Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài giảng hệ tiết niệu (27 trang)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.19 MB, 27 trang )

HỆ TIẾT NIỆU.


MỤC TIÊU HỌC TẬP
1.Về kiến thức:
Mơ tả được hình thể ngồi, liên quan, hình thể trong,
cấu tạo của thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo.
2.Về kỹ năng:
Chỉ chớnh xỏc được trờn mụ hỡnh,và tranh cỏc cơ
quan thuộc hệ tiết niệu.
3.Về thỏi độ:
Rốn luyện thỏi độ cẩn thận, tỏc phong tỉ mỉ chớnh
xỏc khi thực hiện cỏc thủ thuật và chăm súc người bệnh bị
bệnh đường tiết niệu.


THẬN
Vị trí


KÍCK THƯỚC


HÌNH THỂ NGỒI VÀ LIÊN QUAN
Hai mặt.
- Mặt trước.
- Mặt sau.


HAI BỜ
- Bờ ngoài.


- Bờ trong.


HAI CỰC
- Cực trên.
- Cực dưới.


HÌNH THỂ TRONG
- Bao xơ
- Nhu mơ thận.
+ Vùng tuỷ: 9-12 tháp Manpighi.
+ Vùng vỏ: Có các tháp Ferranh.
- Xoang thận.


CẤU TẠO 1 ĐƠN VỊ THẬN (NE PHRON)
- Cầu thận
- ống thận


NIỆU QUẢN
Vị trí


HÌNH THỂ NGỒI
- Kích thước
- 3 chỗ hẹp



PHÂN ĐOẠN VÀ LIÊN QUAN.
Đoạn bụng:
-Dài 9 - 11cm.
-Mặt trước liên quan với
phúc mạc. Áp sỏt vào
thành bụng sau.


ON CHU

- Di 3-4 cm
- Bên phải liên
quan manh trùng
tràng,đại
tràng
lên.


ON CHU HễNG
- Di 13 -14cm
- nam: chạy sát thành nam: chạy sát thành
bên chậu hông bé.
- ở nữ: chạy sát sau
thành bên chậu hông bé,
lách vào giữa âm đạo và
bàng quang, tới eo tử
cung niệu quản bắt chÐo
phÝa sau §M tư cung.



ĐOẠN BÀNG QUANG.
-Dài 1-1,5cm.
-Chạy vào thành bàng
quang, xuống dưới vào
trong.


CẤU TẠO
+ Lớp ngồi (Lớp vỏ): Có nhiều mạch máu.
+ Lớp giữa (Lớp cơ): Có 2 lớp dọc, 1lớp vịng.
+ Lớp trong (Lớp niêm mạc): Có nhiều nếp dọc.


BÀNG QUANG
Vị trí


HÌNH THỂ NGỒI VÀ LIÊN QUAN
- Mặt sau trên: Liên quan với phúc mạc, các quai
ruột.


- Mặt trước dưới:
+ Dính vào xương
mu bởi dây chằng
bàng quang xương
mu.
+ Có khoang trước
bàng quang.



-Mặt
sau
dưới
(đáy
bàng
quang).
+ Nam: Liên quan với túi tinh,ống dẫn tinh,tuyến
tiền
liệt,
trực
tràng.
+
Nữ: Liên quan cổ tử cung, âm đạo.



×