GV: HOÀNG VĂN PHƯƠNG THPT BÌNH MINH
1
BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
1/ Một ampekế 10 mA với điện trở trong 2
được dùng để đo dịng điện đến 50 mA,người ta sẽ:
a dùng điện trở mắc nối tiếp có điện trỏ nhỏ
hơn 2
b dùng một sơn có điện trở nhỏ hơn 2
c dùng một sơn có điện trở lớn hơn 2
d dùng điện trở mắc nối tiếp có điện trở lớn
hơn 2
2/ Một ampekế 10 mA được dùng làm vônkế
có thể đo được tối đa 25 V,người ta sẽ dùng;
a sơn có điện trở lớn hơn 2
b điện trở nối tiếp nhỏ hơn 2
c điện trở nối tiếp lớn hơn 2
d sơn có điện trở nhỏ hơn 2
3/ Một điện kế có điện trở R và chỉ biết thang
đo với hiệu điện thế 50 mV.Để biến nó thành một
vônkế 20 V,người ta nối nó với:
a một điện trở nhỏ hơn R rất nhiều,nối tiếp
với điện kế.
b một điện trở lớn hơn R rất nhiều,song song
với điện kế.
c một điện trở lớn hơn R rất nhiều,nối tiếp với
điện kế.
d một điện trở nhỏ hơn R rất nhiều,song song với
điện kế.
4/ Đơn vị đo suất điện động có thể là:
a culơng(C)
b vơn(V)
c jun(J)
d ampe(A)
5/ Êlectrôn-vôn (eV) là đơn vị của:
a điện trường.
b hiệu điện thế.
c điện tích.
d cơng.
6/ Hiệu điện thế 1 V được đặt vào hai đầu điện trở
10 trong khoảng thời gian 20 s.Lượng điện tích dịch
chuyển qua điện trở này khi đó là:
a 20C.
b Một kết quả khc.
c 2 C.
d 100C.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
GV: HOÀNG VĂN PHƯƠNG THPT BÌNH MINH
2
7/ Dịng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây
khơng phải l dịng điện không đổi?
a Trong mạch điện thắp sáng đèn của đinamô
xe đạp.
b Trong mạch điện kín của đèn pin.
c Trong mạch điện kín thắp sáng đèn của
acquy.
d Trong mạch điện kín thắp sáng đèn của pin
mặt trời.
8/ Cường độ dịng điện không đổi được tính bằng
công thức:
a I=q/t;
b I=qt;
c I=q
2
t;
d I=q
2
/t;
9/ Điều kiện để có dịng điện là:
a chỉ cần duy trì hiệu điện thế gữa hai đầu vật
dẫn.
b chỉ cần có nguồn điện.
c chỉ cần có hiệu điện thế.
d chỉ cần cĩ cc vật dẫn điện nối liền với nhau
tạo thành mạch điện kín.
10/ Suất điện động của nguồn điện là đại lượng
đặc trưng cho
a khả năng thực hiên công của nguồn điện khi di
chuyển 1 đơn vị điện tích trong 1 giây.
b khả năng thực hiện công của nguồn điện trong
1 giy.
c khả năng tạo ra các điện tích trong 1 gây.
d khả năng tạo ra điện tích dương trong 1 giây.
11/ Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm
trong dung dịch muối ăn
a hai mảnh nhơm.
b hai mảnh đồng.
c hai mảnh kẽm.
d một mảnh nhơm v một mảnh kẽm.
12/ Hai cực của pin Vôn-ta được tích điện khác nhau
là do
a chỉ có các ion dương kẽm đi vào dung dịch
điện phân.
b chỉ có các ion hyđrô trong dung dịch điện phân
thu lấy êlectrôn của cực đồng.
c các êlectrôn dịch chuyển từ cực đồng tới cực
kẽm qua dung dịch điện phân.
d các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân
và cả các ion hyđrô trong dung dịch thu lấy êlectrôn
của cực đồng.
13/ Sau khi sử dụng một thời gian thì điện trở trong
của pin Vôn-ta tăng lên là vì
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
GV: HOÀNG VĂN PHƯƠNG THPT BÌNH MINH
3
a hai cực của pin mịn dần.
b dung dịch điện phân cạn dần do có sự bay
hơi.
c có hiện tượng phân cực xảy ra.
d dung dịch điện phân long dần.
14/ Điểm khác nhau chủ yếu giữa acquy và pin
Vôn-ta là
a sử dụng dung dịch điện phân khác nhau.
b chất dng lm hai cực khc nhau.
c phản ứng ho học ở trong acquy cĩ thể xảy ra
thuận nghịch.
d sự tích điện khác nhau ở hai cực.
15/ đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với
mạch ngoài là điện trở thì cường độ dịng điện chạy
trong mạch
a tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
b tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
c giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
d tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
16/ Hiệ tượng đoản mạch xảy ra khi
a khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín
b dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện
kín
c nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có
điện trở rất nhỏ
d sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
17/ Một đoạn mạch có chứa nguồn điện (nguồn phát
điện) khi mà
a nguồn điện này tạo ra các điện tích âm và đẩy
các điện tích này đi ra khỏi cực âm của nó.
b dịng điện đi qua nó có chiều đi vào cực dương
và đi ra từ cực âm.
c dịng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực âm
và đi ra từ cực dương.
d nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và
đẩy các điện tích này đi ra khỏi cực dương của nó.
18/ Các lực lạ bên trong nguồn điện khơng cĩ tc dụng
a tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện .
b tạo ra v duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện.
c làm các điện tích dương dịch chuyển ngược
chiều điện trường bên trong nguồn điện.
d tạo ra v duy trì sự tích điện khác nhau ở hai
cực của nguồn điện.
19/ Trong các pin điện hóa khơng cĩ cc qu trình no
sau đây?
a Biến đổi hóa năng thành điện năng.
b Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
c Biến đổi chất này thành chất khác.
d Làm cho các cực của pin tích điện khác nhau.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
GV: HOÀNG VĂN PHƯƠNG THPT BÌNH MINH
4
20/ Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì
dịng điện chạy qua có cường độ I.Công suất tỏa
nhiệt trên R khơng thể tính bằng cơng thức
a P=U
2
/R.
b P=I
2
R.
c P=UI.
d P=U
2
I.
21/ Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với
mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
a tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện chạy
trong mạch.
b tăng khi cường độ dịng điện chạy trong
mạch tăng.
c giảm khi cường độ dịng điện chạy trong mạch
tăng.
d tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy trong
mạch.
22/ Một bóng đèn được thắp sáng ở U
1
=120 V cĩ
cơng suất P
1
,ở U
2
=110 V cĩ cơng suất P
2
thì:
a P
1
> P
2
b Câu trả lời phụ thuộc vào công suất định mức
của đèn.
c P
1
=P
2
d P
1
< P
2
.
¤ Đáp án :
1[ 2]b 2[ 2]c 3[ 2]c 4[ 2]b 5[ 2]b 6[ 2]c 7[ 2]a
8[ 2]a 9[ 2]a 10[ 2]a 11[ 2]d 12[ 2]d 13[ 2]c 14[ 2]c
15[ 2]c 16[ 2]c 17[ 2]c 18[ 2]a 19[ 2]b 20[ 2]d 21[ 2]c 22[ 2]a
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.