Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Thực trạng và giải pháp hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hoá xuất khẩu và xác định kết quả tiêu thụ hàng xuất khẩu tại Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh XNK Prosimex - Bộ Thương Mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.54 KB, 52 trang )

Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
Li m u
Nc ta, sau hn 15 nm thc hin nn kinh t th trng, kinh t t
nc ó cú nhiu chuyn bin, t c nhng thnh tu ỏng k, t nn
kinh t qun lý theo c ch tp trung quan liờu bao cp c chuyn i
thnh nn kinh t cú quan h sn xut c iu chnh phự hp vi tớnh
cht trỡnh v yờu cu phỏt trin lc lng sn xut.
Trong nn kinh t th trng, xu hng quc t húa ngy cng th
hin rừ l sc mnh khụng th ph nhn. Nú ũi hi cỏc nc phi m ca
th trng giao thoa vi tt c cỏc nn kinh t th gii, phi khụng ngng
hc hi kinh nghim khoa hc, k thut v nhng tin b ca xó hi. iu
ú cú ngha l mi quc gia u cú nhng th mnh riờng ca mỡnh v vt
liu sn xut, v trỡnh lao ng, v nhng khoa hc k thut. Vỡ vy cn
cú s trao i ln nhau v tt c cỏc mt hng gia cỏc nc. Hot ng
xut nhp khu l hot ng ht sc cn thit v thit thc, gi vai trũ quan
trng trong nn kinh t. Nú thỳc y quỏ trỡnh trao i hng húa gia cỏc
nc, ỏp ng nhng nhu cu tiờu dựng ca nhõn dõn trong nc v thỳc
y quỏ trỡnh sn xut xut khu ca cỏc doanh nghip ni a.
i vi Vit Nam, do nn kinh t i lờn t mt nn kinh t lc hu
ch yu l nụng nghip nờn cn phi hc hi nõng cao trỡnh khoa hc k
thut, cú nh vy t nc mi nhanh chúng theo kp nn kinh t th gii,
thoỏt khi tỡnh trng lc hu. Cn thu hỳt vn u t ca nc ngoi vo
Vit Nam va to cụng n vic lm, va tip thu khoa hc k thut.
ng thi thỳc y trao i mua bỏn hng húa: bỏn hng nụng sn v mua
hng cụng nghip cú hm múc, thit b phc v cho sn xut. Vỡ vy, hot
ng xut nhp khu úng vai trũ khụng nh trong tin trỡnh y. T trc
ti nay Vit Nam ch yu nhp siờu, iu ú chng t Vit Nam nhp khu
rt nhiu loi hng húa phc v nhu cu tiờu dựng trong nc. kim
soỏt cn phi cú mt h thng nhng chớnh sỏch c th v hon thin, cú
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
1


Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
nh vy mi m bo an ton v thỳc y hot ng xut nhp khu ngy
cú hiu qu hn.
Chớnh vỡ tm quan trng ca cụng tỏc xut nhp khu nờn trong quỏ
trỡnh thc tp ti Cụng ty c phn sn xut kinh doanh xut nhp khu
Prosimex - B Thng Mi, em ó chn ti Thc trng v gii phỏp
hon thin k toỏn lu chuyn hng húa xut khu v xỏc nh kt qu tiờu
th hng xut khu lm ti chuyờn thc tp tt nghip.
Do hn ch v mt kin thc cng nh thi gian thc tp nờn bỏo cỏo
thc tp tng hp ca em khụng trỏnh khi nhng thiu sút, rt mong nhn
c s úng gúp v b sung ca thy, cụ giỏo bỏo cỏo ca em c
hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n PGS.TS Nguyn Th Li trong b mụn k
toỏn trng i hc Kinh t quc dõn cựng cỏn b nhõn viờn Phũng k
toỏn ti Cụng ty c phn sn xut kinh doanh xut nhp khu Prosimex -
B Thng Mi ó giỳp em hon thnh bỏo cỏo ny.
Chuyờn thc tp tt nghip gm 2 phn:
Phn I: Thc trng k toỏn lu chuyn hng húa xut khu v xỏc
nh kt qu tiờu th hng xut khu ti Cụng ty c phn sn xut kinh
doanh xut nhp khu Prosimex - B Thng Mi.
Phn II: Gii phỏp hon thin k toỏn lu chuyn hng xut khu v
xỏc nh kt qu tiờu th hng xut khu ti Cụng ty c phn sn xut kinh
doanh xut nhp khu Prosimex - B Thng Mi.
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
2
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
CHNG I: THC TRNG K TON LU CHUYN HNG HểA XUT
KHU V XC NH KT QU TIấU TH HNG XUT KHU TI CễNG
TY C PHN SN XUT KINH DOANH XUT NHP KHU PROSIMEX - B
THNG MI.

I. Hỡnh thc s k toỏn ỏp dng ti Cụng ty.
1. Hỡnh thc s k toỏn ỏp dng ti Cụng ty.
Hin nay, Cụng ty C phn sn xut kinh doanh xut nhp khu
Prosimex ỏp dng hỡnh thc s k toỏn nht ký chng t. Hỡnh thc ny
phự hp vi nhng doanh nghip quy mụ ln, trỡnh k toỏn, trỡnh
qun lý tng i cao v thc hin cụng tỏc k toỏn ch yu bng th cụng.
Quy trỡnh ghi s
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
3
Chng t gc v cỏc bng
phõn b
Bng kờ Nht ký chng t
Th v s k toỏn
chi tit
S cỏi
Bng tng hp
chi tit
Bỏo cỏo ti chớnh
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi cui k
Ghi i chiu
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
2. K toỏn chi tit hng húa.
i vi k toỏn hch toỏn chi tit hng húa ũi hi phn ỏnh c v giỏ
tr, s lng, cht lng ca tng th (tng danh im) hng húa theo tng
kho v tng ngi ph trỏch hng húa. Hin nay Cụng ty ang ỏp dng
hch toỏn chi tit hng húa theo phng phỏp th song song.
S 2.6: Quy trỡnh ghi s k toỏn chi tit hng húa theo phng phỏp th
song song

- S k toỏn chi tit hng húa ti cụng ty gm:
+ Th kho: do th kho lp cho tng danh im vt t. Cn c ghi th
l cỏc phiu nhp, phiu xut. Mi phiu nhp, phiu xut c ghi mt
dũng trờn th kho theo ch tiờu s lng. Cui ngy, cui thỏng th kho
phi tớnh ra s lng tn trờn th kho cho tng danh im vt t i
chiu vi k toỏn vt t trờn s chi tit vt t.
+ S chi tit hng húa: do k toỏn hng húa m cho tng danh im
hng húa theo ch tiờu s lng v giỏ tr. C s lp l chng t nhp - xut
hng húa. Mi chng t gc c ghi mt dũng trờn s theo c ch tiờu s
lng v giỏ tr. Cui thỏng cng s xỏc nh ra tng nhp, tng xut, tng
tn.
+ S tng hp nhp - xut - tn: s ny c m cho tng kho theo
c ch tiờu s lng v giỏ tr. C s lp l cn c vo cỏc s chi tit hng
húa.
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
4
Phiu nhp
Phiu xut
Th kho
S
chi
tit
hng
húa
S
tng
hp
nhp
xut
tn

K
toỏn
tng
hp
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
II.K toỏn nhp kho hng húa.
1. Cỏc phng thc mua hng.
Cụng ty mua hng trong nc theo hai phng thc: mua hng trc
tip v mua hng theo phng thc chuyn hng.
- Phng thc mua hng trc tip: Cn c vo hp ng ó ký, Cụng
ty s c cỏn b nghip v trc tip n bờn bỏn nhn hng hoc trc tip
thu mua hng húa ti cỏc c s sn xut. Ngi i nhn hng cú trỏch
nhim a hng mua v nhp kho hoc giao bỏn thng. Theo phng thc
ny, thi im ghi nhn hng mua l khi bờn mua ó hon thnh th tc
giao hng húa, ó thanh toỏn hoc chp nhn thanh toỏn.
- Phng thc mua hng theo phng thc chuyn hng: bờn bỏn
cú trỏch nhim chuyn hng n cho bờn mua theo thi gian v a im ó
tha thun trong hp ng mua hng. phng thc ny, thi im ghi
nhn hng mua l thi im bờn mua ó nhn c hng hoc húa n ca
bờn bỏn chuyn n v chp nhn thanh toỏn hoc ó thanh toỏn v s hng
hoc húa n ú.
2. Tr giỏ vn ca hng mua.
Ti Cụng ty, tr giỏ vn ca hng mua bao gm: Giỏ mua thun ca
hng húa v chi phớ thu mua hng húa.
- Giỏ mua thun ca hng húa gm: Giỏ mua ghi trờn húa n, cng
cỏc khon thu khõu mua khụng c hon li, tr cỏc khon gim giỏ
hng mua c hng.
- Chi phớ thu mua hng húa gm: Cỏc chi phớ phc v cho quy trỡnh
mua hng nh chi phớ vn chuyn bc d, tin lu kho, cụng tỏc phớ ca b
phn thu mua...

3. Chng t k toỏn s dng.
- Húa n GTGT
- Húa n bỏn hng.
- Phiu nhp kho
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
5
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
- Biờn bn kim nhn hng húa.
- Cỏc chng t thanh toỏn: Phiu chi, giy thanh toỏn tm ng...
4. Trỡnh t ghi s k toỏn nhp kho hng húa
5. K toỏn nhp kho hng húa.
Khi hng v ti kho, n v vn chuyn giao Húa n GTGT ca
Cụng ty giao hng, biờn bn giao nhn hng húa gia n v vn chuyn v
Cụng ty giao hng
Th kho nhp hng, i chiu v s lng, chng loi hng nhp
m bo hng nhp phi ỳng quy cỏch, mu mó v cht lng.
Th kho chuyn ton b h s nhp kho, húa n GTGT cho k toỏn
hng tn kho lp phiu nhp kho.
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
6
Chng t gc v
nhp kho
S chi tit TK
331, 156
Th kho
S chi tit vt t Nht ký chng
t s 5
S cỏi TK 331,
156
S tng hp

nhp xut tn
Bỏo cỏo
Chuyªn ®Ò thùc tËp Gvhd: PGS.TS NguyÔn ThÞ Lêi
Ví dụ: Mua hàng mây tre đan xuất khẩu sang Jih Der Chang Co., Ltd
các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Sổ phụ số 65 ngày 1/9/2006 tại Ngân hàng Công thương Đống Đa
Công ty chuyển 45.000.000 VNĐ để đặt cọc mua hàng mây tre của Công ty
trách nhiệm hữu hạn thương mại Minh Tân.
Nợ TK 331- Minh Tân: 45.000.000
Có TK 1121: 45.000.000
2. Ngày 22/9/2006 hàng mây tre mua của Công ty TNHH Thương
Mại Minh Tân về nhập kho với số lượng các loại là 6420 bộ trị giá
215.544.000 VNĐ (thuế VAT 5% là 10.264.000 VNĐ). Phiếu nhập kho số
19 ngày 22/9/2006.
Nợ TK 156 : 205.280.000
Nợ TK 1331: 10.264.000
Có TK 331- Minh Tân: 215.544.000
3. Sổ phụ Ngân hàng Công thương Đống Đa số 87 ngày 30/9/2006
chuyển trả nốt số tiền mua hàng mây tre cho Công ty TNHH Thương Mại
Minh Tân số tiền là 170.544.000 VNĐ.
Nợ TK 331 – Minh Tân: 170.544.000
Có TK 1121: 170.544.000
SV: §µo ThÞ Thu Hång Líp: KÕ to¸n 45B
7
Chuyªn ®Ò thùc tËp Gvhd: PGS.TS NguyÔn ThÞ Lêi
Phiếu nhập kho:
Đơn vị:CTCP Prosimex PHIẾU NHẬP KHO
Địa chỉ:Khương Đình, Hà Nội Ngày 22 tháng 9 năm 2006 Số 19
Nợ:........
Có:......

Họ tên người giao hàng: Trần Bình Minh
Theo........số .........ngày........tháng ........năm.......... của.............
Nhập tại kho: Kho hàng hóa
STT
Tên hàng
hóa

số
Đơn
vị
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
Làn tre bộ
5C
Bộ
340 110.00
0
37.400.000
Làn tre bộ
2C
Bộ
680 42.000 28.560.000
Sàng tre
bộ 2c
Bộ

5.400 25.800 139.320.000
Cộng 205.280.000
Cộng thành tiền (bằng chữ): Hai trăm linh năm triệu, hai trăm tám
mươi nghìn đồng chẵn.
Nhập ngày 22 tháng 9 năm 2006
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Căn cứ vào phiếu nhập kho, xuất kho thủ kho sẽ lập thẻ kho chi tiết
cho từng loại hàng hóa. Mỗi phiếu nhập, phiếu xuất được ghi một dòng trên
thẻ kho theo chỉ tiêu số lượng.
Đơn vị:CTCP Prosimex
Tên kho:Kho hàng hóa
THẺ KHO
SV: §µo ThÞ Thu Hång Líp: KÕ to¸n 45B
8
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
Tờn, nhón hiu, quy cỏch vt t: hng mõy tre an.
n v tớnh: B
Mó s:.........
STT
Chng t
Din gii
S lng Ký xỏc
nhn ca
k toỏn
S hiu
N-T Nhp Xut Tn
Nhp Xut
Thỏng 9
D u k 0

19 22/9 Ln tre b 5C 340
Ln tre b 2C 680
Sng tre b 2C 5.400
6980 23/9 Ln tre b 5C 340
Ln tre b 2C 680
Sng tre b 2c 5.400
Tn cui k 0
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
9
Chuyªn ®Ò thùc tËp Gvhd: PGS.TS NguyÔn ThÞ Lêi
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
Tên hàng hóa: Hàng mây tre đan
Đơn vị tính: Bộ, Giá mua
Kho: Hàng hóa
SV: §µo ThÞ Thu Hång Líp: KÕ to¸n 45B
Ngày
tháng
Số hiệu chứng
từ
Trích yếu Nhập Xuất Tồn
Nhập Xuất SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT
Năm 2006
Tháng 9
Dư đầu 0
22/9 19 Làn tre bộ 5C 340 110 37.400
Làn tre bộ 2C 680 42 28.560
Sàng tre bộ 2C 5.400 25,8 139.320
23/9 6980 Làn tre bộ 5C 340 110 37.400
Làn tre bộ 2C 680 42 28.560
Sàng tre bộ 2C 5.400 25,8 139.320

Tồn cuối 0
Mẫu số 17-VT QĐ
liên bộ TCKT- TC
Số 583 - LB
10
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
Bng tng hp nhp, xut, tn kho hng húa ( Lp hng thỏng bỏo cỏo,
thng kờ s lng hng húa ó nhp, xut, cũn tn trong thỏng)
BNG TNG HP NHP XUT TN
Hng húa: mõy tre an
S
TT
Tờn hng húa Tn u
thỏng
Nhp trong
thỏng
Xut trong
thỏng
Tn cui
thỏng
Nm 2006
Thỏng 9
Hng mõy tre
an
0 6420 6420 0
Cng 6420 6420 0
Cn c vo phiu nhp kho, húa n mua hng, k toỏn vo s chi tit
thanh toỏn vi ngi bỏn.
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
11

Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
S CHI TIT THANH TON VI NGI BN
TK 331- Minh Tõn.
Loi tin: VN.
NT
ghi s
Chng t Din gii TK i
ng
S phỏt sinh S d
SH NT N Cú N Cú
S d
u k
0
65 1/9 ng trc
tin mua
hng
1121 45.000
19 22/9 Nhp kho
mnh trỳc
156 205.28
0
1331 10.264
87 30/9 Thanh
toỏn cho
Minh Tõn
1121 170.54
4
Cng
phỏt sinh
215.544 215.544

S d
cui k
0
Cui thỏng, sau khi ó hon thnh vic ghi s chi tit TK 331, k toỏn ly
s liu cng cui thỏng ca tng s chi tit c m cho tng i tng vo
nht ký chng t s 5 (s liu tng cng ca mi s chi tit c ghi vo nht ký
chng t s 5 mt dũng).
NHT Kí CHNG T S 5
Ghi cú TK 331 - Phi tr cho ngi bỏn
STT Tờn
n v
S d u
thỏng
Ghi cú TK 331, N cỏc TK Theo dừi thanh
toỏn (N TK 331)
S d cui
thỏng
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
12
Chuyªn ®Ò thùc tËp Gvhd: PGS.TS NguyÔn ThÞ Lêi
Nợ Có TK 156 TK
1331
Có TK
331
1121 Nợ TK
331
Nợ Có
.....
Minh
Tân

0 205.280 10.564 215.544 215.544 215.544 0
....
Cộng
III. Khái quát về xuất khẩu hàng hóa tại Công ty Cổ phần sản xuất kinh
doanh xuất nhập khẩu Prosimex - Bộ Thương Mại.
1. Khái quát tình hình kinh doanh xuất khẩu hàng hóa.
Hàng hóa xuất khẩu của Công ty gồm có:
- Hàng nông sản như cà phê, hạt tiêu, gạo, sắn, mè, vừng, lạc thường xuất
đi Trung Quốc, Mỹ, Hàn Quốc, Thái Lan.
- Hàng thêu, may mặc, dệt thường xuất đi Singapore, Italia, Canada.
- Hàng mây tre đan, thủ công mỹ nghệ xuất sang Nhật, Đài Loan.
- Hàng gốm sứ xuất sang Đức, Italia.
-Hàng phục vụ cho nông nghiệp: phân bón, hóa chất xuất sang
Campuchia.
- Các hàng hóa khác: cao su, dầu, cọ, quặng cromit, nhôm thỏi, chiếu cói,
dép, túi, thảm len...
SV: §µo ThÞ Thu Hång Líp: KÕ to¸n 45B
13
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
2. Cỏc cỏch tớnh giỏ hng húa xut khu
Trong nn kinh t th trng, khi quan h mua bỏn ngy cng m rng,
vt ra khi phm vi mt quc gia thỡ quan h thanh toỏn cng ũi hi phi cú
nhng phng thc, cỏch tớnh phự hp vi nhng chi phớ phỏt sinh. ng thi,
quan h ú cng phi m bo li ớch ca mi bờn khi tham gia vo quỏ trỡnh
giao dch ngoi thng. Hin nay, trong quan h mua bỏn ngoi thng cú rt
nhiu cỏch tớnh giỏ hng xut nhp khu nh: FOB, CIF, CPT, CFR... Chn cỏch
tớnh giỏ mua no l ph thuc vo quan h gia ngi mua v ngi bỏn, kh
nng thc hin hp ng ca mi bờn tham gia, ri ro ca hp ng cao hay
thp, phng tin vn chuyn hng húa.
i vi Cụng ty C phn sn xut kinh doanh xut nhp khu Prosimex -

B Thng Mi, cỏch tớnh giỏ hng xut khu m doanh nghip ang ỏp dng l
tớnh theo giỏ FOB (free on board) v giỏ CIF (cost, insurance and freight).
- Giỏ FOB (free on board): Giao lờn tu. Theo iu kin ny.
Ngi bỏn phi:
+ Ly giy phộp xut khu, np thu v l phớ xut khu (nu cn).
+ Giao hng lờn tu.
+ Cung cp chng t vn ti hon ho chng minh hng ó c bc lờn tu.
+ Chu chi phớ bc hng lờn tu theo tp quỏn ca cng nu chi phớ ny
cha nm trong tin cc.
Ngi mua phi:
+ Ký kt hp ng chuyờn ch v tr cc.
+ Tr tin chi phớ bc hng lờn tu nu chi phớ ny c tớnh trong tin cc.
+ Ly vn n.
+ Tr tin chi phớ d hng.
+ Chu mi ri ro v tn tht v hng húa k t khi hng húa ó qua hn
lan can tu cng bc hng.
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
14
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
- Giỏ CIF (Cost, Insurance and Freight): Tin hng cng bo him cng
cc. Theo iu kin ny thỡ:
Ngi bỏn phi:
+ Ký kt hp ng chuyờn ch ng bin ch hng n cng ớch;
+ Ly giy phộp xut khu, np thu v l phớ xut khu (nu cn)
+ Giao hng lờn tu
+ Ký kt hp ng bo him cho hng húa theo iu kin bo him ti
thiu vi giỏ tr bo him bng giỏ CIF + 10%
+ Cung cp cho ngi mua húa n, vn n hon ho v n ( hoc giy
chng bo him)
+ Tr tin chi phớ bc hng lờn tu.

+ Tr tin chi phớ d hng nu chi phớ ny ó nm trong tin cc (trng
hp tu ch hng l tu ch).
Ngi mua phi:
+ Nhn hng theo tng chuyn giao hng khi húa n, n (hoc giy
chng bo him) v vn n c giao cho mỡnh.
+ Tr tin chi phớ d hng nu chi phớ ny cha nm trong tin cc.
+ Chu mi ri ro v tn tht v hng húa k t khi hng ó qua hn lan
can tu cng bc hng.
+ C: Giỏ thc t ti cng bc hng vn chuyn i ( Giỏ mua hng, phớ gi
chng t, li nhun)
+ F: Cc phớ vn chuyn.
+ R: T l phớ bo him.
VD: Ngy 23/9/2006 Cụng ty tin hnh xut khu mt lụ hng mõy tre cho
Cụng ty Jih Der Chang Co., Ltd TaiWan R.O.C.
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
CIF
C+F
1-R
=
15
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
Cng bc hng: Hi Phũng.
Cng d hng: Taichung.
iu kin giao hng: CIF. Bao gm: tr giỏ hng bỏn l 14.374,6 USD.
Cc phớ vn chuyn: 750 USD ( tng ng 12.000.000 VN). Phớ bo him:
31,82 USD (t l phớ bo him l 0,0022). Tr giỏ mua hng: 205.000.000 VN.
Phớ gi chng t l 500.000 VN. Li nhun: 10.556.000 VN. T giỏ ngoi t:
15.900 VN/USD.
ng tin thanh toỏn: USD.
Tin c chuyn v Ngõn hng Ngoi thng Vit Nam. ng thi Ngõn

hng i din ng ra thanh toỏn cho Cụng ty.
= 228.556.140 VN = 14.374,6 USD
3. Cỏc phng thc xut khu hng húa ti Cụng ty C phn sn xut kinh
doanh xut nhp khu Prosimex - B Thng Mi.
Hin nay, trong quan h mua bỏn ngoi thng cú rt nhiu i tng tham
gia, song khụng phi doanh nghip no cng cú kh nng trc tip giao dch do
hn ch v nhiu phng din nh: Kh nng m phỏn vi bn hng, khụng cú
giy phộp xut khu hng húa, khụng tỡm c bn hng, quan h bn hng
khụng tin cy. Do vy, trờn th trng cng tn ti nhng phng thc xut
khu hng húa khỏc nhau nh: xut khu trc tip i vi nhng doanh nghip
cú kh nng giao dch mua bỏn; xut khu y thỏc i vi cỏc doanh nghip
khụng cú kh nng t mỡnh giao dch xut khu hng húa v phng thc xut
khu hn hp.
Cụng ty C phn sn xut kinh doanh xut nhp khu Prosimex l mt
doanh nghip ln cú kh nng t mỡnh tin hnh ký kt vi bn hng xut
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
Giỏ CIF
( 205.000.000 + 500.000 + 10.556.000) + 12.000.000
1- 0,0022
=
16
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
khu hng húa cn thit. Vỡ vy, ti n v thng xut khu theo hỡnh thc xut
khu trc tip. Ngoi ra n v cũn tham gia nhn xut khu y thỏc cho nhng
khỏch hng khụng cú kh nng trc tip xut khu hng húa hng hoa hng,
v cng cú trng hp cụng ty khụng xut khu trc tip c, phi y thỏc cho
cụng ty khỏc xut khu, hỡnh thc ny l hỡnh thc y thỏc xut khu.
Hin nay Cụng ty cú bn hỡnh thc xut khu: Xut khu trc tip; Xut
khu y thỏc; y thỏc xut khu; Tm nhp tỏi xut.
Trỡnh t, th tc tin hnh thc hin cỏc hỡnh thc xut khu.

õy l cụng vic ca phũng kinh doanh. Phũng kinh doanh sau khi m
phỏn ký hp ng vi khỏch hng, tin hnh lp phng ỏn trỡnh Giỏm c ký.
Sau khi Giỏm c ký phng ỏn, hp ng chuyn ti phũng k toỏn vay tin,
chuyn tin mua hng. Phũng kinh doanh cn c hp ng, thi hn giao hng,
tin hnh giao hng. Sau khi giao hng cú t khai chuyn ti phũng k toỏn lm
cỏc th tc nhp, xut kho, theo dừi tin v. ng thi lp b chng t chuyn
ngõn hng nh thu tin.
Trỡnh t tin hnh xut khu trc tip, xut khu y thỏc, tm nhp tỏi xut:
- Ký kt hp ng.
- Xin giy phộp xut nhp khu ( nu cn)
- Chun b hng xut khu: Thu gom tp trung lm thnh lụ hng xut
khu. úng gúi bao bỡ v k ký mó hiu hng xut khu.
- Kim tra cht lng: Vic ny c tin hnh hai cp: c s v ca
khu.
- Thuờ tu lu cc
- Mua bo him: hng húa chuyờn ch trờn bin thng gp nhiu ri ro,
tn tht. Vỡ vy bo him hng húa ng bin l loi bo him ph bin nht
trong ngoi thng.
- Lm th tc hi quan
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
17
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
+ Khai bỏo hi quan: ch hng khai bỏo chi tit v hng húa lờn t khai
c quan hi quan kim tra cỏc th tc giy t. T khai hi quan phi c xut
trỡnh kốm theo mt s chng t khỏc, ch yu l giy phộp xut nhp khu, húa
n, phiu úng gúi, bng kờ chi tit.
+ Xut trỡnh hng húa.
+ Thc hin cỏc quyt nh ca Hi quan.
- Giao nhn hng vi tu.
- Lm th tc thanh toỏn.

- Khiu ni v lm th tc khiu ni.
i vi y thỏc xut khu: trỡnh t n gin hn, ch phi lm mt s th
tc nh chun b hng xut khu, thu gom tp trung lm thnh lụ hng xut khu,
úng gúi bao bỡ xut khu, k ký mó hiu hng xut khu nu bờn nhn y thỏc
xut khu yờu cu.
4. Cỏc phng thc thanh toỏn.
Trong giao dch trờn th trng th gii, ngi ta ỏp dng nhiu phng
thc thanh toỏn khỏc nhau tr tin hng húa v dch v. Song ph bin hn c
l phng thc nh thu v phng phỏp thanh toỏn bng th tớn dng.
Nu hp ng xut khu quy nh vic thanh toỏn bng th tớn dng, n v
kinh doanh xut khu phi ụn c ngi mua nc ngoi m th tớn dng
(L/C) ỳng hn v sau khi nhn c L/C phi kim tra L/C v kh nng thun
tin trong vic thu tin hng xut khu bng L/C ú. Nu L/C khụng ỏp ng
c nhng yờu cu ny, cn phi buc ngi mua sa li, ri mi giao hng.
Nu hp ng xut khu quy nh thanh toỏn tin hng bng phng thc
nh thu thỡ ngay sau khi giao hng, n v kinh doanh xut khu phi hon thnh
vic lp chng t v xut trỡnh cho ngõn hng y thỏc cho ngõn hng vic thu
ũi tin hng húa hoc dch v ú. Chng t thanh toỏn cn c lp hp l,
chớnh xỏc v giao cho ngõn hng nhm nhanh chúng thu hi vn. Nu hp ng
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
18
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
nhp khu quy nh thanh toỏn tin hng bng phng thc nh thu thỡ sau khi
nhn chng t ngõn hng, n v kinh doanh nhp khu c kim tra chng
t trong mt thi gian nht nh, nu trong thi gian ny, n v kinh doanh nhp
khu khụng cú lý do chớnh ỏng t chi thanh toỏn thỡ ngõn hng xem nh yờu
cu ũi tin l hp l. Quỏ thi hn quy nh cho vic kim tra chng t, mi
tranh chp gia bờn bỏn v bờn mua v thanh toỏn tin hng s c trc tip
gii quyt gia cỏc bờn ú hoc qua c quan trng ti.
C th sau khi ký hp ng bỏn hng (hng mõy tre tr giỏ 14.374,6 USD)

bờn mua s t cc cho bờn bỏn 20% (2.874,92 USD) tr giỏ hp ng. S tin
80% (11.499,68 USD) cũn li bờn mua s thanh toỏn cho bờn bỏn sau khi cú bn
Fax b chng t thanh toỏn. Sau khi nhn c 80% s tin thanh toỏn cũn li
bờn bỏn phi gi cho bờn mua b h s y nhn hng, nu chm tr bờn
mua phi bi thng mi thit hi do mỡnh gõy ra.
IV. K toỏn xut khu hng húa ti n v.
1. Chng t k toỏn s dng ti n v.
a) Húa n thng mi ( Comercial Invoice).
L chng t c bn ca cụng tỏc thanh toỏn. Nú l yờu cu ca ngi bỏn
ũi tin ngi mua phi tr s tin hng ó c ghi trờn húa n. Húa n núi
rừ c im hng húa, n giỏ v tng tr giỏ ca hng húa, iu kin c s giao
hng, phng thc thanh toỏn, phng thc chuyờn ch hng. Húa n cú nhng
ni dung chi tit sau:
- Ngy, thỏng lp húa n.
- Tờn, a ch ca ngi bỏn, ngi mua.
- Tờn hng c mua, bỏn. S lng hng húa, tr giỏ hng húa.
- Ngoi ra, trờn húa n ngi ta cũn cú th ghi rừ s lng kin hng, loi
bao bỡ, ký hiu mó hng, trng lng c bỡ v trng lng tnh, s v ngy ký
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
19
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
hp ng mua bỏn cú liờn quan, ngy gi hng, iu kin giao hng, iu kin
thanh toỏn.
Húa n cú nhng tỏc dng:
- Trong vic thanh toỏn tin hng, húa n úng vai trũ trung tõm ca b
chng t thanh toỏn. Trong trng hp b chng t cú hi phiu kốm theo,
thụng qua húa n ngi tr tin cú th kim tra lnh ũi tin trong ni dung ca
hi phiu. Trong trng hp khụng dựng hi phiu thanh toỏn, húa n cú tỏc
dng thay th cho hi phiu, lm c s cho vic ũi tin v tr tin.
- Trong vic khai bỏo Hi quan, húa n núi lờn tr giỏ hng húa v l bng

chng cho s mua hng, trờn c s ú tin hnh giỏm qun v tin thu.
- Trong nghip v tớn dng, húa n vi ch ký chp nhn tr tin ca
ngi mua cú th lm vai trũ ca mt chng t bo m cho vic vay mn.
- Húa n cng cung cp nhng thụng tin chi tit v hng húa, cn thit cho
vic thng kờ, i chiu hng húa vi hp ng v theo dừi thc hin hp ng.
- Húa n cũn c xut trỡnh cho c quan bo him tớnh phớ bo him
khi mua bo him hng húa.
- Húa n c dựng cho c quan qun lý ngoi hi ca nc nhp khu
xin cp ngoi t.
- Trong mt s trng hp nht nh bn sao ca húa n c dựng nh
mt th thụng bỏo ca kt qu giao hng, ngi mua chun b nhp hng v
chun b tr tin hng.
Do vy húa n thng c lp nhiu bn.
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
20
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
Vớ d: Húa n xut hng mõy tre
Commercial Invoice
Consigner: Import Export Production and Trading Corporation (Prosimex)
Address: Khuong Dinh, Thanh Xuan, Hanoi, Vietnam.
Tel: (84). 04.9364.050.
Fax: (84). 04.8585.009.
Account No: 001 137 007 7154 at Vietcombank, 198 Tran Quang Khai Str,
Hanoi, Vietnam.
Consignee: Jih Der Chang Co., Ltd
Address: 3F No. 336 street 29, sec 4 An Jon RD, Tai Nan, TaiWan R.O.C
Tel: 86.662.538.149
Commodity: Bamboo Ware
No Description of Goods Item Quantity
of carton

Quantity
of goods
Unit Price
(USD)
Amount
(USD)
1 Bamboo Handbasket D
(39,36,33,30,27)cm
BH 5 set
of 5pcs
85 340 8,01 2.723,40
2 Bamboo Handbasket D
(30,27)cm
BH 2 set
of 2 pcs
85 680 2,84 1.931,20
3 Flat Basket D (55,50)cm FB 2 set
of 2 pcs
270 5.400 1,80 9.720,00
Total 440 6.420 14.374,60
( Say: US Dollars fourteen thousand three hundred and seventy four and sixty cent)
THE SELLER
b) Phiu úng gúi (Packing List) v bng kờ chi tit (Specifcation).
Bng kờ chi tit l bng kờ khai tt c cỏc hng húa ng trong mt kin
hng (hũm, hp, container). Phiu úng gúi c t trong bao bỡ sao cho ngi
mua cú th d dng tỡm thy, cng cú khi c trong mt tỳi gn bờn ngoi
bao bỡ. Phiu úng gúi do ngi sn xut, ngi xut khu lp ra khi úng gúi
hng húa.
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
21

Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
Phiu úng gúi cú tỏc dng to iu kin thun li cho vic kim tra hng
húa, cú tỏc dng b sung cho húa n khi lụ hng bao gm nhiu loi hng cú
tờn gi khỏc nhau v cú phm cp khỏc nhau.
Ni dung ca phiu úng gúi gm: Tờn ngi bỏn, tờn hng, tờn ngi
mua, s th t ca kin hng, cỏch úng gúi, thựng, bao hũm, s lng hng
ng trong kin hng, trng lng hng húa, th tớch ca kin hng. Ngoi
nhng chi tit trờn, ụi khi
phiu úng gúi cũn ghi rừ tờn xớ nghip sn xut, ngi úng gúi, ngi kim tra
k thut.
Khi lp phiu úng gúi, phi lp thnh nhiu bn:
- Hai bn cho hi quan kim hng húa.
- Mt bn c gi cho ngi mua cựng b chng t nhm to iu kin
cho ngi nhn lụ hng d dng kim tra hng.
- Mt bn c tp hp thnh mt b khỏc y cỏc phiu úng gúi ca
lụ hng. B chng t ny s c gi cho cụng ty nhp khu cụng ty xut
trỡnh cựng vi cỏc loi húa n khỏc xin cp ngoi t.
Ni dung ca bng kờ chi tit bao gm nhng im sau: Tờn ngi bỏn v
ngi mua, tờn hng, s hp ng, s húa n, ký mó hiu, s hiu cỏc kin
hng, s lng kin hng, s lng hng trong mi kin hng, trng lng mi
kin (k c bao bỡ v tnh), trng lng tng cng.
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
22
Chuyªn ®Ò thùc tËp Gvhd: PGS.TS NguyÔn ThÞ Lêi
VD: Phiếu đóng gói về mặt hàng mây tre đan
PACKING LIST
Consigner: Import Export Production and Trading Corporation ( Prosimex)
Address: Khuong Dinh, Thanh Xuan, Ha Noi, Viet Nam.
Tel: (84) 4.936.4050 Fax: (84) 4.858.5009
Consignee: Jeh Der Chang Co., Ltd

Address: 3F No. 336 Street 29, sec 4 An Jon RD, Tai Nan, Taiwan R.O.C
Tel: 86.662.538.149
Commodity: Bamboo ware
No Description of
goods
Carton
number
Quantity
of carton
Quantity
Goods
(sets)
Container Net
Weight
(kg)
Gross
Weight
(kg)
Cubic
metre
(m3)
1 Bamboo
handbasket
1-85 85 340 20”DC 850 935 28,9
2 Bamboo
handbasket
86-170 85 680 40”HC 680 765 18,7
3 Flet Basket 171-
440
270 5.400 40”HC 5.130 5.400 43.2

Total 440 6.420 6.660 7.100 90,8
c) Giấy chứng nhận phẩm cấp (Certifycate of quality)
SV: §µo ThÞ Thu Hång Líp: KÕ to¸n 45B
23
Chuyªn ®Ò thùc tËp Gvhd: PGS.TS NguyÔn ThÞ Lêi
Là chứng từ xác nhận chất lượng của hàng thực giao và chứng minh phẩm
chất hàng phù hợp với điều khoản của hợp đồng. Người cấp giấy chứng nhận
hàng hóa có thể là người sản xuất, cũng có thể là cơ quan chuyên môn như Cục
kiểm nghiệm hàng hóa xuất nhập khẩu hay công ty giám định, tùy theo sự thực
hiện của hai bên trong hợp đồng mua bán ngoại thương.
Tác dụng của giấy chứng nhận phẩm cấp khẳng định kết quả của việc
kiểm tra phẩm chất ở một địa điểm nào đó, do hai bên thỏa thuận, chứng minh sự
phù hợp giữa chất lượng của hàng hóa và quy định của hợp đồng.
Nội dung của hợp đồng chứng nhận phẩm cấp gồm có hai phần: Phần trên,
người ta ghi rõ những đặc điểm của lô hàng như tên người gửi hàng, tên người
nhận hàng, tên hàng, số hiệu hợp đồng, ký hiệu hàng hóa, số lượng, trọng lượng
hàng hóa. Phần dưới, người ta ghi kết quả kiểm tra phẩm chất hoặc ghi chi tiết
kết quả kiểm tra của từng chỉ tiêu chất lượng, hoặc chỉ ghi kết quả chung, hoặc
có thể ghi tất cả kết quả kiểm tra lẫn kết luận.
d) Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of origin)
Là chứng từ do cơ quan có thẩm quyền (do phòng Thương mại và Công
nghiệp) cấp để xác nhận nơi sản xuất hoặc khai thác ra hàng hóa.
Chứng từ này cần thiết cho cơ quan hải quan tùy theo chính sách của Nhà
nước vận dụng các chế độ ưu đãi khi tính thuế. Đồng thời nói lên phẩm chất của
hàng hóa - nhất là những thổ sản, bởi vì đặc điểm địa phương và điều kiện sản
xuất ở đó có ảnh hưởng tới chất lượng hàng hóa.
Nội dung chứng từ này bao gồm: tên, địa chỉ của người mua; tên, địa chỉ
của người bán; tên hàng; số lượng; mã ký hiệu; lời khai của chủ hàng về nơi sản
xuất hoặc khai thác hàng; xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.
Có 5 loại giấy chứng nhận xuất xứ: Form A dùng để thực hiện chế độ ưu

đãi phổ cập; Form B là mẫu giấy thông thường; Form O và Form X dùng cho cà
SV: §µo ThÞ Thu Hång Líp: KÕ to¸n 45B
24
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
phờ xut khu v Form D (do B Thng mi cp) thc hin biu thu u ói
cú hiu lc chung gia cỏc nc ASEAN.
e) T khai hi quan
L khai bỏo ca ch hng cho c quan hi quan thc hin th tc hi
quan khi xut khu hoc nhp khu hng húa. Theo iu kin hi quan Vit Nam
t khai hi quan phi c np cho c quan hi quan ngay sau khi hng n ca
khu. T khai hi quan phi c ớnh kốm vi giy xut nhp khu, bng kờ chi
tit hng húa, vn n (bn sao) i vi hng nhp khu.
Ni dung ca mt trc ca t khai hng xut khu bao gm: Tờn c quan
xut khu, ca khu xut nhp, phng tin vn ti, s hiu, ngy ng ký, cỏc
giy t np kốm (bn kờ chi tit, hp ng thng mi, húa n thng mi),
cỏc chi tit v hng húa nh: ký mó hiu, s lng hng, n v tớnh, n giỏ, tr
giỏ hng bng ngoi t.
Ni dung ca mt sau t khai Hi quan bao gm cỏc chi tit: tỡnh hỡnh v
kt qu kim tra hng húa, kim tra thu, l phớ Hi quan cn phi np.
f) Chng t bo him:
L chng t do t chc bo him cp nhm hp thc húa hp ng bo
him v c dựng iu tit quan h gia t chc bo him vi ngi c
bo him. Trong mi quan h ny, t chc bo him nhn bi thng cho nhng
tn tht xy ra vỡ nhng ri ro nht nh n vi ngi mua bo him. Cũn ngi
c bo him phi np cho t chc bo him mt s tin nht nh gi l phớ
bo him. Chng t bo him thng c dựng l n bo him v giy chng
nhn bo him. Cú 3 iu kin bo him chớnh: Bo him mi ri ro (iu kin
A), bo him cú tn tht riờng (iu kin B), v bo him min tn tht riờng
(iu kin C). Ngoi ra cng cos mt s iu kin, bo him ph nh: v, rũ, g,
mt trm. Vic la chn iu kin bo him phi da trờn 4 cn c.

SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
25

×