Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

ước lượng kênh trong hệ thống ofdm của wimax

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.21 KB, 16 trang )


Chương 1. Giới thiệu về WiMAX
Chương 2. Giới thiệu về OFDM
Chương 3. Giới thiệu phần mô phỏng MSE
Chương 4. Kết quả mô phỏng MSE

Giới thiệu về WIMAX
WiMAX là chuẩn kết nối không dây
trên diện rộng.
Nó gồm một anten chính đặt ở vùng
trung tâm.
Việc truyền dữ liệu điểm đến điểm,
điểm đến đa điểm hầu hết đều qua
anten chính.
Chương1

Mô hình của một hệ thống WiMAX

Cơ sở OFDM của WiMAX
Cơ sở OFDM:
OFDM ( Orthogonal Frequency Division
Multiplex ) – ghép kênh phân chia theo tần
số trực giao.
OFDM phân chia băng thông thành các
sóng mang con trực giao với nhau.
Mô tả toán học của OFDM như sau:
{
ki 1
ki 0
)()(
2


1
=⇔
≠⇔
==

ikt
T
T
i
dttt
δφφ
Chương 2
2.1

Mô tả các sóng mang con OFDM

Tiền tố vòng CP ( cyclic prefix )
Tiền tố vòng trong OFDM đóng vai trò như
là khoảng bảo vệ trong FDM.
Khoảng tiền tố vòng luôn lớn hơn thời gian
trễ lớn nhất bởi hiện tượng đa đường dẫn.
Nó có tác dụng chống lai nhiễu xuyên kí tự
ISI.
2.2

Mô tả tiền tố vòng CP

Mô tả hệ thống OFDM

Cơ sở OFDMA:

OFDMA thực chất cũng là OFDM nhưng
được ứng dụng cho nhiều user.
Một nhóm sóng mang con và biểu tượng
OFDM được phân chia cho một user.
2.3

Cấu trúc khung TDD của OFDMA:
2.4

Mô phỏng MMSE
Ước lượng MMSE:
Ta mô phỏng ước lượng MMSE dựa vào
đáp ứng xung
Mô hình của hệ thống MMSE :
Chương 3
)()(
sm
m
m
Tttg
τδα
−=

3.1

Cơ sở tính toán MMSE:

Với:
y
HH

MMSEMMSEMMSE
XFFQg
ˆ
Fh
ˆ
==
yRRg
yygyMMSE
1
ˆ

=
N
2
n
HH
gg
H
yy
HH
gg
H
gy
IXFXFR}E{yyR
XFR}E{gyR
σ
+==
==

1121

ggMMSE
)(])[(RQ
−−−
+= XFXFRXFXF
HH
ggn
HH
σ
3.2

Giảm kích thước FFT của MMSE :

Với:
yXTTQh
ˆ
HH'
MMSEMMSE
=
-1HH-1HH'
gg
'
MMSE
XT)X(TXT)X(T[RQ =
3.3

Kết quả mô phỏng
4.1 So sánh ước lượng MMSE và LS :
4.1.1 Ưu điểm:

Ước lượng MMSE có chất lượng tốt, tính chính

xác cao hơn ước lượng LS.

Với cùng một SNR trên đồ thị thì điểm ước
lượng MMSE luôn nằm dưới điểm LS.

Ước lượng MMSE phụ thuộc vào thống kê của
kênh, trong khi LS không phụ thuộc vào thống
kê của kênh.
Chương 4

4.1.2 Nhược điểm:

Ước lượng MMSE có sự phức tạp hơn ước
lượng LS.

Công thức tính MMSE phức tạp hơn, nên thời
gian tính toán cũng lâu hơn.

4.2 Giảm kích thước FFT:
4.2.1 Giảm kích thước FFT với MMSE:

Việc giảm kích thước FFT sẽ làm giảm thời gian
tính toán, đáp ứng được các nhu cầu thực tế
trong truyền tin.

Tuy nhiên tính chính xác của nó tỷ lệ nghịch với
việc giảm kích thước FFT.

Với một số điểm SNR nhất định, nó vẫn có tính
chính xác cao hơn ước lượng LS.

×