
∗ = =

DongHuuLee
Bài giải
Tóm t

t bài toán:
2
(0,1 )
2 3
(4,6 )
0,5( )
.
O
mol X
n n m
HCl
g X
mol hhY
C H N
Vua du
+
+
+

→ ↑

→



→



V

y n
HCl
=?
-

TN1 ta có:
2 2 2
2 3
0,1 0,1 0,1 0,5 2 4 1, 2 : ( )
2 2
n m
n n m n m X CH NH
+
× + × + × = ⇒ + = ⇒ = = ⇒ .

-

TN2 ta có:
min
4,6
2 2 0,2
46

HCl a
n n mol
= × = × = ⇒
Ch

n D.
Bài 4.
H

n h

p X g

m alanin

axit glutamic. Cho m gam X

c
dụ
ng
hoà
n
toà
n v

i dung
dị
ch NaOH
(d
ư

), thu
đượ
c dung
dị
ch Y ch

a (m+30,8) gam mu

i. M

t
khá
c, n
ế
u cho m gam X

c
dụ
ng
hoà
n
toà
n
v

i dung
dị
ch HCl, thu
đượ
c dung

dị
ch Z ch

a (m+36,5) gam mu

i.
Giá trị củ
a m


A. 112,2 B. 165,6 C. 123,8 D. 171,0
(Trích Câu39- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)
Phân tích


Trong ph

n

ng :
2
( ) ( )
n n
R COOH nNaOH R COONa nH O

+ → +
Theo ph
ươ
ng pháp t
ă
ng- gi

m kh

i l
ượ
ng ta có:




Trong ph

n

ng :
2 3
( ) ( )
n n
R NH nHCl R NH Cl
+ →
Theo ph
ươ
ng pháp t
ă

ng gi

m kh

i l
ượ
ng ta có:




V

i h

n h

p:
/
/
2
/
2
( ) :
!
( )
( ) :
!
( )
n

NaOH
m
n
HCl
m
R COOH a mol
NH
R COOH bmol
NH
+
+



→







→









→





Hai công th

c này
đượ
c ch

ng minh d

dàng nh

ph
ươ
ng pháp t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng. Các em viets
ph


n

ng r

i th

ch

ng minh nhé.

Hướng dẫn giải

Tóm t

t bài toán:
( )
( )
( 30,8) .
( )
ax
( 36,5) .
NaOH du
HCl du
m gam muoi
alanin
m g hh X
it glutamic
m gam muoi
+
+


→ +


→




→ +


V

y m = ?
-

Alanin:CH
3
-CH(NH
2
)-COOH : a mol
-

Axit glutamic. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2

)-COOH. : b mol
m
muối
= m
axit
+ 22.n


×
Số chức COOH
m
muối
= m
amin
+ 36,5.n


×
Số chức NH
2

m
muối
= m
hh
+ 22(na+n
,
b)
m
muối

= m
hh
+ 36,5(ma+m
,
b)
DongHuuLee
Theo phân tích

trên ta có:
30,8 22( 2 ) 0,6
36,5 36,5( ) 0,4
m m a b a
m m a b b
+ = + + =
 

 
+ = + + =
 


m=89.0,6+147.0,4=112,2(g).V

y ch

n A.
Bài 5.
Cho 2,1 gam h

n h


p X g

m 2 amin no,
đơ
n ch

c, k
ế
ti
ế
p nhau trong dãy
đồ
ng
đẳ
ng ph

n

ng
h
ế
t v

i dung d

ch HCl (d
ư
), thu
đượ

c 3,925 gam h

n h

p mu

i. Công th

c c

a 2 amin trong h

n h

p X

A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5

NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. CH
3
NH
2
và (CH
3
)
3
N
(Trích Câu 38- Mã

đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Bài giải

m t

t

i
toá
n: 2,1g
3
2n n
C H N
+
HCl+
→
3,925g Mu

i CTPT
củ
a hai amin = ?


Bài giải
Theo


i ra ta

n
NaOH

7 15
0,075( )
40 56.000
OH
a
n a g

×
= = = ⇒ = ⇒
Chọn C.
Bài 6.
Cho 2,1 gam h

n h

p X g

m 2 amin no,
đơ
n ch

c, k
ế
ti

ế
p nhau trong dãy
đồ
ng
đẳ
ng ph

n

ng
h
ế
t v

i dung d

ch HCl (d
ư
), thu
đượ
c 3,925 gam h

n h

p mu

i. Công th

c c


a 2 amin trong h

n h

p X

A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3

H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. CH
3
NH
2
và (CH
3
)
3
N
(Trích Câu 38- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết

Khi
giả

i

i
toá
n l

p CTPT
củ
a m

t h

n h

p (
dù là
vô c
ơ
hay h

u c
ơ
)
thì
nên

ng ph
ươ
ng
phá

p trung
b
ì
nh

nhanh nh

t.

Trong m

t

i
toá
n khi A

B,
mà đề
cho kh

i l
ượ
ng
củ
a
cả
A

B

thì phả
i
nghỉ
ngay t

i ph
ươ
ng
phá
p t
ă
ng
giả
m kh

i l
ượ
ng.

Bi

u th

c t

ng
quá
t
củ
a t

ă
ng
giả
m kh

i l
ượ
ng

luôn ghi kh

i l
ượ
ng sau theo kh

i l
ượ
ng tr
ướ
c.
Cụ
th

:


D

u +


ng v

i tr
ườ
ng h

p kh

i l
ượ
ng t
ă
ng

d

u –

ng v

i tr
ườ
ng h

p kh

i l
ượ
ng
giả

m.
V

n
dụ
ng cho

i
toá
n amin
HCl+
→
Mu

i ta

:


( n

= n
amin
= n
muối
= n
HCl
/
số chức amin
)


S

ch

c amin = s

nguyên t

N trong phân t

amin.

Công th

c chung
củ
a
mọ
i amin

C
x
H
y
N
z

2 2
2

x y z
a
+ − −
=
→
C
x
H
2x+2-2a-z
N
z
.

Bài giải

m t

t

i
toá
n: 2,1g
3
2n n
C H N
+
HCl+
→
3,925g Mu


i. V

y, CTPT
củ
a hai amin = ?
Theo phân

ch trên ta

n
amin
=
3,925 2,1
0,05
36,5
mol

=
M

=
2,1
42
0,05
= ⇒
n
=1,786
, , ,
A B C D
→

chọn A
.
Bài 7.
Cho 1 mol amino axit X ph

n

ng v

i dung d

ch HCl (d
ư
), thu
đượ
c m
1
gam mu

i Y. C
ũ
ng 1 mol
amino axit X ph

n

ng v

i dung d


ch NaOH (d
ư
), thu
đượ
c m
2
gam mu

i Z. Bi
ế
t m
2
- m
1
= 7,5. Công
th

c phân t

c

a X là
m
sau
= m
trước

theo pu
m
±∆ ×

n


m
muối
= m
amin
+ 36,5.Số chức amin
×
n


DongHuuLee
A.
C
4
H
10
O
2
N
2
.
B.
C
5
H
9
O
4

N.
C.
C
4
H
8
O
4
N
2
.
D.
C
5
H
11
O
2
N.
(Trích Câu 9- Mã
đề
825 –
Đ
H kh

i A – 2009)
Phân tích

Theo ph
ươ

ng pháp t
ă
ng – gi

m kh

i l
ượ
ng ta có:


2
( OOH)
!
( )
n
m
R C
NH

mHCl
nNaOH
+
+

→


→



→





Các ph
ươ
ng án A,B,C,D là m

t thông tin r

t quan tr

ng

ph

i
đượ
c khai thác tri

t
để
.

Hướng dẫn giải
Theo bài ra ta có h


:
1
2
2 1
36,5 1
22 1 22 36,5 7,5.
7,5
m M m
m M n n m
m m
= + × ×


= + × × ⇒ − =


− =

, , ,
A B C D
→
n = 1 ho

c 2.
- V

i n = 1

m =
29

73
(lo

i)
- V

i n = 2
m
⇒ =
1.

Chọn B
Bài 8.
Cho 10 gam amin
đơ
n ch

c X ph

n

ng hoàn toàn v

i HCl (d
ư
), thu
đượ
c 15 gam mu

i. S



đồ
ng phân c

u t

o c

a X là
A.
8.
B.
7.
C.
5.
D.
4.
(Trích Câu 24- Mã
đề
825 –
Đ
H kh

i A – 2009)
Phân tích

Trong m

t


i
toá
n khi A

B,
mà đề
cho kh

i l
ượ
ng
củ
a
cả
A

B
thì phả
i
nghỉ
ngay t

i ph
ươ
ng
phá
p t
ă
ng

giả
m kh

i l
ượ
ng.

Bi

u th

c t

ng
quá
t
củ
a t
ă
ng
giả
m kh

i l
ượ
ng

luôn ghi kh

i l

ượ
ng sau theo kh

i l
ượ
ng
tr
ướ
c.
Cụ
th

:



D

u +

ng v

i tr
ườ
ng h

p kh

i l
ượ

ng t
ă
ng

d

u –

ng v

i tr
ườ
ng h

p kh

i l
ượ
ng
giả
m.

V

n
dụ
ng cho

i
toá

n amin
HCl+
→
Mu

i ta

:



( n

= n
amin
= n
muối
= n
HCl
/
số chức amin
)

S

ch

c amin = s

nguyên t


N trong phân t

amin.

Công th

c chung
củ
a
mọ
i amin

C
x
H
y
N
z

2 2
2
x y z
a
+ − −
=
→
C
x
H

2x+2-2a-z
N
z
.

Cách vi
ế
t
đồ
ng phân c

a amin:
-

B
ướ
c1: xác
đị
nh
đặ
c
đ
i

m c

a amin bài cho( no hay không no, m

ch h


hay m

ch
vòng) b

ng cách tính a. C

th

:
2 2
2
C N H
a
+ + −
=

-

B
ướ
c 2: D

a vào a xác
đị
nh các lo

i m

ch, và kiên k

ế
t có th

có.
m
muối
= m
aminoaxit
+ 36,5.s

nhóm NH
2

×
n


m
muối
= m
aminoaxit
+ 22.s

nhóm COOH
×
n


m
sau

= m
trước

theo pu
m
±∆ ×
n


m
muối
= m
amin
+ 36,5.Số chức amin
×
n


DongHuuLee
-

B
ướ
c 3: Vi
ế
t các m

ch C v

a vi

ế
t
đượ
c( th
ườ
ng ch

có m

ch th

ng và m

ch nhánh.
-

B
ướ
c 4:
Đ
i

n liên k
ế
t b

i ( n
ế
u có) vào các m


ch v

a vi
ế
t
đượ
c.
-

B
ướ
c 5: Vi
ế
t
đồ
ng phân amin b

c 1 b

ng cách g

n nhóm –NH
2
vào các m

ch C( gi

ng
vi
ế

t
đồ
ng phân c

a ancol)
-

B
ướ
c 6: Vi
ế
t
đồ
ng phân amin b

c 2 b

ng cách chèn nhóm –NH- vào liên k
ế
t
đơ
n C-C
c

a các m

ch( gi

ng vi
ế

t
đồ
ng phân c

a ete).
-

B
ướ
c 7:Vi
ế
t
đồ
ng phân c

a amin b

c 3 b

ng cách
đặ
t công th

c c

a amin b

c 3 có
d


ng :
1 2
3
R N R
R
− −

r

i xác
đị
nh các g

c R
1
,R
2
R
3
b

ng cách l

y t

ng C / 3 g

c.
Chú ý
có th


tính nhanh s


đồ
ng phân c

a amino,
đơ
n ch

c m

ch h

C
n
H
2n+3
N theo “ quy t

c nhân
đ
ôi”
ho

c s

d


ng công th

c tính nhanh d
ướ
i
đ
ây (Tuy nhiên vi

c này ch

hi

u qu

khi
đề
h

i s


l
ượ
ng
đồ
ng phân, không h

i
đặ
c

đ
i

m
đồ
ng phân).



(công th

c trên ch


đ
úng cho các amin có C < 5)
N
ế
u n =5 thì s

d

ng công th

c : (
2
n -1
)

+ 1.


Hướng dẫn giải
Theo phân tích trên ta có :
-

n
amin
=
min 4 11
15 10 10
73 73
15 10
36,5 1
36,5 1
a x y
M C H N C H N

⇒ = = ⇒ = ⇒

×
×
.
-

C
4
H
11
N có 5
đồ

ng phân amin

chọn A.

Bài 9.
H

p ch

t X m

ch h

có công th

c phân t

là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X ph

n

ng v

a

đủ

v

i dung d

ch NaOH sinh ra m

t ch

t khí Y và dung d

ch Z. Khí Y n

ng h
ơ
n không khí, làm gi

y qu


tím

m chuy

n màu xanh. Dung d

ch Z có kh

n

ă
ng làm m

t màu n
ướ
c brom. Cô c

n dung d

ch Z thu
đượ
c m gam mu

i khan. Giá tr

c

a m là
A.
8,2.
B.
10,8.
C.
9,4.
D.
9,6.
(Trích Câu 47- Mã
đề
825 –
Đ

H kh

i A – 2009)
Phân tích.


ng v

i CTPT ki

u C
x
H
y
NO
2
có th

có nh

ng lo

i h

p ch

t sau:
- H

p ch


t nitro: R-NO
2
( ch

t l

ng ho

c khí, không tác d

ng v

i axit, baz
ơ
)
- Mu

i amoni c

a axit h

u c
ơ
: R-COONH
4
( Ch

t r


n, tác d

ng c

v

i axit và baz
ơ
. Khi tác d

ng v

i
baz
ơ
sinh khí ).
RCOONH
4
+ HCl
→
RCOOH + NH
4
Cl
RCOONH
4
+ NaOH
→
RCOONa + NH
3


+ H
2
O
- Aminoaxit: H
2
N- R- COOH( ch

t r

n, tinh th

, tác d

ng c

v

i axit và baz
ơ
, tham gia ph

n

ng trùng
ng
ư
ng).
H
2
N-R-COOH + HCl

→
Cl
-
H
3
N
+
-R-COOH
H
2
N-R-COOH + NaOH
→
H
2
N-R-COONa + H
2
O
-Mu

i t

o b

i amin và axit h

u c
ơ
: R-COONH
3
/

R
( Ch

t r

n, tác d

ng c

v

i axit và baz
ơ
. Khi tác
d

ng v

i baz
ơ
t

o khí).
RCOONH
3
/
R
+ HCl
→
RCOOH + NH

3
/
R

Cl
RCOONH
3
/
R
+ NaOH
→
RCOONa + NH
2
/
R

+ H
2
O
Số đồng phân amin no,đơn chức C
n
H
2n+3
= 2
n
-
1

DongHuuLee
- Este t


o b

i aminoaxit và ancol: H
2
N-RCOO
/
R
( Ch

t khí ho

c l

ng, tác d

ng c

v

i axit và baz
ơ
).

V

i h

p ch


t C
x
H
y
O
z
N
t
X
v
thì s

liên k
ế
t pi và m

ch vòng c

a phân t


đượ
c tính nh
ư
sau:
2 2 2 2
2 2
v
C H X N x y v t
a

π
+
+ − − + + − − +
= =

Nh
ư
ng công th

c này s

không còn
đ
úng khi h

p ch

t h

u c
ơ
là mu

i ( h

p ch

t ion). V

i h


p ch

t ion
thì công th

c tính ph

i là :
/
1
v v
a a
π π
+ +
= +


Nguyên t

c
để
tính
đượ
c kh

i l
ượ
ng c


a các s

n ph

m c

a ch

t h

u c
ơ
+ NaOH là ph

i xác
đị
nh
đượ
c CTCT c

a ch

t h

u c
ơ

đ
ó( vì khi
đ

ó m

i vi
ế
t
đượ
c ph

n

ng).
Hướng dẫn giải
Tóm t

t bài toán:
-

10,3g C
4
H
9
NO
2

dd
NaOH
Y Z
+
→ ↑ +
.

-

M
Y
> 29, làm qu

hóa xanh.
-

Z làm m

t màu dung d

ch n
ướ
c Br
2
.
-

Dd Z
0
t
→
m gam mu

i = ?
Theo phân tích trên

C

4
H
9
NO
2
có th

là mu

i amoni c

a axit h

u c
ơ
:
RCOONH
4
+ NaOH
→
RCOONa + NH
3

+ H
2
O
ho

c mu


i c

a amin v

i axit h

u c
ơ
:
RCOONH
3
/
R
+ NaOH
→
RCOONa + NH
2
/
R

+ H
2
O
Nh
ư
ng vì M
y
> 29

C

4
H
9
NO
2
ph

i là mu

i c

a amin( NH
3
= 17 < 29).
M

t khác, Vì là mu

i nên CTCT C
4
H
9
NO
2
có d

ng RCOONH
3
/
R

( v

i
/
3 )
R R C
+ =
và ta có :
/
1
v v
a a
π π
+ +
= +
=
2.4 2 9 1
1 2
2
+ − +
+ =
, mà trong nhóm –COO- luôn có 1
π

π
còn l

i ph

i thu


c g

c
R ( vì Z làm m

t màu dung d

ch n
ướ
c Br
2
)

R ph

i là g

c ch

a 2C và m

t liên k
ế
t
đ
ôi ( CH
2
=CH-)


g

c còn l

i là CH
3
. V

y CTCT
đ
úng c

a C
4
H
9
NO
2
là CH
2
= CH-COONH
3
CH
3
.Ph
ươ
ng trình ph

n


ng:
CH
2
= CH-COONH
3
CH
3
+ NaOH
→
CH
2
=CH-COONa + CH
3
NH
2

+ H
2
O
0,1 mol 0,1mol
V

y mu

i sau ph

n

ng = 0,1. 94=9,4g


Chọn C.
Cr + 2HCl
→
CrCl
2
+ H
2

2
HCl
Zn
n
n
⇒ =

Bài 10.
Hai h

p ch

t h

u c
ơ
X và Y có cùng công th

c phân t

là C
3

H
7
NO
2
,
đề
u là ch

t r

n


đ
i

u ki

n
th
ườ
ng. Ch

t X ph

n

ng v

i dung d


ch NaOH, gi

i phóng khí. Ch

t Y có ph

n

ng trùng ng
ư
ng. Các
ch

t X và Y l

n l
ượ
t là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
(Trích Câu 6- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)

Phân tích


ng v

i CTPT ki

u C
x
H
y
NO
2
có th

có nh

ng lo

i h

p ch

t sau:
- H

p ch

t nitro: R-NO
2

( ch

t l

ng ho

c khí, không tác d

ng v

i axit, baz
ơ
)
- Mu

i amoni c

a axit h

u c
ơ
: R-COONH
4
( Ch

t r

n, tác d

ng c


v

i axit và baz
ơ
. Khi tác d

ng v

i
baz
ơ
sinh khí ).
RCOONH
4
+ HCl
→
RCOOH + NH
4
Cl
RCOONH
4
+ NaOH
→
RCOONa + NH
3

+ H
2
O

- Aminoaxit: H
2
N- R- COOH( ch

t r

n, tinh th

, tác d

ng c

v

i axit và baz
ơ
, tham gia ph

n

ng trùng
DongHuuLee
ng
ư
ng).
H
2
N-R-COOH + HCl
→
Cl

-
H
3
N
+
-R-COOH
H
2
N-R-COOH + NaOH
→
H
2
N-R-COONa + H
2
O
-Mu

i t

o b

i amin và axit h

u c
ơ
: R-COONH
3
/
R
( Ch


t r

n, tác d

ng c

v

i axit và baz
ơ
. Khi tác
d

ng v

i baz
ơ
t

o khí).
RCOONH
3
/
R
+ HCl
→
RCOOH + NH
3
/

R

Cl
RCOONH
3
/
R
+ NaOH
→
RCOONa + NH
2
/
R

+ H
2
O
- Este t

o b

i aminoaxit và ancol; H
2
N-RCOO
/
R
( Ch

t khí ho


c l

ng, tác d

ng c

v

i axit và baz
ơ
).

V

i h

p ch

t C
x
H
y
O
z
N
t
X
v
thì s


liên k
ế
t pi và m

ch vòng c

a phân t


đượ
c tính nh
ư
sau:
2 2 2 2
2 2
v
C H X N x y v t
a
π
+
+ − − + + − − +
= =
Nh
ư
ng công th

c này s

không còn
đ

úng khi h

p ch

t h

u c
ơ
là mu

i ( h

p ch

t ion).

Ch

t h

u c
ơ

đượ
c dùng
để
th

c hi


n ph

n

ng trùng ng
ư
ng th
ườ
ng là aminoaxxit và hay g

p th
ườ
ng
là : Glyxin, alanin, axitglutamic , axit caproic ( các em ph

i h

c thu

c công th

c c

a các ch

t này).

Ph
ươ
ng pháp hay nh


t
để
gi

i các câu lí thuy
ế
t là ph
ươ
ng pháp lo

i tr

.
Hướng dẫn giải
Theo phân tích

trên và
đề
nh

n th

y:
- Vì Y tham gia ph

n

ng trùng ng
ư

ng

Y là aminoaxit
, , ,
A B C D
→
lo

i A,C.
- Vì X + NaOH
→

( NH
3
ho

c amin)

X ph

i là Mu

i amoni ho

c mu

i c

a amin v


i axit h

u
c
ơ

,
B D
→
Lo

i D.

Chọn B

Bài 11.Thuỷ
phân
hoà
n
toà
n 1 mol pentapeptit X, thu
đượ
c 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val)

1 mol Phenylalanin (Phe).
Thuỷ
phân không
hoà
n

toà
n X thu
đượ
c
đ
ipeptit Val-Phe

tripeptit Gly-Ala-Val nh
ư
ng không thu
đượ
c
đ
ipeptit Gly-Gly. Ch

t X

công th

c


A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
(Trích Câu 48- Mã
đề
174 –
Đ
H kh


i B – 2010)
Cần biết

n Aminoaxit
2
2
( 1)
( 1)
n H O
n H O
− −
+ −
→
←
ch

t (nPeptit).

Bả
n ch

t
củ
a
phả
n

ng
thủ
y phân peptit


“c

t” phân t

peptit
thà
nh nh

ng phân t
ử nhỏ
h
ơ
n v

i

c

nhá
t c

t”
tạ
i liên k
ế
t peptit –CO
×
NH-


Để tì
m CTCT
củ
a peptit t
ừ phả
n

ng
thủ
y phân (

i
toá
n l

p
ghé
p ) ta c

n th

c hi

n

c b
ướ
c c
ơ


bả
n
sau:
-

B
ướ
c 1:
Vẽ


nh c

u
trú
c
củ
a phân t

peptit.
-

B
ướ
c 2:

c
đị
nh


c
loạ
i aminoaxit

m

t trong peptit.
-

B
ướ
c 4:

c
đị
nh s

l
ượ
ng m

t

ch
củ
a m

i aminoaxit

m


t trong phân t

peptit.
-

B
ướ
c 5: Ti
ế
n

nh
đ
i

n

c aminoaxit

o mô

nh c

u
trú
c

b
ướ

c 1 sao cho
phù
h

p
v

i yêu c

u
củ
a
đề bà
i.
Hướng dẫn giải
Theo phân

ch

trên ta

:
- Pentapeptit X → Gly + Ala + Val + Phe
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol 1 mol

Trong X

2 Gly.
- C


u
trú
c
củ
a penta peptit

: (1)
-

X

th

“c

t” b

ng
phả
n

ng
thủ
y phân :
X
→
Val-Phe + Gly-Ala-Val (2)
Nên t

4

đơ
n
vị
aminoaxit

i cho ta

hai

ch s

p x
ế
p

o (1)
để thỏ
a

n khi “c

t”
thì
thu
đượ
c
(2): Gly-Gly-Ala-Val-Phe ho

c Gly-Ala-Val-Phe- Gly.
DongHuuLee

khi
thủ
y phân t

c “c

t” X không thu
đượ
c
đ
ipeptit Gly-Gly nên c

u
tạ
o h

p
lí củ
a X

Gly-
Ala-Val-Phe- Gly.

Chọ
n C.
Bài 12.
Dung
dị
ch


o sau
đ
ây

m
quỳ tí
m chuy

n

u xanh ?
A. Glyxin B. Etylamin
C. Anilin D. Phenylamoni clorua
(Trích Câu 6- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Phân tích

Anilin C
6
H
5
-NH
2
có tí
nh baz

ơ
nh
ư
ng

nh baz
ơ

củ
a amin r

t y
ế
u. D

n ch

ng:
-

Không

m thay
đổ
i

u
củ
a ch


t
chỉ
thi.
-
Bị
baz
ơ

mạ
nh
đẩ
y
khỏ
i mu

i.
C
6
H
5
-NH
3
Cl

C
6
H
5
-NH
2

.HCl+ NaOH
→
C
6
H
5
-NH
2
+ NaCl + H
2
O

Mu

i
tạ
o b

i axit
mạ
nh

baz
ơ
y
ế
u
bị thủ
y phân cho môi tr
ườ

ng axit.

Môi tr
ườ
ng
củ
a dung
dị
ch aminoaxit
phụ
thu

c

o t
ươ
ng quan gi

a s

l
ượ
ng
nhó
m –NH
2
và nhó
m
–COOH quy
ế

t
đị
nh.
Cụ
th

:

2
( )
!
( )
n
m
R COOH
NH

n m
n m
n m
<
=
>

→



→ →




→




M

t

i quy lu

t v
ề tí
nh baz
ơ
.
-

c amin no
đề
u
có tí
nh baz
ơ

mạ
nh h
ơ

n ammoniac

amin

ng nhi

u C

nh baz
ơ


ng
mạ
nh.
-

nh baz
ơ
Amin b

c 1

amin b

c 3 < amin b

c 2
-


nh baz
ơ
amin không no

amin th
ơ
m < amino.
Amin không no, amin th
ơ
m < NH
3
< amin no < ki

m(NaOH,KOH, ) < C
x
H
y
O
-
( t

n
tạ
i trong
mu

i , x

ng l


n

nh baz
ơ


ng l

n).
Hướng dẫn giải
Theo phân

ch trên ta

:
-

Glyxin: NH
2
- CH
2
- COOH

môi tr
ườ
ng trung

nh

không


m thay
đổ
i

u ch

t
chỉ thị

loạ
i A.
-

Anilin : C
6
H
5
-NH
2

baz
ơ
r

t y
ế
u

không


m thay
đổ
i

u ch

t
chỉ thị

loạ
i C.
-

Phenyl amonoclorua C
6
H
5
-NH
3
Cl

mu

i
củ
a baz
ơ
y
ế

u ( C
6
H
5
-NH
2
)

axit
mạ
nh (HCl)
nên trong dung
dị
ch
bị thủ
y phân ra môi tr
ườ
ng axit :
C
6
H
5
-NH
3
Cl

C
6
H
5

-NH
2
.HCl+ HOH
→
C
6
H
5
-NH
2
+ H
3
O
+
+ Cl
-




m
quỳ hó
a
đỏ

loạ
i D.

Chọn B.
Bài 13

.

ng v

i công th

c phân t

C
2
H
7
O
2
N

bao nhiêu ch

t v

a
phả
n

ng
đượ
c v

i dung
dị

ch NaOH
v

a
phả
n

ng
đượ
c v

i dung
dị
ch HCl ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
(Trích Câu 10- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Phân tích


ng v

i CTPT ki

u C

x
H
y
NO
2
có th

có nh

ng lo

i h

p ch

t sau:
- H

p ch

t nitro: R-NO
2
( ch

t l

ng ho

c khí, không tác d


ng v

i axit, baz
ơ
)
- Mu

i amoni c

a axit h

u c
ơ
: R-COONH
4
( Ch

t r

n, tác d

ng c

v

i axit và baz
ơ
. Khi tác d

ng v


i
baz
ơ
sinh khí ).
RCOONH
4
+ HCl
→
RCOOH + NH
4
Cl
Môi tr
ườ
ng baz
ơ

Môi tr
ườ
ng trung

nh
Môi tr
ườ
ng axit
DongHuuLee
RCOONH
4
+ NaOH
→

RCOONa + NH
3

+ H
2
O
- Aminoaxit: H
2
N- R- COOH( ch

t r

n, tinh th

, tác d

ng c

v

i axit và baz
ơ
, tham gia ph

n

ng trùng
ng
ư
ng).

H
2
N-R-COOH + HCl
→
Cl
-
H
3
N
+
-R-COOH
H
2
N-R-COOH + NaOH
→
H
2
N-R-COONa + H
2
O
-Mu

i t

o b

i amin và axit h

u c
ơ

: R-COONH
3
/
R
( Ch

t r

n, tác d

ng c

v

i axit và baz
ơ
. Khi tác
d

ng v

i baz
ơ
t

o khí).
RCOONH
3
/
R

+ HCl
→
RCOOH + NH
3
/
R

Cl
RCOONH
3
/
R
+ NaOH
→
RCOONa + NH
2
/
R

+ H
2
O
- Este t

o b

i aminoaxit và ancol: H
2
N-RCOO
/

R
( Ch

t khí ho

c l

ng, tác d

ng c

v

i axit và baz
ơ
).

V

i h

p ch

t C
x
H
y
O
z
N

t
X
v
thì s

liên k
ế
t pi và m

ch vòng c

a phân t


đượ
c tính nh
ư
sau:
2 2 2 2
2 2
v
C H X N x y v t
a
π
+
+ − − + + − − +
= =
Nh
ư
ng công th


c này s

không còn
đ
úng khi h

p ch

t h

u c
ơ
là mu

i ( h

p ch

t ion).
Bài giải
Theo phân

ch

trên ta

, C
2
H

7
O
2
N

th
ể là
:
-

mu

i amoni : CH
3
COONH
4
.
-

Amonoaxit : NH
2
-CH
2
-COOH

loạ
i

CTPT không
phù

h

p.
-

Mu

i
củ
a amin: HCOONH
3
CH
3
.
-

Este t

o b

i aminoaxit: không
thõ
a

n

không t

n
tạ

i hai g

c
(R +
/
R
)=1C

Chọ
n A.
Bài 14.
Cho 0,02 mol amino axit X tác d

ng v

a
đủ
v

i 200 ml dung d

ch HCl 0,1M thu
đượ
c 3,67 gam
mu

i khan. M

t khác 0,02 mol X tác d


ng v

a
đủ
v

i 40 gam dung d

ch NaOH 4%. Công th

c c

a X

A.
(H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH.
B.
H
2
NC
2
H

3
(COOH)
2
.
C.
H
2
NC
3
H
6
COOH.
D.
H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
( Trích câu15 – Mã
đề
637 –
Đ
HKB 2009)
Cần biết

Trong ph


n

ng c

a amio axit v

i HCl, d

a vào ph

n

ng và ph
ươ
ng pháp t
ă
ng – gi

m kh

i l
ượ
ng ta có:

i
S

ch


c amin = S

N =
.
HCl
a a
n
n


i
m
muối clorua
= m
a.a
+ 36,5. S

ch

c NH
2
. n



M
muối clorua
= M
a.a
+ 36,5.S


NH
2


T
ươ
ng t

, ph

n

ng c

a amio axit v

i NaOH, d

a vào ph

n

ng và ph
ươ
ng pháp t
ă
ng – gi

m kh


i
l
ượ
ng ta c
ũ
ng có:

i
S

ch

c COOH =
1
2
S

Oxi =
.
NaOH
a a
n
n


i
m
muối Natri
= m

a.a
+ 22. S

ch

c COOH . n



M
Natri
= M
a.a
+ 36,5.S

COOH.

Hướng dẫn giải
Theo phân tích trên ta có:
-

S

ch

c amin = S

N =
.
HCl

a a
n
n
=
0,02
1
0,02
= ⇒
Lo

i A.
-

S

ch

c COOH =
1
2
S

Oxi =
.
NaOH
a a
n
n
=
0,04

2
0,02
= ⇒
Lo

i C
- M
muối clorua
= M
a.a
+ 36,5.S

NH
2


M
a.a
= 147

Đáp án D.


DongHuuLee
Bài 15.
S


đ
ipeptit t


i
đ
a có th

t

o ra t

m

t h

n h

p g

m alanin và glyxin là
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
( Trích câu22 – Mã
đề
637 –
Đ

HKB 2009)
Cần biết.
i
T

n aminoaxit s

t

o ra
đượ
c
n!
phân t

(nPeptit) mà trên các phân t

(nPeptit)
đ
ó
đề
u ch

a các
aminoaxit ban
đầ
u.
i
T


n aminoaxit s

t

o ra
đượ
c t

i
đ
a
n
k

phân t

(kPeptit) .
Khi làm bài t

p c

n xác
đị
nh rõ
đề
yêu c

u theo ki

u 1 hay ki


u 2.
Bài giải
Theo phân tích trên th

y bài toán thu

c tình hu

ng 2 : n = 2, k = 2

s


đ
i peptit = 2
2
= 4

Đáp án C.

Bài 16
.

Cho hai h

p ch

t h


u c
ơ
X, Y có cùng công th

c phân t

là C
3
H
7
NO
2
. Khi ph

n

ng v

i dung
d

ch NaOH, X t

o ra H
2
NCH
2
COONa và ch

t h


u c
ơ
Z; còn Y t

o ra CH
2
=CHCOONa và khí T. Các
ch

t Z và T l

n l
ượ
t là
A.
CH
3
OH và CH
3
NH
2
.
B.
C
2
H
5
OH và N
2

.
C.
CH
3
OH và NH
3
.
D.
CH
3
NH
2
và NH
3
.


Cần biết

Quy trình vi
ế
t
đồ
ng phân c

a ch

t h

u c

ơ
C
x
H
y
O
z
N
t
:
i
Nh

n
đị
nh : H

p ch

t C
x
H
y
O
2
N thì trong ch
ươ
ng trình g

m có :

Hợp chất cộng hóa trị Hợp chất ion
(1).H

p ch

t Nitro: R-NO
2
(4) Mu

i amoni RCOONH
4


(2) Amino axit.NH
2
– R-COOH
(3) Este c

a aminoaxit v
ơ
i ancol: H
2
N-R-COOR
/

(5) Mu

i c

a amin v


i axit ch

a
oxi(RCOOH,HNO
2
,HNO
3
, H
2
CO
3
)

T

c : Amin.Axit = Mu

i
L
ư
u ý: amin l

i có 3 lo

i : b

c
1,2,3.
(6) Mu


i c

a aminoaxit v

i axit:
Aminoaxit.Axit = mu

i.
Trong
đ
ó:
(1)

: không tác d

ng v

i axit,baz
ơ
.
(2)

,(3) ,(4) tác d

ng v

i c

axit và baz

ơ
.
(5),(6) luôn tác d

ng v

i baz
ơ
m

nh ( NaOH, KOH…) và ch

tác d

ng v

i axit m

nh (
HCl,HNO
3
…) khi axit t

o mu

i là axit y
ế
u.
i
Xác

đị
nh ch

t phù h

p v

i
đề
bài
D

a vào các tính ch

t và LK pi c

a phân t

.C

th

:
-

Tính lk
π
trong toàn phân t

(1),(2) ; (3):

2 2
2
C H N
π
+ − +
=
-

Tính lk
*
π
trong toàn phân t

(4) ; (5),(6):
*
2 2
1 1
2
C H N
π π
+ − +
= + = +


Vì (1),(2),(3) luôn có
π
nên n
ế
u tính
đượ

c
π
= 0 thì ch

c

n xét (4) và (5). Còn n
ế
u tính
đượ
c
π
>0
thì ph

i xét t

(1) t

i (6) và khi
đ
ó ph

i d

a vào tính ch

t c

a bài cho

để
“khoanh vùng”.


Bài giải
i
Theo phân tích trên d

th

y C
3
H
7
O
2
N có 7 ch

t sau:
- 2 h

p ch

t Nitro : C
3
H
7
-NO
2
( g


c C
3
H
7
- có 2 ki

u; CH
3
-CH
2
-CH
2
- và CH
3
-CH(CH
3
)-).
- 2 amino axit : H
2
N-C
2
H
4
– COOH ( g

c – C
2
H
4

- có 2 ki

u: -CH
2
-CH
2
- và –CH(CH
3
)-)
-1 este c

a amino axit : H
2
N-CH
2
COOCH
3
.
-1 mu

i amoni : CH
2
= CH – COONH
4

-1 mu

i amin: HCOOH.H
2
N-CH=CH

2
t

c HCOO
-
H
3
N
+
CH=CH
2
.
DongHuuLee
i
Theo
đề


X: H
2
N-CH
2
COOCH
3
.

Z: CH
3
OH
Y: CH

2
= CH – COONH
4
.

T: NH
3


Đáp án C.
Các ph

n

ng minh h

a:
CH
2
=CHCOONH
4
+ NaOH

CH
2
= CH – COONa + NH
3

+ H
2

O.
H
2
N – CH
2
-COO-CH
3
+ NaOH

H
2
N-CH
2
-COONa + CH
3
OH.
Bài 17.
S


đồ
ng phân c

u t

o c

a amin b

c m


t có cùng công th

c phân t

C
4
H
11
N là
A.
4.
B.
2.
C.
5.
D.
3.
(Trích Câu 6- Mã
đề
182 – C
Đ
kh

i A – 2009)
Cần biết

B

c

củ
a amin

s

g

c hi
đ
rocacbon liên k
ế
t v

i nguyên t

nit
ơ
.


ch vi
ế
t
đồ
ng phân
củ
a amin C
x
H
y

N
-
Bước 1
:

c
đị
nh amin

i cho

no hay không no b

ng

ch

ng công th

c :

2 2 2 2 1 2 3
2 2 2
C H N x y x y
v
π
+ − + + − + − +
+ = = =
-
Bước 2

: Vi
ế
t
mạ
ch C (
mạ
ch h

,
mạ
ch
nhá
nh,
đề
r

t
í
t khi cho amin
mạ
ch

ng)
-
Bước 3
:
Đ
i

n liên k

ế
t b

i

o

c
mạ
ch C vi
ế
t
đượ
c

b
ướ
c 2.
-
Bước 4
: Vi
ế
t
đồ
ng phân amin b

c m

t b


ng

ch
đ
i

n
nhó
m –NH
2

o

c
mạ
ch C

trên
( khi
đ
i

n c

n
trá
nh

c tr
ườ

ng h

p
trù
ng l

p ho

c vi
phạ
m

a
trị củ
a C).
-
Bước 5
: Vi
ế
t
đồ
ng phân amin b

c hai b

ng

ch
chè
n

nhó
m –NH-

o liên k
ế
t
đơ
n C-C.
-
Bước 6
: Vi
ế
t
đồ
ng phân c

a amin b

c ba b

ng

ch l

y t

ng C
củ
a phân t


chia cho 3 g

c
hi
đ
rocacbon t
ừ đó
ta
sẽ xá
c
đị
nh
đượ
c 3 g

c hi
đ
rocacbon.
Bài giải
Theo phân

ch trên

C
4
H
11
N

4

đồ
ng phân amin b

c m

t

Chọn A.
Bài 18.
Cho các ch

t : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat
(5). Các ch

t có kh

n
ă
ng tham gia ph

n

ng trùng h

p t

o polime là
A. (1), (2) và (5)
B.


(3), (4) và (5)
C. (1), (2) và (3)
D.

(
1), (3) và (5)
Phân tích
i
Đ
i

u ki

n
để
m

t ch

t tham gia ph

n

ng trùng h

p là :
(1)

Ho


c có liên k
ế
t
đ
ôi C = C ( trù liên k
ế
t
đ
ôi trong vòng benzen).
(2)

Có vòng kém b

n.
i
Trong
đề
thi
đạ
i h

c – Cao
đẳ
ng, r

t nhi

u câu h

u c

ơ

đề
thi cho ch

t

d

ng tên g

i

r

t nhi

u
thí sinh c

a nhi

u th
ế
h



d


ng cu

c ch
ơ
i

ngay t



vòng g

i xe

vì không bi
ế
t tên
đề
cho có công
th

c nh
ư
th
ế
nào

để
không
đ

i theo

v
ế
t xe
đổ

c

a các th
ế
h

tr
ướ
c thì trong quá trình h

c t

p và
luy

n thi các em luôn chú tâm t

i vi

c nh

tên g


i c

a các h

p ch

t h

u c
ơ
(nh
ư
ng ph

i có ph
ươ
ng
pháp thì m

i nh

nhàng
đượ
c, r

t ti
ế
c là v

i nh


ng các b

n

xa tác gi

không th

h
ướ
ng d

n tr

c
ti
ế
p
đượ
c
đượ
c .Vì v

y em nào có khúc m

c gì hãy alo ho

c cmt cho tác gi


trên
đ

a ch

facebook
FC – HÓA H

C VÙNG CAO nhé !!!).
i
Trong quá trình làm các câu tr

c nghi

m nói riêng và
đặ
c bi

t là nh

ng câu mà
đ
áp án ch

a
đự
ng
nhi

u thông tin n

ế
u b

n
đọ
c th
ườ
ng xuyên khai thác
đ
áp án A,B,C,D và dùng

k
ĩ
thu

t lo

i tr



m

t chách khéo léo (r

t ti
ế
c khong g

p tr


c ti
ế
p b

n
để
h
ướ
ng d

n c

th


đượ
c) thì t

c
độ
làm bài
c

a b

n s

v
ượ

t xa

đố
i th



gi

ng nh
ư
b

n là ng
ườ
i
đ
i máy bay còn
đố
i th

c

a b

n là v

n
độ
ng

viên para games.N
ế
u b

n ch
ư
a tin hãy th


đ
i !!!
i
Trong tr

c nghi

m, thông tin nào xu

t hi

n

nhi

u
đ
áp án thì th
ườ
ng là thông tin
đ

úng

đ
ây
c
ũ
ng là m

t

k
ĩ
thu

t

tuy

t v

i gúp b

n rút ng

n th

i gian làm bài và

t


a sáng

v

i xác su

t r

t
cao khi th

i gian làm bài ch

còn
đượ
c tính b

ng giây !!!
Tin r

ng b

n
đọ
c
đ
ã hi

u
đượ

c t

t c

các
đ
i

u
đ
ã phân tích

trên.Trong tr
ườ
ng h

p b

n ch
ư
a
th

c s

hi

u h
ế
t

đượ
c các phân tích trên thì hãy xem k
ĩ
cách gi

i c

a bài này nhé.

DongHuuLee
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cách 1. Phương pháp suy luận
i
Nhìn các
đ
áp án A,B,C,D nh

n th

y (1),(3) và (5) có m

t trong 3/4
đ
áp án

d

ki
ế
n (1),(3) và (5)

đ
úng r

t cao

không c

n xét (1),(3) và (5)

ti
ế
t ki

m
đượ
c th

i gian và t
ă
ng t

c
độ
làm bài lên
r

t nhi

u.( thao tác t
ư

duy này s

th

t là tuy

t v

i
đố
i v

i các thí sinh không nh

công th

c c

u t

o
c

a (1),(3) và (5) .Tác gi

tin là b

n thu

c top thí sinh này).

i
Nhìn vào A,B,C,D ch

có m

t
đ
áp án ch

a
đủ
c

(1),(3) và (5)

Xong.
Nh

n xét: V

i cách làm trên ta không
đụ
ng ch

m t

i ki
ế
n th


c hóa h

c mà ch

suy lu

n thông minh

v

i cách này h

c sinh ch
ư
a
đượ
c h

c hóa v

n có th

làm t

t câu này.Tôi bi
ế
t b

n
đ

ang ng
ĩ
gì sau
khi
đọ
c t

i
đ
ây !!!
Cách 2. Phương pháp dựa vào kiến thức Hóa học kết hợp với loại trừ
Ta có :
- Caprolactam( và các h

p ch

t vòng 3 c

nh có 1
đỉ
nh là Oxi) là h

p ch

t vòng không b

n nên tham
gia trùng h

p.


CH
2
- CH
2
- C = O
CH
2
- CH
2
- NH
H
2
C
xt,t
0
NH[CO
2
]
5
CO

( )
n
n

caprolactam capron

Lo


i
đượ
c m

t
đ
áp án (
đ
áp án nào b

n
đọ
c ?).
- isopropyl bezen ( còn g

i là Cumen

há há há) là C
6
H
5
-CH(CH
3
)
2


không tham gia ph

n


ng
trùng h

p

lo

i
đượ
c t

i 2
đ
áp án n

a

Xong.
Cách 3. Phương pháp cổ điển
.( B

n t

làm nhé tôi không làm
đ
âu > Vì sao b

n bi
ế

t không?).
i
Nh

l

i ( ho

c dùng SGK 11,12) công th

c c

a các ch

t trên.

i
Xét t

(1) t

i (5) xem ch

t nào th

a
đ
i

u ki


n r

i ch

n.
Nh

n xét. N
ế
u b

n làm theo cách này thì b

n
đ
ang tìm cho mình m

t con
đườ
ng thu

n l

i nh

t ,
nhanh nh

t

để
tr

v


th

i kì
đồ

đ
á

r

i
đấ
y.

Bài 19. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. t
ơ
visco và t
ơ
xenluloz
ơ
axetat.
B.


t
ơ
visco và t
ơ
nilon-6,6
C. t
ơ
t

m và t
ơ
vinilon.
D.

t
ơ
nilon-6,6 và t
ơ
capron
Phân tích
i
M

t s

t

ng k
ế
t v


polime
(1).POLIME THIÊN NHIÊN ( Có s

n trong thiên nhiên )
- Cao su thiên nhiên - Xenluloz
ơ
( bông, len,
đ
ay,gai, tre, n

a )
- Tinh b

t ( amiloz
ơ
và amilopectin) - Polipeptit .
- Protein. - Enzim
-Axit nucleic - T
ơ
t

m
(2) POLIME T

NG H

P (do con ng
ườ
i TRÙNG H


P và TRÙNG NG
Ư
NG mà thành )

TRÙNG H

P TRÙNG NG
Ư
NG

Nh

b

ng ph
ươ
ng pháp lo

i tr


( là t

t c

polime – polime thiên nhiên
,polime nhân t

o và polime trùng ng

ư
ng)
===> quá nh

nhàng.
- poliamit (policaproamit, nilon -6,
nilon-7, Nilon - 6,6)
- Nh

a phenol –foman
đ
ehit: nh

a
novolac, nh

a rezol , nh

a rezit(bakeli)
- Poli(etylen-terephtalat) t

c t
ơ
Lapsan.
- Keo dán Ure- foman
đ
ehit).
(3).POLIME BÁN T

NG H


P T

C POLIME NHÂN T

O ( con ng
ườ
i dùng nguyên li

u t

thiên
nhiên ch
ế
hóa ).
Có 3 ch

t: Xenluloz
ơ
trinitrat, t
ơ
visco,xenluloz
ơ
axetat.
(4). POLIME M

CH NHÁNH
Có 2 ch

t : -Amilopectin -Glicogen

(5). POLIME M

NG L
ƯỚ
I KHÔNG GIAN: - Bakelit -Cao su l
ư
u hóa.
DongHuuLee
===> B

ng ph
ươ
ng pháp lo

i tr

d

bi
ế
t các polime m

ch th

ng.
V

i th

lo


i câu h

i v

polime thì các thí sinh th
ườ
ng
«
r

t ke
»
vì lí thuy
ế
t thì r

ng và phân tán
nhi

u n
ơ
i, còn bài t

p thì
«
quá xa l

»
.Tuy nhiên, n

ế
u ch

u khó ti
ế
p xúc v

i câu h

i v

polime cùng
v

i m

t s


«
k
ĩ
thu

t
»
t

ng h


p, lo

i tr

, b

qua h

s

n khi tính toán thì câu h

i v

polime l

i tr


thành
«
m


đ
i

m
»


để
ta
«

đụ
c khoét
»

đấ
y nhé !!!
i
Trong quá trình gi

i các câu h

i tr

c nghi

m nên th
ườ
ng xuyên khai thác
đ
áp án và s

d

ng
ph
ươ

ng pháp lo

i tr

s

giúp t
ă
ng t

c
độ
tìm ra
đ
áp án
đ
úng

HƯỚNG DẪN GIẢI
T

s

phân tích trên

Đ
áp án là :
tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B


n
đọ
c c
ũ
ng có th

s

d

ng ph
ươ
ng pháp lo

i tr

nh
ư
sau :
- Nilon - 6,6 là t
ơ
t

ng h

p t

hexametilen
đ

iamin v

i axit a
đ
ipic :
t
0
cao
nH
2
N[CH
2
]
6
NH
2
+ nHOOC[CH
2
]
4
COOH
NH[CH
2
]
6
NH - CO [CH
2
]
4
CO

n
+ 2nH
2
O


Lo

i
đượ
c 2
đ
áp án
- T
ơ
t

m là t
ơ
thien nhiên

lo

i
đượ
c 1
đ
áp án n

a


Xong: t
ơ
visco và t
ơ
xenluloz
ơ
axetat.
Bài 20. Đ
un nóng m gam h

n h

p g

m a mol tetrapeptit m

ch h

X và 2a mol tripeptit m

ch h

Y
v

i 600 ml dung d

ch NaOH 1M (v


a
đủ
). Sau khi các ph

n

ng k
ế
t thúc, cô c

n dung d

ch thu
đượ
c
72,48 gam mu

i khan c

a các amino axit
đề
u có m

t nhóm -COOH và m

t nhóm -NH2 trong phân
t

. Giá tr


c

a m là

A. 44,48
B.

51,72
C.

66,00
D.

54,30
Phân tích
i
Khi
đ
un nóng dung d

ch peptit v

i axit thì x

y ra p
ư
th

y phân


h

n h

p
α
-a.a :
1 (npeptit) +
(n-1)
H
2
O
H
hoac OH
+

→
α
-a.a (1) +
α
-a.a(2) + +
α
-a.a(n)
Còn khi
đ
un nóng dung d

ch peptit v

i baz

ơ
thì x

y ra p
ư
th

y phân


h

n h

p mu

i c

a
α
-a.a :
1 (npeptit) +
n
NaOH
H
hoac OH
+

→


1 mu

i Na c

a
α
-a.a (1)+ +1 mu

i Na c

a
α
-a.a(n) +
n
H
2
O
Hai s
ơ

đồ
này
đượ
c xây d

ng trên c
ơ
s

(1) trong m


t phân t

(npeptit) s

có (n-1) liên k
ế
t peptit –
CO-NH- , m

t nhóm –COOH (
đầ
u C) , m

t nhóm –NH
2
(
đầ
u N) và (2)B

n ch

t c

a th

y phân
peptit là 1HOH phá v

1 liên k

ế
t peptit
–CO
×
NH-
C
ũ
ng v

i hai s
ơ

đồ
này cùng v

i ph
ươ
ng pháp b

o toàn kh

i l
ượ
ng ho

c t
ă
ng – gi

m kh


i l
ượ
ng
s


«
th

n d
ượ
c
»
giúp b

n
đọ
c
«
đ
i

u tr

t

n g

c

»
các v

n
đề

«
ư
u phi

n
»
liên quan t

i th

y phân
peptit !!!
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cách 1
(
Amino axit)
3
+ 3NaOH

mu

i + H
2
O ; (aminoaxit)

4
+ 4NaOH

Mu

i + H
2
O
2a 6a 2a a 4a a
D

th

y 10a = 0,6 => a = 0,06 mol
B

o toàn kh

i l
ượ
ng có: m = 72,48 + 3.0,06.18 – 0,6.40 =
51,72 gam
Cách 2
X (tetrapeptit: 3 lk CO-NH, 1 COOH, 1NH
2
) + 4NaOH

mu

i + 4H

2
O
mol: a 4a a
Y (tripeptit: 2 lk CO-NH, 1 COOH, 1NH
2
) + 3NaOH

mu

i + 3H
2
O
mol: 2a 6a 2a
Ta có: 4a + 6a = 0,6.1

a = 0,06 mol. B

o toàn m: m + 40.0,6 = 72,48 + 18.3.0,06

m = 51,72
gam
Bài 21 .Đố
t cháy hoàn toàn 50 ml h

n h

p khí X g

m trimetylamin và 2 hi
đ

rocacbon
đồ
ng
đẳ
ng k
ế

DongHuuLee
ti
ế
p b

ng m

t l
ượ
ng oxi v

a
đủ
, thu
đượ
c 375 ml h

n h

p Y g

m khí và h
ơ

i. D

n toàn b

Y
đ
qua
dung d

ch H2SO4
đặ
c (d
ư
). Th

tích khí còn l

i là 175 ml. Các th

tích khí và h
ơ
i
đ
o

cùng
đ
i

u

ki

n. Hai hi
đ
rocacbon
đ
ó là

A. C
2
H
6
và C
3
H
8


B.

C
2
H
4
và C
3
H
6

C.


C
3
H
6
và C
4
H
8

D.

C
3
H
8
và C
4
H
10

Phân tích
i
Trong hóa h

c h

u c
ơ
, m


t trong nh

ng v

n
đề


s


đ
o

n

c

a h

c sinh là ph

n danh pháp : nhi

u
em khi
đề
cho tên g


i c

a các ch

t h

u c
ơ
thì không nh


đượ
c tên g

i
đ
ó là tên c

a CTCT nào



t

t
đ
i

n toàn thành ph



và khi
đ
ó các b

n
đ
ành phó m

c t
ươ
ng lai cho

vòng quay may m

n


k
ế
t qu

thu
đượ
c thì nh
ư
các b

n
đ

ã bi
ế
t, th
ườ
ng là

m

t n
ă
m kinh t
ế
bu

n

.Mu

n có

m

t t
ươ
ng
lai t
ươ
i sang

thì trong quá trình luy


n t

p b

n ph

i

có ý th

c

nh

tên g

i c

a các ch

t quan
tr

ng c

a t

ng ch
ươ

ng ( v

n
đề
này s


đượ
c tác gi

t

ng k
ế
t

ph

n các bài sau, b

n
đọ
c chú ý tìm
đọ
c).


bài này ,tôi s

t


ng h

p cho các b

n tên g

i ,Công th

c và phân t

kh

i ( nh


để
khi bi
ế
t phân t


kh

i thì “ph

n x


ra ngay công th


c) c

a các amin quan tr

ng:
STT Phân t

kh

i
M
CTPT CTCT Tên g

i g

c ch

c


1 31 CH
5
N
CH
3
- NH
2



Metylamin

CH
3
-CH
2
–NH
2



Eylamin

2 45 C
2
H
7
N
CH
3
-NH-CH
3



Đ
imetylamin
CH
3
-CH

2
-CH
2
-NH
2
propylamin
CH
3-
CH(CH
3
)NH
2
isopropylamin
3 59 C
3
H
9
N
(CH
3
)
3
N


trimetylamin
CH
3
-CH
2

-CH
2
-CH
2
-NH
2
Butylamin
CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-NH
2
Iso-Butylamin
CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-NH
2
Sec-Butylamin
4 73 C
4
H
11
N

(CH
3
)
3
N Tert-Butylamin
5 93 C
6
H
7
N C
6
H
5
-NH
2
Anilin
(
đừ
ng nh

m v

i
alanin
đấ
y)
Nhi

u b


n than phi

n r

ng sao mà nhi

u th
ế
, sao mà khó th
ế
, làm sao mà nh


đươ
c … Các b

n
nên nh



ch

ng
đườ
ng nào tr

i b
ướ
c trên hoa h


ng, bàn chân c
ũ
ng th

m
đ
au vì nh

ng m

i
gai

.N
ế
u b

n tinh t
ế
thì b

ng trên có m

t quy lu

t
để
nh


, th

m chí r

t d

nh

, b

n
đọ
c có nhìn
th

y không? Hi v

ng b

n th

y
đượ
c quy lu

t
đ
ó(tr
ườ
ng h


p b

n không th

y
đượ
c
đ
i

u
đ
ó thì hãy
alo ho

c cmt cho tác gi

!!!).
i
Khi
đề
bài cho t

t c

s

li


u

d

ng th

tích thì b

n nên gi

i theo ph
ươ
ng pháp th

tích g

m 3
b
ướ
c:
(1).S
ơ

đồ
hóa bài toán.
(2) D

a vào s
ơ


đồ
xác
đị
nh th

tích c

a tùng ch

t.
(3) Tính toán theo th

tích ( d

a vào ph

n

ng ho

c công th

c tính nhanh)
i
Khi g

p bài toán v

h


n h

p nh

ng ch

t ch
ư
a bi
ế
t CTPT(dù là vô c
ơ
hay h

u c
ơ
) thì hãy ngh
ĩ

ngay t

i ph
ươ
ng pháp trung bình ( quy
đổ
i h

n h

p ph


c t

p thành m

t ch

t hay m

t h

n h

p
đơ
n
gi

n h
ơ
n nh
ư
ng v

n t
ươ
ng
đươ
ng – ph
ươ

ng pháp
đổ
i “ti

n l

” l

y “ti

n ch

n”

y mà các b

n !!! ).
i
Các ch

t
đồ
ng phân thì có cùng CTPT

có cùng phân t

kh

i (
đ

i

u ng
ượ
c l

i ch
ư
a h

n
đ
úng) và
b

ng phân t

kh

i trung bình:
M
1
= M
2



M
=M
1

= M
2

Và công th

c phân t

trung bình c
ũ
ng là công th

c c

a m

i ch

t.
i
Trong m

t bài toán (dù là vô c
ơ
hay h

u c
ơ
) n
ế
u tìm

đượ
c giá tr

trung bình thì nên khai thác giá
DongHuuLee
tr

trung bình trong quá trình tính toán b

ng cách s

d

ng quy t

c
đườ
ng chéo.
i
Khi g

p bài toán
đố
t cháy trong h

u c
ơ
thì ngh
ĩ
ngay t


i h

th

ng công th

c gi

i nhanh cho ph

n

ng
đố
t cháy :
(1)
2
CO
n =
∑ ∑
S

C.n
hchc
= S


C
.n

hỗn hợp

(2)
2
. .
2 2
H O hchc
So H So H
n n= =
∑ ∑
n
hỗn hợp

(3)
2
2
N
So N
n =
∑ ∑
.n
hchc
=
2
N

.n
hỗn hợp

(4)

2
2
2
( )
2 2
4 2
4
H O
CO hchc
O
hchc
n
SoO
n n
n
C H Oxi
n
+ − ×
=
+ −
×



i
Khi g

p bài toán
đố
t cháy mà

đề
cho m

i quan h

gi

a s

mol ( ho

c th

tích) c

a CO
2
và H
2
O thì
càn d

a vào m

i quan h

này
để
xác
đị

nh
đặ
c tính(no hay không o) và ki

u CTPT c

a h

p ch

t
h

u c
ơ
. C

th

:
Quan h

mol
CO
2
và H
2
O
a = iên k
ế

t pi
π


Ki

u CTPT
c

a h

p ch

t
Công th

c tính nhanh
2 2
CO H O
n n
<
S

lk
π
= 0
C
n
H
2n +2

O
z

( Z có th

=0)
n
hchc
=
2 2
H O CO
n n

2 2
CO H O
n n
=
S

lk
π
= 1
( ho

c 1 vòng)
C
n
H
2n
O

z

( Z có th

=0)

2 2
CO H O
n n
>
S

lk
π
>1
( th
ườ
ng g

p là =2)

C
n
H
2n-2
O
z

( Z có th


=0)
n
hchc
=
2 2
CO H O
n n

( T

ng quát :
2 2
1
H O CO
hchc
n n
n
a

=

, trong
đ
ó n
ế
u a =1 thì t


2 2
0

H O CO
n n
− =
).
Chú ý. Trong các công th

c trên
đượ
c pháp thay s

mol b

ng th

tích .
i
Nh

c l

i v

i b

n
đọ
c r

ng ,trong quá trình làm các câu h


i tr

c nghi

m n
ế
u b

n luôn luôn phân
lo

i
đ
áp án, v

a làm v

a lo

i tr

, v

a khai thác và th


đ
áp án thì b

n ít nh


t là
«
´tay
đ
ua xe phân
kh

i l

n
»
còn
đố
i th

c

a b

n ch


«
nhà vô
đị
ch para game
»
.Không tin b


n hãy th


đ
i !!!
i
N
ế
u trong m

t bài toán Hóa ( dù là vô c
ơ
hay h

u c
ơ
) n
ế
u ta l

p
đượ
c m

t h

ph
ươ
ng trình có s




n > s

ph
ươ
ng trình, trong
đ
ó có m

t ph
ươ
ng trình liên h

s

mol hay th

tích ( hay g

p là
ph
ươ
ng trình t

ng mol a+b = hs) thì chúng ta có th

dùng ph
ươ
ng pháp gi


i h

n mol.Thí d

:
a+b = 0,5

a<0,5 và b< 0,5
i
Ankan (và các ch

t ki

u C
n
H
2n+2
O
z
) cháy thì có :
2 2
ankan H O CO
n n n
= −
i
Anken ( và cá ch

t ki


u C
n
H
2n
O
z
) cháy thì có :
2 2
0
H O CO
n n
= −
i
Amin no,
đơ
n ch

c C
n
H
2n+3
N cháy thì có : V
amin
=
2 2 2
H O CO N
V V V
− −
( Các công th


c này b

n
đọ
c d

ch

ng minh
đượ
c nh

vào ph
ươ
ng trình ph

n

ng cháy)
HƯỚNG DẪN GIẢI
S
ơ

đồ
bài toán:
2 2 4
2
3 3
2
( ) ( )

2
2
2
( )
50 ( ) 375 ( ) 175
O vua du H SO dac
x y
CO
CH N
CO
ml X ml Y H O ml
C H
N
N
+



 
→ →
  






Cách 1.Phương pháp trung bình kết hợp với kĩ thuật giới hạn mol ( hoặc thể tích)
Đặ
t a,b l


n l
ượ
t là mol c

a (CH
3
)
3
N và
x y
C H
.D

a vào s
ơ

đồ
và các công th

c tính nhanh c

a ph

n

ng cháy l

p
đượ

c h

:
DongHuuLee
2
2 2
( ) 50
50
3,5
200 4,5 0,5 200
25
25 8
4,5 0,5
175
3,5 175
X
H O
CO N
a b
V
x
V a yb
b y
y
V
a xb
+

+ =


=

=



= ⇒ + = ⇒
  
= < → <
  

=
+ =





Đ
áp án

C
3
H
6
và C
4
H
8


Ho

c có th

gi

i nh
ư
sau:
i
2
2
8.
H O
hhX
hhX
V
H
V
= =

Lo

i C
3
H
8
và C
4
H

10.
i
V
hhX

= 50

V
amin
< 50

V
N2
< 25 mà ( V
CO2
+ V
N2
) = 175

V
CO2

> 150

2
150
3
50
CO
X X

hhX
V
C C
V
>
= = → > →
Đ
áp án : C
3
H
6
và C
4
H
8
.

Cách 2.Phương pháp phân loại đáp án kết hợp với kĩ thuật

thử đáp án

.
i
N
ế
u là C
2
H
4
và C

3
H
6

ho

c C
3
H
6
và C
4
H
8
t

c h

n h

p X là (CH
3
)
3
N x mol;
2
a a
C H
y mol:
x + y = 50; 9.x + 2a.y = 2.(375 – 175) (b


o toàn H)
3.x + a.y + ½ x = 175 (b

o toàn C và N).
Khi
đ
ó: x = 25; y = 25; a = 3,5

C
3
H
6
và C
4
H
8

i
N
ế
u là C
2
H
6
và C
3
H
8
và C

3
H
8
và C
4
H
10
t

c h

n h

p X là (CH
3
)
3
N x mol;
2 2
a a
C H
+
y mol:
L

p h

nh
ư
trên gi


i ra x,y không h

p lí.
Cách 3. Phương pháp phân loại đáp án kết hợp với kĩ thuật

thử đáp án

và sử dụng công thức
tính nhanh

chuyên biệt

.
i
N
ế
u là C
2
H
6
và C
3
H
8
và C
3
H
8
và C

4
H
10
t

c h

n h

p X là (CH
3
)
3
N ;
2 2
a a
C H
+
.
Ta có:
Amin no,
đơ
n ch

c C
n
H
2n+3
N cháy thì có : V
amin

=
2 2 2
H O CO N
V V V
− − (1)
Ankan (và các ch

t ki

u C
n
H
2n+2
O
z
) cháy thì có :
2 2
ankan H O CO
n n n
= − (2)
C

ng (1) và (2) theo v
ế

đượ
c :
2 2 2
min
( ) ( ) 25 50

hh a ankan H O CO N
V V V V V V
= + = − + = ≠
∑ ∑
(
đề
cho)

Lo

i.
i
N
ế
u là C
2
H
4
và C
3
H
6

ho

c C
3
H
6
và C

4
H
8
t

c h

n h

p X là (CH
3
)
3
N;
2
a a
C H


Ta có:
Amin no,
đơ
n ch

c C
n
H
2n+3
N cháy thì có : V
amin

=
2 2 2
H O CO N
V V V
− − (1)
Anken ( và cá ch

t ki

u C
n
H
2n
O
z
) cháy thì có :
2 2
0
H O CO
n n
= − (2)
C

ng (1) và (2) theo v
ế

đượ
c V
amin
= 25

2
12,5
N
V→ =
2
CO
V
→ =
162,5
2
3,25
X
X
CO
V
C
V
→ = = →
C
3
H
6

và C
4
H
8

Cách 4. Phương pháp thử thuần khiết
Trong tr

ườ
ng h

p b

n không ngh


đượ
c các cách trên thì vi

c l

y t

ng
đ
áp án
đư
a lên
đề
bài r

i
l

p h

( nên d


a vào các công th

c nhanh
để
l

p) , gi

i h

, tìm h

cho nghi

m
đẹ
p mà
«

khoanh
»
c
ũ
ng là m

t cách thú v

h
ơ
n hàng nghìn l


n so v

i ph
ươ
ng pháp
«
t

anh
ư
ng không
sáng
»
.
Đ
ó là ý t
ưở
ng, xin m

i các b

n
đọ
c
«
thi công
»
ngay !!!
A.22,35 B.44,65 C.50,65 D.33,50


Phân tích
i
Trong hóa h

c h

u c
ơ
, m

t trong nh

ng v

n
đề
mà các thí sinh th
ườ
ng g

p r

t nhi

u khó kh
ă
n
th


m chí là “Die” c

câu
đ
ó luôn do không nh


đượ
c công th

c c

a ch

t khi
đề
cho tên g

i c

a ch

t
DongHuuLee
đ
ó

trong quá trình ôn luy

n

đề
ngh

các s
ĩ
t

ph

i
đặ
c bi

t coi tr

ng v

n
đề
thu

c tên g

i và công
th

c t
ươ
ng


ng c

a các ch

t th
ườ
ng g

p .
V

i amino axit và axit c

n nh


đượ
c tên g

i và công th

c c

a m

t s

ch

t r


t hay thi sau
đ
ây:
CÁC AMINO AXIT TH
ƯỜ
NG G

P
CTPT CÔNG TH

C C

U T

O TÊN G

I
C
2
H
5
NO
2
(M=75) H
2
N-CH
2
-COOH Gly
C

3
H
7
NO
2
(M= 89) CH
3
-CH(NH
2
)-COOH Ala
C
5
H
11
NO
2
( M = 117) CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH Valin
C
6
H
14
N
2
O

2
( M= 146)

H
2
N-(CH
2
)
4
-CH(NH
2
)-COOH Lys
C
5
H
9
NO
4
( M= 147) HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH Glu

CÁC AXIT TH
ƯỜ
NG G


P
CTPT CÔNG TH

C C

U T

O TÊN G

I
CH
2
O
2
(M = 46) HCOOH Axit fomic
C
2
H
4
O
2
( M = 60) CH
3
COOH Axit axetic
C
3
H
6
O ( M = 74) CH
3

CH
2
COOH Axit propionic
C
3
H
4
O ( M= 72) CH
2
= CH -COOH Axit acrilic
C
4
H
6
O ( M = 86) CH
2
=C(CH
3
)-COOH Axit metacrilic
C
7
H
6
O ( M = 122) C
6
H
5
-COOH Axit benzoic
C
16

H
32
O
2
( M= 256) C
15
H
31
COOH Axit panmitic
C
18
H
36
O
2
( M = 284) C
17
H
35
COOH Axit stearic
C
18
H
34
O
2
( M = 282) C
17
H
33

COOH Axit oleic
C
2
H
2
O
4
( M = 100 ) COOH - COOH Axit oxalic
C
6
H
10
O
4
(M = 156) COOH (CH
2
)
4
COOH Axit a
đ
ipic
i
Khi cho h

p ch

t có nhóm COOH tác d

ng v


i KOH ( ho

c NaOH) thì theo ph

n

ng và theo
ph
ươ
ng pháp t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng , luôn có:


( )OH pu
hchc
n
n

⊕ =

S

nhóm COOH



mMu

i K = mhchc (p
ư
) + 38
×
S

nhóm COOH
×
np
ư



mMu

i Na = mhchc (p
ư
) + 22
×
S

nhóm COOH
×
np
ư



i
Khi cho h

p ch

t có nhóm NH2 tác d

ng v

i HCl thì theo ph

n

ng và theo ph
ươ
ng pháp t
ă
ng
gi

m kh

i l
ượ
ng , luôn có:


( )HCl pu
hchc

n
n
⊕ =

S

nhóm NH2 = S

N


mMu

i clorua = mhchc (p
ư
) + 36,5
×
S

nhóm COOH
×
np
ư

( lu

t tính np
ư
là có th


tính theo b

t k

ch

t nào và = mol ch

t / hscb c

a ch

t
đ
ó).
i
Axit h

u c
ơ
là các axit y
ế
u nên chúng b

các axit vô c
ơ
m

nh
đẩ

y ra kh

i mu

i.Thí d

:
CH3COOK + HCl

CH3COOH + KCl
Hướng dẫn giải
Cách 1. Vi
ế
t ph

n

ng ho

c l

p s
ơ

đồ
ph

n

ng ( ph

ươ
ng pháp
đạ
i s

)
2 3
2 2 2 2
3 2
+ KOH + HCl
H O CH COOH
3 3
H N-CH -COOH a mol H N-CH -COOK a mol
ClH N-CH -COOH a mol
CH COOH b mol CH COOK b mol
KCl (a + b) mol
− −
 

→ →
  

 

Ta có: 75a + 60 b = 21 và 113a + 98b = 32,4

a = 0,2; b = 0,1.
V

y m = 111,5.0,2 + 74,5.0,3 = 44,65g

DongHuuLee
Cách 2. Nh

m theo các công th

c tính nhanh
đ
ã phân tích

trên ( rút ng

n th

i gian r

t nhi

u vì
đ
ã
b

qua công
đ
o

n vi
ế
t ph


n

ng).
Có 75x + 60y = 21; và x + y = (32,4 – 21) : 38 => x = 0,2 mol ; y = 0,1 mol
Dung d

ch ch

a m gam mu

i
đ
ó là Cl-H3N+CH2COOH (0,2 mol) và KCl (0,3 mol).
V

y m = 44,65 gam.
Trên
đ
ây là Ad c

a FC – HOÁ H

C VÙNG CAO
đ
ã trình bày m

t k
ĩ
thu


t giúp b

n
đọ
c có thêm
m

t ph
ươ
ng pháp gi

i quy
ế
t m

t trong nh

ng th

lo

i bài t

p ph

c t

p nh

t trong các

đề
thi tuy

n sinh
đạ
i h

c, cao
đẳ
ng.Hi v

ng s

nh

n
đượ
c nhi

u ý ki
ế
n
đ
óng góp c

a quý b

n
đọ
c

để
ph
ươ
ng pháp
đượ
c
hoàn thi

n h
ơ
n.Chúc các b

n h

c gi

i.Trân tr

ng c

m
ơ
n!!!



















Hay thật!!!
Đơn giản thế mà mình.

không nghĩ ra.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×