Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

Tiểu luận dự án rau sạch garden organic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 92 trang )

BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

TIỂU LUẬN GIỮA KÌ
HỌC PHẦN: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH

ĐỀ TÀI : LẬP KẾ HOACH KINH DOANH CHO DỰ ÁN
RAU SẠCH GARDEN ORGANIC

GVHD: LÊ LƯƠNG HIẾU
Nhóm: 11

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 3, năm 2023


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HỒ CHÍ
MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

TIỂU LUẬN GIỮA KÌ
HỌC PHẦN: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH

ĐỀ TÀI : LẬP KẾ HOACH KINH DOANH CHO DỰ ÁN
RAU SẠCH GARDEN ORGANIC

Nhóm sinh viên thực hiện :
1. Nguyễn Thị Kim Anh (NT)
2. Ngô Thị Ngọc Hiếu


3. Nguyễn Thị Ngọc Thẩm
4. Nguyễn Thị Thảo Nguyên

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 3, năm 2023

TP Hồ Chí Minh, tháng 3 năm 2022


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN HỌP NHÓM
1. Thời gian, địa điểm, thành phần tham dự.
1.1. Thời gian: Bắt đầu từ 5/03/2023 đến 24/03/2023.
1.2. Địa điểm: Ứng dụng Zalo, Zoom
1.3. Thành phần tham dự:
+ Chủ trì: Nguyễn Thị Kim Anh
+ Tham dự: Nguyễn Thị Kim Anh,Ngô Thị Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Ngoc
Thẩm ,Nguyễn Thị Thảo Nguyên + Vắng: Không
2. Nội dung cuộc họp
2.1. Nhóm trưởng phân cơng và đánh giá mức độ hồn thành cơng việc cho các
thành viên như sau:
STT

HỌ VÀ TÊN

MSSV

MỨC ĐỘ
HOÀN THÀNH


1

Nguyễn Thị Kim Anh (NT)

2013201498

100%

2

Nguyễn Thị Ngọc Thẩm

2013200855

100%

3

Nguyễn Thị Thảo Nguyên

2013202291

100%

4

Ngô Thị Ngọc Hiếu

2013202134


100%

2.2. Ý kiến của các thành viên: Tất cả các thành viên điều đồng ý và khơng phản
biện lại ý kiến của nhóm trưởng.
2.3. Kết luận cuộc họp
Nội dung nhóm trưởng giao cho các thành viên điều hoàn thành tốt.
Cuộc họp đi đến thống nhất và kết thúc lúc 20 giờ ngày 24/3/2023.
Chủ trì
Nguyễn Thị Kim Anh


LỜI CAM ĐOAN
Chúng em xin cam đoan đề tài "Đề tài : Lập kế hoạch kinh doanh cho dự án rau
sạch Garden Organic " do nhóm 11 thực hiện.
Chúng em đã kiểm tra dữ liệu theo qui định hiện hành. Kết quả bài của đề tài "Đề
tài: Lập kế hoạch kinh doanh cho dự án rau sạch Garden Organic " là trung thực và
khơng sao chép từ bất kì bài tập của nhóm khác.

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 04 năm 2023
Anh
Nguyễn Thị Kim Anh (NT)


LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến khoa quản trị kinh doanh Trường Đại học
Công nghiệp thực phẩm đã tạo điều kiện thuận lợi cho em học tập và hoàn thành đề tài
nghiên cứu này. Đặc biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Lê Lương Hiếu đã
dày công truyền đạt kiến thức và hướng dẫn em trong quá trình làm bài.
Em đã cố gắng vận dụng những kiến thức đã học được trong học kỳ qua để hoàn

thành bài tiểu luận. Nhưng do kiến thức hạn chế và khơng có nhiều kinh nghiệm thực tiễn
nên khó tránh khỏi những thiếu sót trong q trình nghiên cứu và trình bày. Rất kính
mong sự góp ý của thầy để bài tiểu luận của nhóm em được hồn thiện hơn. 
Một lần nữa, em xin trân trọng cảm ơn sự quan tâm giúp đỡ của các thầy cơ đã
giúp đỡ em trong q trình thực hiện bài tiểu luận này.
Xin trân trọng cảm ơn!


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên :
1)
2)
3)
4)

Nguyễn Thị Kim Anh
Nguyễn Thị Ngọc Thẩm
Nguyễn Thị Thảo Ngun
Ngơ Thị Ngọc Hiếu

MSSV:2013201498
MSSV : 2013200855
MSSV : 2013202291
MSSV : 2013202134

Khóa : 11
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

TPHCM, ngày tháng năm 2023
(Ký và ghi rõ họ tên)


MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................................................................................7
LỜI MỞ ĐẦU..........................................................................................................12
CHƯƠNG 1&2 : GIỚI THIỆU CÔNG TY MÔ TẢ CÔNG VIỆC....................13
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY........................................................................13
1.1 Mục đích kinh doanh:...................................................................................13
1.1.1 Mục đích:.................................................................................................13
1.1.2 Mục tiêu chung.......................................................................................13
PHẦN 2: GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY VÀ MƠ HÌNH DOANH NGHIỆP......14
2.1 Khái qt chung về cơng ty.........................................................................14
2.2 Hình thức pháp lí quy mơ dự án..................................................................14
2.2.1 Quy mơ dự án.......................................................................................14
2.2.2 Hình thức pháp lí....................................................................................15
2.3 Tầm nhìn sứ mệnh.........................................................................................15
2.2.1 Tầm nhìn:................................................................................................15
2.2.2 Sứ mệnh:.................................................................................................16
2.2.3 Giá trị cốt lõi:..........................................................................................16
2.4 Ban quản lý....................................................................................................17

2.5 Nhu cầu tài chính..........................................................................................18
2.5.1 Danh sách hạng mục chi phí..................................................................18
2.5.2 Chi phí khác............................................................................................19
2.6 Triển vọng từ sản xuất rau sạch...................................................................20
CHƯƠNG 3. MÔ TẢ SẢN PHẨM DỊCH VỤ......................................................21
3.1 Lĩnh vực và sản phẩm dịch vụ kinh doanh.................................................21
3.2 Quy trình sản xuất rau sạch.........................................................................22
3.2.1 Chuẩn bị đất trồng ................................................................................22
3.2.2 Chuẩn bị giống và gieo giống ...............................................................23


3.2.3 Chăm sóc ................................................................................................24
3.2.4 Phịng trừ sâu bệnh ..............................................................................24
3.2.5 Thu hoạch và sơ chế...............................................................................25
3.2.6 Vận chuyển, bảo quản :.........................................................................25
3.3 Mô tả sản phẩm.............................................................................................25
3.3.1 Rau an toàn tiêu chuẩn hữu cơ.............................................................25
3.3.2 Kế hoạch sản phẩm................................................................................26
3.3.3 Biện pháp tiêu thụ sản phẩm.................................................................27
3.3.4 Về bao gói, bao bì, nhãn hiệu sản phẩm:.............................................27
3.3.5 Về dặc diểm của sản phẩm:...................................................................27
3.3.6 Việc bày bán sản phẩm..........................................................................27
3.5.7 Danh mục sản phẩm..............................................................................28
3.4 Sự khác biệt của sản phẩm...........................................................................39
3.5 Điều gì tạo nên sự khác biệt..........................................................................41
3.5.1 Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng....................................................................41
3.5.2 Mặt hàng đa dạng...................................................................................41
3.5.3 Hàng hố ln có sẵn.............................................................................41
3.5.4 Tiết kiệm thời gian.................................................................................41
3.5.5 Giá cả niêm yết cùng ưu đãi hấp dẫn...................................................41

CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG VÀ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH....42
4.1

Khuynh hướng thị trường tổng thể:.......................................................42

4.1.1 Khuynh hướng của người tiêu dùng tại TP.Tân An.........................42
4.1.2 Tốc độ tăng trưởng của thị trường rau................................................42
4.1.3 Hiện trạng kinh doanh của nghành....................................................43
4.1.4 Thị trường và khách hàng mục tiêu.....................................................43
4.2 Môi trường vĩ mô...........................................................................................45
4.2.1 Môi trường kinh tế...............................................................................45
4.2.2 Môi trường tự nhiên...............................................................................46


4.2.3 Mơi trường Văn hóa xã hội.................................................................46
4.2.4 Mơi trường khoa học – công nghệ:.......................................................47
4.2.5 Môi trường pháp luật – chính trị:.........................................................47
4.3

Mơi trường vi mơ......................................................................................48

4.3.1 Tình hình chung của ngành kinh doanh rau sạch:.............................48
4.3.2 Các đối thủ cạnh tranh hiện tại:...........................................................49
4.3.3 Các đối thủ tiềm ẩn................................................................................49
4.3.4 Nhà cung cấp..........................................................................................50
4.3.5 Khách hàng rau rạch.............................................................................50
4.3.6 Sản phẩm thay thế..................................................................................50
4.4 Đánh giá tính cạnh tranh..............................................................................51
4.4.1 Sự cạnh tranh trong nghành.................................................................51
4.4.2 Phân tích về khía cạnh cạnh tranh.......................................................51

4.4.3 Điểm nổi bật của “Rau sạch Organic” với “Bách hoá XANH”.........56
4.4.4 Sự đe dọa của các mẫu mã khác...........................................................56
4.4.5 Mơ Hình SWOT......................................................................................56
CHƯƠNG 5: CHIẾN LƯỢC MARKETING......................................................59
5.1 Marketing chủ lực :.......................................................................................59
5.1.1 Chiến lược Marketing – mix..................................................................59
5.2 Marketing hỗ trợ...........................................................................................64
5.2.1 Xây dựng thương hiệu với logo, slogan cuốn hút................................64
5.2.2 Bộ nhận diện thương hiệu – marketing thực phẩm sạch....................66
5.2.3 Xây dựng Fanpage Facebook, tạo content, wedsite............................67
5.2.4 Xây dựng Instagram..............................................................................70
5.2.5 Video Review...........................................................................................71
5.2.6 Quảng cáo theo vị trí – marketing thực phẩm sạch............................73
5.2.7 Thực hiện truyền thông, quảng cáo cho cửa hàng rau sạch...............74
5.2.8 SMS Marketing – marketing thực phẩm sạch.....................................75


5.2.9 Profile cho thực phẩm sạch...................................................................75
CHƯƠNG 6: KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VÀ VẬN HÀNH...................................76
6.1 Cơ sở vật chất................................................................................................76
6.1.1 Địa điểm...................................................................................................76
6.1.2 Cơ sở vật chất.........................................................................................76
6.2 Chiến lược kinh doanh..................................................................................76
6.2.1 Sản phẩm và dịch vụ..............................................................................76
6.2.2 Sản phẩm.................................................................................................76
6.2.3. Gía cả......................................................................................................78
6.3.Chiến lược phân phối....................................................................................79
5.3.1. Mua hàng qua tổng đài điện thoại.......................................................80
5.3.2 Mua hàng qua Online.............................................................................80
6.3.3. Nhà hàng và quán ăn...........................................................................80

CHƯƠNG 7: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÂN SỰ...........................................81
7.1 Cơ cấu tổ chức của công ty...........................................................................81
7.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban................................................81
7.2.1 Giám đốc: ( Nguyễn Thị Kim Anh)......................................................81
7.3 Các phòng ban chức năng............................................................................82
7.3.1 Phòng sản xuất.......................................................................................82
7.3.2 Phòng kinh doanh..................................................................................82
7.3.3 Phòng kế tốn:.......................................................................................84
7.4 Chi phí lương cho đội ngủ nhân viên...........................................................84
7.5 Văn hóa cơng ty.............................................................................................85
CHƯƠNG 8: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH...............................................................85
8.1 Kế hoạch tài chính:........................................................................................85
8.1.1 Kế hoạch tài chính trong 6 tháng đầu:.................................................85
8.1.2 Kế hoạch tài chính trong 3 tháng(quý 2):...........................................86
8.1.3 Kế hoạch tài chính trong 1 năm:...........................................................86


8.1.4 Kế hoạch tài chính trong 3 năm:...........................................................87
8.1.5 Kế hoạch chi phí:....................................................................................87
8.2 Các rủi ro và tác động...................................................................................88
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................90


LỜI MỞ ĐẦU
Rau là thực phẩm vô cùng quan trọng trong bữa ăn của các gia đình Việt Nam, cung
cấp nhiều vitamin, khống chất và chất xơ có ích cho cơ thể. Tuy nhiên, trong thời gian
qua, một số nông dân vì lợi ích trước mắt mà thực hiện quy trình sản xuất khơng` đúng
cách làm sản phẩm rau tươi không đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, gây nguy hại cho sức
khỏe cộng đồng. Chưa bao giờ nhu cầu rau sạch lại là mối quan ngại lớn đối với người
dân như hiện nay. Với tâm lý đặt tiêu chuẩn chất lượng cao cho thực phẩm, bài trừ các

loại thực phẩm có nguồn gốc khơng rõ ràng, cư dân thành thị ngày càng ưa chuộng các
sản phẩm
sạch nên họ tìm đến những loại rau được chứng nhận an toàn để bảo vệ sức khỏe gia
đình, hay cịn gọi là rau an tồn.
Rau tươi là nguồn vitamin và muối khống quan trọng. Nhu cầu về vitamin và muối
khoáng của con người được cung cấp qua bữa ăn hàngngày qua rau tươi. Hầu hết các loại
rau tươi thường dùng của nhân dân ta đều giàu vitamin nhất là vitamin A và C là những
vitamin hầu như khơng có hoặc có chỉ có rất ít trong thức ăn động vật. Các chất khoáng
trong rau tươi cũng rất quan trọng. Trong rau có nhiều chất khống có tính kiềm như
kali, canxi, magiê. Chúng giữ vai trò quan trọng trong cơ thể và cần thiết để duy trì kiềm
toan. Trong cơ thể những chất này cho những gốc tự do cần thiết để trung hoà các sản
phẩm axít do thức ăn hoặc do q trình chuyển hố tạo thành. Đặc biệt rau có nhiều kali ở
dưới dạng kali cacbonat, muối kali của các axít hữu cơ và nhiều chất khác dễ tan trong
nước và dịch tiêu hố. Các muối kali làm giảm khả năng tích chứa nước của protid ở tổ
chức, do đó có tác dụng lợi tiểu. Lượng magiê trong rau tươi cũng rất đáng chú ý, dao
động từ 5-75mg %. Đặc biệt là các loại rau thơm, rau giền, rau đậu có nhiều magiê. Chính
vì tầm quan trọng của nó mà tơi quyết định xây dựng dự án “Công ty rau sạch Garden
oganic”. Với mong muốn được cung cấp nguồn rau an toàn, đảm bảo chất lượng, đáp
ứng nhu cầu của người dân.


CHƯƠNG 1&2 : GIỚI THIỆU CÔNG TY MÔ TẢ CÔNG VIỆC
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY
Tên dự án và ý tưởng kinh doanh: Trình bày mơ hình dự án “ Rau sạch Garden
Organic ”.
1.1 Mục đích kinh doanh:
1.1.1 Mục đích:
Hiện nay thực phẩm organic là đề tài được rất được người tiêu dùng quan tâm
không chỉ là hàng ngày mà cịn là hàng giờ. Chỉ nói riêng đến hai thành phố lớn như Hà
Nội và thành phố Hồ Chí Minh mỗi ngày đã tiêu thụ hàng ngàn tấn rau với dân số cư dân

đông đúc, nhưng lượng rau sạch để cung cấp cho hai thị trường này hầu như là khơng đủ,
cung khơng đủ cầu. Chưa nhìn đến các thị trường ở các tỉnh thành khác cũng cần sử dụng
đến rau tươi vì nó là nhu cầu thiết yếu.
Bởi thế nên, khi nghĩ về lĩnh vực kinh doanh này, bạn sẽ khơng sợ rằng khơng có thị
trường cung ứng. Đây cũng là một mơ hình kinh doanh được nhiều ơng trùm kinh doanh
nhìn ra thế mạnh và đã đầu tư khá nhiều hiện nay. Chỉ cần xây dựng được lòng tin từ
khách hàng đây là rau quả sạch đồng nghĩa với việc bạn sẽ có một lượng khách hàng
trung thành, từ đó có thể tăng quy mơ kinh doanh và mang lại nguồn doanh thu .
Góp phần nâng cao sứ khỏe người tiêu dùng, đồng thời mang lại nguồn thu nhập
tương đối ổn định, mang lại kinh nghiệm và định hướng nghề nghiệp cho bản thân trong
tương lai.
1.1.2 Mục tiêu chung
Xây dựng thành cơng mơ hình sản xuất nơng nghiệp công nghệ cao, nông nghiệp
hữu cơ gắn với chế biến trong nơng nghiệp nhằm đảm bảo tính bền vững, vừa bảo vệ cải
tạo khu đất, vừa đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và hướng đến xuất khẩu;
 Tạo việc làm và nâng cao mức sống cho lao động địa phương; 
 Góp phần phát triển kinh tế xã hội, bảo vệ mơi trường sống tại địa phương; 
 Đóng góp cho thu ngân sách một khoản từ lợi nhuận sản xuất thông qua các
khoản thuế.
Ý tưởng kinh doanh
Hiện nay, xu hướng sống xanh – sống sạch đang được ưa chuộng không chỉ các
nước trên thế giới mà Việt Nam cũng vậy. Những thực phẩm trồng theo mơ hình sạch
(organic) ln là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng, dù giá cao nhưng để sử dụng
được rau củ sạch người tiêu dùng cảm thấy đó là một cái giá xứng đáng.


Giá trị từ ý tưởng kinh doanh rau sạch là một ý tưởng kinh doanh thông minh. Bởi,
nhiều năm trở lại đặc biệt là đợt dịch covid19 lần thứ 4. Sản lượng rau sạch tiêu thụ ở
Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội tăng rất cao. Người dân bắt đầu quan tâm nhiều hơn
với những mớ rau đưa vào cơ thể hằng ngày. Vì vậy, kinh doanh rau sạch theo tiêu chuẩn

Organic đang là ý tưởng kinh doanh “Hot” đem lại lợi nhuận khủng cho bạn.
Điều đó lại cang thơi thúc tơi nghĩ ra một mơ hình nào đó để giúp gia đình có thêm
nguồn thu nhập và có thêm nguồn rau sạch để đảm bảo sức khỏe. Từ đó tơi đã nảy sinh ý
tưởng muốn cung cấp rau sạch cho người tiêu dùng ở địa phương .
=> Mục tiêu của nhóm chúng em : “ Cung cấp thực phẩm sạch cho thị trường và
góp phần nâng cao thu nhập cho người dân quê mình hơn nữa “. Vì thế nhóm em đã lên ý
tưởng mở một cửa hàng chuyên bán rau sạch, nhóm em mong rằng tương lai có thể xuất
khẩu một số sản phẩm mang thuong hiệu của chính mình.


PHẦN 2: GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY VÀ MƠ HÌNH DOANH NGHIỆP
2.1 Khái qt chung về cơng ty
2.2 Hình thức pháp lí quy mơ dự án
2.2.1 Quy mơ dự án
Tên dự án : Dự án Công ty rau sạch Garden organic
Trong đó: “Garden organic” có nghĩa là vườn hữu cơ , thông qua tên công ty ta thấy
được sự tươi mát, xanh sạch đảm bảo chất lượng, an toàn, sạch sẽ.
Dự kiến ngày thành lập : Ngày 24/10/2023
Trụ sở giao dịch: Hùng Vương nối dài , Phường 6 , TP Tân An
 Khu vực Đường hùng vương nối dài , phường 6 , Tp Tân An đây là nơi tập trung
đông dân cư.
 Tiềm năng phát triển “ Cửa hàng rau sạch “.
+ Khu vực này có nhiều hộ gia đình thu nhập cao, ổn định , trình độ dân trí cao.
+ Có nhiều nhà hàng, qn ăn,...
Lĩnh vưc kinh doanh : Thương mại và dịch vụ
Hình thức pháp lý: Công ty trách nhiệm hữu hạn
Sản phẩm kinh doanh : rau sạch

Quy mô nhân lực trong năm đầu hoạt động:
 Quản lí nhân viên : 4 người

 Nhân viên : 5 người

+ Nguồn vốn có thể huy độn vốn thơng qua kêu gọi nhà đầu tư , vốn của
bản thân gia, đình hoặc là từ bạn bè.
Vốn đầu tư: 300.000.000 đồng
2.2.2 Hình thức pháp lí
Ưu điểm của cơng ty TNHH:
sau:

Đây là mơ hình phù hợp nhất với điều kiện hiện nay của chúng tôi với những lý do
+ Thủ tục đăng ký, thành lập đơn giản dễ dàng.
+ Tổ chức, quản lý đơn giản phù hợp với 4 thành viên, hiện đang là sinh viên
chưa có nhiều kinh nghiệm về quản lý hơn nữa lại vừa học vừa làm.


+ Vốn đầu tư bỏ ra ít, thu hồi vốn nhanh.
+ Được nhiều ưu đãi của nhà nước: về điều kiện kinh doanh, về các loại thuế.
+ Dễ dàng chuyển đổi sang hình thức doanh nghiệp khác cho phương án kinh
doanh trong tương lai.
+ Chủ đầu tư có thể là cá nhân hoặc tổ chức (mở rộng đối tượng hơn doanh
nghiệp tư nhân)
+ Chủ sở hữu có tồn quyền quyết định mọi vấn đề liên quan đến hoạt động của
công ty
+ Có tư cách pháp nhân nên chủ đầu tư chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi
số vốn điều lệ, vì vậy hạn chế được rủi ro khi tiến hành hoạt động sản xuất
kinh doanh.

2.3 Tầm nhìn sứ mệnh
2.2.1 Tầm nhìn: 
Cơng ty ln phấn đấu để xây dựng và phát triển Garden organic trở thành doanh

nghiệp hàng đầu trong ngành sản xuất, chế biến và cung ứng các sản phẩm nông nghiệp
và dịch vụ tương ứng. Chúng tôi hướng tới mục tiêu phát triển bền vững thông qua việc
cung cấp hàng hóa chất lượng cao và dịch vụ chuyên nghiệp cho khách hàng .

2.2.2 Sứ mệnh: 
“Xây dựng và đóng góp vào sự phát triển vì một nền nơng nghiệp Việt Nam thân
thiện với mơi trường, duy trì và bảo dưỡng hệ sinh thái tự nhiên, thông qua việc cải thiện,
giúp nâng cao sản lượng, chất lượng của cây và đất, kéo dài tuổi thọ cây trồng, an toàn
cho người sử dụng.”

2.2.3 Giá trị cốt lõi:
Hợp tác: luôn đề cao tinh thần hợp tác cả trong nội bộ và bên ngồi doanh nghiệp. Sự

hợp tác mà chúng tơi muốn hướng đến là sự hợp tác chân thành, thiện chí, hiệu quả, mang
lại lợi ích hài hịa cho các bên liên quan. Chính nhờ cách thức hợp tác này mà chúng tôi
xây dựng tổ chức vững mạnh, đồng thời tạo được uy tín và độ tin cậy cao trong các mối
quan hệ bên trong lẫn bên ngoài.

Đáng tin cậy: bảo vệ chữ Tín như bảo vệ danh dự của chính mình; luôn chuẩn bị đầy đủ
năng lực thực thi và nỗ lực hết mình để đảm bảo đúng cam kết.


Ln cải tiến: khơng có sự vĩnh cửu trong suy nghĩ, mọi sáng kiến đều được tơn trọng
và đóng góp vào sự thành công chung.

Hiệu quả: là thước đo giá trị chính xác nhất của mọi hoạt động sản xuất, kinh doanh,

đầu tư cũng như hoạt động xã hội của Công ty. Mọi thành viên nỗ lực, cống hiến hết sức
mình cho mục tiêu đề ra, đưa ra giải pháp trong mọi tình huống với thời gian nhanh nhất,
chi phí thấp nhất và hiệu quả cao nhất.


Vì sức khỏe cộng đồng: luôn hướng tới và coi trọng công tác nâng cao sức khỏe cộng
đồng thông qua việc sử dụng các sản phẩm có chất lượng , an tồn và đáng tin cậy cho
các đối tác, khách hàng, người tiêu dùng tại Việt Nam.

2.4 Ban quản lý
Chủ dự án : Kim Anh


Là người được giao trách nhiệm nắm quyền số vốn đó trong tay để đi triển khai xây
dựng thi cơng các dự án trong lĩnh vực xây dựng và thiết kế. Với tư cách, quyền hạn là
người nắm quyền quản lý về số vốn và có quyền được lựa chọn các đơn với nhau.
Bộ phận marketing: Ngọc Hiếu
Marketing chịu trách nhiệm thông báo và thuyết phục khách hàng mua sản phẩm
của công ty bằng cách kết hợp các hoạt động khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, xúc
tiến bán hàng, bán hàng cá nhân, tiếp thị trực tiếp, tài trợ và quan hệ công chúng.
Bộ phận tư vấn và nhân sự: Thảo Nguyên

Bộ phận nhân sự của một cơng ty có nhiệm vụ đào tạo và phát triển cơng nhân
của mình, những người được coi là một số nguồn lực quan trọng nhất của công ty.
Nhân viên tư vấn là một bộ phận không thể nào thiếu với mỗi doanh nghiệp dù lớn
hay nhỏ, dù bán sản phẩm hay dịch vụ. Học có đóng góp lớn đến số lượng hàng ...
Phòng kinh doanh: Ngọc Thẩm
Phòng kinh doanh chịu trách nhiệm cho việc nghiên cứu, phát triển và bán sản
phẩm hoặc dịch vụ. Bộ phận này bao gồm một nhóm các nhân viên với chun mơn khác
nhau cùng làm việc để phát triển và ra mắt sản phẩm, bán hàng, tăng lợi nhuận, xây dựng
và duy trì mối quan hệ với khách hàng.

Chủ dự án
Kim Anh


Bộ phận marketing
Ngọc Hiếu

Bộ phận tư vấn và
nhân sự
Thảo Nguyên

Phòng kinh doanh
Ngọc Thẩm

2.4 Thực trạng cơng ty
Hiện cơng ty rau sạch vẫn cịn rất nhỏ bé so với mức tiêu thụ của thị trường
người tiêu dùng lớn và cần phải cố gắng nhiều hơn nữa để đạt tới mục tiêu mà công


ty đã đặt ra là phấn đấu trở thành một công ty rau sạch đứng đầu thị trường Việt
Nam.
2.5 Nhu cầu tài chính
Vốn cố định 300 triệu – chủ yếu là để mua trang thiết bị cho cơ sở hạ tầng cần thiết.
Nguồn vốn dùng cho ứng trước hỗ trợ nhà cung cấp.
Chi phí thuê mặt bằng, trả tiền lương cho nhân viên và các chi phí khác.
Doanh thu dự tính: giai đoạn 3 tháng đầu khoảng 20 triệu/ tháng, sau 1 năm nâng
lên 50 triệu/ tháng.
Hoàn vốn sau 2 năm.

2.5.1 Danh sách hạng mục chi phí
HẠNG
MỤC CHI PHÍ


vị

Đơn

Sớ
lượng

Đơn giá

Tởng

Tủ lạnh bảo
quản rau

Cái

2

4,000,000

8,000,000

Dàn
đựng rau

Cái

4

1,000,000


4,000,000

Rổ nhựa

Cái

50

10,000

500,000

Lắp đặt điện

Chiế

1

1,500,000

1,500,000

thoải

sắt

c

Bình


cứu

Cái

2

160,000

320,000

Bình

phun

Cái

4

45,000

180,000

Chi
đồng phục

mua

Bộ


8

120,000

960,000

Cân

Cái

4

170,000

680,000

Bàn/ghế

Cái

10

200,000

2,000,000

hoả
nước



Lệ phí đăng
kí kinh doanh
Máy lạnh
cáo

Chi

quảng

Làm

bảng

8,860,000
Cái

2

5,000,000

10,000,000
1,000,000

2

350,000

700,000

1,000,000


1,000,000

hiệu
Chi khác
Tởng

39,700,000

2.5.2 Chi phí khác
STT

HẠNG
MỤC

THỜI GIAN
DỰ TRÙ
(THÁNG)

1

Thuê nhà,
đất

6

2

Tiền điện


3

TỔNG

CHI PHÍ
(ĐỒNG/THÁNG)
20.000.000

120.000.000

3

500.000

1.500.000

Tiền nước

3

200.000

600.000

4

Marketing

3


10.000.000

30.000.000

5

Cải tạo, tu
sửa

1

30.000.000

30.000.000

6

Nhân viên

2

10.000.000

20.000.000

Tổng

221.000.000

Mục tiêu:

+ Dự kiến hoà vốn và bắt đầu có lãi sau 12 tháng hoạt động



×