Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

BÀI GIẢNG LẬP BÁO CÁO THUẾ TNDN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 14 trang )

1
LOGO
LẬP BÁO CÁO THUẾ TNDN
GV.Phạm Thị Hồng Quyên – Khoa KTTC - ĐHKT
11
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
Contents
Khai quyết toán thuế TNDN năm mẫu 03/TNDN
Khai thuế TNDN tạm tính quý mẫu 01B/TNDN
Khai thuế TNDN tạm tính quý mẫu 01A/TNDN
22
KHAI THUẾ TẠM TÍNH
 Trường hợp người nộp thuế xác định được doanh thu
và chi phí thực tế phát sinh trong kỳ tính thuế thì thực
hiện khai thuế TNDN tạm tính theo quý theo mẫu
01A/TNDN
 Trường hợp người nộp thuế xác định được doanh thu
thực tế phát sinh nhưng không kê khai được chi phí
thực tế phát sinh trong kỳ tính thuế thì thực hiện khai
thuế TNDN tạm nộp quý theo mẫu 01B/TNDN
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
33
HỒ SƠ KHAI THUẾ
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
44
KHAI THUẾ TẠM TÍNH
 Lưu ý:
 Trường hợp người nộp thuế thường xuyên có thu nhập từ hoạt
động chuyển nhượng bất động sản ngoài việc kê khai Tờ khai
thuế TNDN tạm tính theo quý (Mẫu số: 01A/TNDN hoặc mẫu số
01B/TNDN) người nộp thuế còn phải khai và gửi kèm Phụ lục:


Thuế TNDN đối với chuyển nhượng BĐS (03-5-TNDN)
 Trường hợp người nộp thuế có các cơ sở sản xuất trực thuộc
hạch tóan phụ thuộc ở khác Tỉnh, TP với nơi đóng trụ sở chính
thì kê khai thêm Phụ lục Nộp thuế TNDN của doanh nghiệp có
các CSSX hạch tóan phụ thuộc (mẫu 05-TNDN).
HỒ SƠ KHAI THUẾ
2
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
55
KHAI THUẾ TẠM TÍNH
 Chỉ tiêu [21] - Doanh thu phát sinh trong kỳ
Là tổng doanh thu thực tế phát sinh chưa có thuế
GTGT của HHDV bán ra 3 tháng trong kỳ tính thuế,.
 Chỉ tiêu [22] – Chi phí phát sinh trong kỳ
Là toàn bộ các khoản chi phí hợp lý thực tế phát sinh liên
quan đến doanh thu thực tế phát sinh trong kỳ tính thuế.
 Chỉ tiêu [23] - Lợi nhuận phát sinh trong kỳ
Chỉ tiêu [23] = Chỉ tiêu [21] - Chỉ tiêu [22]
TỜ KHAI MẪU 01A/TNDN
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
66
KHAI THUẾ TẠM TÍNH
 Chỉ tiêu [24] - Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo luật thuế
Phản ánh toàn bộ các điều chỉnh về doanh thu hoặc chi phí
được ghi nhận theo chế độ kế toán, nhưng không phù hợp
với quy định của Luật thuế TNDN, phải điều chỉnh tăng
tổng lợi nhuận phát sinh của cơ sở kinh doanh.
 Chỉ tiêu [25] - Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật
thuế
Phản ánh tổng số tiền của tất cả các khoản điều chỉnh dẫn

đến giảm lợi nhuận phát sinh trong kỳ tính
 Chỉ tiêu [26] - Thu nhập chịu thuế
Chỉ tiêu 26 = Chỉ tiêu [23] + [24] – [25]
TỜ KHAI MẪU 01A/TNDN
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
77
KHAI THUẾ TẠM TÍNH
 Chỉ tiêu [27] - Thu nhập miễn thuế
Là các khoản thu nhập thuộc diện miễn thuế TNDN phát
sinh trong DN
 Chỉ tiêu [28] – Số lỗ chuyển kỳ này
Là số lỗ của kỳ (Quý) trước và lỗ của các năm trước
chuyển sang theo qui định của pháp luật thuế.
 Chỉ tiêu [29] – TN tính thuế
Chỉ tiêu [29] = chỉ tiêu [26]-[27]-[28]
TỜ KHAI MẪU 01A/TNDN
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
88
KHAI THUẾ TẠM TÍNH
 Chỉ tiêu [30] - Thuế suất thuế TNDN
+ Ghi thuế suất phổ thông 25%
+ DN họat động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và
tài nguyên quý hiếm khác tại Việt Nam ghi thuế suất từ
32% đến 50% (tùy theo thuế suất ghi trên dự án)
+ DN đang được hưởng thuế suất ưu đãi thì ghi thuế suất
là 10%, 15% hoặc 20% (tùy theo từng trường hợp cụ thể)
TỜ KHAI MẪU 01A/TNDN
3
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
99

KHAI THUẾ TẠM TÍNH
 Chỉ tiêu [31] - Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm
Là số thuế dự kiến được miễn giảm của các hoạt động, dự
án đủ điều kiện được ưu đãi miễn, giảm trong kỳ và được
xác định bằng cách lấy tổng thu nhập chịu thuế của các
hoạt động, dự án được miễn, giảm quý nhân với (x) thuế
suất thuế TNDN nhân với (x) tỷ lệ thuế TNDN được miễn
(100%), giảm (50%).
Khi khai số thuế dự kiến miễn giảm, CSKD phải gửi kèm
bản giải trình về: điều kiện được hưởng thuế suất ưu đãi
và miễn, giảm; thời hạn áp dụng thuế suất ưu đãi; thời
gian được miễn, giảm.
TỜ KHAI MẪU 01A/TNDN
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
1010
KHAI THUẾ TẠM TÍNH
 Chỉ tiêu [32] - Thuế TNDN phải nộp trong kỳ
Là số thuế TNDN tạm nộp trong kỳ (quý)
Chỉ tiêu [32] = Chỉ tiêu [29] x Chỉ tiêu [30] - Chỉ tiêu
[31]
TỜ KHAI MẪU 01A/TNDN
Ví dụ 1
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
1111
MINH HỌA KHAI THUẾ TẠM TÍNH
TỜ KHAI MẪU 01A/TNDN
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
1212
MINH HỌA KHAI THUẾ TẠM TÍNH
TỜ KHAI MẪU 01A/TNDN

4
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
1313
KHAI THUẾ TẠM TÍNH
 Chỉ tiêu [21] - Doanh thu thực tế phát sinh trong kỳ
Được xác định như chỉ tiêu [21] của Mẫu số 01A/TNDN
nêu trên.
 Chỉ tiêu [22] - Doanh thu thực tế theo thuế suất chung
Là tổng doanh thu thực tế phát sinh trong kỳ tính thuế của
các hoạt động chịu thuế suất thuế TNDN chung.
 Chỉ tiêu [23] - Doanh thu của dự án theo thuế suất ưu
đãi
Là tổng doanh thu thực tế phát sinh trong kỳ tính thuế của
các dự án đủ điều kiện được áp dụng mức thuế suất thuế
TNDN ưu đãi.
TỜ KHAI MẪU 01B/TNDN
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
1414
KHAI THUẾ TẠM TÍNH
 Chỉ tiêu [24] - Tỷ lệ thu nhập chịu thuế / doanh thu
Công thức tính cụ thể như sau:
 Chỉ tiêu [25] - Thuế suất chung
Là mức thuế suất phổ thông (25%) áp dụng đối với các
hoạt động không được hưởng thuế suất ưu đãi.
 Chỉ tiêu [26] - Thuế suất ưu đãi
Là mức thuế suất thuế TNDN ưu đãi đối với các dự án
đầu tư thực tế đạt các điều kiện được hưởng ưu đãi theo
qui định của pháp luật: 20%, 15% và 10%
TỜ KHAI MẪU 01B/TNDN
Tỷ lệ TNCT

trên DT
=
Tổng thu nhập chịu thuế TNDN
x 100%
Tổng doanh thu
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
1515
KHAI THUẾ TẠM TÍNH
 Chỉ tiêu [27] - Thuế TNDN phát sinh trong kỳ
số liệu lấy từ chỉ tiêu [28] + [29]
 Chỉ tiêu [28] - Thuế TNDN tính theo thuế suất chung
số liệu lấy từ chỉ tiêu: [22] x [24] x [25]
 Chỉ tiêu [29] - Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi
số liệu lấy từ chỉ tiêu: [23] x [24] x [26].
 Chỉ tiêu [30] - Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm
được xác định căn cứ vào điều kiện thực tế cơ sở kinh doanh
đạt được trong quý và bằng thuế TNDN tính theo thuế suất ưu
đãi ([29]) nhân với tỷ lệ thuế TNDN được miễn, giảm (50%).
 Chỉ tiêu [31] - Thuế TNDN phải nộp
số liệu lấy từ chỉ tiêu: [27] - [30]
TỜ KHAI MẪU 01B/TNDN
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
1616
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
 1/ Báo cáo tài chính năm hoặc báo cáo tài chính đến thời điểm
chấm dứt họat động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển
đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp
 2/ Kết quả hoạt động SXKD
- Dùng cho cơ sở SX, TM, DV (mẫu 03-1A/TNDN)
- Dùng cho Ngân hàng, tín dụng (mẫu 03-1B/TNDN)

- Dùng cho Cty Chứng khoán (mẫu 03-1C/TNDN)
 3/ Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm (mẫu 03/TNDN)
 4/ Các phụ lục kèm theo
HỒ SƠ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ
5
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QunQun –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
1717
KHAI QUYẾT TỐN THUẾ NĂM
CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO
Phụ lục
03-5
Tính số thuế TNDN từ họat động
chuyển nhượng bất động sản
Phụ lục
03-2
Tính số lỗ của các năm trước
được chuyển trừ.
Phụ lục
03-4
Tính số thuế TNDN đã nộp ở
nước ngoài được trừ.
Phụ lục 03-
3A,B,C
Tính số thuế TNDN được
ưu đãi, miễn giảm
Nếu thuộc
trường hợp nào
thì kê khai phụ
lục
đó, khơng có

thì khơng phải kê
khai.
Có nhiều dự án
đầu tư được
hưởng nhiều
mức ưu đãi thì
kê khai nhiều
phụ lục.
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QunQun –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
1818
KHAI QUYẾT TỐN THUẾ NĂM
 Thời hạn nộp hồ sơ quyết tốn thuế năm chậm nhất là ngày thứ
chín mươi (90), kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm
tài chính.
 Thời hạn nộp hồ sơ quyết tốn thuế đối với trường hợp chấm
dứt hoạt động, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở
hữu doanh nghiệp hoặc tổ chức lại doanh nghiệp chậm nhất là
ngày thứ bốn mươi lăm (45), kể từ ngày phát sinh các trường
hợp đó.
HỒ SƠ KHAI QUYẾT TỐN THUẾ
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QunQun –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
1919
KHAI QUYẾT TỐN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TỐN O3/TNDN
STT CHỈ TIÊU MS SỐ TIỀN
1
Tổng lợi
nhuận kế tốn
trước thuế
TNDN

A1
Số liệu ở chỉ tiêu mã
số [19] trên Báo cáo
kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh (Mẫu
03-1A/TNDN).
A/ KẾT QUẢ KINH DOANH GHI NHẬN
THEO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QunQun –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
2020
KHAI QUYẾT TỐN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TỐN O3/TNDN
B/ XÁC ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ THEO
LUẬT THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
STT CHỈ TIÊU MS SỐ TIỀN
1
Điều chỉnh
tăng tổng lợi
nhuận trước
thuế thu
nhập doanh
nghiệp
B1
(B1 = B2 + + B6)
6
GV. GV. PhmPhm ThTh HngHng QuyờnQuyờn KhoaKhoa KTTC KTTC HKT HKT
2121
KHAI QUYT TON THU NM
T KHAI QUYT TON O3/TNDN
STT CHặ TIEU MS SO TIEN

1.1
Cỏc khon
iu chnh
tng doanh
thu
B2
Cỏc khon doanh thu
c xỏc nh l doanh
thu tớnh thu TNDN
nhng cha c xỏc
nh l doanh thu theo
quy nh ca chun mc
k toỏn v doanh thu.
B/ XC NH THU NHP CHU THU THEO
LUT THU THU NHP DOANH NGHIP
GV. GV. PhmPhm ThTh HngHng QuyờnQuyờn KhoaKhoa KTTC KTTC HKT HKT
2222
KHAI QUYT TON THU NM
T KHAI QUYT TON O3/TNDN
STT CHặ TIEU MS SO TIEN
1.2
Chi phớ ca
phn doanh
thu iu
chnh gim
B3
Ton b chi phớ cú hoỏ
n, chng t hp phỏp
ó to ra khon doanh thu
ó tớnh thu ghi ch tiờu

Gim tr cỏc khon doanh
thu ó tớnh thu nm
trc ca T khai thu
TNDN.
B/ XC NH THU NHP CHU THU THEO
LUT THU THU NHP DOANH NGHIP
GV. GV. PhmPhm ThTh HngHng QuyờnQuyờn KhoaKhoa KTTC KTTC HKT HKT
2323
KHAI QUYT TON THU NM
T KHAI QUYT TON O3/TNDN
STT CHặ TIEU MS SO TIEN
1.3
Cỏc khon
chi khụng
c tr
khi xỏc
nh TNCT
B4
Cỏc khon chi c xỏc
nh l chi phớ ca doanh
nghip nhng khụng
iu kin c xỏc nh l
chi phớ hp lý theo quy
nh ca phỏp lut thu:
chi ko cú húa n, chng
t; chi vt mc
B/ XC NH THU NHP CHU THU THEO
LUT THU THU NHP DOANH NGHIP
GV. GV. PhmPhm ThTh HngHng QuyờnQuyờn KhoaKhoa KTTC KTTC HKT HKT
2424

KHAI QUYT TON THU NM
T KHAI QUYT TON O3/TNDN
B/ XC NH THU NHP CHU THU THEO
LUT THU THU NHP DOANH NGHIP
STT CHặ TIEU MS SO TIEN
1.4
Thu thu
nhp ó
np cho
phn thu
nhp nhn
c
nc ngoi
B5
Cỏc khon thu ó np
nc ngoi cho phn thu
nhp CSKD nhn c t
hot ng SXKD nc
ngoi trong k tớnh thu.
7
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
2525
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
B/ XÁC ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ THEO
LUẬT THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
STT CHỈ TIÊU MS SỐ TIỀN
1.5
Các
khoản
làm

tăng LN
khác
B6
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN O3/TNDN
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
2626
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
LỢI NHUẬN
Chi phí khấu hao TSCĐ không đúng quy định
Chi phí trả lãi tiền vay vượt mức khống chế
Các khoản chi không có hoá đơn, chứng từ theo chế
độ quy định
Các khoản thuế bị truy thu và tiền phạt về vi phạm
hành chính đã tính vào chi phí
Chi phí không liên quan đến doanh thu, thu nhập chịu
thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí tiền lương, tiền công không được tính vào chi
phí hợp lý
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
2727
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
LỢI NHUẬN
Các khoản trích trước vào chi phí mà thực tế không
chi
Chi phí tiền ăn giữa ca vượt mức quy định
Chi phí quản lý kinh doanh do công ty ở nước ngoài
phân bổ vượt mức quy định
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các

khoản mục tiền tệ có nguồn gốc ngoại tệ tại thời điểm
cuối năm tài chính
Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, tiếp tân
khánh tiết, chi phí giao dịch đối ngoại, chi hoa hồng
môi giới… vượt mức quy định
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
2828
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
LỢI NHUẬN
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ có nguồn gốc ngoại tệ cuối năm
tài chính đã thực hiện trong năm tính thuế và được
đưa vào thu nhập của năm trước theo chế độ kế toán
nhưng chưa được ghi nhận vào thu nhập chịu thuế
của năm trước
Thu nhập thuộc diện chịu thuế TNDN nhưng
doanh nghiệp hạch toán trực tiếp vào các quỹ
8
GV. GV. PhmPhm ThTh HngHng QuyờnQuyờn KhoaKhoa KTTC KTTC HKT HKT
2929
KHAI QUYT TON THU NM
B/ XC NH THU NHP CHU THU THEO
LUT THU THU NHP DOANH NGHIP
T KHAI QUYT TON O3/TNDN
STT CHặ TIEU MS SO TIEN
2
iu chnh
gim tng
li nhun

trc thu
TNDN
B7
B7 = B8 + B9 + B10 +
B11
GV. GV. PhmPhm ThTh HngHng QuyờnQuyờn KhoaKhoa KTTC KTTC HKT HKT
3030
KHAI QUYT TON THU NM
B/ XC NH THU NHP CHU THU THEO
LUT THU THU NHP DOANH NGHIP
T KHAI QUYT TON O3/TNDN
STT CHặ TIEU MS SO TIEN
2.1
Li nhun
t hot
ng
khụng
thuc din
chu thu
TNDN
B8
Li nhun khụng chu thu
TNDN l cỏc khon thu t c
tc, li nhun c chia t
hot ng liờn doanh liờn kt
trong nc sau khi ó np thu
TNDN, hoc cỏc khon thu
nhp khỏc khụng chu thu
theo quy nh ca Chớnh Ph
GV. GV. PhmPhm ThTh HngHng QuyờnQuyờn KhoaKhoa KTTC KTTC HKT HKT

3131
KHAI QUYT TON THU NM
B/ XC NH THU NHP CHU THU THEO
LUT THU THU NHP DOANH NGHIP
T KHAI QUYT TON O3/TNDN
STT CHặ TIEU MS SO TIEN
2.2
Gim tr
cỏc khon
doanh thu
ó tớnh
thu nm
trc
B9
Cỏc khon doanh thu c
hch toỏn trong bỏo cỏo ti
chớnh nm nay ca CSKD
nhng ó iu chnh tng
doanh thu (Mó s B2)

tớnh thu TNDN ca cỏc
nm trc.
GV. GV. PhmPhm ThTh HngHng QuyờnQuyờn KhoaKhoa KTTC KTTC HKT HKT
3232
KHAI QUYT TON THU NM
B/ XC NH THU NHP CHU THU THEO
LUT THU THU NHP DOANH NGHIP
T KHAI QUYT TON O3/TNDN
STT CHặ TIEU MS SO TIEN
2.3

Chi phớ
ca
phn
doanh
thu iu
chnh
tng
B10
Ton b chi phớ cú hoỏ n,
chng t hp phỏp ó to ra
khon doanh thu iu chnh tng
(Mó B2). Cỏc khon chi phớ
c iu chnh:
- Giỏ vn hoc giỏ thnh sx
- Chi phớ chit khu thng mi.
9
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
3333
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
B/ XÁC ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ THEO
LUẬT THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN O3/TNDN
STT CHỈ TIÊU MS SỐ TIỀN
1.5
Các khoản
điều chỉnh
giảm LN
khác
B11
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT

3434
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
LỢI NHUẬN
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ có nguồn gốc ngoại tệ tại thời
điểm cuối năm tài chính; lãi chênh lệch tỷ giá phát
sinh trong quá trình đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn
trước hoạt động SXKD).
Các khoản trích trước vào chi phí năm trước theo
chế độ kế toán nhưng chưa được đưa vào chi phí để
xác định thu nhập chịu thuế
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
3535
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
LỢI NHUẬN
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ có nguồn gốc ngoại tệ cuối năm
tài chính đã thực hiện trong năm tính thuế và
được đưa vào chi phí của năm trước theo chế độ kế
toán nhưng chưa được ghi nhận vào chi phí của năm
trước.
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
3636
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
B/ XÁC ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ THEO
LUẬT THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN O3/TNDN
STT CHÆ TIEÂU MS SOÁ TIEÀN

3
Tổng thu
nhập chịu
thuế TNDN
(chưa trừ
chuyển lỗ)
B12 B12 = A1 + B1 - B7
10
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QunQun –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
3737
KHAI QUYẾT TỐN THUẾ NĂM
B/ XÁC ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ THEO
LUẬT THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
TỜ KHAI QUYẾT TỐN O3/TNDN
STT CHỈ TIÊU MS SỐ TIỀN
3.1
TNCT từ hoạt
động SXKD
(trừ hoạt
động chuyển
quyền sử
dụng đất,
chuyển quyền
th đất)
B13
Tổng TNCT từ hoạt động
kinh doanh, hoạt động
khác chưa trừ chuyển lỗ
(Trừ thu nhập từ hoạt
động chuyển quyền sử

dụng đất, chuyển quyền
th đất)
B13 = B12 – B14
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QunQun –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
3838
KHAI QUYẾT TỐN THUẾ NĂM
B/ XÁC ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ THEO
LUẬT THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
TỜ KHAI QUYẾT TỐN O3/TNDN
STT CHỈ TIÊU MS SỐ TIỀN
3.2
Thu nhập
từ chuyển
quyền sử
dụng đất,
chuyển
quyền
th đất
B14
Tổng TNCT từ hoạt động
chuyển quyền sử dụng đất,
chuyển quyền th đất
(chưa trừ chuyển lỗ năm
trước chuyển sang)
Lấy số liệu từ mã số [09], Phụ
lục 03-5/TNDN
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QunQun –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
3939
KHAI QUYẾT TỐN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TỐN O3/TNDN

C/ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP PHẢI NỘP TRONG KỲ TÍNH THUẾ
STT CHỈ TIÊU MS SỐ TIỀN
1 Thu nhập chịu thuế C1 C1 = B13
2 Thu nhập miễn thuế C2
Các khoản thu nhập
được miễn thuế
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QunQun –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
4040
KHAI QUYẾT TỐN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TỐN O3/TNDN
C/ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP PHẢI NỘP TRONG KỲ TÍNH THUẾ
STT CHỈ TIÊU MS SỐ TIỀN
3
Lỗ từ các
năm trước
chuyển sang
C3
Tổng số lỗ của các năm
trước chuyển sang, được
tổng hợp từ phụ lục
chuyển lỗ 03-2/TNDN.
11
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
4141
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN O3/TNDN
C/ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP PHẢI NỘP TRONG KỲ TÍNH THUẾ

STT CHÆ TIEÂU MS SOÁ TIEÀN
3
Lỗ từ các
năm trước
chuyển sang
C3
Tổng số lỗ của các năm
trước chuyển sang, được
tổng hợp từ phụ lục
chuyển lỗ 03-2/TNDN.
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
4242
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN O3/TNDN
C/ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP PHẢI NỘP TRONG KỲ TÍNH THUẾ
STT CHÆ TIEÂU MS SOÁ TIEÀN
4 Thu nhập tính thuế C4 C4 = C1 – C2 – C3
5
Trích lập quỹ khoa
học công nghệ
C5
Có thể trích lập
hoặc không.
6
Thu nhập tính thuế
sau trích lập quỹ
KHCN
C6 C6 = C4 – C5
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT

4343
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN O3/TNDN
C/ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP PHẢI NỘP TRONG KỲ TÍNH THUẾ
STT CHÆ TIEÂU MS SOÁ TIEÀN
7
Thuế TNDN từ hoạt
động SXKD tính
theo thuế suất phổ
thông
C7 C7 = C6 x 25%
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
4444
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN O3/TNDN
C/ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP PHẢI NỘP TRONG KỲ TÍNH THUẾ
STT CHÆ TIEÂU MS SOÁ TIEÀN
8
Thuế TNDN
chênh lệch do
áp dụng thuế
suất khác mức
thuế suất 25%
C8
- Số thuế TNDN chênh
lệch do CSKD hưởng
thuế suất ưu đãi
- Trường hợp CSKD áp

dụng thuế suất cao hơn
thuế suất 25% thì chỉ tiêu
này ghi âm (-)
12
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
4545
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN O3/TNDN
C/ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP PHẢI NỘP TRONG KỲ TÍNH THUẾ
STT CHÆ TIEÂU MS SOÁ TIEÀN
9
Thuế thu
nhập
được
miễn,
giảm
trong kỳ
tính thuế
C9
Tổng số các khoản thuế thu
nhập được miễn, giảm đã
được xác định theo các Phụ
lục
(từ Phụ lục số 03-3A/TNDN
đến Phụ lục số 03-3C/TNDN)
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
4646
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN O3/TNDN

C/ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP PHẢI NỘP TRONG KỲ TÍNH THUẾ
STT CHÆ TIEÂU MS SOÁ TIEÀN
10
Số thuế thu
nhập doanh
nghiệp đã nộp
ở nước ngoài
được trừ trong
kỳ tính thuế
C10
Tổng số thuế đã nộp ở
nước ngoài được trừ đã
được xác định tại cột
tổng cộng (11) Phụ lục
số 03-4/TNDN kèm theo
Tờ khai thuế TNDN
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
4747
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN O3/TNDN
C/ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP PHẢI NỘP TRONG KỲ TÍNH THUẾ
STT CHÆ TIEÂU MS SOÁ TIEÀN
11
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
của hoạt động
SXKD
C11 C11=C7-C8-C9-C10

GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
4848
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN O3/TNDN
STT CHÆ TIEÂU MS SOÁ TIEÀN
D
Thuế thu nhập
doanh nghiệp của
hoạt động chuyển
nhượng BĐS
D
Số liệu được lấy
từ chỉ tiêu mã số
[18] của phụ lục
03-5/TNDN.
13
STT CHÆ TIEÂU MS SOÁ TIEÀN
E
Thuế TNDN
còn phải nộp
E E = E1 + E2
1
Thuế TNDN
của hd SXKD
E1 E1 = C11
2
Thuế TNDN
của hd chuyển
nhượng BĐS
E2 E2 = D

GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
4949
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN O3/TNDN
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
5050
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN O3/TNDN
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
5151
KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN O3/TNDN
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
5252
KHAI ĐIỀU CHỈNH
QUYẾT TOÁN THUẾ
CÁC TRƯỜNG HỢP
Trường hợp CSKD phát hiện hồ sơ khai quyết
tóan thuế TNDN đã nộp cho cơ quan thuế có sai
sót, nhầm lẫn gây ảnh hưởng đến số thuế phải nộp
thì được khai bổ sung hồ sơ khai thuế
Hồ sơ khai thuế bổ sung được nộp cho cơ quan thuế
vào bất cứ ngày làm việc nào, không phụ thuộc vào
thời hạn nộp hồ sơ khai thuế của lần tiếp theo, nhưng
phải trước khi cơ quan thuế công bố quyết định kiểm
tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế
14
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
5353
KHAI ĐIỀU CHỈNH

QUYẾT TOÁN THUẾ
CÁC TRƯỜNG HỢP
1. Trường hợp khai bổ sung làm tăng số tiền thuế
phải nộp, CSKD tự xác định số tiền phạt chậm
nộp căn cứ vào số tiền thuế chậm nộp, số ngày
chậm nộp và mức xử phạt 0,05%/ngảy
Trường hợp CSKD không tự xác định hoặc xác định không
đúng số tiền phạt chậm nộp thì cơ quan thuế xác định số tiền
phạt chậm nộp và thông báo cho người nộp thuế biết để thực
hiện.
2. Trường hợp khai bổ sung làm giảm số thuế phải
nộp, CSKD được bù trừ số thuế giảm vào số thuế
phát sinh của năm sau tiếp theo.
GV. GV. PhạmPhạm ThịThị HồngHồng QuyênQuyên –– KhoaKhoa KTTC KTTC ĐHKT ĐHKT
5454
KHAI ĐIỀU CHỈNH
QUYẾT TOÁN THUẾ
HỒ SƠ KHAI BỔ SUNG ĐIỀU CHỈNH
Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm (mẫu 03/TNDN)
của năm quyết toán bổ sung, điều chỉnh thông tin;
Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh mẫu số
01/KHBS;
Tài liệu kèm theo giải thích số liệu trong bản giải
trình khai bổ sung, điều chỉnh
LOGO
Thank you!!!
Good luck!!!

×