Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh tqn năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 89 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TP.HCM

LÊ THỊ HỒNG NHUNG

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TQN
NĂM 2015

KHÓA LUẬN TỚT NGHIỆP

TP. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2017


i

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TP.HCM

LÊ THỊ HỒNG NHUNG

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TQN
NĂM 2015

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Chuyên ngành: Kế toán
Mã ngành: 52 34 03 01
TP. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2017



ii

CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TP.HCM
Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Tuyết Như
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)

Khóa luận tốt nghiệp được bảo vệ tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học
Tp.HCM, ngày 30 tháng 06 năm 2017
Thành phần Hội đồng đánh giá Khóa luận tốt nghiệp gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Khóa luận tốt nghiệp)
TT

Họ và tên

Chức danh Hội đồng

1

ThS. Lý Phát Cường

Chủ tịch

2

ThS. Võ Đình Phụng

Giảng viên phản biện


3

ThS. Phan Minh Đạt

Thư ký

Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Khóa luận tốt nghiệp sau khi Báo cáo
đã được sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hợi đồng đánh giá Khóa luận


iii
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TPHCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA KINH TẾ – TÀI CHÍNH

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

----------------------------------

-----------------------------------

Tp.HCM, ngày 15 tháng 06 năm 2017

NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: Lê Thị Hồng Nhung

Giới tính: Nữ


Ngày, tháng, năm sinh: 19/01/1995

Nơi sinh: Lâm Đồng

Chuyên ngành: Kế toán

MSSV: 13DH301124

I-

Tên đề tài: Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH
TQN năm 2015

II-

Nhiệm vụ và nội dung:

- Hiểu và nắm vững về những kiến thức chuyên ngành kế toán và những kiến
thức bổ trợ liên quan đến phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp
thương mại.
- Tìm hiểu thực tiễn, các vấn đề thực tế xảy ra tại doanh nghiệp, nhận xét, đánh
giá và giải thích trên cơ sở lý luận và điều kiện thực tế của doanh nghiệp.
- Hồn thành khóa ḷn tớt nghiệp đúng thời hạn quy định.
III- Ngày giao nhiệm vụ: 13/02/2017
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 16/06/2017
V-

Giảng viên hướng dẫn:
TS. Nguyễn Thị Tuyết Như


GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

KHOA KINH TẾ – TÀI CHÍNH

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)


iv

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong Khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH TQN. Tơi hồn tồn
chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
Tp. Hờ Chí Minh, ngày 15 tháng 06 năm 2017.
Sinh viên thực hiện Khóa luận

Lê Thị Hồng Nhung


v

LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình học tập và nghiên cứu tại Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học
TP. Hồ Chí Minh, em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến:
Tập thể các thầy, cô Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, đặc
biệt là các thầy, cô Khoa Kinh tế - Tài chính đã trang bị cho em những kiến thức

chuyên ngành hữu ích và giúp em định hướng được nghề nghiệp trong tương lai qua
những bài học trên giảng đường và các buổi hội thảo.
Em xin chân thành cảm ơn cô Nguyễn Thị Tuyết Như đã tận tình hướng dẫn và
giúp đỡ em trong śt quá trình thực hiện đề tài.
Đờng thời, em xin chân thành cảm ơn đến toàn thể các anh, chị trong Công ty
TNHH Kiểm Toán Tư vấn Sáng Lập Á Châu, công ty TNHH TQN, đã tạo điều kiện
thuận lợi cho em tiếp xúc với thực tế công việc kế toán, kiểm toán, tận tình giúp đỡ để
em hồn thành bài Khóa luận này.
Cuối cùng, em xin chúc quý thầy cô, Ban giám đốc và toàn thể nhân viên công ty
TNHH Kiểm toán Tư vấn Sáng Lập Á Châu, công ty TNHH TQN sức khỏe, thành
công trong công việc và c̣c sớng.
TP. Hờ Chí Minh, ngày 15 tháng 06 năm 2017.
Tác giả

Lê Thị Hồng Nhung


vi

TÓM TẮT
Trong nền kinh tế thị trường với sự cạnh tranh gay gắt và phức tạp, các doanh
nghiệp muốn tồn tại và phát triển, đòi hỏi phải có nỗ lực rất lớn. Các nhà quản trị phải
biết rõ năng lực của doanh nghiệp mình để đưa ra các chiến lược phát triển phù hợp,
giải quyết những khó khăn trước mắt, đồng thời đưa ra các chiến lược kinh doanh linh
hoạt, hiệu quả. Hoạt đợng kinh doanh có hiệu quả thì mới có thể đảm bảo cho doanh
nghiệp đủ khả năng để đứng vững và cạnh tranh trên thị trường, mở rộng quy mô sản
xuất kinh doanh. Do đó, phân tích hiệu quả kinh doanh là công việc quan trọng, cần
phải được thực hiện nghiêm túc, thường xuyên đối với mọi doanh nghiệp. Nhận thấy
tầm quan trọng của phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp nên
tôi chọn đề tài: “Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TQN năm

2015” cho khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành Kế toán của mình.
Với mục tiêu nghiên cứu của đề tài là: Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty
TNHH TQN năm 2015 qua các chỉ tiêu tổng hợp, chỉ tiêu chi tiết phân tích kinh doanh
dành cho doanh nghiệp thương mại và mơ hình tài chính Dupont để đánh giá hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp, tìm hiểu nguyên nhân ảnh hưởng, từ đó đề xuất các giải
pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Để thực hiện những
mục tiêu đó, trong q trình phân tích tác giả đã kết hợp sử dụng nhiều phương pháp
như: Phương pháp thống kê, mô tả, phương pháp so sánh, phương pháp chi tiết hóa chỉ
tiêu phân tích, phương pháp đờ thị, mơ hình tài chính Dupont, phương pháp thay thế
liên hoàn. Phạm vi nghiên cứu của đề tài là: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
của công ty TNHH TQN trong năm 2015 dưới tác động của các nhân tố xuất phát từ
bên trong doanh nghiệp. Ngoài phần mởi đầu và kết luận thì kết cấu đề tài gờm bớn
chương:
Chương 1: Giới thiệu công ty TNHH TQN
Chương 2: Cơ sở lý luận về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
Chương 3: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH TQN
năm 2015
Chương 4: Nhận xét và kiến nghị.
Trong chương 1, tác giả đã giới thiệu các thông tin chung về đặc điểm hoạt động


vii
của doanh nghiệp. Cơng ty TNHH TQN tḥc loại hình doanh nghiệp: Công ty trách
nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên, được thành lập vào tháng 09 năm 2011, với
mục tiêu chuyên cung cấp các mặt hàng như máy in, máy photocopy, máy đóng sách,
các phụ liệu in ấn khác, đờng thời cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa máy in,
photocopy… Tổ chức bộ máy quản lý, bộ máy kế toán không quá phức tạp nhưng các
bộ phận được phân chia trách nhiệm rõ ràng, đảm bảo sự phới hợp chặt chẽ giữa các
phịng ban, cũng như giữa các bợ phận trong cùng phịng ban với nhau. Công ty sử

dụng phần mềm kế toán để hỗ trợ thực hiện công việc hạch toán và hệ thống thông tin
kế toán trong doanh nghiệp. Chương 1 cũng đã trình bày về chế độ kế toán doanh
nghiệp áp dụng, niên độ kế toán, phương pháp khấu hao TSCĐ, phương pháp tính giá
xuất kho, phương pháp tính thuế GTGT, hệ thống tài khoản kế toán, báo cáo tài chính
sử dụng trong doanh nghiệp. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp năm 2015 không
tốt, kết quả kinh doanh giai đoạn 2014-2016 có xu hướng giảm. Doanh nghiệp cần tiến
hành phân tích để đánh giá hiệu quả hoạt đợng, tìm ngun nhân và đưa ra các chiến
lược kinh doanh phù hợp trong tương lai.
Cơ sở lý luận được trình bày tại chương 2 đã làm rõ được quan điểm về hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp, khi xem xét hiệu quả kinh doanh mối quan hệ hiệu quả
chung của xã hội và môi trường. Đồng thời cơ sở lý luận cũng làm rõ vai trị, nhiệm vụ
đặc biệt quan trọng của cơng tác phân tích hiệu quả kinh doanh dưới những tác động
của các ́u tớ bên ngồi và bên trong doanh nghiệp. Đưa ra cách xác định và ý nghĩa
các chỉ tiêu tổng hợp, chỉ tiêu chi tiết phân tích hiệu quả kinh doanh và phân tích theo
mơ hình tài chính Dupont để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
Trên cơ sở những vấn đề lý luận của chương 2, chương 3 đi vào nghiên cứu và
phân tích thực trạng hiệu quả kinh doanh TNHH TQN năm 2015. Qua quá trình phân
tích, đánh giá được hiệu quả hoạt đợng kinh doanh của doanh nghiệp năm 2015 không
tốt. Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản, tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu, tỷ suất sinh
lời của tài sản, tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần và tỷ suất sinh lời trên tổng chi phí,
tỷ suất doanh thu thuần trên tổng chi phí đều giảm. Qua phân tích các chỉ tiêu phân
tích hiệu quả sử dụng chi phí đã xác định được nguyên nhân dẫn đến tỷ suất sinh lời
trên doanh thu thuần, tỷ suất sinh lời trên tổng chi phí giảm là do doanh nghiệp đã


viii
kiểm soát không tốt chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Từ kết quả
phân tích tại chương 3, tác giả đã đưa ra một số nhận xét, kiến nghị để nâng cao hiệu
quả hoạt động của doanh nghiệp.

Trên đây là tóm tắt nội dung của khóa luận tốt nghiệp, rất mong nhận được
những ý kiến nhận xét của các thầy, cô trong hội đồng để em có thể hoàn thiện đề tài
nghiên cứu của mình.


ix

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ĐH

Đại học.

QL

Quản lý

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

BĐSĐT

Bất đợng sản đầu tư

ĐBTC

Địn bẩy tài chính

TS


Tài sản

T và TĐT

Tiền và tương đương tiền

TSNHBQ

Tài sản ngắn hạn bình quân

TCNH

Tài chính ngắn hạn

TSDHBQ

Tài sản dài hạn bình qn

TSCĐ

Tài sản cớ định

TTSBQ

Tổng tài sản bình qn

DT

Doanh thu


DTT

Doanh thu th̀n

CP

Chi phí

GVHB

Giá vớn hàng bán

CPLV

Chi phí lãi vay

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CPTTNDN

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

TNDN


Thu nhập doanh nghiệp

LNST

Lợi nhuận sau thuế


x

DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Kết quả kinh doanh của công ty TNHH TQN
giai đoạn 2014 - 2016 ...................................................................................................... 5
Bảng 3.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của
công ty TNHH TQN năm 2015 ...................................................................................... 33
Bảng 3.2: Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh
của công ty TNHH TQN năm 2015 ............................................................................... 38
Bảng 3.3: Bảng phân tích giá vớn hàng bán của cơng ty TNHH TQN năm 2015 ........ 46
Bảng 3.4: Bảng phân tích chi phí bán hàng của cơng ty TNHH TQN năm 2015 ......... 48
Bảng 3.5: Bảng phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp
của công ty TNHH TQN năm 2015 ............................................................................... 51


xi

DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Danh sách biểu đồ:
Biểu đồ 1.1: Biểu đồ kết quả kinh doanh của công ty TNHH TQN
giai đoạn 2014 - 2016 ...................................................................................................... 7
Danh sách các sơ đồ:
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ........................................................................ 7

Sơ đồ 1.2: Sơ đờ tổ chức bợ máy kế tốn ........................................................................ 9
Sơ đờ 1.3: Sơ đờ trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký chung ........... 12
Sơ đờ 3.1 : Phân tích chỉ tiêu ROE theo Mơ hình Dupont năm 2014 ........................... 43
Sơ đờ 3.2: Phân tích chỉ tiêu ROE theo Mơ hình Dupont năm 2015 ............................ 44


xii

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
1.

LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.................................................................................................. 1

2.

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................................ 1

3.

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 2

4.

PHẠM VI NGHIÊN CỨU .............................................................................................. 3

5.

KẾT CẤU ĐỀ TÀI ....................................................................................................... 3


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH TQN ................................................ 4
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG CƠNG TY TNHH TQN ....................................................... 4
1.1.1. Thơng tin chung về công ty TNHH TQN ............................................................... 4
1.1.2. Hàng hóa chính của cơng ty TNHH TQN ............................................................. 4
1.1.3. Chức năng, nhiệm vụ kinh doanh tại công ty ........................................................4
1.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH TQN GIAI
ĐOẠN 2014 – 2016 ......................................................................................................... 5
1.3. TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY .................. 7
1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý................................................................................7
1.3.2. Mối quan hệ, nhiệm vụ của các phòng ban ........................................................... 7
1.4. TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY ................................................ 9
1.4.1. Tổ chức bợ máy kế tốn .........................................................................................9
1.4.1.1. Sơ đờ tổ chức bợ máy kế tốn ............................................................................ 9
1.4.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bợ phận trong phịng kế tốn ............................ 9
1.4.2. Tổ chức nghiệp vụ kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết ..........................................11
1.4.2.1. Hình thức kế tốn áp dụng................................................................................ 11
1.4.2.2. Chế đợ kế tốn áp dụng tại cơng ty .................................................................. 13
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP .................................................................. 15
2.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỢNG KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ................................................................................. 15
2.1.1. Khái niệm hiệu quả hoạt đợng kinh doanh.......................................................... 15
2.1.2. Ý nghĩa của phân tích hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp .......................... 16
2.1.3. Nhiệm vụ phân tích hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp .............................. 16


xiii
2.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 17
2.1.4.1. Các nhân tố bên ngồi ...................................................................................... 17
2.1.4.2. Các nhân tớ bên trong ....................................................................................... 19

2.2. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỢNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP21
2.3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỢNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP21
2.3.1. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ..........21
2.3.1.1 Tỷ suất sinh lời kinh tế trên tài sản (vốn) (ROI) ............................................... 22
2.3.1.2. Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) ..................................................... 22
2.3.1.3. Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) ................................................................... 23
2.3.1.4. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần (ROS) .................................................... 24
2.3.1.5. Tỷ suất sinh lời của tổng chi phí....................................................................... 24
2.3.1.6. Tỷ suất doanh thu thuần trên tổng chi phí ........................................................ 25
2.3.1.7. Các nhân tớ ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp ............................................................................................................................ 25
2.3.2. Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả sử dụng chi phí của doanh nghiệp ...................28
2.3.2.1. Tỷ suất sinh lời của giá vốn hàng bán .............................................................. 29
2.3.2.2. Tỷ suất sinh lời của chi phí bán hàng ............................................................... 30
2.3.2.3. Tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................... 30
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH TQN NĂM 2015........................................................................... 32
3.1. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỢNG KINH DOANH CỦA CƠNG TY TNHH
TQN NĂM 2015 ............................................................................................................ 32
3.2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH
TQN NĂM 2015 ............................................................................................................ 37
3.2.1. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp ........................... 37
3.2.1.1 Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (vốn) (ROI) ................................................ 38
3.3.1.2. Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) ..................................................... 39
3.3.1.3. Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) ................................................................... 39
3.3.1.4. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần (ROS). ................................................... 39
3.3.1.5. Tỷ suất sinh lời của tổng chi phí....................................................................... 40
3.3.1.6. Tỷ suất doanh thu thuần trên tổng chi phí ........................................................ 40



xiv
3.3.1.7. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp ............................................................................................................................ 41
3.2.2. Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả sử dụng chi phí của doanh nghiệp ...................45
3.2.2.1. Tỉ suất sinh lời của giá vốn hàng bán ............................................................... 45
3.2.2.2. Tỉ suất sinh lời của chi phí bán hàng ................................................................ 48
3.2.2.3. Tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................... 50
CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................. 54
4.1. NHẬN XÉT ............................................................................................................ 54
4.1.1. Nhận xét chung về tổ chức quản lý kinh doanh ...................................................54
4.1.2. Nhận xét về tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty TNHH TQN............................ 54
4.1.3. Nhận xét về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ........................................55
4.2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 56
4.2.1 Một số kiến nghị đối với tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty ............................. 56
4.2.2. Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty. .56
KẾT LUẬN CHUNG .................................................................................................. 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 61
PHỤ LỤC


1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, nước ta đã và đang trong quá trình đổi mới theo nền kinh tế thị
trường, định hướng xã hội chủ nghĩa. Việc đẩy mạnh hội nhập vào nền kinh tế thế
giới và khu vực là một vấn đề quan trọng của q trình đổi mới. Hợi nhập q́c tế
vừa là cơ hội đồng thời cũng là thách thức đối với các doanh nghiệp Việt Nam trong
cơng c̣c tìm được chỗ đứng của mình trên thương trường q́c tế.
Trong nền kinh tế thị trường với sự cạnh tranh gay gắt và phức tạp đó, các

doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển, đòi hỏi phải có nỗ lực rất lớn. Các nhà
quản trị phải biết rõ thực lực của doanh nghiệp mình để đề ra các chiến lược phát
triển phù hợp, giải quyết những khó khăn trước mắt, đồng thời đưa ra các chiến
lược sản xuất, kinh doanh linh hoạt, hiệu quả. Trong đó, hiệu quả kinh doanh được
đặt lên hàng đầu đới với mọi doanh nghiệp. Vì hoạt đợng kinh doanh có hiệu quả thì
mới có thể đảm bảo cho doanh nghiệp đủ khả năng để đứng vững và cạnh tranh trên
thi trường, mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh. Do đó, phân tích hiệu quả kinh
doanh là một việc làm cần thiết đối với mọi doanh nghiệp.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh giúp doanh nghiệp có thể tự đánh giá
về điểm mạnh, điểm yếu để phát huy, củng cố, hay khắc phục, cải tiến quản lý.
Phân tích hiệu quả kinh doanh giúp dự báo, đề phòng, hạn chế những rủi ro trong
kinh doanh. Từ đó, doanh nghiệp có thể phát huy mọi tiềm năng, khai thác tối đa
những nguồn lực, nhằm đạt hiệu quả cao nhất trong kinh doanh.
Nhận thấy được tầm quan trọng của việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh
doanh nên tôi chọn đề tài “Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TQN năm 2015” làm đề tài nghiên cứu cho Khóa ḷn tớt nghiệp chun
ngành kế toán của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là:
Tìm hiểu cơ sở lý luận về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.


2
Phân tích kết quả hoạt đợng kinh doanh của cơng ty TNHH TQN.
Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH TQN thông qua
các chỉ tiêu tổng hợp phân tích hiệu quả kinh doanh dành cho doanh nghiệp thương
mại.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của
công ty TNHH TQN theo mơ hình tài chính Dupont.

Phân tích tỷ suất sinh lời trên chi phí để tìm hiểu nguyên nhân ảnh hưởng đến
hiệu quả sử dụng chi phí trong doanh nghiệp.
Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
3. Phương pháp nghiên cứu
Để thực hiện những mục tiêu nghiên cứu của đề tài, trong q trình phân tích
tác giả đã kết hợp sử dụng nhiều phương pháp như:
Phương pháp thu thập số liệu: thu thập, tóm tắt, trình bày, tính toán sớ liệu liên
quan đến đề tài, bao gồm: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh báo cáo tài chính, sổ cái, sổ chi tiết
tài khoản và một số tài liệu khác liên quan đến công ty TNHH TQN phục vụ cho
q trình phân tích.
Phương pháp so sánh: Phương pháp so sánh là phương pháp sử dụng phổ biến
và quan trọng trong phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh. Khi so sánh thường
đối chiếu các chỉ tiêu tài chính với nhau để biết được mức biến động của các đối
tượng đang nghiên cứu. Để việc phân tích có ý nghĩa thì các chỉ tiêu kinh tế phải
thớng nhất về nợi dung kinh tế, đơn vị tính, cách tính và các điều kiện nội dung so
sánh. Thông thường khi sử dụng phương pháp so sánh ta thường so sánh số thực
hiện với số kế hoạch, số thực tế của các thời kỳ với nhau, so sánh số thực hiện với
các số bình qn ngành và các chỉ sớ của thị trường chứng khoán. Kết quả của việc
so sánh thường thể hiện sớ tụt đới, sớ tương đới và sớ trung bình.
Phương pháp chi tiết hóa chỉ tiêu phân tích: chỉ tiêu phân tích được chi tiết
theo thời gian để biết được nhịp độ phát triển, tính thời vụ của các chỉ tiêu trong quá
trình kinh doanh. Chi tiết hóa theo yếu tố cấu thành của chỉ tiêu nhằm xác định mức


3
biến động của chỉ tiêu do ảnh hưởng của các nhân tớ nào, biết được vai trị của từng
bợ phận trong việc hợp thành chỉ tiêu tổng hợp.
Phương pháp đồ thị: Phương pháp đồ thị dùng để minh họa các kết quả trong

quá trình phân tích bằng biểu đờ, sơ đồ… để thể hiện rõ ràng, trực giác diễn biến
của các đới tượng nghiên cứu.
Mơ hình tài chính Dupont: Phân tích hiệu quả hoạt đợng kinh doanh theo mơ
hình tài chính Dupont có ý nghĩa rất lớn đới với quản trị doanh nghiệp. Thơng qua
phân tích, có thể đánh giá hiệu quả kinh doanh một cách sâu sắc và toàn diện, đánh
giá đầy đủ khách quan mối liên hệ giữa các nhân tố, có thể phát hiện ra những nhân
tố đã ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích theo một trình tự logic, chặt chẽ. Thơng qua
phân tích, giúp cho nhà quản trị đưa ra các quyết định nhằm đạt được hiệu quả
mong muốn.
Phương pháp thay thế liên hoàn: là phương pháp mà ở đó các nhân tố lần lượt
được thay thế theo mợt trình tự nhất định để xác định chính xác mức độ ảnh hưởng
của chúng đến chỉ tiêu cần phân tích (đối tượng phân tích) bằng cách cố định các
nhân tố khác trong mỗi lần thay thế.
4. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu của đề tài là đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của
công ty TNHH TQN trong năm 2015 dưới tác động của các nhân tố xuất phát từ bên
trong doanh nghiệp.
5. Kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận thì kết cấu đề tài gồm bốn chương:
Chương 1: Giới thiệu công ty TNHH TQN
Chương 2: Cơ sở lý luận về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
Chương 3: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH TQN
năm 2015
Chương 4: Nhận xét và kiến nghị.
Sau đây là nội dung của Khóa luận:


4


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH TQN
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG CƠNG TY TNHH TQN
1.1.1. Thơng tin chung về cơng ty TNHH TQN
- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH TQN
- Tên doanh nghiệp viết tắt bằng tiếng nước ngoài: TQN COMPANY LIMITED
- Tên doanh nghiệp viết tắt: TQN CO., LTD
- Mã sớ doanh nghiệp: 0311132979
- Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên
- Ngày bắt đầu thành lập: 09/09/2011
- Tên người đại diện theo pháp ḷt: Nguyễn Văn Bình Q́c
- Địa chỉ trụ sở chính: 93 Lê Quốc Hưng, Phường 12, Quận 4, Thành phố Hồ Chí
Minh.
- Số điện thoại: 08 6681 9585 - 08 3826 3669
- Hoạt động chính của công ty:
Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
(không lập cơ sở bán buôn) và quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ)
hàng hố.
1.1.2. Hàng hóa chính của cơng ty TNHH TQN
- Máy in siêu tốc.
- Máy in phun màu siêu tốc.
- Máy gấp giấy (máy xếp thư).
- Máy cắt/ rọc/gấp giấy.
- Máy đóng gáy sách.
- Máy phối giấy/máy đóng ghim.
- Máy đóng gấp sách.
- Hệ thống đóng tập học sinh.
- Hệ thống đóng gấp sách chuyên nghiệp DBMi Saddle System.
- Phụ kiện lựa chọn, mực, giấy…
1.1.3. Chức năng, nhiệm vụ kinh doanh tại công ty
Năm 2011, công ty TNHH TQN được thành lập với mục đích chuyên cung



5
cấp các thiết bị in ấn, photocopy đảm bảo mọi nhu cầu khách hàng từ các thiết bị
dùng cho văn phòng cho đến những thiết bị in ấn chuyên dụng.
Hiện nay, các ứng dụng và công nghệ in ấn, photocopy phát triển nhanh
chóng, công nghệ hiện đại liên tục được cập nhật, chuyển đổi. Cơng ty cũng phải
chuyển mình để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường. Cơng ty đã phải duy
trì, tìm kiếm những đới tác, những nhà cung cấp uy tín, có sản phẩm chất lượng tốt,
ổn định, đảm bảo chất lượng từ đầu đến cuối. Bên cạnh đó, công ty tiếp tục đổi mới
ý tưởng và cung cấp các giải pháp hiệu quả chi phí, những dịch vụ hỗ trợ đáp ứng
cho mọi yêu cầu của khách hàng. Từ máy in bản sao số, đến nhiều sản phẩm hoàn
thiện như collators, máy cắt, nếp gấp, khâu, máy đóng sách…Có thể được tích hợp
ngoại tuyến hoặc trực tuyến, tùy thuộc vào nhu cầu cũng như ngân sách khách hàng.
Hiểu khách hàng và thể hiện một cái nhìn sâu sắc hơn về những gì họ thực sự
muốn, là một trong những mục tiêu của công ty TNHH TQN.
1.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH TQN
GIAI ĐOẠN 2014 – 2016
Để phân tích kết quả kinh doanh của doanh nghiệp giai đoạn 2014 – 2016, sử
dụng số liệu tại bảng 1.1:
Bảng 1.1: Kết quả kinh doanh của công ty TNHH TQN
giai đoạn 2014 - 2016
Chỉ tiêu
Doanh thu
th̀n
Tổng chi
phí
Lợi nḥn
sau th́
TNDN


Chênh lệch 2015/2014
Sớ tiền
Tỉ lệ
(đờng)
(%)

Chênh lệch 2015/2016
Sớ tiền
Tỉ lệ
(đờng)
(%)

2014
(đờng)

2015
(đờng)

2016
(đờng)

7.581.149.815

7.645.562.222

7.481.525.832

64.412.407


0,85

(164.036.390)

(2,15)

7.155.941.976

7.572.321.150

7.777.379.919

416.379.174

5,82

205.058.769

2,71

476.071.270

119.317.904

(214.331.173)

(356.753.366)

(74,94)


(333.649.077)

(279,63)

Ng̀n: Sớ liệu tại phịng kế toán công ty TNHH TQN
Kết quả hoạt động kinh doanh của cơng ty giai đoạn 2014 – 2016 có xu
hướng giảm. Tổng chi phí được xác định bằng tổng giá vốn hàng bán, chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí tài chính. Năm 2015, cơng ty có
doanh thu thuần lớn nhất trong ba năm 2014 – 2016. Tổng doanh thu thuần năm


6
2015 đạt 7.645.562.222 đồng tăng 64.412.407 đồng so với 2014, tương ứng tỉ lệ
tăng 0,85%. Tuy nhiên, tổng chi phí năm 2015 có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng
của doanh thu thuần. Dẫn đến lợi nhuận sau thuế TNDN năm 2015 là 119.317.904
đồng, giảm 356.753.366 đồng, tương ứng tỉ lệ giảm là 74,94%.
Mặc dù kết quả kinh doanh năm 2015 giảm so với năm 2014 nhưng kết quả
kinh doanh của công ty năm 2015 vẫn khả quan hơn năm 2016. Năm 2016 doanh
thu thuần giảm so với năm 2015, tổng chi phí lại tăng dẫn đến năm 2016 công ty lỗ
214.331.173 đồng, lợi nhuận giảm 333.649.077 đồng so với năm 2015, tương ứng
tốc độ giảm 279,63%.
Như vậy, kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua ba năm có xu hướng
giảm, trong đó việc tăng chi phí là nguyên nhân ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận
sau thuế của công ty giai đoạn 2014 – 2016. Doanh nghiệp cần tăng cường công tác
phân tích hoạt động kinh doanh để tìm nguyên nhân từ đó tìm biện pháp nâng cao
hiệu quả kinh doanh.
Để nhìn nhận mợt cách trực quan hơn về kết quả kinh doanh của công ty
TNHH TQN giai đoạn 2014 – 2016, quan sát biểu đồ 1.1.



7

Doanh thu thuần
Tổng chi phí
Lợi nhuận sau thuế TNDN

2014

2015

2016

Doanh thu thuần

7581149815.0

7645562222.0

7481525832.0

Tổng chi phí

7155941976.0

7572321150.0

7777379919.0

Lợi nhuận sau thuế TNDN


476071270.0

119317904.0

(214331173.0)

Biểu đồ 1.1: Biểu đồ kết quả kinh doanh của
công ty TNHH TQN giai đoạn 2014 - 2016
1.3. TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CƠNG TY
1.3.1. Sơ đồ tổ chức bợ máy quản lý
GIÁM ĐỐC

PHỊNG KINH
DOANH

PHỊNG KẾ
TỐN

PHỊNG KĨ
THUẬT

Sơ đờ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
1.3.2. Mối quan hệ, nhiệm vụ của các phòng ban
 Giám đốc
- Tổ chức, điều hành mọi hoạt đợng của cơng ty.

PHỊNG HÀNH
CHÍNH NHÂN
SỰ



8
- Đại diện chính thức trực tiếp chịu trách nhiệm đối ngoại với các cơ quan ban
ngành trên mọi lĩnh vực.
- Lập kế hoạch, định hướng phát triển công ty.
- Quyết định thi đua khen thưởng, kỉ luật.
- Kí duyệt các khoản chi.
- Thực hiện các cơng việc khác.
 Phịng kinh doanh
- Nghiên cứu phát triển thị trường, khách hàng.
- Thiết lập sự liên hệ giữa công ty với khách hàng có liên quan đến việc bán sản
phẩm, xây dựng mạng lưới khách hàng.
- Định kì thơng báo với ban lãnh đạo công ty và các bộ phận khác về tiến độ thực
hiện kế hoạch kinh doanh.
- Kết hợp với bộ phận kế toán lập danh sách khách hàng, trực tiếp chịu trách
nhiệm đôn đốc và thu hồi nợ, quản lý các hợp đồng kinh tế. Phối hợp với các bộ
phận khác của công ty để đạt được chỉ tiêu kinh doanh của Ban giám đốc giao.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác do Ban giám đớc giao.
 Phịng kế toán
- Tổ chức hạch toán kế toán của công ty theo luật, nghị định, thông tư, và các văn
bản pháp luật có liên quan.
- Tổng hợp kết quả kinh doanh, lập báo cáo tài chính, báo cáo phân tích hoạt động
kinh doanh. Thực hiện báo cáo quyết toán thuế quý, năm.
- Ghi chép phản ánh chính xác, kịp thời và có hệ thống các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh của công ty.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác do Ban giám đớc giao.
 Phịng kĩ thuật
- Thực hiện nhiệm vụ lắp đặt, dịch vụ bảo dưỡng, các sản phẩm cho khách hàng.
- Thực hiện các hoạt động quản lý, kiểm tra chất lượng sản phẩm.
- Thiêt lập các quy trình công nghệ, hướng dẫn kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu kỹ

thuật của sản phẩm.
- Quản lý các hoạt động thí nghiệm, thử nghiệm vật tư, sản phẩm.


9
- Thực hiện các nhiệm vụ khác do Ban giám đớc giao.
 Phịng hành chính nhân sự
- Tham mưu cho Ban giám đốc về tổ chức nhân sự cho phù hợp với yêu cầu phát
triển của công ty.
- Quản lý hồ sơ, lý lịch nhân viên toàn công ty, giải quyết thủ tục, chế độ thôi việc,
bổ nhiệm, kỉ luật, khen thưởng…
- Xây dựng chương trình đào tạo, bời dưỡng nghiệp vụ cho người lao động.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác do Ban giám đớc giao.
1.4. TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY
1.4.1. Tổ chức bợ máy kế toán
1.4.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
KẾ TOÁN
TRƯỞNG

THỦ QUỸ

KẾ TOÁN
CƠNG NỢ

THỦ KHO

KẾ TOÁN BÁN
HÀNG

Sơ đờ 1.2: Sơ đờ tổ chức bợ máy kế tốn

1.4.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bợ phận trong phịng kế toán
 Kế toán trưởng
- Tổ chức, quản lý, điều hành hoạt động của phòng kế toán.
- Chịu trách nhiệm về các giao dịch với các cơ quan nhà nước như cơ quan Thuế,
Sở kế họach đầu tư, kho bạc Nhà Nước, …và các đối tác như Ngân hàng, khách
hàng, nhà cung cấp,…
- Phê duyệt các khoản thanh toán.
- Báo cáo lên bao lãnh đạo tình hình tài chính trong tháng, quý, năm.
- Lập tờ khai và quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, lập các báo cáo tài chính
theo quy định.
- Xây dựng, đề xuất các kế hoạch đầu tư, phân bổ, sử dụng nguồn vốn của công ty.


10
- Hỗ trợ các phòng ban giải quyết các vấn đề khác của công ty.
 Thủ quỹ
- Thực hiện nghiệp vụ Thu – Chi tiền mặt:
- Mọi khoản thu - chi phát sinh phải có chứng từ kèm theo mới được thực hiện:
kiểm tra số tiền, nội dung trên Phiếu thu, Phiếu chi với chứng từ gốc và phải có
chữ kí của người có thẩm quyền.
- Lập Phiếu thu hoặc Phiếu chi để ghi vào sổ quỹ.
- Thủ quỹ chuyển một liên của Phiếu thu - Phiếu chi cho kế toán để ghi sổ kế toán.
- Quản lí Quỹ tiền mặt:
- Tiền Mặt phải được lưu giữ tại két, phải sắp xếp theo loại giấy bạc và được kiểm
tra đối chiếu với sổ sách, khóa sổ vào cuối ngày.
 Kế toán công nợ
- Nhận, lập đề nghị xác nhận công nợ với khách hàng, nhà cung cấp.
- Liên lạc thường xun với các bợ phận, về tình hình thực hiện hợp đờng.
- Theo dõi tình hình thanh toán của khách hàng.
- Đôn đốc, trực tiếp tham gia thu hồi nợ và các khoản cơng nợ khó địi, nợ quá hạn

và các khoản công nợ trả trước cho nhà cung cấp mà chưa nhận được hàng.
- Lập báo cáo công nợ và công nợ đặc biệt.
- Kiểm tra số liệu công nợ với từng khách hàng, từng nhà cung cấp.
- Quản lí các công nợ khác.
 Thủ kho
- Thực hiện thủ tục xuất, nhập hàng hóa.
- Quản lý hàng hóa trong kho, lập phiếu nhập kho, phiếu xuất kho khi có nghiệp
vụ phát sinh.
- Nhập số liệu vào phần mềm kế toán.
- Sắp xếp hàng hóa trong kho.
- Thủ kho chịu trách nhiệm kiểm soát việc xếp dỡ, bảo quản hàng hóa. Ghi thẻ bài
đầy đủ cho mỗi mã hàng.
- Lập sơ đồ kho, sơ đồ phải thể hiện các lối đi, vị trí đặt các kệ hàng hóa, đảm bảo
cho việc quản lý hàng hóa trong kho một cách hợp lý, khoa học.


×