Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch - Chương 2: Chiến lược, quy hoạch phát triển điểm đến du lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 42 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL

D

CHƯƠNG 2.

TM

H

CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH PHÁT
TRIỂN ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH

U

M

_T
67


NỘI DUNG

_T

TM

H


D

1

2.1. Chiến lƣợc phát triển điểm đến du lịch
2.1.1. Khái quát chiến lược phát triển ĐĐDL
2.1.2. Xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL
2.1.3. Sử dụng Ma trận SWOT trong phân tích mơi
trường ĐĐDL

U

M

2

2.2. Quy hoạch phát triển điểm đến du lịch
2.2.1. Khái quát chung về quy hoạch ĐĐDL
2.2.2. Nguyên tắc quy hoạch ĐĐDL
2.2.3. Nội dung cơ bản của quy hoạch ĐĐDL
2.2.4. Quy trình quy hoạch ĐĐDL


2.1. Chiến lƣợc phát triển điểm đến du lịch
2.1.1. Khái quát chiến lược phát triển ĐĐDL

D

H


2.1.2. Xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL
trường ĐĐDL

U

M

_T

TM

2.1.3. Sử dụng Ma trận SWOT trong phân tích mơi


2.1.1. Khái quát chiến lƣợc phát triển ĐĐDL

 Đặc trƣng

U

M

 Yêu cầu

_T

 Vai trò

TM


H

D

Chiến lƣợc phát triển ĐĐDL Là một tập hợp của các
chuỗi hoạt động được thiết kế nhằm tạo ra ĐĐDL có lợi
thế cạnh tranh bền vững. Là tổng thể các lựa chọn có
gắn bó với nhau và các biệp pháp nhằm thực hiện mục
tiêu tạo ra ĐĐDL có lợi thế cạnh tranh bền vững.

Lợi thế cạnh tranh bền vững
trải nghiệm hấp dẫn và giá trị tốt nhất


2.1.2. Xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐĐDL

TM

H

D

Xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐĐDLlà việc xác
định tầm nhìn, mục tiêu và định hướng phát triển về thị
trường, sản phẩm và chất lượng các vấn đề liên quan
khác của ĐĐDL.
Đối tƣợng tham gia xây dựng chiến lƣợc

_T


Mục tiêu phát triển ĐĐDL

Định hƣớng phát triển ĐĐDL

M

Quan điểm phát triển ĐĐDL

U

Căn cứ xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐĐDL


2.1.2. Xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL
 Mơ hình xây dựng chiến lƣợc phát triển điểm đến DL

D
Đánh giá tình hình

TM

H

Thiết kế
khung chiến lƣợc

Xây dựng kế hoạch
thực hiện

U


Sắp xếp tổ chức
và quản lý thực hiện

M

_T

Chiến lƣợc
phát triên điểm đến du
lịch


(1). Đánh giá tình hình
MĐ: Nhận định chính xác về năng lực cạnh tranh của ĐĐ.
ND:

D

 Đánh giá môi trường vĩ mơ

TM

H

 Phân tích và đánh giá thị trường DL
 Kiểm định và đánh giá tài nguyên DL và DV DL

_T


 Đánh giá CSHT và các DV hỗ trợ trong chuỗi giá trị DL.

M

 Phân tích và đánh giá cơ cấu ngành DV và sự cạnh tranh theo PP

U

chuẩn đối sánh và so sánh với đối thủ cạnh tranh.
 Đánh giá những thách thức, khoảng trống, cơ hội và đòn bẩy phát
triển DL.


(2) Thiết kế khung chiến lược phát triển ĐĐDL
 Cơ sở thiết kế khung CLPT ĐĐ
 Các chiến lược chính để đạt được các mục đích

H

D

 Đánh giá các yếu tố thành cơng và năng lực của ĐĐ

U

M

_T

TM


Các
chiến
lƣợc
chính


n
c marketing
Chiến lược phát triển sản phẩm du lịch

n
c
t
n thương hiệu

n
c xúc tiến

n
c phát triển nguồn nhân lực

n
c đầu tư phát triển du lịch

n
c chất lượng dịch vụ

n
c phát triển du lịch theo lãnh thổ



(3) Xây dựng kế hoạch thực hiện

U

M

_T

TM

H

D

Yêu cầu: tính tổng hợp và dài hạn; cụ thể
Nội dung:
Chương trình phát triển và kế hoạch thực hiện:
–Phân vùng không gian tuyến, điểm DL
–CSHT và hệ thống thông tin DL,
–Phát triển và xây dựng gói sản phẩm mới,
–Xúc tiến đầu tư
–Phát triển và nâng cao trình độ nguồn nhân lực,
–Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa,
–Hỗ trợ CSHT và DV;
–An toàn và an ninh
CT tiếp thị DL và kế hoạch t/h hỗ trợ thương hiệu:
Tiếp thị tổng hợp: gói sản phẩm, các kênh phân phối và
các hoạt động xúc tiến



(4) Sắp xếp tổ chức và quản l{ thực hiện
Mục Đích
 Chỉ ra cách thức tổ chức để đạt được mục đích chiến

H

Nội Dung

D

lược; Đo lường sự thành cơng.

TM

 Bố trí hệ thống tổ chức phù hợp với việc quản lý và triển
khai hoạt động DL trong tương lai tại ĐĐ

_T

 Xác định các cơ chế giám sát và đánh giá để đo lường và
Yêu cầu

U

M

đánh giá hiệu suất chiến lược, cơ chế hợp tác
-Phải đánh giá được tác động của chiến lược theo sự ưu

tiên về các phương diện khác nhau
76


2.1.3. SD ma trận SWOT phân tích mơi trƣờng ĐĐDL
Điểm mạnh

Điểm yếu

Những điều kiện thuận lợi

Khó tiếp cận (giao thơng, thủ tục)
CSHT DL không tốt
Hạn chế thông tin thị trường
Nguồn nhân lực du lịch
….

Cơ hội
-Quan điểm c.sách phát triển DL

_T

TM

H

D

Kế hoạch và t/h quản lý thích hợp
Phân phối lợi ích của DL thông qua

kinh nghiệm phát triển các CT (DL
cộng đồng, DL nơng thơn,…).
Mang tính biểu tượng đặc trưng – dễ
nhận biết - tạo động lực mới đến với
điểm đến

Thách thức
-Môi trường: bão, lũ, dịch bệnh, AN

U

M

- Sự thu hút, hấp dẫn đối với KH về - - Sức ép cạnh tranh ngày càng tăng
Tăng trưởng DL, PT công nghệ
- Mối đe dọa của các điểm đến mới
- Nguồn nhân lực dồi dào
- Sức mạnh của nhà cung cấp chi
- Tiện nghi đầy đủ, DV đa dạng
phối giá, CL và sự đa dạng DV của
-Thu hút vốn đầu tư để PT
ĐĐ
-Thị trường mới nổi.
Sức mạnh của khách hàng: sự thay
- Quan hệ với đối tác Marketing
đổi nhu cầu DL
Kinh nghiệm các điểm đến khác.


2.2. Quy hoạch phát triển điểm đến du lịch

2.2.1. Khái quát chung về quy hoạch ĐĐDL

D

H

2.2.2. Nguyên tắc quy hoạch ĐĐDL

TM

2.2.3. Nội dung cơ bản của quy hoạch ĐĐDL

U

M

_T

2.2.4. Quy trình quy hoạch ĐĐDL


2.2.1. Khái quát chung về quy hoạch PT ĐĐDL


Khái niệm

D


H


Sự cần thiết

TM



Đặc điểm

Khung pháp lý



Phương pháp tiếp cận



Cấp độ



Loại hình



Các bên tham gia

U

M


_T



79


Khái niệm quy hoạch PT DL

M

_T

TM

H

D

 Sự thể hiện tầm nhìn và bố trí CLPTDL về thời gian và
khơng gian lãnh thổ
 Xây dựng khung vĩ mô và lựa chọn các giải pháp chủ
động hướng tới mục tiêu chiến lược phát triển DL
 Xây dựng kế hoạch phát triển DL cụ thể cho từng giai
đoạn và tổ chức thực hiện kế hoạch trên cơ sở các giải
pháp đã lựa chọn
 Đánh giá và quản lý qúa trình thực hiện kế hoạch nhằm
phát triển DL đạt kết qủa cao và bền vững.


U

Chức năng: cụ thể hóa CLPTDL
về thời gian, khơng gian và tổ chức

80


Đặc điểm quy hoạch PT DL

U

M

_T

TM

H

D

Là một qúa trình khép kín, các bên cùng làm việc để chia sẻ
sự hiểu biết và ý tưởng nhằm tạo ra một ĐĐDL bền vững
• Một cấu trúc ra quyết định được thiết kế để kết nối DL với
các ngành kinh tế khác và phát triển CSHT
• Một cách tiếp cận chiến lược và định hướng mục tiêu
hơn là phản ứng và phịng ngừa
• Một cấu trúc xem xét những yếu tố đầu vào và tác động
của hoạt động DL đến các lĩnh vực khác và cộng đồng

• Một q trình có mục đích rõ ràng và có cân nhắc kỹ
lưỡng nhưng cũng linh hoạt để thích nghi với hồn cảnh
thay đổi
• Một q trình được hướng dẫn bởi các nguyên tắc của
quản lý tốt.
81


Sự cần thiết quy hoạch PT DL
 Phương tiện để đạt được mục tiêu bảo vệ môi trường; bảo

D

tồn văn hóa và mang lại các lợi ích văn hóa-xã hội; duy trì

TM

H

các nguồn tài ngun thiên nhiên và văn hóa trong q
trình phát triển; có thể tiếp thêm sinh lực cho các điểm đến

_T

DL phát triển kém.

 Cần thiết để phát triển các cơ sở đào tạo chuyên ngành

M


phục vụ cho nhu cầu giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực

U

đặc biệt.

82


Khung pháp lý, thể chế và chính sách

D

- Hướng dẫn về quy hoạch phát

TM

H

triển DL của Tổ chức DL Thế giới
- Luật DL hiện hành

_T

- Chiến lược phát triển DL quốc gia

U

M


- Quy hoạch phát triển DL quốc gia

Tập hợp các
văn bản pháp
quy, các tài liệu
có liên quan
đến quy hoạch
phát triển DL

83


Phƣơng pháp tiếp cận quy hoạch PT DL
 Tiếp cận tồn diện

D

 Tiếp cận tích hợp

H

 Tiếp cận mơi trường và bền vững

TM

 Tiếp cận cộng đồng
 Tiếp cận khả thi

_T
U


M

 Tiếp cận có hệ thống

84


Cấp độ quy hoạch PT DL

Cấp quốc tế



Cấp quốc gia



Cấp vùng/miền



Cấp dưới vùng

U

M

_T


TM

H

D



85


Quy hoạch PT DL cấp quốc tế
Đối tƣợng tham gia

- DV vận tải quốc
tế;
- SL và lịch trình
các tour DL của
giữa các quốc gia;
- Sự PT của các
điểm tham quan, CSVCKT và
CSHT DL
- Các chiến lược
hoạt động và các
chương trình xúc
tiến DL tại các
quốc gia

Nhiều tổ chức và cơ quan quốc tế
- UNWTO và các ủy ban của tổ chức này trong

khu vực;
- Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO);
- Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA);
- Hiệp hội DL Châu Á Thái Bình Dương (PATA);
- Tổ chức DL Vùng Caribe (CTO);
- Hội đồng DL Nam Thái Bình Dương (TCSP);
- Tiểu ban về DL (SCOT) của Hiệp hội các quốc
gia Đông Nam Á (ASEAN);
- Đơn vị phối hợp DL (TCU) của Hội nghị điều
phối phát triển khu vực Đông Nam châu Phi
(SADC)
- Ủy ban DL của Tổ chức Hợp tác và Phát triển
Kinh tế (OECD).

U

M

_T

TM

H

D

Lĩnh vực liên
quan

86



Quy hoạch PT DL cấp quốc gia
Lĩnh vực liên quan

Chiến lược và chính sách quốc gia về PT DL;
CSVCKT và CSHT DL của quốc gia;
Các điểm tham quan DL quan trọng, các vùng
phát triển DL được lựa chọn, các điểm nhập
cảnh quốc tế, sản phẩm và dịch vụ DL;
SL, loại hạng và chất lượng cơ sở lưu trú và
DV DL khác;
Các tuyến DL quan trọng trong nước và sự kết
nối giữa các vùng;
Các tổ chức, khung pháp lý và chính sách đầu
tư DL;
Chiến lược marketing và xúc tiến DL;
Các chương trình giáo dục và đào tạo về DL;
Các tiêu chuẩn thiết kế và phát triển cơ sở DL;
Phân tích MT, KT và VH-XH.



U







M



_T



- Kế hoạch
phát
triển
ngắn hạn
- Các dự án.

TM

H

D





PP thực hiện

87


Quy hoạch PT DL cấp vùng

Lĩnh vực liên quan

- Đặt trong
khn khổ
của
một
chính sách
quốc gia và
có nội dung
cụ thể hơn
cấp
quốc
gia.

U

M

_T




TM



H





Chính sách phát triển vùng;
Điểm tiếp cận vùng, CSHT và DV GTVT;
CSVCKT DL;
Loại hình và vị trí các điểm tham quan DL;
SL, loại hạng và chất lượng cơ sở lưu trú và
DV DL khác;
Vị trí của các khu vực phát triển DL;
Các khía cạnh MT, KT và VH-XH và tác động
của DL;
Các chương trình giáo dục và đào tạo về DL ở
cấp độ vùng;
Các kỹ thuật marketing và xúc tiến DL;
Các tổ chức, khung pháp lý và chính sách đầu
tư DL.

D







PP thực hiện

88



Quy hoạch PT DL cấp dƣới vùng
PP thực hiện

 Các điểm tham quan DL;
 Cơ sở vật chất kỹ thuật DL;
 SL, loại hạng và chất lượng cơ sở lưu
trú và DV DL khác;
 Điểm tiếp cận, CSHT và DV GTVT;

Cụ thể hơn so
với quy hoạch
phát triển DL
cấp vùng nhưng
không qúa chi
tiết.

U

M

_T

TM

H

D

Lĩnh vực liên quan


89


Các loại hình quy hoạch PT DL
Áp dụng

Yêu cầu

Quy hoạch
sử dụng đất

Các KV được dự kiến PT thành
khu DL, khu nghỉ mát, điểm DL

Tương đối chi tiết
Xem xét tính khả thi, đánh giá các
tác động MT, VH-XH
SD: Quy định phân vùng, kiến trúc
cảnh quan và các tiêu chuẩn thiết kế
kỹ thuật

Quy hoạch
địa điểm DL

Các địa điểm đang có quy
hoạch XD các tòa nhà riêng
:khách sạn, trung tâm TM và cơ
sở DVDL.

Thiết kế cơ

sở DL

Thiết kế cácc KND, KS, NH,
Thiết kế cảnh quan, kiểu dáng kiến
điểm tham quan, các CS PV
trúc, cơ sở hạ tầng và kỹ thuật
khách DL tại công viên quốc gia
và các cơ sở DL khác.

Nghiên cứu
quy hoạch
đặc biệt về
DL

Phát triển các loại hình DL đặc
biệt như DL y tế, DL mạo hiểm,
DL thể thao

Hiển thị trên bản đồ các vị trí thực tế
của các tịa nhà, khu vui chơi giải trí,
đường phố, lối đi, bãi đậu xe, khu
vực cảnh quan

U

M

_T

TM


H

D

Loại quy hoạch

Được thực hiện dựa trên nhu cầu của
khu vực
Nghiên cứu tác động mơi trường, văn
hóa-xã hội, kinh tế,
Phân tích thị trường và các chương trình
90
xúc tiến DL.


Các loại quy hoạch phát triển DL ở Việt Nam
Quy hoạch phát triển DL là quy hoạch ngành

H

D

Gồm:

TM

 Quy hoạch tổng thể phát triển DL được lập cho phạm
vi cả nước, vùng DL, địa bàn DL trọng điểm, tỉnh, thành


_T

phố trực thuộc trung ương, khu DL quốc gia.

M

 Quy hoạch cụ thể phát triển DL được lập cho các khu

U

chức năng trong khu DL quốc gia, khu DL địa phương,

điểm DL quốc gia có tài nguyên DL tự nhiên.
Điều 17 của “Luật DL”
91


×