Tải bản đầy đủ (.pdf) (253 trang)

Giáo trình phần cứng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.2 MB, 253 trang )

BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
GIÁO TRÌNH
PH N C NG MÁY TÍNHẦ Ứ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
{ S c p nh t khi in n}ẽ ậ ậ ấ
M C L CỤ Ụ
M C L CỤ Ụ 1
BÀI 1: GI I THI U V MÁY TÍNHỚ Ệ Ề 6
1.1. Gi i thi uớ ệ 6
1.1.1. Máy tính là gì ? 6
1.1.2. Máy tính cá nhân gì ? 6
1.1.3. Các lo i máy tính khácạ 8
1.2. Các kh i ph n c ng máy tínhố ầ ứ 11
1.3. Ph n m m máy tínhầ ề 13
1.3.1 H đi u hành:ệ ề 13
1.3.2 Trình đi u khi n thi t b ( Driver) ề ể ế ị 14
1.3.3 Ph n m m ng d ng ( Application Software) ầ ề ứ ụ 15
1.3.4 Ph n m m l p trình ( Programing Software) ầ ề ậ 15
1.4. Nguyên lý ho t đ ng c a máy tínhạ ộ ủ 16
1.4.1 S đ kh i máy tính:ơ ồ ố 16
1.4.2 Đ n v c b n c a máy tínhơ ị ơ ả ủ 16
1.4.3. Nguyên lý ho t đ ngạ ộ 17
1.4.4. X lý d li uử ữ ệ 18
1.4.5. Quá trình kh i đ ng c a máy tínhở ộ ủ 18
BÀI 2: LINH KI N C U THÀNH H TH NG MÁY TÍNHỆ Ấ Ệ Ố 22
2.1. Bo m ch chạ ủ 22
2.1.1. Gi i thi uớ ệ 22
2.1.2. Các thành ph n c a bo m ch chầ ủ ạ ủ 23
Các Chips trên bo m ch chạ ủ 23
C ng k t n iổ ế ố 24
1


BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Khe c m trên bo m ch chắ ạ ủ 24
B ng k t n iả ế ố 25
System Bus and Bandwidth 27
2.1.3. ROM BIOS 27
2.1.4. Chipsets 28
2.1.5. Các đ c tr ng c a nhà s n xu t bo m ch chặ ư ủ ả ấ ạ ủ 33
2.1.6. Ch n đoán và kh c ph c s c bo m ch chẩ ắ ụ ự ố ạ ủ 35
2.2.1. Gi i thi uớ ệ 36
2.2.2. Đ c tính c a b vi x lýặ ủ ộ ử 36
2.2.3. S c m nh c a b vi x lýứ ạ ủ ộ ử 38
Các b vi x lý c a Intel, AMDộ ử ủ 38
2.2.5. Ch n đoán và kh c ph c s c b vi x lýẩ ắ ụ ự ố ộ ử 41
2.3. B nh chính - RAMộ ớ 41
2.3.1. Gi i thi uớ ệ 41
2.3.2. Đ c tính c a b nh RAMặ ủ ộ ớ 42
2.3.3. Phân lo i b nh RAMạ ộ ớ 42
2.3.4. Ch n đoán và kh c ph c s c b nh RAMẩ ắ ụ ự ố ộ ớ 44
2.4. B nh phộ ớ ụ 45
2.4.1. Gi i thi uớ ệ 45
2.4.2. đĩa c ngỔ ứ 45
2.4.3. Đĩa quang và đĩa quangổ 51
2.5. B ngu n và thùng máyộ ồ 55
2.5.1. Gi i thi uớ ệ 55
2.5.2. B ngu nộ ồ 56
2.5.4. Thùng máy 58
2.6. Màn hình máy tính 58
2.6.1. Gi i thi uớ ệ 59
2.6.2. Màn hình CRT 59
2.6.3. Màn hình LCD 61

2.6.4. S d ng các nút ch c năng c a màn hìnhử ụ ứ ủ 65
2.7. Bàn phím 65
2.8. Chu tộ 69
2.9. Card màn hình 71
2.9.1. Gi i thi uớ ệ 71
2.9.2. Thành ph n và thông s Card màn hìnhầ ố 71
2.9.3. Ch n đoán và kh c ph c s c Card màn hìnhẩ ắ ụ ự ố 77
2.10. Card âm thanh 78
2.11. Loa máy tính 79
BÀI 3: L A CH N C U HÌNH VÀ L P RÁP MÁY TÍNHỰ Ọ Ấ Ắ 84
3.1. L a ch n c u hìnhự ọ ấ 84
2
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
3.2. L p ráp máy tínhắ 87
3.2.1. Chu n b l p rápẩ ị ắ 87
3.2.2. Qui trình l p rápắ 88
3.2.3. CMOS Setup Utility 97
3.2.4. M t s l u ý trong quá trình l p ráp máy tínhộ ố ư ắ 103
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố 106
4.1. DOS 106
4.1.1. DOS 106
4.1.2. Các công c ti n ích trong đĩa c u h Hirent’s Bootụ ệ ứ ộ 107
4.2. Phân vùng c ngổ ứ 110
4.2.1. Gi i thi u:ớ ệ 110
4.2.2. Các công c phân vùng c ngụ ổ ứ 110
4.2.3. Ch n đoán và kh c ph c s c phân vùng c ngẩ ắ ụ ự ố ổ ứ 115
4.3. Cài đ t h đi u hànhặ ệ ề 115
4.3.1. L a ch n và các b c chu n bự ọ ướ ẩ ị 115
4.3.2. Quá trình cài đ tặ 116
4.3.3. Chu n đoán và kh c ph c s c cài đ tẩ ắ ụ ự ố ặ 126

4.4. Ch ng trình GHOSTươ 127
4.4.1. Gi i thi u:ớ ệ 127
4.4.2. Cài đ t h th ng máy tính v i GHOSTặ ệ ố ớ 127
4.4.3. Sao l u và ph c h iư ụ ồ 129
4.5. Cài đ t trình đi u khi n thi t bặ ề ể ế ị 134
4.5.1. Xác đ nh thông s thi t b và trình đi u khi nị ố ế ị ề ể 135
4.5.2. Cài đ t và nâng c p trình đi u khi n thi t bặ ấ ề ể ế ị 135
4.5.3. Sao l u và ph c h i Driverư ụ ồ 139
4.5.4. Ch n đoán và kh c ph c s c trình đi u khi n thi t bẩ ắ ụ ự ố ề ể ế ị 143
4.6. Cài đ t nhi u h đi u hànhặ ề ệ ề 143
4.6.1. M c đích và gi i phápụ ả 144
4.6.2. Phân vùng đĩa cho vi c cài đ t nhi u HĐHổ ệ ặ ề 144
4.6.3. Cài đ t HĐH có h tr Multi-Bootặ ỗ ợ 146
4.6.4. Cài đ t h đi u hành có h tr c a ch ng trình BootMagicặ ệ ề ỗ ợ ủ ươ 148
4.6.5. Các v n đ c n l u ý khi cài đ t nhi u h đi u hànhấ ề ầ ư ặ ề ệ ề 149
4.6.6. Ch n đoán và kh c ph c s cẩ ắ ụ ự ố 149
BÀI 5: THI T B NGO I VI THÔNG D NGẾ Ị Ạ Ụ 153
5.1. Thi t b k thu t sế ị ỹ ậ ố 153
5.1.1. Thi t b ghi hìnhế ị 153
5.1.2. Thi t b nghe nh c – ghi âmế ị ạ 157
5.2. Thi t b văn phòngế ị 159
3
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
5.2.1. Máy quét 159
5.2.2. Máy Fax 160
5.2.3. Máy chi uế 161
5.3. Thi t b khácế ị 163
5.3.1. Flash Disk – USB Disk 163
5.3.2. Modem 164
5.3.3. Card m ng – Switchạ 165

5.3.4. Card Tivi 165
BÀI 6: MÁY IN 168
6.1. Gi i thi uớ ệ 168
6.2. Phân lo i máy inạ 168
6.2.1. Máy in kim 168
6.2.2. Máy in phun 170
6.2.3. Máy in Laser 170
6.2.4. Máy in đa ch c năngứ 172
6.3. Các v n đ v máy inấ ề ề 172
6.3.1. L a ch n máy inự ọ 172
6.3.2. Cài đ t và g b máy inặ ỡ ỏ 173
6.3.3. N p m c máy inạ ự 179
6.3.4. Ch n đoán và kh c ph c s c máy inẩ ắ ụ ự ố 182
BÀI 7: B O TRÌ VÀ NÂNG C P MÁY TÍNHẢ Ấ 185
7.1. B o trì máy tínhả 185
7.1.1. Nguyên nhân và m c đíchụ 185
7.1.2. D ng c b o trìụ ụ ả 185
7.1.3. Th c hi n b o trìự ệ ả 186
7.1.4. Các l u ý v b o trì máy tínhư ề ả 192
7.2. Nâng c p máy tínhấ 194
7.2.1. Nh n bi t d u hi u nâng c pậ ế ấ ệ ấ 194
7.2.2. Nâng c p thi t bấ ế ị 194
7.2.3. Các l u ý v nâng c p máy tínhư ề ấ 201
BÀI 8: MÁY TÍNH XÁCH TAY 203
8.1 Gi i thi uớ ệ 203
8.2. Phân lo i máy tính xách tayạ 203
8.2.1. Máy Laptop 203
8.2.2. Máy Desknote 204
8.2.3. Máy Palm/Pocket PC 205
4

BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
8.3. Đ c tr ng c a máy Laptopặ ư ủ 205
8.3.1. Các đ c tr ng v c u hình ph n c ngặ ư ề ấ ầ ứ 205
8.3.2. Ch n mua và s d ng đúng cáchọ ử ụ 206
8.3.3. Công ngh Centrino ệ 217
8.4. B o d ng máy Laptopả ưỡ 219
8.4.1. V sinh máy Laptopệ 219
8.4.2. Ch n đoán và kh c ph c s c máy Laptopẩ ắ ụ ự ố 220
BÀI 9: C U D LI UỨ Ữ Ệ 224
9.1. V n đ v d li u và l u tr d li uấ ề ề ữ ệ ư ữ ữ ệ 224
9.1.1. D li u và l u tr d li uữ ệ ư ữ ữ ệ 224
9.1.2. Nguyên nhân m t d li uấ ữ ệ 225
9.2. C u d li uứ ữ ệ 226
9.2.1. C ch khôi ph c d li uơ ế ụ ữ ệ 226
9.2.2. Ch ng trình c u d li uươ ứ ữ ệ 227
9.2.3. S a l i d li u sau khi khôi ph cử ỗ ữ ệ ụ 237
9.3. Các l u ý v l u tr d li u và c u d li uư ề ư ữ ữ ệ ứ ữ ệ 237
9.3.1 L u tr d li u an toànư ữ ữ ệ 237
9.3.2. Các nguyên nhân không c u đ c d li uứ ượ ữ ệ 240
9.3.3. Các l u ý trong quá trình c u d li uư ứ ữ ệ 241
PH L CỤ Ụ 243
M C L C HÌNH MINH H AỤ Ụ Ọ 244
5
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
BÀI 1: GI I THI U V MÁY TÍNHỚ Ệ Ề
M c tiêu: ụ
Sau khi k t thúc bài h c, h c viên s đ t đ c:ế ọ ọ ẽ ạ ượ
 Ki n th c t ng quát v máy tínhế ứ ổ ề
 Hi u v ph n c ng và ph n m m máy tínhể ề ầ ứ ầ ề
 N m đ c các kh i c b n c a h th ng máy tínhắ ượ ố ơ ả ủ ệ ố

 Nguyên lý ho t đ ng c a máy tínhạ ộ ủ
 X lý d li u c a máy tínhử ữ ệ ủ
 Quá trình kh i đ ng máy tínhở ộ
1.1. Gi i thi uớ ệ
1.1.1. Máy tính là gì ?
Máy tính là m t thi t b ti p nh n d li u mà con ng i đ a vào, th c thi cácộ ế ị ế ậ ữ ệ ườ ư ự
phép tính toán ho c lu n lý đ có th thay đ i d li u và cho ra m t k t quặ ậ ể ể ổ ữ ệ ộ ế ả
m i t d li u tr c đó đã đ a vào.ớ ừ ữ ệ ướ ư
Hình B 1.1: Máy tính và máy tính cá nhân
1.1.2. Máy tính cá nhân gì ?
Là m t máy tính đ c thi t k đ n gi n cho m t cá nhân riêng l v i kíchộ ượ ế ế ơ ả ộ ẻ ớ
th c ph n c ng nh g n và ph n m m c n thi t cho nhu c u m t ng i làmướ ầ ứ ỏ ọ ầ ề ầ ế ầ ộ ườ
vi c và h n n a là ng i có thu nh p bình th ng cũng có kh năng s h u nó.ệ ơ ữ ườ ậ ườ ả ở ữ
M t máy tính cá nhân hoàn ch nh đ c g i là m t h th ng ộ ỉ ượ ọ ộ ệ ố máy tính bao g mồ :
6
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Ph n c ngầ ứ là nh ng linh ki n thi t b đ l p ráp hoàn ch nh thành m t máyữ ệ ế ị ể ắ ỉ ộ
tính ho c các thi t b k t n i v i máy tính; chúng đ u có đi m chung là có thặ ế ị ế ố ớ ề ể ể
nhìn th y, c m ho c đ ng ch m đ n.ấ ầ ặ ụ ạ ế
Ph n m mầ ề là m t ch ng trình đ c vi t ra b i con ng i b ng các ngônộ ươ ượ ế ở ườ ằ
ng l p trình nh m đi u khi n máy tính ph c v các công vi c c a ng i sữ ậ ằ ề ể ụ ụ ệ ủ ườ ử
d ng mà ng i l p trình mu n nh m đ n.ụ ườ ậ ố ắ ế
Hi n th tr ng có r t nhi u lo i máy tính cá nhân, d i đây là m t s lo iệ ị ườ ấ ề ạ ướ ộ ố ạ
máy tính cá nhân tiêu bi u:ể
Máy tính Desktop th ng đ c g i là máy tính đ bàn có ngu n g c t máyườ ượ ọ ể ồ ố ừ
tính IBM PC (Personal Computer), chi m h n 90% t ng s máy tính trên thế ơ ổ ố ế
gi i. Đây là lo i máy tính thông d ng nh t hi n nay, v i kích th c có th đớ ạ ụ ấ ệ ớ ướ ể ể
lên bàn làm vi c và c u hình đ m nh có th th c hi n g n nh m i yêu c uệ ấ ủ ạ ể ự ệ ầ ư ọ ầ
c a ng i dùng bình th ng.ủ ườ ườ
Hình B 1.2: Máy tính đ bànể

Máy tính Machintosh là lo i máy tính cá nhân đ c phát tri n b i hãng Appleạ ượ ể ở
bao g m c ph n c ng, h đi u hành và m t s ph n m m c a chính hãng,ồ ả ầ ứ ệ ề ộ ố ầ ề ủ
th ng đ c s d ng trong các lĩnh v c giáo d c và thi t k . Th i gian g nườ ượ ử ụ ự ụ ế ế ờ ầ
đây ng i dùng đã b t đ u quan tâm h n đ n lo i máy tính này vì th m m vàườ ắ ầ ơ ế ạ ẩ ỹ
c năng l c tính toán, h n n a ngày càng có nhi u nhà vi t ph n m m h trả ự ơ ữ ề ế ầ ề ổ ợ
cho lo i máy tính này.ạ
Máy Laptop hay Notebook cũng thu c th lo i máy tính cá nhân và th ngộ ể ạ ườ
đ c g i là máy tính xách tay vì nó r t g n nh trong vi c di chuy n. V i xuượ ọ ấ ọ ẹ ệ ể ớ
h ng th tr ng hi n nay thì có th nói máy tính xách tay s thay th v trí đ uướ ị ườ ệ ể ẽ ể ị ầ
b n c a máy tính đ bàn trong nay mai.ả ủ ể
7
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Hình B 1.3: MTXT và Macintosh
Máy tính PDA ( Personal Data Assistant) là lo i máy tính cá nhân, th ngạ ườ
đ c g i là máy tr giúp cá nhân, r t nh g n có th c m trong tay, tr c đâyượ ọ ợ ấ ỏ ọ ể ầ ướ
th ng dùng đ l u tr nh ng cu c h n, đ a ch . Nh ng hi n nay thì lo i máyườ ể ư ữ ữ ộ ẹ ị ỉ ư ệ ạ
này cũng ti n g n t i vi c có th thay th ph n nào máy tính xách tay v i hế ầ ớ ệ ể ế ầ ớ ệ
đi u hành và ph n m m đi kèm nh m ph c v m i nhu c u c a ng i dùng,ề ầ ề ằ ụ ụ ọ ầ ủ ườ
đ c bi t là các doanh nhân trong công vi c hàng ngày và h n n a là m t s lo iặ ệ ệ ơ ữ ộ ố ạ
máy đ c tích h p luôn ch c năng đi n tho i.ượ ợ ứ ệ ạ
Hình B 1.4: PDA
1.1.3. Các lo i máy tính khácạ
8
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Workstation là máy tính có kích th c và c u hình ph n c ng l n và m nhướ ầ ầ ứ ớ ạ
h n máy tính cá nhân, th ng đ c dùng làm máy tr m tơ ườ ượ ạ rong mang cuc bộ ̣ ̣ v iớ
h đi u hành riêng bi t nh m ph c v cùng lúc nhi u ng i truy c p và sệ ề ệ ằ ụ ụ ề ườ ậ ử
d ng. Đôi lúc cũng đ c dùng trong lãnh v c thíêt k và đ h a.ụ ượ ự ế ồ ọ
Hình B 1.5: Workstation
Mini-Computer là may tinh manh h n may Workstation nh ng không manh́ ́ ̣ ơ ́ ư ̣

băng may tinh Mainframe, đ c thi t k đ ph c v cùng lúc cho nhi u ng ì ́ ́ ượ ế ế ể ụ ụ ề ườ
s d ng theo nhu c u riêng bi t c a m t công ty nh có kho ng 4 đ n 100ử ụ ầ ệ ủ ộ ỏ ả ế
ng i.ườ
9
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Kh i thi t b nh p và xu tố ế ị ậ ấ có th g i chung là các thi t b ngo i vi ể ọ ế ị ạ
Hình B 1.13: Các thi t b ngo i viế ị ạ
(Perihperals), ngoài ra đ k t n i các kh i thi t b l i hay m r ng thêm cácể ế ố ố ế ị ạ ở ộ
ch c năng thì còn có các thi t b khác dùng đ k t n i, qu n lý, đi u khi n cácứ ế ị ể ế ố ả ề ể
ho t đ ng riêng bi t c a ph n c ng máy tính nh : bo m ch ch , card mànạ ộ ệ ủ ầ ứ ư ạ ủ
hình, card âm thanh, card m ng, card tivi …ạ
1.3. Ph n m m máy tínhầ ề
1.3.1 H đi u hành:ệ ề
(Operating System, còn đ c g i là Hidden Software) là m t ph n m m đ cượ ọ ộ ầ ề ặ
bi t đ c thi t k nh m m c đích qu n lý n n t ng ph n c ng máy tính ho tệ ượ ế ế ằ ụ ả ề ả ầ ứ ạ
đ ng đ ph c v cho yêu c u c a ng i dùng b ng vi c cung c p m t cáchộ ể ụ ụ ầ ủ ườ ằ ệ ấ ộ
th c t ng tác gi a ng i dùng v i ph n c ng qua chính nó ho c các ph nứ ươ ữ ườ ớ ầ ứ ặ ầ
m m ng d ng đ c cài đ t thêm vào h đi u hành. Các h đi u hành thôngề ứ ụ ượ ặ ệ ề ệ ề
d ng hi n này là WindowXP, Window Vista (Microsoft); Ubuntu Linux, RedHatụ ệ
Linux (C ng đ ng mã ngu n m ).ộ ồ ồ ở
13
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Hình B 1.14: H đi u hànhệ ề
1.3.2 Trình đi u khi n thi t b ( Driver) ề ể ế ị
Driver là m t ph n m m đ c bi t th ng đ c vi t ra b i chính nhà s n xu tộ ầ ề ặ ệ ườ ượ ế ở ả ấ
thi t b ph n c ng nh m đ h tr h đi u hành ki m tra, qu n lý hay đi uế ị ầ ứ ằ ể ổ ợ ệ ề ể ả ề
khi n các thi t b ph n c ng trong máy tính. Ví d nh trình đi u khi nể ế ị ầ ứ ụ ư ề ể
Chipset c a bo m ch ch , card màn hình, card âm thanh, máy in, máy quét, …ủ ạ ủ
Hình B 1.15: Trình đi u khi n thi t bề ể ế ị
14

BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
1.3.3 Ph n m m ng d ng ( Application Software) ầ ề ứ ụ
Là lo i ph n m m dùng đ ph c v cho con ng i v i các nhu c u công vi cạ ầ ề ể ụ ụ ườ ớ ầ ệ
khác nhau trong r t nhi u các lãnh v c nh : ch ng trình x lý nh, x lý vănấ ề ự ư ươ ử ả ử
b n, qu n lý d li u, xem phim nghe nh c, thi t k đ h a, truy c p internet,ả ả ữ ệ ạ ế ế ồ ọ ậ
chat,
Hình B 1.16: Ph n m m dàn trang và office 2003ầ ề
+ Ph n m m l p trìnhầ ề ậ ( Programing Software) là lo i ph n m m dùng đ vi tạ ầ ề ể ế
ra các h đi u hành, trình đi u khi n, ph n m m ng d ng hay t o ra m tệ ề ề ể ầ ề ứ ụ ạ ộ
ph n m m l p trình khác. Ví d : Turbo Pascal, Visual Basic, Borland C++,ầ ề ậ ụ
Delphi, Visual Studio.NET,
1.3.4 Ph n m m l p trình ( Programing Software) ầ ề ậ
Là lo i ph n m m dùng đ vi t ra các h đi u hành, trình đi u khi n, ph nạ ầ ề ể ế ệ ề ề ể ầ
m m ng d ng hay t o ra m t ph n m m l p trình khác. Ví d : Turbo Pascal,ề ứ ụ ạ ộ ầ ề ậ ụ
Visual Basic, Borland C++, Delphi, Visual Studio.NET, …
15
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Hình B 1.17: Ph n m m l p trình ầ ề ậ
1.4. Nguyên lý ho t đ ng c a máy tínhạ ộ ủ
1.4.1 S đ kh i máy tính:ơ ồ ố
Hình B 1.18: S đ kh i máy tính ơ ồ ố
1.4.2 Đ n v c b n c a máy tínhơ ị ơ ả ủ
Các máy tính hi n nay là các máy tính đi n t vì v y nó ch có th hi u đ c 2ệ ệ ử ậ ỉ ể ể ượ
tr ng thái sau: ạ có đi n – không có đi nệ ệ -> đúng – sai.
16
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Đ bi u di n 2 tr ng thái đó s h c thì ng i ta dùng ể ể ễ ạ ở ố ọ ườ h nh phânệ ị v i 2ớ
ph n t là ầ ử 0 và 1. M i ph n t ỗ ầ ử 0 ho c ặ 1 này đ c qui c trong ngành máy tínhượ ướ
là m tộ bit.
Kh i ngu n t đây, ng i ta đ nh nghĩa các đ n v đo l ng khác nh :ở ồ ừ ườ ị ơ ị ườ ư

1 Byte = 8 bit (t ng ng 1 ký t trong mã ASCII)ươ ứ ự
1 KiloByte = 2
10
Byte = 1024 Byte
1 MegaByte = 2
10
Kbyte = 1024 KByte
1 GigaByte = 2
10
Mbyte = 1024 MByte
1 TByte = 2
10
Gbyte = 1024 Gbyte
Và m t s thông s đo l ng nh : c ng 120GB, ATA 100MB/s; Card m ngộ ố ố ườ ư ổ ứ ạ
1Gb/s, …v i qui c ớ ướ b = bit, B = Byte.
1.4.3. Nguyên lý ho t đ ngạ ộ
B c 1:ướ đ u tiên d li u s đ c nh p vào qua thi t b nh p d ng s hayầ ữ ệ ẽ ượ ậ ế ị ậ ở ạ ố
ch , đ c mã hóa thành d ng thông tin mà máy tính hi u đ c (bao g m thôngữ ượ ạ ể ượ ồ
tin và l nh đi u khi n) và đ c chuy n vào vùng nh t m (b nh ) đ đ cệ ề ể ượ ể ớ ạ ộ ớ ể ượ
x lý.ử
Hình B 1.19: Nguyên lý ho t đ ng ạ ộ
B c 2ướ : kh i x lý s gi i mã và th c hi n các phép tính s h c, logic đ xố ử ẽ ả ự ệ ố ọ ể ử
lý thông tin nh n và l u tr k t qu vùng nh t m hay th c thi các l nh đi uậ ư ữ ế ả ở ớ ạ ự ệ ề
khi n đ c yêu c u.ể ượ ầ
17
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
B c 3:ướ nh ng thi t b xu t có nhi m v gi i mã thông tin xu t ra phù h p v iữ ế ị ấ ệ ụ ả ấ ợ ớ
thi t b xu t mà ng i dùng có th hi u đ c nh ch , hình nh, âm thanh, …ế ị ấ ườ ể ể ượ ư ữ ả
Hình B 1.20: Nguyên lý ho t đ ng 2ạ ộ
B c 4ướ : cu i cùng thông tin k t qu có th đ c chuy n vào kh i thi t b l uố ế ả ể ượ ể ố ế ị ư

tr đ có th ti p t c s d ng.ữ ể ể ế ụ ử ụ
1.4.4. X lý d li uử ữ ệ
Máy tính có 2 ki u x lý d li u: m t b ng phép tính toán h c và hai là b ngể ử ữ ệ ộ ằ ọ ằ
phép tính lu n lý.ậ
Các phép tính s h c đ c th c hi n b ng các phép tính + và -, còn phép tính *ố ọ ượ ự ệ ằ
và / là vi c th c hi n nhi u l n c a 2 phép tính + và Ví d : máy tính s th cệ ự ệ ề ầ ủ ụ ẽ ự
hi n 2+3=5, trong đó 2 và 3 đ c nh p vào t thi t b nh pệ ượ ậ ừ ế ị ậ
Các phép tính lu n lý trong máy tính đ c th c hi n b ng các toán t >, <, =,ậ ượ ự ệ ằ ử
or, and, true, false. Ví d : n u 6>5 thì cho k t qu true (đúng), 8<7 thì cho k tụ ế ế ả ế
qu false (sai). ả
1.4.5. Quá trình kh i đ ng c a máy tínhở ộ ủ
Đ i v i b ngu n ATX thì lúc ch a nh n nút Power kh i đ ng máy, b ngu nố ớ ộ ồ ư ấ ở ộ ộ ồ
máy tính v n cung c p do bo m ch ch m t ngu n đi n ch +5 Stanby đ chẫ ấ ạ ủ ộ ồ ệ ờ ề ờ
tín hi u b t ngu n.ệ ậ ồ
18
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Sau khi nh n nút Power thì bo m ch ch s tín hi u cho ngu n đ kích ngu nấ ạ ủ ẽ ệ ồ ể ồ
ho t đ ng, lúc này ngu n m i cung c p đi n cho đ y đ cho bo m ch ch vàạ ộ ồ ớ ấ ệ ầ ủ ạ ủ
các thi t b khác trong máy tính và lúc này máy tính b t đ u kh i đ ng. ế ị ắ ầ ở ộ
Đ u tiên ROM BIOS s ho t đ ng, ki m tra l i vi c c p đi n c a b ngu nầ ẽ ạ ộ ể ạ ệ ấ ệ ủ ộ ồ
(các ngu n đi n còn l i bao g m +3.3V, +5V, -5V, +12V, -12V), quá trình ki mồ ệ ạ ồ ể
tra này ch di n ra trong vài giây. Sau khi công vi c ki m tra c p ngu n hoànỉ ễ ệ ể ấ ồ
t t thì Card màn hình s đ c c p đi n và hi n th thông tin đ u tiên.ấ ẽ ượ ấ ệ ể ị ầ
Sau đó b vi x lý s đi u khi n ROM BIOS đ th c thi ch ng trinh POSTộ ử ẽ ề ể ể ự ươ
(Power On Self Test).
Ch ng trình POST s ti n hành ki m tra t t c các thi t b k t n i trong máyươ ẽ ế ể ấ ả ế ị ế ố
tính, đ u tiên ki m tra các thông s CPU, RAM, HDD và các thi t b k t n iầ ể ố ế ị ế ố
khác và hi n th lên màn hình máy tính.ể ị
Khi ki m tra song, quá trình POST s chuy n cho thông tin cho BIOS và l u trể ẽ ể ư ữ
trong CMOS và chuy n quy n đi u khi n qua thi t b kh i đ ng đã đ c quiể ề ề ể ế ị ở ộ ượ

đ nh trong CMOS.ị
N u thi t b đ c ch n đ kh i đ ng là c ng thì CPU truy c p vào vùngế ế ị ượ ọ ể ở ộ ổ ứ ậ
MBR (Master Boot Record) đ tìm ki m thông tin v phân vùng kh i đ ng. T iể ế ề ở ộ ạ
phân vùng kh i đ ng (Boot Record) CPU s tìm th y thông tin các ở ộ ẽ ấ t p tin m iậ ồ
(trong h đi u hành DOS, các t p tin này là ệ ề ậ io.sys, msdos.sys và
command.com) c a h đi u hành và n p các t p tin này vào vùng nh t m th iủ ệ ề ạ ậ ớ ạ ờ
(RAM).
Sau đó l i đ n phiên các t p tin m i này l i làm nhi m v c a nó là n p ti pạ ế ậ ồ ạ ệ ụ ủ ạ ế
các t p tin ho t đ ng c a h đi u hành, trình đi u khi n, hàm th vi n, … vàậ ạ ộ ủ ệ ề ề ể ư ệ
ti n hành kh i đ ng h đi u hành cho t i khi hoàn t t (vào t i màn hìnhế ở ộ ệ ề ớ ấ ớ
Desktop trong tr ng h p s d ng Windows).ườ ợ ử ụ
19
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
BÀI T P L NẬ Ớ
1. Máy tính cá nhân khác v i nh ng lo i máy tính khác nh th nào? Nêu raớ ữ ạ ư ế
nh ng đ c đi m c a chúng?ữ ặ ể ủ
2. Hãy v s đ các kh i c b n c a máy tính và li t kê chi ti t m i kh i ítẽ ơ ồ ố ơ ả ủ ệ ế ỗ ố
nh t 3 thi t b .ấ ế ị
3. Ph n m m máy tính g m có m y lo i. Hãy nêu nh ng đ c đi m c a chúng.ầ ề ồ ấ ạ ữ ặ ể ủ
4. Hãy nêu c th quá trình x lý d li u và nguyên lý ho t đông c a máy tính.ụ ể ử ữ ệ ạ ủ
5. V s đ quá trình kh i đ ng máy tính và nêu chi ti t c a quá trình kh iẽ ơ ồ ở ộ ế ủ ở
đ ng máy.ộ
BÀI T P ÔNẬ
1. Máy tính Machintosh thu c lo i máy tínhộ ạ
2. Máy Laptop hay Notebook thu c lo i máy tínhộ ạ
3. Máy tính PDA ( Personal Data Assistant) thu c lo i máy tính ộ ạ
4. Máy tính Workstation là máy tính cá nhân: đúng hay sai
5. Máy tính Mini-Computer là máy tính đ c thi t k đ ph c v cùng lúc choượ ế ế ể ụ ụ
nhi u ng i: đúng hai sai.ề ườ
6. Bàn phím thu c thi t b nh p: đúng hay saiộ ế ị ậ

7. CPU thu c thi t b nh p: đúng hay saiộ ế ị ậ
8. Máy in thu c thi t b nàoộ ế ị
9. c ng thu c thi t b x lý: đúng hay saiổ ứ ộ ế ị ử
10. Bo m ch ch thu c kh i thi t b khác: đúng hay saiạ ủ ộ ố ế ị
11. Windows là h đi u hành máy tính: đúng hay saiệ ề
12. B Office thu c lo i ph n m m nào?ộ ộ ạ ầ ề
13. Visual C, C++ thu c lo i ph n m m gì? ộ ạ ầ ề
14. S đ h th ng máy tính g m m y kh i? ơ ồ ệ ố ồ ấ ố
15. 8 bit b ng m y byte?ằ ấ
16. 1 byte b ng bao nhiêu KiloByteằ
17. 1 MegaByte b ng: 1024 Kbyte hay 1024 Mbyteằ
18. 1024 Mbyte b ng bao nhiêu GigaByteằ
19. D li u nh p vào đ c gi i mã và đ a vào b nh t m: đúng hay saiữ ệ ậ ượ ả ư ộ ớ ạ
20
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
20. Khi máy tính b t đ u kh i đ ng thì nó đ c ch ng trình nào đ u tiên ắ ầ ở ộ ọ ườ ầ
21
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
BÀI 2: LINH KI N C U THÀNH H TH NG MÁYỆ Ấ Ệ Ố
TÍNH
M c tiêu: ụ
Sau khi k t thúc bài h c, h c viên s đ t đ c:ế ọ ọ ẽ ạ ượ
Hi u đ c các thành ph n linh ki n l p ráp thành m t b máy tính:ể ượ ầ ệ ắ ộ ộ
 Bo m ch chạ ủ
 B vi x lýộ ử
 B nh chínhộ ớ
 B nh phộ ớ ụ
 B ngu n và thùng máyộ ồ
 Màn hình máy tính
 Bàn phím và chu tộ

 Card màn hình
 Card âm thanh
 Loa máy tính
Ki n th c ch n đoán và đi u tr các s c c a các thành ph n linh ki n này.ế ứ ẩ ề ị ự ố ủ ầ ệ
2.1. Bo m ch chạ ủ
2.1.1. Gi i thi uớ ệ
Bo m ch ch là bo m ch chính (trung tâm) đ c t o thành t các thành ph nạ ủ ạ ượ ạ ừ ầ
linh ki n đi n t và đ ng k t n i làm nhi m v cung c p các k t n i v t lýệ ệ ử ườ ế ố ệ ụ ấ ế ố ậ
và lu n lý gi a các thi t b khác nhau trong m t h th ng máy tính.ậ ữ ế ị ộ ệ ố
Trên bo m ch ch th ng bao g m: ạ ủ ườ ồ
 Socket đ g n CPUể ắ
 Slot dùng đ g n RAM h th ngể ắ ệ ố
 Chipsets cung c p đ ng truy n chính gi a CPU, RAM và các đ ngấ ườ ề ữ ườ
truy n k t n i t i các thành ph n còn l i.ề ế ố ớ ầ ạ
 Chip ROM (th ng g i là ROM BIOS) là n i l u tr ph n d oườ ọ ơ ư ữ ầ ẽ
(Firmware) c a h th ng máy tính.ủ ệ ố
 Xung nh p đ ng h (Clock) cung c p tín hi u đ ng b cho vi c ho tị ồ ồ ấ ệ ồ ộ ệ ạ
đ ng và giao ti p gi a các thi t b .ộ ế ữ ế ị
22
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
 Khe c m m r ng dùng đ k t n i các thi t b ngo i vi khác vàoắ ở ộ ể ế ố ế ị ạ
đ ng truy n chung c a Chipsets.ườ ề ủ
 K t n i ngu n (Power Connector) nh n đi n t b ngu n đ cung c pế ố ồ ậ ệ ừ ộ ồ ể ấ
cho các thi t b trên bo m ch ch ho t đ ng.ế ị ạ ủ ạ ộ
Hình B 2.1: Các thành ph n trên mainboardầ
2.1.2. Các thành ph n c a bo m ch chầ ủ ạ ủ
Các Chips trên bo m ch chạ ủ
Chip là m t vi m ch đi n t đ c tích h p lên các bo m ch dùng đ th c hi nộ ạ ệ ử ượ ợ ạ ể ự ệ
m t nhi m v hay m t ch c năng nào đó.ộ ệ ụ ộ ứ
Các chip th ng th y trên m t bo m ch ch :ườ ấ ộ ạ ủ

 B chip chính c a bo m ch ch (chipsets)ộ ủ ạ ủ
 Chip card màn hình, âm thanh, m ng ONBOARDạ
 Và m t s chip khác (controller) v i ch c năng h tr CPU và các chipộ ố ớ ứ ổ ợ
chính trong vi c qu n lý và trao đ i d li u gi a các thi t b .ệ ả ổ ữ ệ ữ ế ị
23
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Hình B 2.2: Các chips trên mainboard
C ng k t n iổ ế ố
C ng k t n i là thi t b k t n i gi a bo m ch ch t i các thi t b ngo i vi.ổ ế ố ế ị ế ố ữ ạ ủ ớ ế ị ạ
Thi t b ngo i vi đ c k t n i v i c ng b i nh ng dây cáp theo t ng thi t b .ế ị ạ ượ ế ố ớ ổ ở ữ ừ ế ị
M t s thu t ng khác cho c ng k t n i là giao đi n k t n i dùng đ trao đ iộ ố ậ ữ ổ ế ố ệ ế ố ể ổ
d li u qua l i gi a các thi t b bên ngoài v i máy tính.ữ ệ ạ ữ ế ị ớ
Hình B 2.3: Các c ng k t n i trên mainboardổ ế ố
Khe c m trên bo m ch chắ ạ ủ
24
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Khe c m là m t dãy đ c g n dính vào phía d i bên trái c a bo m ch chắ ộ ượ ắ ướ ủ ạ ủ
đ c g i là khe c m m r ng, các card m r ng đ c g n vào chúng. Card mượ ọ ắ ở ộ ở ộ ượ ắ ở
r ng là m t d ng bo m ch in, nó th c hi n m t s ch c năng m r ng cho máyộ ộ ạ ạ ự ệ ộ ố ứ ở ộ
tính nh : card màn hình, card m ng, card modem, card usb, …ư ạ
Hình B 2.4: Khe c m trên mainboardắ
B ng k t n iả ế ố
Là n i đ k t n i v i các dây tín hi u và đi u khi n c a thùng máy v i boơ ể ế ố ớ ệ ề ể ủ ớ
m ch ch bao g m:ạ ủ ồ
Front Panel: k t n i các công t c m /t t máy (Power Switch), kh i đ ng l iế ố ắ ở ắ ở ộ ạ
máy (Reset), đèn tín hi u ngu n (Power Led) - c ng (HDD Led), loa báo tínệ ồ ổ ứ
hi u (Speaker).ệ
Hình B 2.5: Front Panel
25

×