Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

PHỤ LỤC 123 KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG DẠY SONG SONG NĂM HỌC 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.03 KB, 38 trang )

TRƯỜNG THCS ………………………….
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 4 ; Số học sinh: 170
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học: 03 ; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 03 ; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt:0
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
( PHÂN MƠN SINH HỌC )
1
Kính hiển vi
4c
Quan sát mẫu vật bằng kính lúp cầm tay và Phịng thực
Kính lúp
5c
kính hiển vi quang học.
hành Hóa Tiêu bản tế bào thực vật
4c
Sinh


2
Kính hiển vi
4c
Thực hành quan sát tế bào ( Bài 12 )
Phòng thực
Kính lúp
5c
hành Hóa Tiêu bản tế bào thực vật
4c
Sinh
Tiêu bản tế bào động vật
4c
3
Kính lúp
TH: Quan sát và mơ tả cơ thể đơn bào, cơ thể
Tiêu bản tế bào thực vật
C
đa bào ( Bài 13 )
Tiêu bản tế bào động vật
C
4.
Tranh, mẫu vật cây thật
4 bộ
Tìm hiểu về tổ chức cơ thể thực vật và cơ thể
Tranh, mơ hình cơ thể người
1 bộ
người ( Bài 13)
1



STT
5.
6

7.

8
9

Thiết bị dạy học
Mẫu vật là thực vật,
Kính lúp
Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật
Lọ thủy tinh 2000ml, thìa inox, lọ thủy tinh nhỏ
có nắp đậy.
100g đường trắng, 500ml sữa tươi, 50ml sữa chua.
Kính hiển vi
Kính lúp
Tiêu bản sinh vật đơn bào
Lam kính, lamen, kim mũi mác, lọ thủy tinh,
pipet, lọ đựng huyền phù nấm men, dung dịch
Xanhmetylene.
Tranh ảnh, mẫu vật thật về các loại nấm kích
thước lớn như nấm rơm, nấm mũ,…
Tranh ảnh, mẫu vật

Số lượng
4 bộ
5c
1c


Các bài thí nghiệm/thực hành
Thực hành xây dựng được khố lưỡng phân
với đối tượng sinh vật.( Bài 15)
Thực hành làm sữa chua ( Bài 16 )

4c
5c
4c
4 bộ

Quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật
dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. ( Bài 17)

4 bộ

Thực hành: Quan sát một số loại nấm

4 bộ

Thực hành: Quan sát một số động vật Ngành
Ruột khoang, Thân mềm., Chân khớp.
Thực hành: Quan sát một số động vật thuộc
Lớp cá
Thực hành: Tìm hiểu sinh vật ngồi thiên
nhiên

10.

Mẫu vật thật hoặc mẫu vật ngâm.


11.

Kính lúp, máy ảnh, găng tay, panh, vợt bắt sâu bọ,
4 bộ
vợt vớt động vật nguyên sinh, hộp đựng sâu bọ, sổ
và bút ghi chép.
( PHÂN MƠN HĨA HỌC )
cốc thủy tinh, đũa thủy tinh…
4 bộ
Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên
Lọ chứa hóa chất, nhãn…
4 bộ
Bài 2: An tồn trong phịng thực hành
Cốc thủy tinh, giấy lọc, phễu, lọ chiết hóa chất…
4 bộ
Bài 11: Tách chất ra khỏi hỗn hợp
( PHÂN MÔN VẬT LÍ)
Bộ thước đo độ dài
Bộ
Bài 5: Đo chiều dài

1.
2.
3.
1.

4 bộ

2


Ghi chú

Phịng Hóa
-sinh
Phịng

TH


STT
2

Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
Cân đồng hồ, cân bỏ túi, cân điện tử,... Một số vật
Bộ
Bài 6: Đo khối lượng

cần cân
3
Các loại nhiệt kế (Nhiệt kế điện tử, nhiệt kế màu,
Bộ
Bài 8: Đo nhiệt độ
nhiệt kế y tế, nhiệt kế phịng thí nghiệm,...), giá
đỡ, cốc chịu nhiệt.
4
Gía đỡ thí nghiệm, lị xo xoắn, các quả nặng có

Bộ
Bài 42: Biến dạng của lị xo
cùng khối lượng, thước có ĐCNN là 1mm, giá đỡ
quả nặng
5
Lực kế lị xo, quả nặng có khối lượng 50g, 100g,
Bộ
Bài 43: Trọng lượng, lực hấp dẫn
200g.
6
1 hộp thủy tinh hoặc nhựa cứng, trong suốt dạng
Bộ
Bài 45: Lực cản của nướcGía đỡ thí nghiệm,
hình hộp chữ nhật; 1 xe lăn, 1 tấm cản hình chữ
lị xo xoắn, các quả nặng có cùng khối lượng,
nhật, 1 đường ray cho xe lăn chạy, 1 ròng rọc cố
thước có ĐCNN là 1mm, giá đỡ quả nặng
định, 1 phễu rót nước, 1 đoạn dây mảnh, 1 lực kế
lò xo GHĐ 5N, 1 van xả nước
7
Một vài tấm bìa các-tơng, 1 quả bóng nhỏ, 1 đèn
Bài 53: Mặt Trăng
pin, băng dính, kéo, sợi dây treo.
8
Đinh ghim, giấy nến, hộp các-tơng, băng dính
Bài 54: Hệ Mặt Trời
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phịng

Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Phịng thực hành Hóa - Sinh
01
Dạy các bài thực hành Hóa - Sinh
2
Phịng học bộ mơn
Dạy các bài lý thuyết
3
Phịng thực hành Vật lí - Cơng Nghệ.
Dạy các bài thực hành thực hành Vật lí.

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
3


STT
1

2

3

4

5
6


Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
(1)
(2)
(3)
Phần 1. GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP ĐO
Chủ đề 1: Giới
thiệu về khoa học
tự nhiện, dụng cụ
7
đo và an toàn thực
hành
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.
1. Giới thiệu về
– Trình bày được vai trị của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
3
khoa học tự nhiên
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu.
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống.
- Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học
2. Một số dụng cụ
tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...).
đo và an tồn trong
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
4
phịng học thực
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phịng thực hành.
hành

– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an tồn phịng thực hành.
Chủ đề 2: Các
10
phép đo
3. Đo chiều dài,
6
– Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng.
khối lượng và thời
– Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời
gian
gian.
– Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc
phục một số thao tác sai đó.
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng,
chiều dài, thời gian,
– Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng thao
4


STT

7

8
9

10

11


12
13

Bài học
(1)

Số tiết
(2)

u cầu cần đạt
(3)

tác, khơng u cầu tìm sai số).
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
4. Đo nhiệt độ
4
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
– Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, khơng u cầu tìm sai số).
- Ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
Phần 2. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT
Chủ đề 3: Các thể
5
của chất
– Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự
5. Sự đa dạng của
nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...).
2
chất

– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thơng qua quan sát.
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
– Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hố học).
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sơi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đơng đặc.
6. Tính chất và sự
3
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất.
chuyển thể của chất
– Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đơng đặc; bay
hơi, ngưng tụ; sơi
Chủ đề 4: Oxygen
3
và khơng khí
7. Oxygen – Khơng
3
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...)
khí
và thành phần của khơng khí.
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên
liệu.
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của
oxygen trong khơng khí.
5


STT

Bài học
(1)


Số tiết
(2)

14

Chủ đề 5: Một số
vật liệu, nhiên liệu,
nguyên liệu, lương
thực – thực phẩm

7

15

16
17
18

8. Một số vật liệu,
nhiên liệu và nguyên
liệu thông dụng

9. Một số lương
thực – thực phẩm
thông dụng
Chủ đề 6: Hỗn hợp
10. Hỗn hợp, chất
tinh khiết, dung dịch

5


2
6
3

u cầu cần đạt
(3)
– Trình bày được vai trị của khơng khí đối với tự nhiên.
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ơ nhiễm khơng
khí, biểu hiện của khơng khí bị ô nhiễm.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ mơi trường khơng khí.

- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu thông
dụng trong cuộc sống và sản xuất như:
+ Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ...);
+ Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...); sơ lược về an ninh năng lượng;
+ Một số ngun liệu (quặng, đá vơi, ...);
- Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu,
nguyên liệu thông dụng.
– Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo
đảm sự phát triển bền vững.
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của
một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu.
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng.
- Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực – thực
phẩm thông dụng.
– Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết.
– Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung mơi, dung dịch là gì; phân biệt được dung mơi
6



STT

Bài học
(1)

11. Tách chất ra
khỏi hỗn hợp

19
21
22

23

KIỂM TRA GIỮA
KÌ 1
Phần 2. VẬT SỐNG
Chủ đề 7: Tế bào

12. Tế bào – đơn vị
cơ bản của sự sống

Số tiết
(2)

3

2


Yêu cầu cần đạt
(3)
và dung dịch.
– Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù,
nhũ tương.
– Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các
chất rắn hồ tan và khơng hồ tan trong nước.
– Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hồ tan trong nước.
– Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các
cách tách đó.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách
lọc, cô cạn, chiết.
– Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thơng thường với phương
pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
Kiểm tra lại kiến thức nữa HKI

11

6

– Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
– Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.
– Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng
tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng
quang hợp ở cây xanh.
– Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thơng
qua quan sát hình ảnh.
– Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
– Thực hành quan sát tế bào có kích thước lớn bằng mắt thường và tế bào có kích thước

nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.
7


STT

Bài học
(1)

Số tiết
(2)

24

13. Từ tế bào đến cơ
thể

5

25

Chủ đề 8: Đa dạng
thế giới sống

42

26

14. Phân loại thế
giới sống


3

27

15. Khoá lưỡng
phân

2

28

16. Virus và vi
khuẩn

4

Yêu cầu cần đạt
(3)
- Nhận biết được sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào và lấy ví dụ minh họa.
- Nêu được mối quan hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể.
- Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể và lấy được các ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết và vẽ được hình sinh vật đơn bào, mô tả được các cơ quan cậu tạo cây xanh và
cơ thể người.

– Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống.
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được 5 giới sinh vật của thế giới sống. Lấy được ví dụ minh
hoạ cho mỗi giới.
– Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi,
họ, bộ, lớp, ngành, giới.

– Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về mơi
trường sống.
– Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học.
– Nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân trong phân loại một số nhóm sinh vật.
- Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
– Quan sát hình ảnh và mơ tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất
di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn.
– Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào).
– Nêu được sự đa dạng về hình thái của vi khuẩn.
– Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phịng
và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra.
– Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong
thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách
làm sữa chua, ...).
8


STT

Bài học
(1)

Số tiết
(2)

29

17. Đa dạng nguyên
sinh vật


2

30

18. Đa dạng nấm

2

31

19. Đa dạng thực vật

4

32
33
34
35

ƠN TẬP CUỐI KÌ
1
KIỂM TRA CUỐI
KÌ 1
20. Vai trò của thực
vật trong đời sống
và trong tự nhiên
21. Thực hành phân

3
2

4
2

Yêu cầu cần đạt
(3)
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng
biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...), thơng qua quan sát hình ảnh, mẫu vật
– Nêu được sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật.
– Nêu được một số bệnh, cách phòng, cách chống một số bệnh do nguyên sinh vật gây
nên.
– Quan sát và vẽ được hình ngun sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
– Nhận biết được một số đại diện nấm thơng qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn
bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...).
- Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm.
– Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm
thức ăn, dùng làm thuốc, ...).
– Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phịng và chống bệnh do
nấm gây ra.
– Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ
thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
– Phân biệt được các nhóm thực vật dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật: Thực vật khơng có
mạch (Rêu); Thực vật có mạch, khơng có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt
trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
Ơn lại kiến thức từ đầu HKI
Kiểm tra kiến thức HKI
– Trình bày được vai trị của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ
dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây
rừng, ...).
– Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các
9



STT

36

Bài học
(1)
chia các nhóm thực
vật
22. Đa dạng động
vật, động vật khơng
xương sống

Số tiết
(2)
tiêu chí phân loại đã học.

6

37

23. Đa dạng động
vật có xương sống

6

38

24. Đa dạng sinh

học

2

39

25. Tìm hiểu sinh
vật ngồi thiên
nhiên

u cầu cần đạt
(3)

5

– Nhận biết được các nhóm động vật khơng xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình
thái (hoặc mẫu vật, mơ hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi
được tên một số con vật điển hình.
– Nêu được một số lợi ích và tác hại của động vật không xương sống trong đời sống.
- Quan sát (hoặc chụp ảnh) được tên một số động vật khơng xương sống ngồi thiên nhiên
và gọi tên được một số con vật điển hình.
– Phân biệt được hai nhóm động vật khơng xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ
minh hoạ.
– Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái
(hoặc mẫu vật, mơ hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một
số con vật điển hình.
– Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống.
- Quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngồi thiên
nhiên.
– Nêu được vai trị của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm

thức ăn, chỗ ở, bảo vệ mơi trường,...).
– Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
– Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên: quan sát bằng
mắt thường, kính lúp, ống nhịm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
– Nhận biết được vai trị của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hịa khí
hậu, làm sạch mơi trường, làm thức ăn cho động vật, ...).
– Sử dụng được khố lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
– Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
– Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương
10


STT

40
41

42

43

44

45

Bài học
(1)

Số tiết
(2)


Yêu cầu cần đạt
(3)

sống, động vật không xương sống).
– Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên.
Phần 3. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
Chủ đề 9: Lực
15
– Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
– Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động,
biến dạng vật.
26. Lực và tác dụng
4
– Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N) (khơng u cầu
của lực
giải thích nguyên lí đo).
– Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ
lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
KIỂM TRA GIỮA
2
KÌ 2
26. Lực và tác dụng
1
của lực
– Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với
vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc.
27. Lực tiếp xúc và
2
– Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực khơng có sự

lực khơng tiếp xúc
tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực khơng tiếp
xúc.
28. Lực ma sát
4
– Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật; khái niệm
về lực ma sát trượt; khái niệm về lực ma sát nghỉ.
– Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bề mặt của
hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng.
– Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát.
– Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an tồn giao thơng đường bộ.
11


STT

Bài học
(1)

Số tiết
(2)

46

29. Lực hấp dẫn

4

47


Chủ đề 10: Năng
lượng

10

48

30. Các dạng năng
lượng

4

49

31. Sự truyền và
chuyển dạng năng
lượng

4

50

32. Nhiên liệu và
năng lượng tái tạo

2

51
52


Yêu cầu cần đạt
(3)
– Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động
trong nước (hoặc khơng khí).
– Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực hút
giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên
vật).
– Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối
lượng của vật treo.

- Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) hiện tượng trong khoa học hoặc thực tế, lấy
được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
– Phân loại được năng lượng theo tiêu chí.
– Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật
này sang vật khác.
– Nêu được: Năng lượng hao phí ln xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này
sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
– Nêu được định luật bảo tồn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ.
– Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực tiễn.
– Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng ngày.
– Nêu được: Vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy gọi là
nhiên liệu.
– Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng.

Phần 4. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
Chủ đề 11: Chuyển
10
động nhìn thấy của
12



STT

Bài học
(1)
Mặt Trời, Mặt
Trăng; hệ Mặt
Trời và Ngân Hà

Số tiết
(2)

53

33. Hiện tượng mọc
và lặn của Mặt Trời

4

54

34. Các hình dạng
nhìn thấy của Mặt
Trăng

4

55

35. Hệ Mặt Trời và

Ngân Hà

2

ÔN TẬP CUỐI KÌ
3
2
KIỂM TRA CUỐI
57
2
KÌ 2
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ:
Bài kiểm tra, đánh
Thời gian
giá
(1)
56

Giữa Học kỳ 1
Cuối Học kỳ 1
Giữa Học kỳ 2

Tiết 35, 36
Tiết 71,72
Tiết 103, 104

Yêu cầu cần đạt
(3)

- Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và lặn

hằng ngày.
– Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng;
– Thiết kế mơ hình thực tế (hoặc vẽ hình) để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy
của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Nêu được Mặt trời và sao phát sáng Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh
sáng Mặt Trời.
– Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các
khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
– Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra được hệ Mặt Trời là một phần
nhỏ của Ngân Hà.
Ơn tập kiến thức học kì II
Kiểm tra kiến thức học kì II

Thời điểm
(2)
Tuần 9
Tuần 18
Tuần 26

Yêu cầu cần đạt
(3)
Nhớ, Hiểu, Vân dụng, Vận dụng cao
Nhớ, Hiểu, Vân dụng, Vận dụng cao
Nhớ, Hiểu, Vân dụng, Vận dụng cao
13

Hình thức
(4)
Trắc nghiệm – Viết
Trắc nghiệm – Viết

Trắc nghiệm – Viết


Cuối Học kỳ 2
Tiết 139, 140
Tuần 35
Nhớ, Hiểu, Vân dụng, Vận dụng cao
Trắc nghiệm – Viết
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
* Phân công giáo viên thực hiện công tác bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo cho học sinh yếu.
* Xây dựng các kế hoạch cá nhân phải chi tiết, cụ thể để đưa vào hoạt động. Cuối tháng phải đánh giá kế hoạch để điều chỉnh kịp thời
(nếu có).
* Ôn tập và bồi dưỡng học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên 6.
.........................., ngày 28 tháng 8 năm 2023
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
HIỆU TRƯỞNG

XÁC NHẬN CỦA TCM
TỔ TRƯỞNG

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Đường Thị Thúy Hằng

TRƯỜNG THCS ………………………….
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHỤ LỤC II
14


KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(Năm học 2023 - 2024)
1. Môn khoa học tự nhiên: Khối lớp 6; Số học sinh: 170; Mơn: Hóa

STT

Chủ đề
(1)

u cầu cần đạt
(2)

Số tiết
(3)

- Trình bày được một số cách đơn giản
để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng
dụng của các cách tách đó.
- Nêu được cách sử dụng một số dụng
cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi
Tách chất ra
1
hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết

01
khỏi hỗn hợp
- Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất
vật lí của một số chất thơng thường với
phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn
hợp và ứng dụng của các chất trong thực
tiễn
2. Môn khoa học tự nhiên: Khối lớp 6; Số học sinh: 170; Môn: Sinh
STT
1

Chủ đề
(1)

Yêu cầu cần đạt
(2)

Số tiết
(3)

Hoạt động
trải nghiệm:
Tìm hiểu
sinh vật

-Thực hiện được một số phương
pháp tìm hiểu sinh vật ngồi thiên
nhiên: quan sát bằngmắt
thường,kính lúp, ống nhịm; ghi


04

15

Thời điểm
(4)

Tuần 22

Địa điểm
(5)

Phịng
thực hành

Chủ trì
(6)

Điều kiện
Phối hợp
thực hiện
(7)
(8)

GV bộ
môn

- Dụng cụ
để tách các
chất.

- Một số
chất cần
tách

Thời điểm
(4)

Địa điểm
(5)

Chủ trì
(6)

Tuần 31,
32, 33, 34

Vườn thuốc
nam của
trường và
cánh đồng

GV bộ
mơn

Phịng
thiết bị

Phối hợp
(7)


Điều kiện
thực hiện
(8)

Phịng thiết
bị
- Giấy báo
(hoặc giấy
A4 đã sử


chép, đo
đếm,nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trò của sinh
vật trong tự nhiên
- Sử dụng được khố lưỡng phân
đểphân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một
ngồi thiên sốnhóm thực vật ngồi thiên
phía sau
nhiên
nhiên.
trường
Chụp ảnh,làm đượbộsưu tậpảnh
về các nhóm sinh vật (thực
vật,động vật có xương sống, động
vật khơng xương sống).
- Làm và trình bày được báo cáo
đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh
vật ngồi thiên nhiên.

3. Mơn khoa học tự nhiên: Khối lớp 6; Số học sinh: 170; Môn: Vật lí
Thời
Chủ đề
u cầu cần đạt
Số tiết
Địa điểm
Chủ trì
STT
điểm
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(4)
1
Hoạt động Đo được thân nhiệt bằng
01 Tuần 10Ngoài sân
Giáo viên
trải
nhiệt kế y tế
11
trường
nghiệm:
Phòng thực
Đo nhiệt
hành
độ
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.

(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
16

dụng) đóng
tập
- Kính lúp,
găng tay
cao su, hộp
nhựa...
- Máy
ảnh/điện
thoại có
camera

Điều kiện thực
hiện
(8)
Phòng thiết Giấy A4
bị
Bút dạ
Các loại nhiệt kế
Phối hợp
(7)


(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phịng thí nghiệm, thực hành, phịng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại di sản,
tại thực địa...).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.

(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
................., ngày 28 tháng 8 năm 2023
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
HIỆU TRƯỞNG

XÁC NHẬN CỦA TCM
TỔ TRƯỞNG

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Đường Thị Thúy Hằng
PHỤ LỤC III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS …………….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên: ………………..
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6
(Năm học 2023 - 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
1.1. Thời lượng chương trình dạy học:
17


Mơn KHTN 6


HỌC KÌ I: 18 tuần x 4 tiết =
72 tiết

HỌC KÌ II: 17 tuần x 4
tiết = 68 tiết

Sinh

Hóa

2 tiết x 18 tuần = 36 tiết
1 tiết x 18 tuần = 18 tiết
1 tiết x 18 tuần = 18 tiết

2 tiết x 17 tuần = 34 tiết
1 tiết x 17 tuần = 17 tiết
1 tiết x 17 tuần = 17 tiết

1.2. Kế hoạch cụ thể:
STT
Mơn
1

Bài học

Số tiết

Hóa

Bài 1: Giới thiệu

về khoa học tự
nhiên

1

Sinh

Bài 3: Sử dụng
kính lúp

2

Sinh

Bài 4: Sử dụng
kính hiển vi
quang học

3

Vật Lý

Bài 5: Đo chiều
dài

4

CẢ NĂM: 35 tuần x 4 tiết = 140 tiết.
Trong đó:
- Số tiết KT riêng: 10 tiết

- Số tiết KT chung 3 phân môn: 4 tiết
70 tiết
35 tiết
35 tiết

Thời điểm
Thiết bị dạy học
HỌC KÌ I
Tuần 1
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.
- Cốc thủy tinh, đũa thủy tinh…
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.
- Kính lúp
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.
- Kính hiển vi
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.
18


Địa điểm
Lớp
học/Phịng
thực hành Hóa
- Sinh
Lớp học

Lớp học

Lớp học


2

Hóa

Bài 2: An tồn
trong phịng thực
hành

5

Sinh

Bài 18: Tế bào –
Đơn vị cơ bản của
sự sống
Bài 18: Tế bào –
Đơn vị cơ bản của
sự sống

Bài 5: Đo chiều
dài

6

Hóa

Bài 2: An tồn
trong phòng thực
hành

9

Sinh

Bài 19: Cấu tạo
và chức năng các
thành phần của tế
bào
Bài 19: Cấu tạo
và chức năng các
thành phần của tế

10

Sinh

Vật Lý

3


Sinh

- Bộ thước đo độ dài
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.
- Lọ chứa hóa chất, nhãn…
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.
- Lam kính,la men,đĩa petri,kim mũi mác,giấy
thấm ,lọ đựng ,kính hiển vi
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.
- Bộ thước đo độ dài
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.
- Lọ chứa hóa chất, nhãn…
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.


Tuần 2

7

8

Tuần 3

11

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
19

Lớp
học/Phịng
thực hành Hóa
- Sinh
Lớp học

Lớp học

Lớp học

Lớp
học/Phịng
thực hành Hóa
- Sinh
Lớp học


Lớp học


Vật Lý

4

Bài 9: Sự đa dạng
của chất

13

Sinh

Bài 20: Sự lớn lên
và sinh sản của tế
bào
Bài 20: Sự lớn lên
và sinh sản của tế
bào
Bài 6: Đo khối
lượng

14

Bài 9: Sự đa dạng
của chất

17


Vật lí

Hóa

- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.
- Cân đồng hồ, cân bỏ túi, cân điện tử,... Một số
vật cần cân
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.
- Bát sứ, cốc thủy tinh…
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.

12

Hóa

Sinh

5


bào
Bài 6: Đo khối
lượng

Tuần 4

15

16

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.
- Cân đồng hồ, cân bỏ túi, cân điện tử,...
- Một số vật cần cân
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu HT, bảng nhóm, bút dạ.
- Hình ảnh liên quan đến nội dung bài học.
- Bát sứ, cốc thủy inh…

Tuần 5

20

Lớp học

Lớp học


Lớp học

Lớp học

Lớp học

Lớp học



×