Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Toán 10 phụ lục 1 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.94 KB, 18 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ……………….
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN TỐN, KHỐI LỚP 10
(Năm học 2022 - 2023 )

I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 03; Số học sinh: ……….., Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 03; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 01; Khá: 02; Đạt:0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2
3
4
5

Thiết bị dạy học
Máy chiếu
Bộ thiết bị để vẽ trên bảng
trong dạy học toán
Bộ thiết dạy học về các
đường cônic
Bộ thiết bị dạy học về


Thống kê và Xác suất

Số lượng
01 máy/Lớp
01 bộ/GV

Tranh điện tử

01 bộ/GV

08 bộ/GV
08 bộ/GV

Các bài thí nghiệm/thực hành
Các hoạt động dạy học trên lớp khi ƯDCNTT
Các hoạt động dạy học trong mạch kiến thức
hình học và đo lường.
Sử dụng cho học sinh thực hành nhận biết, mơ
tả hình dạng và đặc điểm các đường cơnic.
Sử dụng Giúp học sinh khám phá, hình thành,
thực hành, luyện tập về biểu đồ thống kê; làm
quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên.
Tranh điện tử hỗ trợ HS khám phá, hình thành,
thực hành, luyện tập, tổng kết một số kiến thức
1

Ghi chú
Đủ
Đủ
Thiếu 06 bộ.

Chưa có
Sưu tập tranh chính thống
bộ GGD cấp trên trên học


2

6

Phần mềm tốn học

đại số, Hình học
liệu số..
Phần mềm tốn học hỗ trợ học sinh khám phá, Phần mềm bản quyền trên
hình thành, thực hành, luyện tập các kiến thức học liệu số.
đại số, Hình học, thống kê và xác suất.

01 bộ/GV

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1

Tên phịng
Phịng Hóa - Sinh

Số lượng
01


2

Phịng Lý - Cơng nghệ

01

3

Phịng Tin học

01

4

Khn viên trường học,
Sân khấu
Phịng Tổ KHTN

01

5

01

Phạm vi và nội dung sử dụng
Dạy học thực hành mơn hố học,sinh học, Hoạt động trải
nghiệm các mơn Hố, Sinh
Dạy học thực hành mơn Vật lí, Cơng nghệ, Hoạt động trải
nghiệm các mơn Vật lí, Cơng nghệ
Dạy học thực hành mơn tin, Hoạt động trải nghiệm các mơn có

sử dụng phịng máy tính.
Dạy học thực hành ngoài trời, thực hiện kế hoạch giáo dục của
tổ chuyên môn.
Sinh Hoạt chuyên môn, Bồi dưỡng học sinh giỏi

Ghi chú

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
HỌC KÌ I (54 tiết)
Số
u cầu cần đạt
tiết
Chương I. Mệnh đề và tập hợp ( 9 tiết)
1
Bài 1: Mệnh đề
4 - Thiết lập và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh
đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa

STT

Bài học

kí hiệu , ,  điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
- Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những

Ghi chú


3


trường hợp đơn giản.
Bài 2. Tập hợp và
- Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập
hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng)
các phép toán trên
2
4
và biết sử dụng các kí hiệu: , , 
tập hợp
Bài tập cuối chương
- Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng về các
3
1
yêu cầu cần đạt trong chương I
I
Chương II. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (6 tiết)
- Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai
ẩn.
Bài 3. Bất phương
- Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương
trình bậc nhất hai
trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ.
4
2
- Vận dụng được kiến thức về bất phương trình
ẩn
bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực
tiễn.
- Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất

hai ẩn.
- Biểu diễn được miền nghiệm của hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 4. Hệ bất phương
trình bậc nhất hai
5
3 - Vận dụng được kiến thức hệ bất phương trình
ẩn
bậc nhất hai ẩn
vào giải quyết bài tốn thực tiễn (Ví dụ: bài
tốn tìm cực trị của biểu thức F = ax + by trên
một miền đa giác,...).
Bài tập cuối chương
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng về các yêu cầu cần đạt trong
6
1
II
chương II
Chương III. Hệ thức lượng trong tam giác (7 tiết)
Bài 5. Giá trị lượng
7
2 - Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800
giác của một góc từ
- Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc
00 đến 1800
0
0
từ 0 đến 180 bằng máy tính cầm tay.
- Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc
phụ nhau, bù nhau.



4

8

Bài 6. Hệ thức lượng
trong tam giác

4

9

Bài tập cuối chương
III

2

10

Ôn tập giữa HK1

1

11 Kiểm tra giữa HKI
2
Chương IV. Vectơ ( 13 tiết)
12

Bài 7. Các khái niệm

mở đầu

2

13

Bài 8. Tổng và hiệu
của hai vectơ

2

14

Bài 9. Tích của một
vectơ với một số

2

- Vận dụng giải một số bài tốn có nội dung thực tiễn.
- Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong
tam giác: định lí cơsin, định lí sin, cơng
thức tính diện tích tam giác.
- Mơ tả được cách giải tam giác và vận dụng được
vào việc giải một số bài tốn có nội dung thực
tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa
điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của
vật khi không thể đo trực tiếp,...).
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng về các yêu cầu cần đạt trong
chương III
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng về các yêu cầu cần đạt trong

chương I,II, III.
Đáp ứng các yêu cầu cần đạt trong chương I,II, III.
- Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng
nhau, vectơ- không.
- Biểu thị được một số đại lượng trong thực tiễn
bằng vectơ.
- Thực hiện được các phép toán tổng và hiệu hai
vectơ.
- Mô tả được trung điểm của đoạn thẳng, trọng
tâm tam giác bằng vectơ.
- Vận dụng vectơ trong bài toán tổng hợp lực,
tổng hợp vận tốc.
- Thực hiện được phép tốn trên vectơ (tích của
một số với vectơ) và mơ tả được các tính chất
hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của
đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng
vectơ.


5

15

Bài 10. Vectơ trong
mặt phẳng toạ độ

3

- Sử dụng được vectơ và các phép tốn trên
vectơ để giải thích một số hiện tượng có liên

quan đến Vật lí và Hố học (ví dụ: những vấn
đề liên quan đến lực, đến chuyển động,...).
- Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một
số bài tốn hình học và một số bài tốn liên
quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác
dụng lên vật,...).
- Nhận biết được toạ độ của vectơ đối với một hệ
trục toạ độ.
- Tìm được toạ độ của một vectơ, độ dài của một
vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút của nó.
- Sử dụng được biểu thức toạ độ của các phép
tốn vectơ trong tính tốn.
- Vận dụng được kiến thức về toạ độ của vectơ để
giải một số bài tốn liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: vị trí của vật trên mặt phẳng toạ
độ,...).

- Tính góc, tích vơ hướng của hai vectơ trong
những trường hợp cụ thể.
Bài
11.
Tích

- Cơng thức tọa độ của tích vơ hướng, tính
16 hướng của hai vectơ
3
chất của tích vơ hướng.
- Vận dụng được phương pháp toạ độ vào bài
toán giải tam giác.
Bài tập cuối chương

Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng về các yêu cầu cần đạt trong
17 IV
1
chương IV
Chương V. Các số đặc trưng của mẫu số liệu khơng ghép nhóm (7 tiết)
18 Bài 12. Số gần đúng
2 - Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt
đối.
và sai số
- Xác định được số gần đúng của một số với độ


6

19

20

Bài 13. Các số đặc
trưng
đo
xu
thế
trung tâm

Bài 14. Các số đặc
trưng đo độ phân tán

2


2

chính xác cho trước.
- Xác định được sai số tương đối của số gần đúng.
- Xác định được số quy trịn của số gần đúng với
độ chính xác cho trước.
- Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính tốn
với các số gần đúng.
- Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm
cho mẫu số liệu khơng ghép nhóm: số trung
bình cộng (hay số trung bình), trung vị
(median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode).
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các
số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong
thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số
đặc trưng nói
trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
- Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán
cho mẫu số liệu khơng ghép nhóm: khoảng biến
thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch
chuẩn.
- Giải thích được ý nghĩa và vai trị của các
số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong
thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của
số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong
trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê
với những kiến

thức của các mơn học trong Chương trình lớp 10


7

và trong thực tiễn.
Bài tập cuối chương
1
V
Hoạt động thực hành trải nghiệm ( 6 tiết)
- Hiểu sự khác biệt giữa tiết kiệm và đầu tư.
Tìm hiểu một số kiến
- Thực hành thiết lập kế hoạch đầu tư cá nhân
22 thức về tài chính
2
để đạt được tỉ lệ tăng trưởng như mong đợi.
- Biết được lợi ích và bất lợi khi sử dụng mạng xã hội
Mạng xã hội: Lợi và
- Kiểm soát được thời gian sử dụng mạng xã hội của bản thân.
23 hại
2
- Tìm hiểu được thói quen sử dụng mạng xã hội của người dùng qua
một số thống kê.
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III, chương IV,
24 Ôn tập cuối HKI
2
chương V.
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II,
25 Kiểm tra cuối HKI
2

chương III, chương IV, chương V.
21

HỌC KỲ II (51 tiết)
Số
Yêu cầu cần đạt
tiết
Chương VI. Hàm số, đồ thị và ứng dụng (13 tiết)
26 Bài 15. Hàm số
4
- Nhận biết được những mơ hình thực tế (dạng
bảng, biểu đồ, cơng thức) dẫn đến khái niệm
hàm số.
- Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số:
định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị,
hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị
của hàm số.
- Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.

STT

Bài học

Ghi chú


8

- Vận dụng được kiến thức của hàm số vào giải

quyết bài tốn thực tiễn (ví dụ: xây dựng hàm
số bậc nhất trên những khoảng khác nhau để
tính số tiền y (phải trả) theo số phút gọi x
đối với
một gói cước điện thoại,...).

27

Bài
hai

16.

Hàm

số

bậc

3

- Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
hai.
- Vẽ được parabol (parabola) là đồ thị của hàm
số bậc hai.
- Nhận biết được các yếu tố cơ bản của đường
parabol như đỉnh, trục đối xứng.
- Nhận biết và giải thích được các tính chất
của hàm số bậc hai thông qua đồ thị.
- Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và

đồ thị vào giải quyết bài tốn thực tiễn (ví
dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng
Parabola,...).
- Giải thích được định lí về dấu của tam thức
bậc hai từ việc quan sát đồ thị của hàm bậc
hai.

28

Bài 17. Dấu của tam
thức bậc hai

3

- Giải được bất phương trình bậc hai.
- Vận dụng được bất phương trình bậc hai một ẩn
vào giải quyết bài tốn thực tiễn (Ví dụ: xác
định chiều cao tối đa để xe có thể qua hầm có
hình dạng Parabola,...).


9

29

Bài 18. Phương trình
quy về phương trình
bậc hai

- Giải phương trình chứa căn thức có dạng:

2

ax 2  bx  x  dx 2  ex  f ; ax 2  bx  x dx  e

- Củng cố, tổng hợp kiến thức và rèn luyện cho HS các kĩ năng trong
chương IV
Chương VII. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (12 tiết)
- Mơ tả được phương trình tổng quát và phương
trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng
tọa độ.
- Thiết lập được phương trình của đường thẳng
trong mặt phẳng khi biết: một điểm và một
vectơ pháp tuyến; biết một điểm và một vectơ
Bài 19. Phương trình
chỉ phương; biết hai điểm.
31 đường thẳng
2
- Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số
bậc nhất và đường thẳng trong mặt phẳng toạ
độ.
- Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng
để giải một số bài tốn có liên quan đến thực
tiễn.
- Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song
song, trùng nhau, vng góc với nhau bằng
phương pháp toạ độ.
Bài 20. Vị trí tương
- Thiết lập được cơng thức tính góc giữa hai
đối giữa hai đường
đường thẳng.

32 thẳng. Góc và khoảng
3
- Tính được khoảng cách từ một điểm đến một
cách
đường thẳng bằng phương pháp toạ độ.
- Vận dụng các cơng thức tính góc và khoảng cách
để giải một số bài tốn có liên quan đến thực
tiễn.
30

Ơn tập cuối chương IV

1


10

- Thiết lập được phương trình đường trịn khi
biết toạ độ tâm và bán kính; biết toạ độ ba
điểm mà đường trịn đi qua; xác định được tâm
và bán kính đường trịn khi biết phương trình
của đường trịn.
Bài 21. Đường tròn
33 trong mặt phẳng toạ
2 - Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của
độ
đường trịn khi biết toạ độ của tiếp điểm.
- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường
trịn để giải một số bài tốn liên quan đến
thực tiễn (Ví dụ: bài tốn về chuyển động

trịn trong Vật lí,...).
- Nhận biết được ba đường conic bằng hình học.
- Nhận biết được phương trình chính tắc của ba
Bài
22.
Ba
đường
đường conic trong mặt phẳng tọa độ.
34 conic
4
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với ba đường conic (Ví dụ: giải thích một số
hiện tượng trong Quang học,...).
Bài tập cuối chương
- Củng cố lại kiến thức và kết hợp các kĩ năng đã thực hành để giải
35 VII
1
quyết các bài tốn cụ thể.
Ơn tập giữa kì II
36
1 - Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII
Kiểm tra giữa kì II
37
2 - Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII
Chương VIII. Đại số tổ hợp (10 tiết)
38 Bài 23. Quy tắc đếm
4 - Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân
trong một số tình huống đơn giản (Ví dụ: đếm
số khả năng xuất hiện mặt sấp/ngửa khi tung
một số đồng xu,...).

- Vận dụng được sơ đồ hình cây trong các bài
tốn đếm đơn giản các đối tượng trong Toán


11

39

Bài
24.
Hốn
vị,
chỉnh hợp và tổ hợp

4

40

Bài
25.
Newton

2

Nhị

thức

học, trong các mơn học khác cũng như trong
thực tiễn (Ví dụ: đếm số hợp tử tạo thành

trong Sinh học, hoặc đếm số trận đấu trong
một giải thểthao,...).
- Tính được số hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Tính được số hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp bằng
máy tính cầm tay.
n
Khai triển nhị thức Newton (a  b) với số mũ thấp ( n 4

hoặc n 5 ) bằng cách vận dụng tổ hợp.
Chương IX. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển (6 tiết)
- Nhận biết được một số khái niệm về xác suất
cổ điển: phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu;
biến cố (biến cố là tập con của không gian
mẫu); biến cố đối; định nghĩa cổ điển của xác
Bài 26. Biến cố và
suất; nguyên lí xác suất bé.
41 định nghĩa cổ điển
2
- Mô tả được khơng gian mẫu, biến cố trong một
của xác suất
số thí nghiệm đơn giản (Ví dụ: tung đồng xu
hai lần, tung đồng xu ba lần, tung xúc xắc hai
lần).
Mơ tả tính chất cơ bản của xác suất.
- Tính được xác suất của biến cố trong một số
bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp
(trường hợp xác suất phân bố đều).
Bài 27. Thực hành
- Tính được xác suất trong một số thí nghiệm lặp
tính xác suất theo

42
3
bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây (Ví dụ: tung
định nghĩa cổ điển
xúc xắc hai lần, tính xác suất để tổng số chấm
xuất hiện trong hai lần tung bằng 7).
- vận dụng quy tắc tính xác suất của biến cố
đối.


12

- Củng cố lại kiến thức và kết hợp các kĩ năng
đã thực hành để giải quyết các bài toán cụ thể
43
1
Chương IX
Hoạt động thực hành trải nghiệm (3 tiết)
- Kiểm tra được tính đúng đắn của một kết quả
hình học thơng qua những ví dụ cụ thể.
- Sử dụng kết quả hình học để tính tốn,đo đạc
Một số nội dung cho
thực tế
hoạt động trải
44
2
nghiệm hình học
- Gấp giấy đo đạc và xác định yếu tố
của ba
dường conic.

- Thực hành sử dụng phần mềm vẽ hình geogebra.
- Biết ước tính số lượng cá thể trong quần thể.
Ước tính số các thể
45
1 - Biết kiểm tra và đánh giá sai số của ước
trong một quần thể
tính.
- Củng cố lại các
yêu cầu cần đạt Chương VI,
Ơn Tập cuối học kì 2
46
1
chương VII, chương VIII, chương IX, chương X.
Kiểm tra cuối học kì
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII, chương VIII,
47 2
2
chương IX, chương X.
Bài tập cuối chương
IX

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT
Chuyên đề
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
Chuyên đề 1: Hệ Phương trình bậc nhất ba ẩn (13 tiết)
1
Bài 1: Hệ Phương trình bậc
5

- Nhận biết phương trình bậc nhất ba ẩn.
nhất ba ẩn
- Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng phương pháp Gauss.
- Tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng máy tính cầm tay.
2
Bài 2: Ứng dụng của hệ
4
- Vận dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn vào giải một số bài tốn vật lí, hóa
Phương trình bậc nhất ba ẩn
học và sinh học.
- Vận dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn để giải quyết một số vấn đề thực


13

tiễn cuộc sống.
3
Bài tập chuyên đề 1
2
- Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải quyết các yêu cầu cần đạt của
chuyên đề 1
4
Ôn tập và kiểm tra
2
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chuyên đề 1
Chuyên đề 2: Phương pháp quy nạp toán học. Nhị thức newton( 10 tiết)
5
Bài 3. Phương pháp quy nạp 4
- Mổ tả các bước chứng minh tính đúng đắn của một mệnh đề toán học bằng
toán học

phương phát quy nạp toán học.
- Chứng minh tính đúng đắn của một mệnh đề toán học bằng phương pháp quy
nạp toán học.
- Vận dụng phương pháp quy nạp để giải quyết một số vấn đề thực tiễn.
6
Bài 4. Nhị thức newton
5
- Xác định các hệ số trong khai triển nhị thức Newton thông qua tam giác
Pascal.
n
- Khai triển nhị thức Newton (a  b) bằng cách sử dụng tam giác Passcal hoặc
sử dụng công thức tổ hợp.
n
k
- Xác định hệ số của x trong khai triển (ax + b) thành đa thức.
7
Bài tập chuyên đề 2
1
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải quyết các yêu cầu cần đạt của
chuyên đề 2
Chuyên đề 3: Ba đường conic và ứng dụng (12 tiết)
8
Bài 5. Elip
3
- Xác định các yếu tố đặc trưng của elip (ellipse) khi biết phương trình chính
tắc.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với elip.
9
Bài 6. Hypebol
3

- Xác định các yếu tố đặc trưng của đường hypebol (hyperbola) khi biết
phương trình chính tắc của nó.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với đường hypebol.
10
Bài 7.Parabol
2
- Xác định được các yếu tố đặc trưng của đường parabol (parabola) khi biết
phương trình chính tắc của nó.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường parabol.
11
Bài 8. Sự thống nhất giữa ba 2
- Nhận biết được đường conic như là giao của mặt phẳng với mặt nón.
đường conic
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường conic.
12
Bài tập chuyên đề 3
1
- Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải quyết các yêu cầu cần đạt của


14

13

Ôn tập và kiểm tra

1

chuyên đề 3
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII, chương VIII, chương IX,

chương X.

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa Học kỳ 1
Cuối Học kỳ 1
Giữa Học kỳ 2
Cuối Học kỳ 2

Thời gian
90 phút
90 phút
90 phút
90 phút

Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Tuần 8
Đáp ứng các yêu cầu cần đạt trong chương I,II, III.
Tuần 18
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II,
chương III, chương IV, chương V.
Tuần 27
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII
Tuần 35
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII,
chương VIII, chương IX, chương X.

Hình thức
viết (trên giấy)

viết (trên giấy)
viết (trên giấy)
viết (trên giấy)

III. Các nội dung khác (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………...


15

STT
Chuyên đề
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
Chuyên đề 1: Hệ Phương trình bậc nhất ba ẩn (13 tiết)
1
Bài 1: Hệ Phương trình bậc
5
- Nhận biết phương trình bậc nhất ba ẩn.
nhất ba ẩn
- Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng phương pháp Gauss.

- Tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng máy tính cầm tay.
2
Bài 2: Ứng dụng của hệ
4
- Vận dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn vào giải một số bài toán vật lí, hóa
Phương trình bậc nhất ba ẩn
học và sinh học.
- Vận dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn để giải quyết một số vấn đề thực
tiễn cuộc sống.
3
Bài tập chuyên đề 1
2
- Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải quyết các yêu cầu cần đạt của
chuyên đề 1
4
Ôn tập và kiểm tra
2
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chuyên đề 1
Chuyên đề 2: Phương pháp quy nạp toán học. Nhị thức newton( 10 tiết)
5
Bài 3. Phương pháp quy nạp 4
- Mổ tả các bước chứng minh tính đúng đắn của một mệnh đề tốn học bằng
tốn học
phương phát quy nạp tốn học.
- Chứng minh tính đúng đắn của một mệnh đề toán học bằng phương pháp quy
nạp toán học.
- Vận dụng phương pháp quy nạp để giải quyết một số vấn đề thực tiễn.
6
Bài 4. Nhị thức newton
5

- Xác định các hệ số trong khai triển nhị thức Newton thông qua tam giác
Pascal.
n
- Khai triển nhị thức Newton (a  b) bằng cách sử dụng tam giác Passcal hoặc
sử dụng công thức tổ hợp.
n
k
- Xác định hệ số của x trong khai triển (ax + b) thành đa thức.
7
Bài tập chuyên đề 2
1
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải quyết các yêu cầu cần đạt của
chuyên đề 2
Chuyên đề 3: Ba đường conic và ứng dụng (12 tiết)
8
Bài 5. Elip
3
- Xác định các yếu tố đặc trưng của elip (ellipse) khi biết phương trình chính


16

9

Bài 6. Hypebol

3

-


10

Bài 7.Parabol

2

-

12

Bài 8. Sự thống nhất giữa ba 2
đường conic
Bài tập chuyên đề 3
1

-

13

Ôn tập và kiểm tra

-

11

1

tắc.
Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với elip.
Xác định các yếu tố đặc trưng của đường hypebol (hyperbola) khi biết

phương trình chính tắc của nó.
Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với đường hypebol.
Xác định được các yếu tố đặc trưng của đường parabol (parabola) khi biết
phương trình chính tắc của nó.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường parabol.
Nhận biết được đường conic như là giao của mặt phẳng với mặt nón.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường conic.
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải quyết các yêu cầu cần đạt của
chuyên đề 3
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII, chương VIII, chương IX,
chương X.

STT
Chuyên đề
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
Chuyên đề 1: Hệ Phương trình bậc nhất ba ẩn (13 tiết)
1
Bài 1: Hệ Phương trình bậc
5
- Nhận biết phương trình bậc nhất ba ẩn.
nhất ba ẩn
- Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng phương pháp Gauss.
- Tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng máy tính cầm tay.
2
Bài 2: Ứng dụng của hệ
4
- Vận dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn vào giải một số bài tốn vật lí, hóa
Phương trình bậc nhất ba ẩn
học và sinh học.



17

- Vận dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn để giải quyết một số vấn đề thực
tiễn cuộc sống.
3
Bài tập chuyên đề 1
2
- Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải quyết các yêu cầu cần đạt của
chuyên đề 1
4
Ôn tập và kiểm tra
2
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chuyên đề 1
Chuyên đề 2: Phương pháp quy nạp toán học. Nhị thức newton( 10 tiết)
5
Bài 3. Phương pháp quy nạp 4
- Mổ tả các bước chứng minh tính đúng đắn của một mệnh đề tốn học bằng
toán học
phương phát quy nạp toán học.
- Chứng minh tính đúng đắn của một mệnh đề tốn học bằng phương pháp quy
nạp toán học.
- Vận dụng phương pháp quy nạp để giải quyết một số vấn đề thực tiễn.
6
Bài 4. Nhị thức newton
5
- Xác định các hệ số trong khai triển nhị thức Newton thông qua tam giác
Pascal.
n

- Khai triển nhị thức Newton (a  b) bằng cách sử dụng tam giác Passcal hoặc
sử dụng công thức tổ hợp.
n
k
- Xác định hệ số của x trong khai triển (ax + b) thành đa thức.
7
Bài tập chuyên đề 2
1
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải quyết các yêu cầu cần đạt của
chuyên đề 2
Chuyên đề 3: Ba đường conic và ứng dụng (12 tiết)
8
Bài 5. Elip
3
- Xác định các yếu tố đặc trưng của elip (ellipse) khi biết phương trình chính
tắc.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với elip.
9
Bài 6. Hypebol
3
- Xác định các yếu tố đặc trưng của đường hypebol (hyperbola) khi biết
phương trình chính tắc của nó.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với đường hypebol.
10
Bài 7.Parabol
2
- Xác định được các yếu tố đặc trưng của đường parabol (parabola) khi biết
phương trình chính tắc của nó.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường parabol.
11

Bài 8. Sự thống nhất giữa ba 2
- Nhận biết được đường conic như là giao của mặt phẳng với mặt nón.
đường conic
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường conic.


18

12

Bài tập chuyên đề 3

1

13

Ôn tập và kiểm tra

1

- Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải quyết các yêu cầu cần đạt của
chuyên đề 3
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII, chương VIII, chương IX,
chương X.



×