Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

Tiểu Luận - Bao Bì Thực Phẩm - Đề Tài - Bao Bì Plastic.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 29 trang )

BAO BÌ PLASTIC


Mục lục
• I. Đặc điểm
• II.Phân loại
• III. Mức độ đáp ứng chức năng
• IV. Mức độ an tồn
• V. Kết luận


Đặc điểm của bao bì plastic
Nguyên liệu sản xuất
plastic là nguồn
hydrocacbon từ dầu
hỏa được tách trong
quá trình lọc dầu.
Trữ lượng dầu lớn
nên nguồn nguyên
liệu sản xuất rất
phong phú và đa
dạng.


Đặc điểm của bao bì plastic
Đạt tính năng
cao trong chứa
đựng bảo quản
thực phẩm.
Khơng mùi,
khơng vị.


Có loại mềm,
loại cứng, tính
chống thấm hơi
cao.


Đặc điểm của bao bì plastic
Nhẹ hơn tất
cả các loại
bao bì khác.
Dễ dàng vận
chuyển,
phân phối.


Đặc điểm của bao bì plastic
• Bao bì plastic chứa đựng
thực phẩm thường một lớp
nhưng ghép hai hay nhiều
vật liệu để bổ sung tính
năng.
• Khơng được tái sử dụng
nhưng có thể tái sinh tùy
theo loại plastic.


Đặc điểm của bao bì plastic
• Bao bì plastic chứa đựng thực phẩm thuộc loại
nhựa dẻo, nhiệt càng cao thì càng mềm dẻo,
khi nhiệt độ hạ lại trở về trạng thái ban đầu.

• Ở nhiệt độ thường tồn tại ở cả hai trạng thái
kết tinh và vơ định hình.
• Được sản xuất ở dạng màng có độ dày < 0,025
mm, dạng tấm có độ dày >0,025mm.


Phân loại bao bì plastic
• Dạng homopolym
_PE: polyethylene.
_PP: polypropylene.
_OPP: oriented polypropylene.
_PET: polyethyleneglycol
therephthalate.
_PS: polystyren.
_OPS: oriented polystyren.
_EPS: expanded polystyren.
_PVC: polyvinyl clorua.


Phân loại bao bì plastic
• Dạng copolyme.
_EVA: ethylene+vinylacetat.
_EVOH: ethylene+vinylalcohol.
_EAA: ethylene+axit acrylic.
_EBA: ethylene+butylacrylate.
_EMA: ethylene+methylacrylate.
_EMAA: ethylene+axit methylacrylic.


Đáp ứng chức năng của bao bì

• Khơng có loại vật liệu đáp ứng tất cả chức
năng
• Chức năng văn hóa, marketing, thơng tin
• Chức năng vận chuyển, sản xuất
• Chức năng bảo vệ, bảo quản



LDPE và HDPE
Đáp ứng
chức năng

Ứng dụng

LDPE và LLDPE
- Khả năng in kém
- Trong, mờ
- Dễ kéo dãn, tạo màng
- Nhiệt nóng chảy <100, nhiệt độ min
-57oC
- Chống thấm hơi nước tốt, chống
thấm khí kém
- Chống thấm dầu mỡ kém
- Bền với chất vô cơ, kém bền với chất
hữu cơ
- Cứng, giòn khi chiếu xạ

HDPE
- Khả năng in kém
- Trong, mờ

- Cứng vững cao, tạo màng
- Nhiệt nóng chảy 121OC, nhiệt
độ min -46
- Chống thấm hơi nước tốt,
chống thấm khí tốt hơn LDPE
- Chống dầu mỡ
- Bền với chất vô cơ, kém bền
với chất hữu cơ
- Cứng, giòn khi chiếu xạ

- Lớp lót của bao bì màng ghép (lót
trong cùng để tạo mối hàn / lót ngồi
cùng chống thấm nước)
- Bao bì vận chuyển tạm thời, bao gói
rau quả tươi sống, thực phẩm lạnh
đông

- Chai, lọ đựng thực phẩm
- Túi chứa đựng lượng lớn
- Bao bì thủy sản lạnh đơg



PP và OPP
Đáp ứng chức
năng

Ứng dụng

PP

- Khả năng in ấn cao
- Bền với lực cơ học, có thể tạo
màng
- Trong suốt, độ bóng cao
- Nhiệt độ nóng chảy 132-149oC
- Chống thấm khí, hơi nước cao
hơn PE
- Chống thấm dầu mỡ rất tốt
- Bền với chất vô cơ, kém bền
với dung môi hữu cơ

OPP
- Khả năng in ấn cao
- Bền cơ hơn PP, dễ xé rách khi bị
đứt
- Trong suốt, độ bóng cao hơn PP
- Nhiệt nóng chảy 140-146
- Chống thấm khí, hơi nước cao
hơn PP
- Chống thấm dầu mỡ rất tốt
- Bền với chất vô cơ, kém bền với
dung môi hữu cơ

- Làm chai, lọ , hộp đựng thực
phẩm
- Chịu được chế độ thanh trùng

- Làm lớp ngoài cùng của bao bì
màng ghép




PET và PS
Đáp ứng chức
năng

Ứng dụng

PET
- Tỷ trọng >1
- Khả năng in ấn cao
- Trong suốt
- Tính cứng vững cao , có thể
tạo màng
- Nhiệt nóng chảy 60oC, min 70OC
- Chống thấm khí tốt nhất
- Chống dầu mỡ rất tốt
- Bền với chất vô cơ, kém bền
với dung môi hữu cơ

PS
- Tỷ trọng >1
- Khả năng in ấn cao
- Trong suốt
- Tính cứng vững cao hơn PE,
khơng tạo màng
- Nhiệt nóng chảy 80oC, min -62OC
- Chống thấm khí, hơi nước kém
nhất
- Chống dầu mỡ rất tốt

- Bền với chất vô cơ, kém bền với
dung mơi hữu cơ
- Có thể thổi thành dạng xốp

- Chai đựng nước giải khát (có
gas) hoặc nước uống

- Khay đựng thực phẩm tươi, đồ
ăn nhanh
- Đệm xốp chống va chạm



IONOMER
&
CELLOPHANE

Đáp ứng chức năng
Ionomer
• Mềm dẻo
• Trong suốt, độ đục 1%
với màng dày 0.03mm
• Cứng, tính giữ vững
cao
• Chống mài mịn tốt
• Chống thấm dầu mỡ
• Khơng bị ăn mịn bởi
kiềm nhưng bị ăn mịn
bởi axit
• Khơng hư hỏng bởi

cetone, este, alcohol,
nhưng mềm trong dung
mơi Hidrocacbon

Cellophane
• Tính trong suốt, độ
bóng bề mặt cao
• Khơng có độ cứng
vững
• Khơng thể hàn dán
nhiệt
• Cứng, dịn có thể
kéo căng và cuộn dễ
dàng, tuy nhiên dễ
dàng xé rách nếu có
vết rách
• Tạo nếp gấp dễ
dàng


IONOMER
&
CELLOPHANE

Ứng dụng
Ionomer
• Được chế tạo bởi
cơng ty Du Pont và
bán dưới tên thương
mại là Surlyn A

• Thường được dùng
như lớp phủ hoặc lót
• Ít khi được dùng
riêng rẽ

Cellophane
• Ít khi dùng riêng rẽ
để bao gói sản
phẩm
• Bao gói từng viên
kẹo
• Bọc ngồi các hộp
giấy
đựng
kẹo,
bánh, thuốc lá,…để
tạo sự sáng bóng,
cho phép nhìn thấy
nhãn hiệu bên trong,

• Hiện nay đã được
thay thế bởi OPP


CHỨC NĂNG MƠI TRƯỜNG
Khả năng tái chế của bao bì plastic




×