Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 6 sách kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.47 KB, 22 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀÒ TẠO ...............
TRƯỜNG THCS ...................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............., ngày 4 tháng 9 năm 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Năm học 2021 - 2022
(Kèm theo Kế hoạch số …./KH-….ngày ….của Hiệu trưởng trường THCS........................)
I. PHÂN MƠN VẬT LÍ:
Học kì I: 1 tiết/tuần = 18 tiết.
Học kì II: 9 tuần đầu 1 tiết/tuần + 8 tuần sau 2 tiết/tuần = 25 tiết.

T
T

1

2

Bài/chủ đề

Bài 5: Đo
chiều dài

Bài 6: Đo
khối lượng

Hình thức
Thời tổ chức dạy


lượn
học/hình
Yêu cầu cần đạt
Tiết
g dạy thức kiểm
học
tra đánh
giá
Chương I. MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- Nhận biết được giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai
- Tổ chức
một số hiện tượng.
hoạt động
- Nêu được đơn vị đo, dụng cụ thường dùng và cách đo chiều
tại lớp học
dài, thể tích.
2 tiết - Kiểm tra
1, 2
- Chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục
hỏi – đáp,
một số thao tác sai đó.
sản phẩm
- Đo được chiếu dài với kết quả tin cậy..
học tập
- Nhận biết được các dụng cụ đo khối lượng thường dùng 2 tiết Tổ chức
3,4
trong thực tế và trong phòng thực hành: cần Roberval, cân
hoạt động
đồng hổ, cần đòn, cân y tế, cần điện tử.
tại lớp học

- Nêu được đơn vị đo, dụng cụ thường dùng và cách đo khối
lượng.
- Xác định được GHĐ, ĐCNN của một số loại cân thông

Thiết bị dạy học
cần sử dụng

- Máy tính, ti vi
- Một số loại
thước: thước
thẳng, thước dầy,
thước cuộn,
compa, thước cặp
- Máy tính, ti vi
- Một số loại cân:
cân Roberval, cân
đồng hồ, cân điện
tử,...
- Một số vật để


3

4

5

Bài 7: Đo
thời gian


Bài 8: Đo
nhiệt độ

Ơn tập giữa
kì I

thường.
- Chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục
một số thao tác sai đó.
- Đo được khối lượng với kết quả tin cậy.
- Nhận biết được các dụng cụ đo thời gian: đồng hồ treo tường,
đổng hổ đeo tay, đổng hổ bấm giây,...
- Nêu được đơn vị đo, cách sử dụng một số dụng cụ đo thời
gian.
- Chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục
một số thao tác sai đó.
- Đo được thời gian với kết quả tin cậy.
- Nhận biết được các dụng cụ đo nhiệt độ:
- Theo công dụng: nhiệt kế y tế, nhiệt kế khí tượng, nhiệt kế
dùng trong phịng thực hành,...
- Theo cấu tạo: nhiệt kế điện tử, nhiệt kế rượu, nhiệt kế thuỷ
ngần
- Nêu được cách sử dụng nhiệt kế, thang nhiệt độ Celsius.
- Chỉ ra một số thao tác sai lchi đo và nêu được cách khắc phục
một số thao tác sai đó.
- Đo được nhiệt độ với kết quả tin cậy.

- Ôn tập các kiến thức về đo chiều dài, đo khối lượng, đo thời
gian và đo nhiệt độ


Chương VIII. LỰC TRONG ĐỜI SỐNG
6 Bài 40: Lực - Nhận biết được sự đẩy, kéo của vật này lên vật khác là lực.
là gì
- Nhận biết được lực có tác dụng làm thay đổi chuyển động,
biến dạng vật.

cân

2 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học.
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

5, 6

- Máy tính, ti vi
- Một số loại
đồng hổ: đổng hổ
treo tường, đổng
hổ đeo tay, đồng
hổ bấm giây

2 tiết

- Tổ chức

hoạt động
tại lớp học.
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

7, 8

- Máy tính, ti vi
- Một số nhiệt kế

1 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

9

2 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học


10,
11

- Máy tính, ti vi

- Máy tính, ti vi
- Dụng cụ để HS
làm được các thí


7

8

9

- Nhận biết được có hai loại lực: lực tiếp xúc và lực không tiếp
xúc.
- Mô tả được các hiện tượng trong địi sống có liên quan đến
lực bằng các thuật ngữ vật lí.
- Tìm được ví dụ vế lực và tác dụng của lực trong đời sống.
- Phân loại được các lực.
- Nâng cao được năng lực hợp tác trong học tập.
- Nhận biết được các đặc trưng của lực: điểm đặt, độ lớn,
phương và chiểu.
- Kể tên được đơn vị lực: niutơn (N)
Bài 41: Biểu - Mô tả được cấu tạo của lực kế lò xo và sử dụng được lực kế
diễn lực
này để đo độ lớn của một số lực đơn giản.
Biểu diễn được lực bằng một mũi tên theo hướng của lực và

mô tả được các đặc trưng của một lực dựa trên mũi tên biểu
diễn lực này

- Nhận biết được biến dạng của lò xo và ứng dụng của nó
Bài 42: Biến
trong một số thiết bị thường gặp.
dạng của lị
- Thực hiện được thí nghiệm chứng minh độ dãn của lò xo treo
xo
thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng vật treo

Bài 43:
Trọng
lượng, lực
hấp dẫn

- Nêu được định nghĩa trọng lượng, lực hấp dẫn.
- Phân biệt được trọng lượng và khối lượng.
So sánh được các đặc điểm của trọng lượng và khối lượng của
một vật

nghiệm vê' lực
tiếp xúc và lực
không tiếp xúc,
về biến dạng của
vật.

- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm

học tập

2 tiết

2 tiết

2 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm

12,

13

14,
15

16,
17

- Máy tính, ti vi
- Các loại lực kế
trong phịng thí
nghiệm
- Máy tính, ti vi
- Dụng cụ cần
thiết để các nhóm
HS làm thí
nghiệm chứng
minh độ dãn của
lị xo treo thẳng
đứng tỉ lệ với
khối lượng vật
treo
- Máy tính, ti vi
-Các dụng cụ để
làm thí nghiệm đo
trọng lượng


10


Ơn tập cuối
kì I

Bài 44: Lực
ma sát
11

12

13

Ơn tập các nội dung kiến thức về lực, biểu diễn lực, biến dạng
lò xo, trọng lực

HỌC KỲ II
- Nhận biết được lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt
tiếp xúc giữa hai vật. Nguyên nhân gây ra là tương tác giữa bế
mặt của hai vật; ảnh hưởng của lực ma sát trong an tồn giao
thơng đường bộ.
- Phân biệt được lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ.
- Vận dụng được kiến thức về lực ma sát để giải thích được
một số hiện tượng đơn giản cũng như giải quyết được một số
tình huống đơn giản thường gặp trong đời sống liên quan đến
ma sát.

Bài 45: Lực
cản của
nước

- Nhận biết được lực cản của nước và sự phụ thuộc của nó vào

diện tích mặt cản.
- Giải thích được một sổ hiện tượng có liên quan trong đời
sống

Bài 46:
Năng lượng
và sự truyền
năng lượng

Chương IX. NĂNG LƯỢNG
- Nhận biết được mọi biến đổi trong tự nhiên đểu cần năng
lượng.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng
tác dụng lực.
- Nhận biết được đơn vị của năng lượng là jun (J).

1 tiết

học tập
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

2 tiết

- Tổ chức

hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

1 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

2 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,

18

- Máy tính, ti vi

19,

20

- Máy tính, ti vi
-Các loại ổ bi,
mẫu lốp xe đạp,
xe máy

21,
22

- Máy tính, ti vi
- Dụng cụ để làm
thí nghiệm ở
Hình 45.1

23,
24

- Máy tính, ti vi.


sản phẩm
học tập

Nhận biết được năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật
khác

14

Bài 47: Một

số dạng
năng lượng

15

Ôn tập giữa
kì II

16

17

- Nhận biết được một số dạng năng lượng.
- Phân biệt được các dạng năng lượng theo tiêu chí (theo
nguồn phát ra chúng).

Ôn tập các kiến thức về lực ma sát, lực cản của nước, năng
lượng. Một số dạng năng lượng.

Bài 48: Sự
chuyển hóa
năng lượng

- Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển từ dạng
này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Chỉ ra được sự
chuyển hoá năng lượng trong một số hiện tượng đơn giản
(trong Sinh học, Vật lí, Hố học).
- Nêu được định luật bảo tồn năng lượng và lấy được ví dụ
minh hoạ


Bài 49:
Năng lượng
hao phí

- Chỉ ra được năng lượng nào là hữu ích và năng lượng nào là
hao phí.
- Nhận biết được năng lượng hao phí thường xuất hiện dưới

2 tiết

1 tiết

2 tiết

1 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học

25,
26

- Máy tính, ti vi.

27

- Máy tính, ti vi.

28,
29

30

- Máy tính, ti vi.
- Bộ thí nghiệm
con lắc đơn để
làm thí nghiệm về
sự bảo tồn năng

lượng; một đoạn
dây cao su, mấy
que tăm, lõi chỉ,
quả bóng tennis,
thước dây
- Máy tính, ti vi.


dạng nhiệt năng.
- Nêu được năng lượng hao phí ln xuất hiện khi năng lượng
được chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang
vật khác

18

Bài 50:
Năng lượng
tái tạo

- Nhận biết được các nguồn năng lượng trong tự nhiên.
- Hiểu được ưu điểm, nhược điểm và sự cần thiết của việc sử
dụng nguồn năng lượng tái tạo.
Vận dụng được kiến thức đã học để giải quyết một số vấn để
liên quan đến năng lượng sử dụng trong cuộc sống

1 tiết

19

Bài 51: Tiết

kiệm năng
lượng

- Hiểu được tại sao cần phải tiết kiệm năng lượng.
- Biết một số biện pháp tiết kiệm năng lượng và ứng dụng
được các biện pháp đó vào trong đời sống

2 tiết

- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

31


32,
33

- Máy tính, ti vi.

- Máy tính, ti vi.

CHƯƠNG X: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI

20

21

Bài 52:
Chuyển
động nhìn
thấy của mặt
trời, thiên
thể
Bài 53: Mặt
trăng

- Giải thích được một cách định tính và sơ lược hiện tượng: Từ
Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày.
- Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể tự phát sáng; Mặt
Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng mặt trời
GV tổ chức cho HS các loại hoạt động như hoạt động khởi
động bước vào nghiên cứu bài học, hoạt động trải nghiệm
kiểm chứng lí thuyết để HS:
- Hiểu được: Mặt Trăng là một vệ tinh tự nhiên duy nhất của

Trái Đất và vì sao nhìn thấy Mặt Trăng, hình dạng Mặt Trăng

2 tiết

2 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,

34,
35

36,
37

- Mơ hình quả địa
cầu.
- Máy tính, ti vi

- Máy tính, ti vi

- Học sinh chuẩn
bị ở nhà theo
nhóm (hoặc GV
chuẩn bị) các vật


22

23

24

Bài 54: Hệ
mặt trời

Bài 55:
Ngân hà

Ơn tập cuối
kì II

lại thay đổi trong một tháng.
- Vận dụng được kiến thức vào đời sống thực tế (nhìn Trăng
đốn ngày)

sản phẩm
học tập

GV tổ chức cho HS các loại hoạt động như hoạt động khởi
động bước vào nghiên cứu bài học, trò chơi, hoạt động trải

nghiệm kiểm chứng lí thuyết để HS:
- Mơ tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời.
- Nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác
nhau và có chu kì quay khác nhau.
Vận dụng được kiến thức vào đời sống thực tế (chế tạo dụng
cụ quan sát vết đen trên Mặt Trời)

2 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

37,
38

3 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập


40,
41,
42

1 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

43

Bằng việc tổ chức cho HS đọc hiểu theo các câu hỏi định
hướng và hoạt động trải nghiệm làm một đồ chơi đề HS hình
dung được cấu trúc của Ngân Hà và vị trí của Trái Đất trong
khơng gian vũ trụ

- Ôn tập các kiến thức về năng lượng, năng lượng hao phí, tiết
kiệm năng lượng.
Ơn tập các kiến thức về trái đất và bầu trời

liệu dùng để làm
dụng cụ quan sát
các pha của Mặt
Trăng như mô tả
ở Hình 53.4

- Các vật liệu: bìa
các-tơng, đinh
ghim, giấy nến,
băng dính đủ cho
các nhóm chế tạo
dụng cụ quan sát
vết đen trên Mặt
Trời
- Máy tính, ti vi
- Các vật liệu đủ
cho các nhóm
gồm: bìa màu
xanh thầm, màu
vẽ, que tre làm
trục quay của
chong chóng,
quạt điện nhỏ để
tạo gió
- Máy tính, ti vi

- Máy tính, ti vi


II. PHÂN MƠN HỐ HỌC :

T
T

1


2

3

Học kì I: 1 tiết/tuần = 18 tiết.
Học kì II: 1 tiết/tuần = 9 tiết (học 9 tuần đầu)

Hình thức
tổ chức
Thời
dạy
lượn
Bài/chủ đề
Yêu cầu cần đạt
học/hình
g dạy
thức kiểm
học
tra đánh
giá
- Tổ chức
- Nhận biết được hiện tượng tự nhiên.
hoạt động
- Nêu được khái niệm của KHTN.
Bài 1: Giới
tại lớp học
- Phân biệt được các lĩnh vực chính của KHTN: Sinh học,
thiệu về
2 tiết - Kiểm tra
Hoá học và Vật lí học.

KHTN
hỏi – đáp,
- Trình bày được vai trị của KHTN trong cơng nghệ và đời
sản phẩm
sống.
học tập
- Phân biệt được các kí hiệu biển báo cảnh báo trong phòng
- Tổ chức
thực hành.
hoạt động
Bài 2: An
- Nhận biết được các quy định an tồn khi học trong phịng
tại lớp học
tồn trong
thực hành.
2 tiết - Kiểm tra
phịng thực
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an tồn trong
hỏi – đáp,
hành
phịng thực hành.
sản phẩm
Nâng cao tinh thần trách nhiệm và thói quen hợp tác trong
học tập
học tập
Chương II. CHẤT QUANH TA
Bài 9: Sự đa - Nhận biết được chất ở quanh ta vô cùng đa dạng, chúng có ở 1 tiết - Tổ chức
dạng các chất trong vật sống, vật không sống, vật thể tự nhiên, vật thể nhân
hoạt động
tạo,...

tại lớp học
- Nêu một số tính chất của chất (tính chất vật lí và tính chất
- Kiểm tra
hố học). Mỗi chất có tính chất nhất định. Dựa vào tính chất,
hỏi – đáp,

Tiết

1,
2

3,
4

5

Hướng dẫn thực
hiện

- Máy tính, ti vi

- Một số dụng
cụ: Áo chồng,
kính bảo vệ mắt,
khẩu trang, găng
tay cách nhiệt
- Máy tính, ti vi
- muối ăn, đường,
nước,
2

đũa
khuấy, 2 cốc thuỷ
tinh, 2 bát sứ, 2
chân
đế
thí


ta phân biệt chất này với chất khác.
- Tìm được ví dụ về các vật thể quanh ta, nêu ví dụ về chất có
trong vật thể.
- Tìm được ví dụ về tính chất vật lí và tính chất hố học của
chất.
- Rèn luyện lõ năng tìm tịi, quan sát.
- Rèn lõ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm.

4

Bài 10: Các
thể của chất
và sự chuyển
thể

- Trình bày được một sổ đặc điểm co’ bản ba thể của chất
thông qua quan sát.
- Đưa ra được một số ví dụ về đặc điểm cơ bản của ba thề
này.
- Chỉ ra được các chất quanh ta tồn tại ở thể nào.
- Nêu được khái niệm vế sự nóng chảy; sự sơi; sự bay hơi; sự
ngưng tụ; sự đông đặc.

3 tiết
- Tiến hành được thi nghiệm về sự chuyển thể của chất.
- Trình bày được q trình diễn ra sự chuyển thể: nóng chảy;
đơng đặc; bay hơi; ngưng tụ; sơi.
- Tìm được ví dụ về sự chuyển thể của một số chất trong tự
nhiên.
Rèn luyện kĩ năng tìm tịi, quan sát, trình bày ý kiến

nghiệm có kẹp giá
đỡ, 1 đèn cồn, bật
lửa (diêm).
- Máy tính, ti vi

sản phẩm
học tập

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

6,
7,
8

- Máy tính, ti vi
- viên gạch, quả

bóng bay có nhiều
hình dạng, lọ
nước hoa,..
- Mơ hình hạt ở
các thể rắn, lỏng,
khí
- viên nước đá,
nước, ống
nghiệm, giá đỡ,
nhiệt kế.
- nước cất, cốc
thuỷ tinh chịu
nhiệt, nhiệt kế,
đèn cồn, giá đỡ,
vải lót tay, diêm
(bật lửa)


5

6

Ơn tập giữa
kì I

Bài 11:
Oxygen.
Khơng khí

Ơn tập các kiến thức sự đa dạng của chất, sự chuyển thể các

chất.

- Nêu được một số tính chất vật lí của oxygen: trạng thái, màu
sắc, tính tan.
- Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự
cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu.
- Tìm được ví dụ vể vai trị của oxygen trong đời sống.
- Nêu được thành phần của khơng khí: oxygen, nitrogen,
carbon dioxide, hơi nước và các khí khác.
- Trình bày được vai trị của khơng khí đổi với tự nhiên.
- Trình bày được sự ơ nhiễm khơng khí bao gồm: các chất gây
ơ nhiễm, nguồn gây ơ nhiễm khơng khí, biểu hiện của khơng
khí bị ơ nhiễm.
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường khơng khí.
- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần
phần trăm thể tích của oxygen trong khơng khí.
Rèn luyện kỹ năng tìm tịi, quan sát, trình bày ý kiến

1 tiết

4 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập


- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

- Máy tính, ti vi

9

10,
11,
12,
13

- Máy tính, ti vi
- Hình ảnh, tư liệu
cho thấy oxygen
có ở khắp nơi trên
Trái Đất, lọ đựng
khí oxygen.
- Hình ảnh, tư liệu
về vai trị của
oxygen: sự cháy,
sự hơ hấp,...

Chương III. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM THÔNG DỤNG
7


Bài 12: Một
số vật liệu

- Xác định được tính chất cơ bản của một số vật liệu thơng
dụng trong cuộc sống thơng qua các thí nghiệm thực tiễn.
- Biết cách lựa chọn, phân loại, sử dụng một số vật liệu thông
dụng trong cuộc sống một cách phù hợp (kim loại, nhựa, thuỷ
tinh, gỗ, xi măng, thép,...).

2 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,

14,
15

- Máy tính, ti vi
- bộ dụng cụ thử
tính dẫn điện, một
số vật làm bằng
kim loại, nhựa,


- Có thể tự học cách tái sử dụng khi xử lí các đồ dùng bỏ đi
trong gia đình.


8

9

10

Bài 13: Một
số ngun
liệu

Ơn tập cuối
kì I

Bài 14: Một
số nhiên liệu

- Nhận biết được nguyên liệu tự nhiên, nguyên liệu nhân tạo.
- Nhận biết được một số tính chất thơng thường của một số
ngun liệu tự nhiên (đá vơi, quặng,...), các khống chất
chính có trong đá vơi, quặng (độ cứng, màu sắc, độ
bóng,...) và ứng dụng.
- Nêu được ứng dụng của một số nguyên liệu trong đời sống
và sản xuất.
Trình bày được mối liên hệ giữa việc khai thác nguồn tài
nguyên khoáng sản với lợi ích kinh tế của đất nước. Những
điều cần lưu ý trong việc khai thác nguyên liệu tự nhiên

- Ơn tập một số vật liệu, ngun liệu


HỌC KÌ II
- Nêu được một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống
như than, gas, xăng dầu,...
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu
trong cuộc sống và sản xuất, sơ lược về an ninh năng lượng.
Đế xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của

sản phẩm
học tập

2 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

16,
17

1 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,

sản phẩm
học tập

18

2 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,

19,
20

gỗ, thuỷ tinh, cao
su, gốm,...
- 2 bát sứ, nước
nóng, nước đá, 4
chiếc thìa bằng
kim loại, sứ,
nhựa, gỗ
- Máy tính, ti vi
- Các mẫu đá và
các sản phẩm
được làm từ đá
vôi, đổ trang sức.
- ống hút nhỏ giọt
hoặc pipet,

hydrochloric acid,
1 viên đá vôi, 1
chiếc đìa, 1 chiếc
đinh sắt.

- Máy tính, ti vi

- Máy tính, ti vi
- video về các
nhiên liệu và các
nguồn cung cấp
năng lượng cho


nhiên liệu và nêu được cách sử dụng chúng an toàn, hiệu quả
Bài 15: Một
số lương
thực, thực
phẩm
11

12

Bài 16: Hỗn
hợp các chất

cuộc sống ngày
nay.

sản phẩm

học tập

- Hiểu và phân biệt được các nhóm lương thực, thực
phẩm; vai trị cung cấp dưỡng chất của từng nhóm thức
ăn.
- Biết cách sử dụng các loại thực phẩm để có cơ thể
- Tổ chức
khoẻ mạnh, có đủ năng lượng cho học tập và vui chơi.
hoạt động
- Hiểu được tại sao phải ăn uống nhiều loại thực phẩm
tại lớp học
khác nhau chứ không phải chỉ một số loại thực phẩm nhất
2 tiết - Kiểm tra
định.
hỏi – đáp,
- Hiểu được tác hại của một số đổ ăn nhanh, ăn quá nhiều
sản phẩm
mà ít hoạt động dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khoẻ
học tập
không tốt.
Biết được sự biến đổi của lương thực, thực phẩm và biết
cách bảo quản lương thực, thực phẩm
Chương IV. HỖN HỢP, TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP
- Nhận biết được vật thể xung quanh ta có thể làm từ một chất 2 tiết - Tổ chức
duy nhất (chất tinh khiết) hoặc hai hay nhiều chất khác nhau
hoạt động
(hỗn hợp).
tại lớp học
- Nhận biết được các tính chất cơ bản của chất khơng
- Kiểm tra

thay đổi khi tham gia vào hỗn hợp; các tính chất riêng,
hỏi – đáp,
thành phần của hỗn hợp sẽ tạo ra tính chất chung của
sản phẩm
hỗn hợp.
học tập
- Dung dịch là hỗn hợp đổng nhất của dung môi và chất
tan, dung dịch thường trong suốt. Huyền phù, nhũ tương
là các hỗn hợp không đổng nhất, chúng thường không
trong suốt.
- Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân
biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương.
- Tìm được ví dụ vẽ chất tinh khiết, nêu tính chất cơ bản của

21,
22

23,
24

- Máy tính, ti vi
- Tư liệu, hình
ảnh giới thiệu về
món ăn và các
loại lương thực,
thực phẩm.
- gạo, 2 chiếc hộp,
nước.
- rau, thịt, cá, 1
cốc sữa.


- Máy tính, ti vi
- 1 lọ muối ăn, 1
bình nước cất, 1
cốc thuỷ tinh 100
mL, 1 bộ thìa, 1
đèn cồn, 1 hộp
diêm
- 1 lọ đường, 1 lọ
bột sắn dây, 2 cốc
thuỷ tinh 100 mL,
2 thìa, nước cất.
- đường, muối ăn,
bột đá vơi, thìa, 3
ống nghiệm, nước


13

14

chất đó.
- Tìm được ví dụ về hỗn hợp, kể tên các chất có trong hỗn
hợp đó.
- Tìm được ví dụ về dung dịch, xác định chất tan và dung mơi
trong dung dịch đó.
- Tìm được ví dụ về huyền phù, nhũ tương; kể tên các chất có
trong hỗn hợp đó.
- Nhận biết được chất tan trong dung dịch có thể là chất rắn,
chất lỏng hoặc chất khí.

- Nhận biết được các chất khác nhau có khả năng hồ tan
khác nhau.
- Tìm được ví dụ vẽ sự hồ tan chất khí trong thực tế.
- Phân biệt được khả năng hồ tan của các chất rắn trong
nước.
Đánh giá được ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự hoà tan
chất rắn và chất khí, thơng qua quan sát các hiện tượng
tự nhiên
Bài 17: Tách - Nhận biết được các chất trong hỗn hợp có sự khác nhau về
chất khỏi hỗn tính chất.
hợp
- Biết dựa trên sự khác nhau về tính chất để tách các chất
trong hỗn hợp.
- Nêu được cách tách chất bằng phương pháp: (1) lắng, gạn,
lọc; (2) cô cạn; (3) chiết.
- Nhận dạng được các hỗn hợp trong đời sống có sự khác biệt
nào vê' tính chất của các chất.
- Để xuất được phương pháp tách chất thích hợp cho mỗi hỗn
hợp.
- Thực hiện được việc tách chất từ một hỗn hợp.
Nâng cao tinh thần và thói quen hợp tác trong học tập.
Ôn tập giữa
- Ôn tập các kiến thức về hốn hợp các chất
kì II

2 tiết

1 tiết

- Tổ chức

hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

- Tổ chức
hoạt động

25,
26

27

- Máy tính, ti vi
- 2 cốc thuỷ tinh,
thìa, phễu, giấy
lọc, đất sét, nước.
- phễu chiết, chai
nhựa khoảng 500
mL, cốc thuỷ tinh,
giá thí nghiệm,
dầu ăn, nước
- Máy tính, ti vi


tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,

sản phẩm
học tập
III. PHÂN MƠN SINH HỌC

T
T

Bài/chủ đề

1

Bài 3: Sử
dụng kính
lúp

2

Bài 4: Sử
dụng kính
hiển vi
quang học

Học kì I: 2 tiết/tuần = 36 tiết.
Học kì II: 2 tiết /tuần = 34 tiết.

Hình thức
tổ chức dạy
học/hình
Yêu cầu cần đạt
thức kiểm

tra đánh
giá
Chương I. MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- Tổ chức
hoạt động
- Nhận biết được cấu tạo và cơng dụng của kính lúp.
tại lớp học
- Biết cách sử dụng và bảo quản kính lúp.
1 tiết - Kiểm tra
Nâng cao tinh thần trách nhiệm trong học tập
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Tổ chức
hoạt động
- Nhận biết được các bộ phận chính của kính hiển vi
tại lớp học
quang học.
2 tiết - Kiểm tra
- Biết cách sử dụng và bảo quản kính hiển vi quang học.
hỏi – đáp,
- Nâng cao tinh thần trách nhiệm trong học tập.
sản phẩm
học tập
Chương V. TẾ BÀO
Thời
lượn
g dạy
học


Tiết

Hướng dẫn thực hiện

1

- Máy tính, ti vi
- Kính lúp

2,
3

- Máy tính, ti vi
- Kính hiển vi


3

Bài 18: Tế
bào – đơn vị
cơ bản của
sự sống

- Nêu được khái niệm và chức năng của tế bào.
- Nêu được hình dạng và kích thước một số loại tế bào.
Kể tên được một số loại tế bào có thể quan sát được bằng 2 tiết
mắt thường, một số loại tế bào chỉ có thể quan sát được
bằng kính lúp, kính hiển vi

4


Bài 19: Cấu
tạo và chức
năng các
thành phần
tế bào

- Trình bày được cấu tạo và chức năng các thành phần
chính của tế bào.
- Phân biệt được tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
2 tiết
- Phân biệt được tế bào động vật và tế bào thực vật.
Vận dụng để giải thích được màu xanh của thực vật là do
đâu và tại sao thực vật có khả năng quang hợp

5

Bài 20: Sự
lớn lên và
sinh sản của
tế bào

6

Bài 21: TH:
Quan sát và
phân biệt
một số loại
tế bào


7

Bài 22: Cơ

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

- Nêu được cơ chế giúp tế bào lớn lên.
- Tổ chức
- Mơ tả được kết quả của q trình sinh sản (phân chia) tế
hoạt động
bào và chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và sinh
tại lớp học
sản của tế bào.
2 tiết - Kiểm tra
- Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
hỏi – đáp,
đối với cơ thể.

sản phẩm
Vận dụng được kiến thức về sự lớn lên và sinh sản của tế
học tập
bào để chăm sóc cơ thể
- Quan sát được tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào
- Tổ chức
nhỏ bằng kính hiển vi.
hoạt động
- Làm được tiêu bản tế bào biểu bì thực vật.
tại phịng
- Quan sát và nhận biết được các thành phẩn cơ bản trong 2 tiết thực hành
tế bào.
- Kiểm tra
Vẽ hình và so sánh được sự khác nhau giữa các tế bào
sản phẩm
quan sát được
thực hành
Chương VI. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ
- Nêu được cäc däc diểm của một cơ thể
2 tiết - Tổ chức

4,
5

- Tranh, ảnh một số loại
tế bào.
- Máy tính, ti vi

6,
7


- Máy tính, ti vi
-Tranh, ảnh cấu tạo tế
bào nhân sơ; cẩu tạo tế
bào động vật, thực vật.
- Mơ hình cấu tạo của tế
bào

8,
9

- Máy tính, ti vi
- Các hình ảnh trong
SGK và các hình ảnh
thay thế, bổ sung tương
tự.
- Video về quá trình
phân chia tế bào

10,
11

12,

- Thiết bị, dụng cụ và
mẫu vật (SGK).

- Máy tính, ti vi



thể sinh vật

8

9

10

Bài 23: Tổ
chức cơ thể
đa bào

Bài 24: TH
Quan sát và
mơ tả cơ thể
đơn bào, cơ
thể đa bào

Ơn tập giữa
kì I

- Phân biệt được cơ thể sống và vật không sống
- Phân biệt được cơ thể đơn bào và đa bào
- Vận dụng kiến thức về cơ thể sinh vật để giải thích một
số hiện tượng trong tư nhiên hoặc có hành động chăm
sóc bảo vệ sinh vật phù hợp
- Kể tên và nêu được khái niệm các cấp tổ chức của cơ
thể đa bào.
- Nêu được mối quan hệ giữa các cấp tổ chức của cơ thể
2 tiết

đa bào.
- Phân biệt được các cấp tổ chức sống và lấy ví dụ.

hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

13

14,
15

- Làm được tiêu bản và quan sát được cơ thể đơn bào
trong nước ao (hổ).
- Quan sát và mô tả được một số hệ cơ quan của cơ thể
2 tiết
người.
- Quan sát và mô tả được các cơ quan của thực vật.
Phát triển kĩ năng quan sát, trình bày


- Tổ chức
hoạt động
tại phịng
thực hành
- Kiểm tra
sản phẩm
thực hành

16,
17

Ôn tập tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống. Cấu tạo và
chức năng các thành phần tế bào. Sự lớn lên và sinh sản 1 tiết
của tế bào. Cơ thể sinh vậtTổ chức cơ thể đa bà

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

18

- Máy tính, ti vi
- Hình ảnh minh hoạ các
nội dung liên quan đến
bài học.
- Máy tính, ti vi

- Mẫu nước ao (hồ); nên
chuẩn bị từ 2 đến 3 mẫu
ở các ao (hổ) khác nhau.
- Tranh, ảnh màu vẽ cấu
tạo các hệ co quan của
người (hoặc mơ hình
nếu có).
+ 2 đến 3 đối tượng cây
trồng gần gũi, gổm cả
cây có hoa và quả

- Máy tính, ti vi


11

12

13

14

- Kiểm tra
tại lớp
Kiểm
tra
Kiểm tra các kiến thức phần sinh học, hóa học, vật lý
2 tiết - Sản phẩm
giữa kì I
bài kiểm tra

của học sinh
Chương VII. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
- Nêu được khái niệm và sự cần thiết của phân loại thế
giới sống.
- Tổ chức
- Dựa vào sơ đổ, nêu được các đơn vị trong hệ thống
hoạt động
Bài 25: Hệ
phân loại sinh vật.
tại lớp học
thống phân
- Nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh 3 tiết - Kiểm tra
loại sinh vật hoạ cho mỗi giới.
hỏi – đáp,
- Phân loại được các loài sinh vật vào các giới.
sản phẩm
- Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa
học tập
phương và tên khoa học
- Tổ chức
hoạt động
Bài 26:
tại lớp học
- Trình bày được nguyên tắc xây dựng khố lưỡng phân.
Khóa lưỡng
2 tiết - Kiểm tra
- Xây dựng được kho á lưỡng phân để phân loại sinh vật
phân
hỏi – đáp,
sản phẩm

học tập
Bài 27: Vi
- Nêu được khái niệm vi khuẩn.
3 tiết - Tổ chức
khuẩn
- Phân biệt được ba nhóm hình dạng điển hình của vi
hoạt động
khuẩn: hình que, hình xoắn, hình cầu. Từ đó nhận ra
tại lớp học
được sự đa dạng của vi khuẩn.
- Kiểm tra
- Trình bày được các đặc điểm chính của vi khuẩn: kích
hỏi – đáp,
thước, cấu tạo, nơi sống.
sản phẩm
- Nêu được một số vai trò và ứng dụng của vi khuẩn
học tập
trong đời sống.
- ứng dụng được vai trò của vi khuẩn có lợi vào đời sống.

19,
20

21,
22,
23

24,
25


26,
27,
28

- Máy tính, ti vi
- Tranh, ảnh vẽ sơ đổ
các đơn vị phân loại sinh
vật.
- Tranh, ảnh sơ đồ hệ
thống phân loại năm
giới.
- Máy tính, ti vi
- Tranh, ảnh hoặc mẫu
vật về các lồi dùng để
phân loại bằng khố
lưỡng phân.
- Máy tính, ti vi
- Các tranh, ảnh một số
loại vi khuẩn và cấu tạo
vi khuẩn.
- Nguyên liệu và dụng
cụ để HS làm được hoạt
động thực hành tạo dấu
vân tay vi khuẩn.


- Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra và trình bày
được một số cách phịng và tránh bệnh.
- Nâng cao được năng lực tự học và hợp tác trong học
tập.


15

16

17

18

- Thực hiện được các bước làm sữa chua và sản phẩm tạo
ra đạt chất lượng.
- Làm được tiêu bản vi khuẩn.
2 tiêt
- Quan sát và vê hình vi khuẩn quan sát được bằng kính
hiển vi.

- Tổ chức
hoạt động
tại phòng
thực hành
- Kiểm tra
sản phẩm
thực hành

- Nêu được khái niệm virus.
- Mơ tả được hình dạng và cấu tạo của virus.
- Nêu được vai trò và ứng dụng của virus trong thực tiễn.
29:
- Phân biệt được virus với vi khuẩn.
3 tết

- Trình bày được một số bệnh do virus và cách phòng,
tránh bệnh do virus gây ra.
- Nâng cao được năng lực hợp tác trong học tập

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

Bài 28: TH
Làm sữa
chua và
quan sát vi
khuẩn

Bài
Virus

Ôn tập học Ôn tập các kiến thức về Hệ thống phân loại sinh vật.
1 tiết
kì I
Khóa lưỡng phân. Vi khuẩn. Virus

Kiểm
học kì I

tra - Kiểm tra các kiến thức phần sinh học, hóa học, vật lý


2 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Kiểm tra
tại lớp
- Sản phẩm
bài kiểm tra

29,
30

31,
32,
33

34

35,
36

- Thiết bị, dụng cụ và
các mẫu vật (SGK).
- Phiếu báo cáo thực

hành.
- Máy tính, ti vi

- Máy tính, ti vi
- Tranh, ảnh mô phỏng
cấu tạo một số loại virus.
- Tranh, ảnh các loại
virus có các dạng hình
dạng khác nhau (virus
Ebola, HIV, virus đậu
mùa,...)

- Máy tính, ti vi


của học sinh

19

20

21

HỌC KÌ II
- Nhận biết được một số lồi ngun sinh vật thơng qua
tranh, ảnh.
- Nêu được các đặc điểm cơ bản của nguyên sinh vật: cấu
tạo cơ thể, kích thước, hình dạng, mơi trường sống. Nêu
được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
Bài 30:

- Nêu được vai trò của nguyên sinh vật trong tự nhiên và
Nguyên sinh
3 tiết
đối với con người
vật
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên; vận
dụng kiến thức để phòng, tránh các loại bệnh này.
- Tuyên truyền và thực hiện được các hành động giữ gìn
vệ sinh mơi trường.
- Nâng cao được năng lực hợp tác trong học tập

Bài 31: TH
quan sát
nguyên sinh
vật

- Làm được tiêu bản nguyên sinh vật.
- Quan sát được hình dạng, cấu tạo, khả năng di chuyển
của trùng roi và trùng giày bằng kính hiển vi.
2 tiết
- Vẽ được hình nguyên sinh vật.

Bài 32: Nấm - Nêu được khái niệm nấm. Nhận biết được một số đại 3 tiết
diện nấm thơng qua hình ảnh.
- Trình bày được các đặc điểm về mơi trường sống, kích
thước và hình thái nấm, từ đó trình bày được sự đa dạng
nấm.
- Trình bày được vai trị của nấm trong tự nhiên và trong
thực tiễn.
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra và trình bày được


- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

- Tổ chức
hoạt động
tại phòng
thực hành
- Kiểm tra
sản phẩm
thực hành
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

37,
38,
39

40,
41


42,
43,
44

- Máy tính, ti vi
- Các hình, ảnh về các
đại diện của nguyên sinh
vật (ngun sinh động
vật và các lồi tảo)

- Máy tính, ti vi
- Thiết bị, dụng cụ, mẫu
vật (SGK).
- Tiêu bản mẫu trùng roi,
trùng giày.
- Video sự di chuyển của
trùng roi, trùng giày
quan sát được bằng kính
hiển vi.
- Các hình ảnh liên quan
đến nội dung trong bài.
- Máy tính, ti vi


Bài 33: TH
quan sát các
loại nấm
22


23

24

25

cách phòng, tránh bệnh.
Vận dụng kiến thức vào giải thích các hiện tượng như: kĩ
thuật trổng nấm, phân biệt nấm ăn và nấm độc
- Quan sát được các dạng hình dạng của một số loại nấm
mốc và nấm lớn thường gặp.
- Vẽ được hình một số loại nấm đã quan sát
2 tiết

Bài 34:
Thực vật

Bài 35: TH
quan sát và
phân biệt
một số
nhóm thực
vật

Ơn tập giữa
kì II

- Nhận biết được thế giới thực vật đa dạng, phong phú về
lồi, kích thước và mơi trường sống.
- Phân biệt được hai nhóm: thực vật có mạch và thực vật

khơng có mạch. Nêu được các đại diện thuộc các
nhóm/ngành phân loại.
5 tiết
- Trình bày được vai trị quan trọng của thực vật với tự
nhiên, con người và động vật.
- ứng dụng được những lợi ích của thực vật vào đời sống.
- Quan sát, nhận biết và phân biệt được trên hình ảnh,
mẫu vật: các bộ phận của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân,
lá,...); cơ quan sinh sản (túi bào tử, nón cái, nón đực,
hoa); vị trí của hạt (hạt trần, hạt kín).
- Phân chia được các mẫu vật vào các nhóm thực vật theo
2 tiết
các tiêu chí phân loại đã học.
- Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị, mẫu vật của bài
thực hành.
- Phát triển được các kĩ năng quan sát, năng lực thực
hành,...
Ôn tập các kiến thức về Nguyên sinh vật, nấm, thực vật
1 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại phòng
thực hành
- Kiểm tra
sản phẩm
thực hành
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học

- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

- Tổ chức
hoạt động
tại phòng
thực hành
- Kiểm tra
sản phẩm
thực hành
- Tổ chức
hoạt động

45,
46

47,
48,
49,
50,
51

- Máy tính, ti vi
- Thiết bị, dụng cụ và
các mẫu vật (SGK).
- Phiếu báo cáo thực
hành.
- Máy tính, ti vi

- Tranh, ảnh các lồi
thực vật có kích thước
khác nhau.
- Tranh, ảnh hoặc mẫu
vật các loài đại diện của
mỗi ngành thực vật.

52,
53

- Máy tính, ti vi
- Thiết bị, dụng cụ dùng
cho bài thực hành
(SGK).
- Mẫu vật thật hoặc
tranh, ảnh liên quan đến
nội dung thực hành.
- Phiếu học tập để làm
bài thu hoạch.

54

- Máy tính, ti vi


26

Kiểm
tra
Kiểm tra các kiến thức phần sinh học, hóa học, vật lý

giữa kì II

27

- Nhận biết được hai nhóm: động vật khơng xương sổng
và có xương sống thơng qua tranh, ảnh hoặc mẫu vật và
Bài
36:
trong tự nhiên.
4 tiết
Động vật
Phân loại được các lồi động vật vào các lớp/ngành thuộc
nhóm động vật khơng xương sống và có xương sống

28

29

Bài 37: TH
quan sát và
nhận biết
một số
nhóm động
vật ngồi
thiên nhiên
Bài 38: Đa
dạng sinh
học

2 tiết


- Nhận biết và nêu tên được các loài động vật quan sát
được ngoài thiên nhiên.
- Biết cách viết thu hoạch về kết quả học tập ngoài thiên
nhiên.
2 tiết
- Rèn luyện kĩ năng quan sát và sử dụng các thiết bị,
dụng cụ khi thực hành ngồi thiên nhiên.
Nâng cao lịng yêu thiên nhiên và ý thức bảo vệ động vật
- Nêu được khái niệm đa dạng sinh học.
2 tiết
- Trình bày được vai trò của đa dạng sinh học trong tự
nhiên và với con người.
- Trình bày được nguyên nhân gầy suy giảm đa dạng sinh
học.
- Đề xuất và thực hiện các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh
học

tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Kiểm tra
tại lớp
- Sản phẩm
bài kiểm tra
của học sinh
- Tổ chức
hoạt động

tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập

55,
56

57,
58,
59,
60

61,
62


63,
64

- Máy tính, ti vi
- Các tranh, ảnh đại diện
các lớp/ngành thuộc giới
Động vật.

- Máy tính, ti vi
- Dụng cụ (SGK).

- Máy tính, ti vi
- Các tranh, ảnh về các
lồi sinh vật, hệ sinh
thái.
- Các tranh, ảnh về các
sản phẩm có nguồn gốc
từ đa dạng sinh học


- Các tranh, ảnh về các
nguyên nhân gây suy
giảm đa dạng sinh học.
- Các tranh, ảnh về các
biện pháp bảo vệ đa
dạng sinh học

30


31

32

- Quan sát được các loài sinh vật, mơi trường sống và các
đặc điểm hình dạng đặc trưng của các loài động, thực vật.
- Biết cách thu mẫu ngoài thiên nhiên (đối với động vật).
- Phân loại được các loài thực vật, động vật quan sát
Bài 39: Tìm
được vào các lớp/ngành phù hợp.
hiểu sinh vật
- Chấp hành nghiêm các quy định của buổi ngoại khoá về 3 tiết
ngồi thiên
kỉ luật, bảo vệ mơi trường, ngun tắc thu mẫu, xử lí
nhiên
mẫu.
- Phát triển được các kĩ năng làm việc nhóm, quan sát,
phân tích, thu thập, xử lí; năng lực họp tác, tìm tịi, khám
phá, trình bày, giải thích, vận dụng

Ơn tập học
kì II

Ơn tập các kiến thức về Động vật, Đa dạng sinh học, sinh
1 tiết
vật ngoài thiên nhiên

Kiểm
tra
học kì II

Kiểm tra các kiến thức phần sinh học, hóa học, vật lý

2 tiết

- Tổ chức
hoạt động
tại phịng
thực hành
- Kiểm tra
sản phẩm
thực hành
- Tổ chức
hoạt động
tại lớp học
- Kiểm tra
hỏi – đáp,
sản phẩm
học tập
- Kiểm tra
tại lớp
- Sản phẩm
bài kiểm tra
của học sinh

65,
66,
67

68


69,
70

- Máy tính, ti vi
- Dụng cụ (SGK).

- Máy tính, ti vi



×