Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

PHU LUC 1 kế HOẠCH dạy học môn học của tổ CHUYÊN môn HOA 9 THEO CV 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.85 KB, 29 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS GIỤC TƯỢNG
TỔ: HĨA – SINH – CƠNG NGHỆ

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN HỌC : HĨA HỌC, KHỐI LỚP 9
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp 5; Số học sinh:138; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học: 01; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt :
01; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1

1

Thiết bị dạy học
Hoá chất: Canxi oxit, nước cất, P2O5, giấy quỳ tím,
H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2, dung dịch
phenolphtalein.

Số
lượng
01



Các bài thí nghiệm/thực hành
Bài 6: Thực hành : Tính chất hóa học
của oxit và axit

Ghi chú


2

3
4

5

6

Dụng cụ: Ống nghiệm, ống thủy tinh, cốc thủy tinh,
kẹp gỗ, ống nhỏ giọt, giá gỗ, muỗng thủy tinh
Hoá chất: NaOH, Cu(OH)2, HCl, CuSO4, BaCl2,
01
FeCl2, canxi hiđroxit, nước cất
Dụng cụ: Ống nghiệm, giá gỗ, cốc thủy tinh, kẹp gỗ,
ống nhỏ giọt, muỗng thủy tinh
Hố chất: Bột nhơm, bột sắt, lưu huỳnh, NaOH,
01
Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, cốc thủy tinh, kẹp gỗ,
ống nhỏ giọt, giá gỗ, giá sắt thí nghiệm
Hố chất: C, Ca(OH)2, NaHCO3, NaCl, Na2CO3,
01

CaCO3, HCl, CuO, nước cất
Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, giá gỗ, ống nhỏ giọt,
giá sắt thí nghiệm, kẹp gỗ, muỗng thủy tinh
Hố chất: CaC2, nước cất, benzen.
01
Dụng cụ: Ống nghiệm, giá sắt, lọ thuỷ tinh, nút đậy
cao su, muỗng sắt, ống nhỏ giọt, ống thủy tinh chữ L,
kẹp gỗ, diêm quẹt.
Hoá chất: Rượu etylic, axit axetic, H2SO4, giấy quỳ
01
tím, Zn, mẩu đá vơi, bột CuO.
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, đũa thuỷ
tinh, giá gỗ, cốc thủy tinh, kẹp gỗ.
Hoá chất: Glucozơ, bạc nitrat, H2SO4, giấy quỳ tím,
01
saccarozơ, hồ tinh bột.
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, đũa thuỷ
tinh, giá gỗ, cốc thủy tinh, kẹp gỗ.

Bài 14 : Thực hành : Tính chất hóa
học của bazơ và muối
Bài 23 : Thực hành : Tính chất hóa
học của nhơm và sắt
Bài 33: Thực hành : Tính chất hóa
học của phi kim và hợp chất của
chúng
Bài 43: Thực hành : Tính chất của
hiđrocacbon
Bài 49: Thực hành : Tính chất của
rượu và axit

Bài 55 : Thực hành : Tính chất của
gluxit

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú


1

Phịng thí nghiệm

01

Thực hành mơn Sinh, Hóa

II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
STT

1


2

Bài học
(1)
Ơn tập đầu năm.

CHƯƠNG 1 : CÁC LOẠI HỢP
CHẤT VƠ CƠ
Bài 1 : Tính chất hóa học của oxit.
Khái quát về sự phân loại oxit

Số tiết
(2)

01

Yêu cầu cần đạt
(3)
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp
8.
- Ơn lại các bài tốn về tính theo cơng thức hố học và phương trình
hố học, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện kỹ năng viết cơng thức hố học và phương trình hố
học, lập cơng thức.
- Rèn luyện kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch
3. Thái độ .
- Có hứng thú , say mê học tập bộ mơn này.
Kiến thức

Biết được:
- Tính chất hố học của oxit:
+ Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit.
+ Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit
lưỡng tính va oxit trung tính.
- Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit và lưu huỳnh đioxit.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hố học của oxit bazơ, oxit


2

Bài 2 : Một số oxit quan trọng

01

3

Bài 2 : Một số oxit quan trọng

01

axit.
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hố học của CaO,
SO2.
- Phân biệt được các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố
học của một số oxit.
- Phân biệt được một số oxit cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp

hai chất.
Kiến thức
Biết được:
- Tính chất hố học của oxit:
+ Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit.
+ Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit
lưỡng tính va oxit trung tính.
- Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit và lưu huỳnh đioxit.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit
axit.
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hố học của CaO,
SO2.
- Phân biệt được các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố
học của một số oxit.
- Phân biệt được một số oxit cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp
hai chất.
1. Kiến thức
-Học sinh hiểu được những tính chất của lưu huỳnh đioxit.
-Biết được các ứng dụng của SO2.


4

Bài 3 : Tính chất hóa học của axit

01


5

Bài 4 : Một số axit quan trọng
Tích hợp bài 5

02

-Biết được các phương pháp điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm và
trong công nghiệp.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ của CaO và kĩ năng
làm các bài tập tính tốn theo phương trình hố học .
3. Thái độ: Học sinh có ý thức cẩn thận trong thí nghiệm có SO 2 vì
tính độc của nó. Bảo vệ, khắc phục ở những nơi có khí SO2.
Kiến thức
Biết được:
- Tính chất hố học của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit
bazơ và kim loại.
- Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H 2SO4 loãng và
H2SO4 đặc (tác dụng với kim loại, tính háo nước). Phương pháp
sản xuất H 2SO4 trong cơng nghiệp.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hố học của axit
nói chung.
- Dự đốn, kiểm tra và kết luận được về tính chất hố học của axit
HCℓ, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc tác dụng với kim loại.
- Viết các phương trình hố học chứng minh tính chất của H 2SO4
lỗng và H2SO4 đặc, nóng.
- Nhận biết được dung dịch axit HCℓ và dung dịch muối clorua,
axit H2SO4 và dung dịch muối sunfat.
- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCℓ,H 2SO4 trong

phản ứng.
Kiến thức
Biết được:
- Tính chất hố học của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit
bazơ và kim loại.
- Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H 2SO4 loãng và


6

Bài 6 : Thực hành : Tính chất hóa
học của bazơ và muối

01

7

Bài 7 : Tính chất hóa học của bazơ

01

H2SO4 đặc (tác dụng với kim loại, tính háo nước). Phương pháp
sản xuất H 2SO4 trong công nghiệp.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hố học của axit
nói chung.
- Dự đốn, kiểm tra và kết luận được về tính chất hố học của axit
HCℓ, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc tác dụng với kim loại.
- Viết các phương trình hố học chứng minh tính chất của H 2SO4
lỗng và H2SO4 đặc, nóng.

- Nhận biết được dung dịch axit HCℓ và dung dịch muối clorua,
axit H2SO4 và dung dịch muối sunfat.
- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCℓ,H 2SO4 trong
phản ứng.
Kiến thức
Biết được:
Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
- Oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ hoặc axit.
- Nhận biết dung dịch axit, dung dịch bazơ và dung dịch muối
sunfat.
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ và hố chất để tiến hành an tồn, thành cơng các
thí nghiệm trên.
- Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tượng và viết được các phương
trình hố học của thí nghiệm.
- Viết tường trình thí nghiệm.
Kiến thức
Biết được:
- Tính chất hoá học chung của bazơ (tác dụng với chất chỉ thị
màu, và với axit); tính chất hố học riêng của bazơ tan (kiềm) (tác


7

Bài 8 : Một số bazơ quan trọng

01

dụng với oxit axit và với dung dịch muối); tính chất riêng của
bazơ khơng tan trong nước

(bị nhiệt phân huỷ).
- Tính chất, ứng dụng của natri hiđroxit NaOH và canxi hiđroxit
Ca (OH)2; phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn.
- Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch.
Kĩ năng
- Tra bảng tính tan để biết một bazơ cụ thể thuộc loại kiềm hoặc
bazơ khơng tan.
- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất của bazơ, tính
chất riêng của bazơ không tan.
- Nhận biết môi trường dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ
tím hoặc dung dịch phenoℓphtalêin); nhận biết được dung dịch
NaOH và dung dịch Ca (OH) 2.
- Viết các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của
bazơ.
- Tìm khối lượng hoặc thể tích dung dịch NaOH và Ca (OH) 2 tham
gia phản ứng.
Kiến thức
Biết được:
- Tính chất hố học chung của bazơ (tác dụng với chất chỉ thị
màu, và với axit); tính chất hố học riêng của bazơ tan (kiềm) (tác
dụng với oxit axit và với dung dịch muối); tính chất riêng của
bazơ khơng tan trong nước
(bị nhiệt phân huỷ).
- Tính chất, ứng dụng của natri hiđroxit NaOH và canxi hiđroxit
Ca (OH)2; phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn.
- Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch.
Kĩ năng
- Tra bảng tính tan để biết một bazơ cụ thể thuộc loại kiềm hoặc
bazơ không tan.



8

Bài 9 : Tính chất hóa học của muối

01

9

Bài 10 : Một số muối quan trọng

01

- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất của bazơ, tính
chất riêng của bazơ khơng tan.
- Nhận biết mơi trường dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ
tím hoặc dung dịch phenoℓphtalêin); nhận biết được dung dịch
NaOH và dung dịch Ca (OH) 2.
- Viết các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của
bazơ.
- Tìm khối lượng hoặc thể tích dung dịch NaOH và Ca (OH) 2 tham
gia phản ứng.
Kiến thức
Biết được:
- Tính chất hố học của muối: tác dụng với kim loại, dung dịch
axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, nhiều muối bị nhiệt
phân huỷ ở nhiệt độ cao.
- Một số tính chất và ứng dụng của natri clorua (NaCl) và kali
nitrat (KNO3).
- Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi

thực hiện được.
- Tên, thành phần hoá học và ứng dụng của một số phân bón hố
học thơng dụng.
Kĩ năng
- Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng, rút ra
được kết luận về tính chất hoá học của muối.
- Nhận biết được một số muối cụ thể và một số phân bón hố học
thơng dụng.
- Viết được các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học
của muối.
- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch muối trong phản ứng.
Kiến thức


10

Bài 11 : Phân bón hóa học

01

11

Bài 12 : Mối quan hệ giữa các loại
hợp chất vơ cơ

01

Biết được:
- Tính chất hoá học của muối: tác dụng với kim loại, dung dịch
axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, nhiều muối bị nhiệt

phân huỷ ở nhiệt độ cao.
- Một số tính chất và ứng dụng của natri clorua (NaCl) và kali
nitrat (KNO3).
- Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi
thực hiện được.
- Tên, thành phần hoá học và ứng dụng của một số phân bón hố
học thơng dụng.
Kĩ năng
- Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng, rút ra
được kết luận về tính chất hố học của muối.
- Nhận biết được một số muối cụ thể và một số phân bón hố học
thơng dụng.
- Viết được các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học
của muối.
- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch muối trong phản ứng.
1. Kiến thức:
- Một số phân bón đơn và phân bón kép thường dùng và CTHH của
mỗi loại phân bón
- Phân bón vi lượng là gì và một số ngun tố vi lượng cần cho thực
vật.
2. kĩ năng: Biết tính tốn để tìm thành phần phần trăm theo khối
lượng của các nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón và ngược lại.
3. Thái độ: Nhận thức được vai trị của hố học đối với sự phát
triển nông nghiệp
Kiến thức
- Biết và chứng minh được mối quan hệ giữa oxit axit, bazơ,


12


Bài 13 : Luyện tập chương 1 : Các
loại hợp chất vơ cơ

01

13

Bài 14 : Thực hành : Tính chất hóa
học của bazơ và muối

01

14

Ơn tập

01

muối.
Kĩ năng
- Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
- Viết được các phương trình hố học biểu diễn sơ đồ chuyển hố.
- Phân biệt một số hợp chất vơ cơ cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng hoặc thể tích của hỗn
hợp chất rắn, hỗn hợp lỏng, hỗn hợp khí.
1.Kiến thức: Học sinh biết được sự phân loại các hợp chất vơ cơ hệ
thống hố những tính chất hố học của mỗi loại hợp chất. Viết được
PTPƯ minh hoạ cho mỗi tính chất.
2.Kĩ năng: Học sinh biết giải các bài tập có liên quan đến những
tính chất hố học của các loại hợp chất vơ cơ, hoặc giải thích được

những hiện tượng hố học đơn giản xảy ra trong đờ sống, sản xuất
3.Thái độ: Có thái độ chịu khó nghiên cứu về các loại chất vơ cơ
xung quanh
Kiến thức
Biết được:
Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
- Bazơ tác dụng với dung dịch axit, với dung dịch muối.
- Dung dịch muối tác dụng với kim loại, với dung dịch muối khác
và với axit.
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an tồn, thành cơng 5
thí nghiệm trên
- Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các
phương trình hố học.
- Viết tường trình thí nghiệm.
Ơn tập cho học sinh :
- Tính chất hố học của: oxit, axit, bazơ và muối.


15

Kiểm tra giữa học kì I

01

16

CHƯƠNG 2 : KIM LOẠI
Bài 15 : Tính chất vật lí của kim
loại


01

17

Bài 16 : Tính chất hóa học của kim
loại

01

- Nhận biết được một số chất.
- Nhận biết được phản ứng trao đổi.
- Viết được các phương trình hố học biểu diễn mối liên hệ giữa các
chất.
1.Kiến thức :
Học sinh nắm được :
- Tính chất hoá học của: oxit, axit, bazơ và muối.
- Nhận biết được một số chất.
- Nhận biết được phản ứng trao đổi.
- Viết được các phương trình hố học biểu diễn mối liên hệ giữa các
chất.
2. Kĩ năng :
- Trình bày được phương pháp hoá học để nhận biết 1 số hợp chất.
- Biết giải bài tốn tính theo phương trình hố học có liên quan đến
hiệu suất phản ứng
3. Thái độ :
Có ý thức nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra, rèn luyện tính cẩn thận
trong tính tốn và làm bài tập hoá học.
1.Kiến thức:
-Học sinh biết một số tính chất vật lí của kim loại như: Tính

dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim.
- Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống, sản xuất.
2.Kĩ năng: Biết thực hiện một số thí nghiệm đơn giản, quan sát, mô
tả hiện tượngvà rút ra kết luận về từng tính chất vật lí.
3.Thái độ: Biết liên hệ tính chất vật lí, tính chất hóa học với một số
ứng dụng của kim loại
1.Kiến thức: -Học sinh nắm được tính chất hố học chung của
kim loại n chung: Tác dụng với kim loại, phi kim, với dung dịch
axit với dung dịch muối.


18

Bài 17 : Dãy hoạt động hóa học của 01
kim loại

19

Bài 18 : Nhơm

01

- Biết rút ra tính chất hố học của kim loại bằng
cách:Nhớ lại kiến thức cũ từ lớp 8 và chương 1 lớp 9
2.Kĩ năng:+ Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tượng, giải thích
và rút ra nhận xét.
+ Từ PƯ của một số kim loại cụ thể, khái qt hố để
rút ra tính chất HH của kim loại.
+Viết các PTPƯ minh hoạ biểu diễn tính chất hoá học
của kim loại.

3. Thái độ: ý thức học tập nghiêm túc, cẩn thận trong thực hành thí
nghiệm.
1. Kiến thức: - Học sinh biết dãy hoạt động hoá học của kim loại.
- HS hiểu được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học
của kim loại
2. Kĩ năng: -Biết cách tiến hành nghiên cứu một số thí nghiệm đối
chứng để rút ra kim loại hoạt động hoá học mạnh, yếu và cách sắp
xếp theo từng cặp. Từ đó rút ra cách sắp xếp của dãy.
- Biết rút ra ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của một số kim loại
từ các thí nghiệm và phản ứng đã biết.
- Viết được các phương trình hố học chứng minh cho từng ý nghĩa
của dãy hoạt động hoá học các kim loại. - Bước đầu vận dụng ý
nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại để xét phản ứng cụ thể
của kim loại với chất khác có xảy ra hay khơng.
3. Thái đơ : Có ý thức học tập nghiêm túc.
1. Kiến thức: - Học sinh nắm được tính chất vật lí và tính chất hố
học của nhơm.
- HS biết cách sản xuất nhơm
2. Kĩ năng - Biết dự đốn tính chất hố học của nhơm từ tính chất
hố học kim loại.
- Dự đốn nhơm có phản ứng với dung dịch kiềm khơng và làm thí


20

Bài 19 : Sắt

01

21


Bài 20 : Hợp kim sắt : gang, thép

01

22

Bài 21 : Sự ăn mòn kim loại và bảo
vệ kim loại khơng bị ăn mịn

01

nghiệm.
3.Thái độ: Thấy rõ vai trị của nhơm trong thực tiễn.
1. Kiến thức:Học sinh biết được tính chất vật lí và tính chất hố
học của sắt. Biết liên hệ tính chất của sắt và vị trí của sắt trong dãy
hoạt động hố học.
2. Kĩ năng:- Biết dự đốn tính chất hố học của sắt từ tính chất hố
học kim loại.
- Viết được các PTHH minh hoạ cho tính chất hố học
của sắt và làm được các thí nghiệm chứng minh tính chất đó.
3. Thái độ : Có ý thức học tập tốt.
1. Kiến thức:
HS biết được: - Gang là gì, thép là gì? Tính chất và một số ứng
dụng của gang và thép.
- Nguyên tắc, nguyên liệu và quá trình sản xuất gang trong lị cao.
- Ngun tắc, ngun liệu và q trình sản xuất thép trong lò luyện
thép.
2. Kĩ năng: - Biết sử dụng các kiến thức thực tế về gang và thép ....
để rút ra ứng dụng của gang và thép.

- Viết được các PTPƯ hố học chính xảy ra trong
q trình sản xuất gang và sản xuất thép liên hệ với thực tế.
3.Thái độ: Thấy việc ứng dụng từ gang thép trong thực tiễn là rất
lớn, xong mỗi học sinh cần có ý thức tham gia bảo vệ mơi trường,
biết cách khắc phục ơ nhiễm do q trình sản xuất gang gây ra.
1. Kiến thức : HS biết được : - Khái niệm về sự ăn mòn kim loại.
- Nguyên nhân làm kim loại bị ăn mòn và các yếu tố ảnh hưởng
đến sự ăn mịn, từ đó biết cách bảo vệ các đồ vật bằng kim loại.
2. Kĩ năng: Biết liên hệ với các hiện tượng trong thực tế về sự ăn
mòn kim loại, những yếu tố ảnh hưởng và bảo vệ kim loại khỏi sự
ăn mòn.


23

Bài 22 : Luyện tập chương 2 : Kim
loại

01

24

Bài 23 : Thực hành : Tính chất của
nhơm và sắt

25

CHƯƠNG 3 : PHI KIM. SƠ
LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HĨA HỌC

Bài 25 : Tính chất của phi kim

01

26

Bài 26 : Clo

02

3 .Thái độ: Biết thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu về các yếu tố
ảnh hưởng đến sự ăn mịn kim loại, từ đó đề xuất biện pháp bảo vệ
kim loại.
1. Kiến thức: HS được ôn tập , hệ thống lại cấc kiến thức cơ bản. so
sánh được tính chất của nhơm và sắt và so sánh với tính chất hoá học
chung của kim loại.
b.Kĩ năng: Biết vận dụng ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của
kim loại để xét và viết các PTPƯ. Vận dụng để làm các bài tập định
tính và định lượng.
1.Kiến thức: Thơng qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu
kiến thức về tính chất hố học của nhơm và sắt.
2.Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng về thực hành hoá học, khả năng
làm thực hành HH
3.Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, kiên trì, tiết kiệm trong hoc
tập và trong thực hành hoá học.
1.Kiến thức: Học sinh nắm được
- Một số tính chất vật lí của phi kim
- Biết nhữnh tính chất hoá học của phi kim.
- Biết được các phi kim có mức độ hoạt động hố học khác nhau.
2.Kĩ năng: -Biết sử dụng những kiến thức đã học để rút ra các tính

chất vật lí và tính chất hố học của phi kim.
- Viết được các PTHH thể hiện tính chất hố học của
phi kim.
3. Thái độ : có ý thức học tập tích cực
1.Kiến thức:- HS biết được tính chất vật lí của clo
- Biết những tính chất hố học của clo.
2.Kĩ năng:- Biết dự đốn tính chất hoá học của phi kim.
- Tiếp tục rèn kĩ năng các thao tác thí nghiệm , biết cách
quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra KL


27

Bài 27 : Cacbon

01

28

Bài 28 : Các oxit của cacbon

01

29

Bài 29 : Axit cacbonic và muối

01

- Viết được các PTPƯ thể hiện tính chất hố học của clo

3. Thái độ: Ý thức tốt trong học tập, cẩn thận khi làm thí nghiệm.
1.Kiến thức: HS biết được:
- Đơn chất cacbon có ba dạng thù hình chính, dạng hoạt động hố
học mạnh nhất là cacbon vơ định hình.
- Sơ lược về tính chất vật lí của ba dạng thù hình.
- Tính chất HH của cacbon, tính chất đặc biệt của cacbon là tính
khử ở nhiệt độ cao
- Một số ứng dụng của cacbon.
2.Kĩ năng
- Biết dự đốn tính chất hố học của cacbon từ tính chất hố học
của phi kim.
- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than gỗ.
- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính chất HH của cacbon
đặc biệt là tính khử
- Viết được các PTPƯ thể hiện tính chất hố học của cacbon
3. Thái độ : Có ý thức học tập tốt.
1.Kiến thức: - Cacbon tạo 2 oxit tương ứng là CO và CO2
- CO là oxit trung tính có tính khử mạnh.
- CO2 là oxit axit có axit tương ứng là H2CO3
2.Kĩ năng : - Biết nguyên tắc điều chế khí CO 2 trong phịng TN,
cách thu khí CO2.
- Biết quan sát thí nghiệm qua hình vẽ để rút ra nhận xét.
- Viết được các PTHH cơ bản chứng tỏ CO có tính khử và
CO2 có tính chất của một
oxit axit.
3.Thái độ: Thấy vai trò của CO,nhưng cũng hiểu và cẩn trọng khi
tiếp xúc, tạo ra những nguồn có CO vì tính độc của nó.
1.Kiến thức:- Axit cacbonic là axit yếu không bền .



cacbonat

30

Ơn tập học kì I

01

31

Kiểm tra học kì I

01

- Muối cacbon nat có những tính chất hố học của
muối. Ngồi ra muối cacbonat cịn có tính chất là dễ bị phân huỷ ở
nhiệt độ caogiải phóng khí cacbonic.
- Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất, đời sống.
2.Kĩ năng : Học sinh viết được các phương trình có liên quan đến
muối cacbonnat
3.Thái độ : Thấy vai trò các hợp chất cacbonat trong thực tế, có
quan điểm duy vật về vật chất là không mất đi mà chúng chỉ biến đổi
từ dạng này thành dạng khác.
1.Kiến thức: - Cacbon tạo 2 oxit tương ứng là CO và CO2
- CO là oxit trung tính có tính khử mạnh.
- CO2 là oxit axit có axit tương ứng là H2CO3
2.Kĩ năng : - Biết ngun tắc điều chế khí CO 2 trong phịng TN,
cách thu khí CO2.
- Biết quan sát thí nghiệm qua hình vẽ để rút ra nhận xét.
- Viết được các PTHH cơ bản chứng tỏ CO có tính khử và

CO2 có tính chất của một
oxit axit.
3.Thái độ: Thấy vai trị của CO,nhưng cũng hiểu và cẩn trọng khi
tiếp xúc, tạo ra những nguồn có CO vì tính độc của nó.
1.Kiến thức :
Học sinh nhận biết được:
- Tính chất hóa học của oxit, axit, bazo và muối.
- Biết được tính nhiễm từ của sắt và tính chất hóa học riêng của
nhơm. Ngun liệu chính dung để sản xuất nhơm và gang.
- Biết được cách sắp xếp một số kim loại theo chiều hoạt động
hóa học tăng dần, giảm dần và ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học
của các kim loại.
2. Kĩ năng :


32

Bài 30 : Silic. Công nghiệp silicat

01

33

Bài 31 : Sơ lược về bảng tuần hồn
các ngun tố hóa học

03

- Trình bày được phương pháp hoá học để nhận biết 1 số hợp chất.
- Viết được các phương trình hố học biểu diễn mối liên hệ giữa các

chất.
- Biết giải bài tốn tính theo phương trình hố học có liên quan đến
hiệu suất phản ứng
3. Thái độ :
Có ý thức nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra, rèn luyện tính cẩn thận
trong tính tốn và làm bài tập hố học.
1. Kiến thức: HS biết được:
- Silic là phi kim hoạt động hoá học yếu. Silic là chất bán dẫn.
- Silic đioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dưới dạng đất sét
trắng, cao lanh, thạch anh ... Silic đioxit là oxit axit.
- Từ các vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liệu khác và
với kĩ thuật khác nhau, công nghiệp silicat đã sản xuất ra sản phẩm
có nhiều ứng dụng như: Đồ gốm, sứ, xi măng, thuỷ tinh...
2. Kĩ năng : - Đọc để thu thập thông tin về silic, silic đioxit, và
công nghiệp silicat.
- Biết sử dụng những kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức mới.
3.Thái độ: Nhìn nhận rõ các vai trị to lớn của ngành cơng nghiệp
Silicat mang lại,định hướng nghiệp trong tương lai.
1. Kiến thức:
- HS biết được:
+ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân
+ Cấu tạo bảng tuần hồn gồm: ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm.
+ Quy luật biến đổi t/c trong chu kỳ, nhóm. Áp dụng với chu
kỳ 2, 3 nhóm I và nhóm VIII.
+ Dựa vào vị trí của ô nguyên tố suy ra cấu tạo nguyên tử, t/c
cơ bản của nguyên tố và ngược lại.


34


Bài 32 : Luyện tập chương 3 : Phi
kim – Sơ lược về bảng tuần hồn
các ngun tố hóa học

01

35

Bài 33 : Thực hành : Tính chất hóa
học của phi kim và hợp chất của
chúng

01

36

CHƯƠNG 4 : HIĐROCACBON.
NHIÊN LIỆU
Bài 34 : Khái niệm về các hợp chất
hữu cơ

01

2. Kĩ năng : HS dự đốn tính chất cơ bản của ngun tố khi biết vị
trí của nó trong bảng tuần hồn. Biết cấu tạo nguyên tử của các
nguyên tố suy ra vị trí và tính chất của nó.
3. Thái độ : HS có lịng tin về khoa học.
Tính chất của PK, clo, cacbon, silic, các oxít cacbon, axít cacbonic,
muối cacbonat.

+ Cấu tạo bảng tuần hồn, sự biến đổi tuần hồn tính chất của các
nguyên tố trong chu kỳ, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hồn.
- HS biết:
+ Chọn chất thích hợp lập sơ đồ dãy chuyển hóa giữa các chất. Viết
PTHH cụ thể.
+ Biết xây dựng sự chuyển đổi giữa các loại chất và cụ thể hóa thành
dãy chuyển đổi cụ thể và ngược lại. Viết PTHH biểu diễn sự chuyển
đổi đó.
+ Biết vận dụng bảng tuần hồn để suy đốn cấu tạo, tính chất và vị
trí của các ngun tố trong bảng.
2. Kĩ năng:Tra cứu bảng hệ thống tuần hồn, viết và cân bằng
phuơng trình hóa học, giải bài tập định lượng.
3. Thái độ:Hs có lịng tin về khoa học.
- Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trưng của muối
cacbonat, muối clorua.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học, giải bài tập thực
nghiệm hóa học.
- Rèn luyện ý thức nghiêm túc, cẩn thận trong học tập, thực hành
hóa học
1. Kiến thức:-HS hiểu được thế nào là hợp chất hữu cơ và hóa học
hữu cơ.
-Nắm được cách phân loại các hợp chất hữu cơ.
-Phân biệt được các chất hữu cơ thông thường với các


37

Bài 35 : Cấu tạo phân tử hợp chất
hữu cơ


01

38

Bài 36 : Metan

01

39

Bài 37 : Etilen

01

chất vô cơ.
- HS hiểu được trong các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên
kết với nhau theo đúng hóa trị C(IV), H(I), O(II), Cl(I)…
- Hiểu được mỗi hợp chất hữu cơ có 1 công thức cấu
tạo ứng với 1 trật tự liên kết.
2. Kĩ năng:Hiểu được hợp chất hữu cơ và hợp chất vô cơ.
- Viết được công thức cấu tạo của 1 số chất đơn giản, phân biệt được
các chất khác nhau qua cơng thức cấu tạo.
3. Thái độ:Có long tin tưởng về khoa học nghiên cứu hữu cơ.
Kiến thức
Biết được: ..
− Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, công thức cấu tạo hợp
chất
hữu cơ và ý nghĩa của nó.
Kĩ năng
− Quan sát mơ hình cấu tạo phân tử, rút ra được đặc điểm cấu tạo

phân
tử hợp chất hữu cơ
− Viết được một số công thức cấu tạo (CTCT) mạch hở , mạch vòng
của một số chất hữu cơ đơn giản (< 4C) khi biết CTPT.
1. Kiến thức:- HS nắm được CTCT, tính chất vật lý, trạng thái tự
nhiên và tính chất hóa học của metan.
- Nắm được khái niệm liên kết đơn và phản ứng thế.
2. Kĩ năng:Viết được công thức cấu tạo của metan.
3. Thái độ: Biết được những ứng dụng của mêtan trong đời sống và
sản xuất.
1. Kiến thức: -HS nắm được CTCT, tính chất vật lý và tính chất hóa
học của etilen.
-Nắm được khái niệm liên kết đơi và đặc điểm của nó.


40

Bài 38 : Axetilen

01

41

Bài 39 : Benzen

01

42

Ôn tập


01

-Hiểu được phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là phản
ứng đặc trưng của etilen và các hiđrocacbon có liên kết đơi.
2. Kĩ năng:-Biết cách viết PTHH của phản ứng cộng, phản ứng
trùng hợp, phân biệt etilen với metan bằng dung dịch brom.
3. Thái độ : -Biết được 1 số ứng dụng quan trọng của etilen.
1. Kiến thức:-HS nắm được CTCT, tính chất vật lý, tính chất hóa học
của axetilen.
2. Kĩ năng-Củng cố kiến thức chung về hidro cacbon: không tan
trong nước, phản ứng cháy.
-Bước đầu dự đốn tính chất dựa vào cấu tạo, củng cố kỹ năng
viết PTPƯ cộng.
-Biết được 1 số ứng dụng quan trọng của axetilen.
3. Thái độ:-Có lịng tin về khoa học
-Biết tiết kiệm hóa chất khi làm thí nghiệm
1. Kiến thức:-HS nắm được CTCT của benzen, từ đó hiểu được các
tính chất HH của benzen.
2.Kĩ năng:-Rèn luện kỹ năng quan sát thí nghiệm, từ các hiện
tượng TN rút ra tính chất.
-Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ thế của benzen với brom và
tiếp tục củng cố kỹ năng làm tốn tính theo PTHH.
3. Thái độ:Liên hệ thực tế 1 số ứng dụng của benzen
1.Kiến thức:- Củng cố các kiến thức đã học về tính chất của cacbon,
các muối cacbonat.
- Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, công thức phân tử của hợp chất
hữu cơ.
- Hệ thống lại mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hợp
chất : Metan, Etylen, Axetylen.

2. Kĩ năng:-Rèn luện kỹ năng viết CTCT, nhận biết các hợp chất.
-Rèn luyện kỹ năng viết PTHH thế của và tiếp tục củng cố kỹ


43

Bài 40 : Dầu mỏ và khí thiên nhiên

01

44

Bài 41 : Nhiên liệu

01

45

Bài 42 : Luyện tập chương 4 :
Hiđrocacbon – Nhiên liệu

01

46

Bài 43 : Thực hành : Tính chất của
hiđrocacbon

01


năng làm tốn tính theo PTHH.
3. Thái độ: u thích mơn học.
1. Kiến thức:-HS nắm được tính chất vật lý, trạng thái thiên nhiên,
thành phần, cách khai thác, chế biến và ứng dụng của dầu mỏ, khí
thiên nhiên.
-Biết crắcking là 1 phương pháp quan trọng để chế biến
dầu mỏ.
-Nắm được đặc điểm cơ bản của dầu mỏ ở Việt Nam, vị trí
1 số mỏ dầu, mỏ khí và tình hình khai thác dầu khí ở nước ta.
2. Kĩ năng: Phân tích được kênh chữ, nhờ vào kênh hình.
3. Thái độ:Có lòng tin về khoa học.
1. Kiến thức:-HS nắm được nhiên liệu là những chất cháy được, khi
cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
-Nắm được cách phân loại nhiên liệu, đặc điểm và ứng dụng
của một số nhiên liệu thông dụng.
2. Kĩ năng: -Nắm được cách sử dụng nhiên liệu có hiệu quả.
3. Thái độ:-Biết sử dụng tiết kiệm nhiên liệu.
- Bảo vệ môi trường khi sử dụng nhiên liệu
1.Kiến thức:-Củng cố các kiến thức đã học về hiđro cacbon.
-Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđro
cacbon.
-Củng cố các phương pháp giải BT nhận biết, xác định CTHH
hợp chất hữu cơ.
2. Kĩ năng:giải được một số bài tốn về hóa học hữu cơ.
3. Thái độ : Có ý thức học tập tốt.
1. Kiến thức:Củng cố các kiến thức đã học về hiđro cacbon.
2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng thực hành hóa học.
3. Thái độ:Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập, thực
hành hóa học.



47

CHƯƠNG 5 : HIĐROCACBON.
POLIME
Bài 44 : Rượu etylic

01

48

Bài 45 : Axit axetic

02

49

Bài 46 : Mối liên hệ etilen, rượu
etylic và axit axetic

01

50

Ôn tập

01

1. Kiến thức:-HS nắm được CTPT, CTCT, t/c vật lý, t/c hóa học và
ứng dụng của rượu etylic.

-Biết nhóm –OH là nhóm nguyên tử gây nên t/c hóa học đặc
trưng của rượu.
-Biết độ rượu, cách tính độ rượu và p/p điều chế rưộu
2. Kĩ năng: -Viết được PTHH của rượu với Natri, biết giải 1 số BT
về độ rượu.
3. Thái độ:Ứng dụng và tác` hại về rượu.
1. Kiến thức:
- HS nắm được CTPT, CTCT, t/c vật lý, t/c hóa học và ứng dụng
của axít axêtic.
- Biết nhóm –COOH là nhóm ngun tử gây ra tính axít
- Biết khái niệm este và phản ứng este hóa.
2. Kĩ năng: Viết được PTHH của axít axêtic với các chất.
3. Thái độ: u thích mơn học.
1. Kiến thức:HS nắm được mối quan hệ giữa hiđro cacbon, rượu,
axít và este với các chất cụ thể: Etilen, rượu etylic, axít axetíc và etyl
axetat.
2. Kĩ năng: Viết các PTHH của các chất theo sơ đồ.
1.Kiến thức:- Củng cố các kiến thức đã học về bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học.
- Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, công thức phân tử của hợp chất
hữu cơ.
- Hệ thống lại mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hợp
chất : Metan, Etylen, Axetylen, rượu etylic, axit axetic.
- Dầu mỏ và khí thiên nhiên.
2. Kĩ năng:-Rèn luện kỹ năng viết CTCT, nhận biết các hợp chất.
-Rèn luyện kỹ năng viết PTHH thế của và tiếp tục củng cố kỹ
năng làm tốn tính theo PTHH.


51


Kiểm tra giữa học kì 2

01

52

Bài 47 : Chất béo

01

53

Bài 48 : Luyện tập : Rượu etylic,
axit axetic và chất béo

02

54

Bài 49 : Thực hành : Tính chất của
rượu và axit

02

3. Thái độ: u thích mơn học.
1.Kiến thức:- Kiểm tra kiến thức đã học về bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học.
- Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, công thức phân tử của hợp chất
hữu cơ.

- Hệ thống lại mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hợp
chất : Metan, Etylen, Axetylen, rượu etylic, axit axetic.
- Dầu mỏ và khí thiên nhiên.
2. Kĩ năng:-Rèn luện kỹ năng viết CTCT, nhận biết các hợp chất.
-Rèn luyện kỹ năng viết PTHH thế của và tiếp tục củng cố kỹ
năng làm tốn tính theo PTHH.
3. Thái độ: u thích mơn học, cẩn thận, trung thực.
1. Kiến thức :
- HS nắm được định nghĩa chất béo.
- Nắm được trạng thái thiên nhiên, tính chất VL, tính chất HH và
ứng dụng của chất béo
2. Kĩ năng : Viết được CTPT của glyxerol, công thức chung của
chất béo.
Viết được sơ đồ phản ứng của chất béo.
3. Thái độ : Sử dụng tiết kiệm chất béo, và sử dụng đúng mục đích.
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về rượu etylic, axít
axêtic và chất béo.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng giải 1 số dạng bài tập.
3. Thái độ : HS có lịng tin vào khoa học.
1. Kiến thức:Củng cố lại các kiến thức cơ bản của rượu etylic và của
axít axêtic.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát các hiện
tượng thí nghiệm.
3. Thái độ:Có lịng tin về khoa học.


55

Bài 50 : Glucozơ


01

56

Bài 51 : Saccarozơ

01

57

Bài 52 : Tinh bột và xenlulozơ

01

58

Bài 53 : Protein

01

59

Bài 54 : Polime

01

*Kiến thức:HS nắm được cơng thức phân tử, tính chất vật lý, tính
chất hóa học và những ứng dụng của glucơzơ.
*Kĩ năng: Viết được sơ đồ phản ứng tráng gương, phản ứng lên
men rượu.

*Thái độ :HS có lịng tin về khoa học
*Kiến thức: -HS nắm được cơng thức phân tử, tính chất vật lý, tính
chất hóa học của saccarozơ
-Biết trạng thái thiên nhiên và những ứng dụng của sacarozơ.
*Kĩ năng: Viết được PTHH của saccarozơ.
*Thái độ: Có lịng tin về khoa học về ứng của saccarozơ.
1. Kiến thức:-HS nắm được công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân
tử của tinh bột và xenlulozơ.
-Nắm được tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng
dụng của tinh bột và xenlulozơ.
2. Kỹ năng: Viết được PTHH của phản ứng thuỷ phân của tinh bột,
xenlulozơ và phản ứng tạo thành chất này trong cây xanh.
3. Thái độ: Có lịng tin về khoa học về ứng của saccarozơ
*Kiến thức:-HS nắm được protein là chất cơ bản khơng thể thiếu
được của cơ thể sống.
-Nắm được protein có phân tử khối rất lớn và có cấu tạo
phân tử rất phức tạp do nhiều aminoaxít tạo nên.
-Nắm được 2 tính chất quan trọng của protein là phản ứng
thuỷ phân và phản ứng đông tụ.
*Kĩ năng: Viết được PTHH của phản ứng thuỷ phân của protein và
phản ứng phân hủy.
*Thái độ: Có lịng tin về khoa học về ứng của tinh bột.
*Kiến thức:-HS nắm định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại và tính chất
chung của các polime.
-Nắm được các khái niệm chất dẻo, tơ, cao su và ứng dụng chủ yếu


60

Bài 55 : Thực hành : Tính chất của

gluxit

01

61

Ơn tập Học kì II

01

của các loại vật liệu này.
*Kĩ năng: Từ CTCT của 1 số polime viết công thức tổng quát, từ đó
suy ra cơng thức của monome và ngược lại.
*Thái độ:Bảo vệ mơi trường, biết cách sử lí chất thải polime.
-Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trưng của glucozơ,
saccarozơ, tinh bột.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành thí nghiệm, rèn luyện ý thức
cẩn thận, kiên trì trong học tập và thực hành hóa học.
1.Kiến thức:
PHẦN I : HỐ VƠ CƠ
- HS lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ: Kim loại, phi kim, oxit,
axit,bazơ,muối được biểu điễn bởi sơ đồ trong bài học
- Củng cố các kiến thức đã học về các chất vô cơ.
- Hình thành mối quan hệ cơ bản giữa các chất.
- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ dựa trên tính chất
và các phương pháp điều chế chúng.
Biết chọn chất cụ thể chứng minh cho mối quan hệ được thiết lập.
Vận dụng tính chất của các chất vơ cơ đã học để viết được các
phương trình hố học biểu diễn mối quan hệ giữa các chất. Củng cố
các kĩ năng giải bài tập, các kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế

PHẦN 2 : HÓA HỮU CƠ
- Củng cố lại những kiến thức đã học về các chất hữu cơ.
+ Hình thành mối liên hệ cơ bản giữa các chất.
- Củng cố kĩ năng giải bài tập, các kĩ năng vận dụng kiến thức vào
thực tế.
2. Kỹ năng:
- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất hữu cơ
- Củng cố các kỹ năng ghiải bài tập , vận dụng các kiến thức vào
thực tế


×