Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Đồ án xây dựng website quản lý tiệm bánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.09 MB, 115 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

ĐỒ ÁN 1
XÂY DỰNG WEBSITE QUẢN LÝ TIỆM BÁNH

GV HƯỚNG DẪN:
TH.S TRẦN THỊ HỒNG YẾN
SV THỰC HIỆN:
NGUYỄN VĂN HÊN - 20520179
PHAN TRƯỜNG HUY - 20520206

TP. HỒ CHÍ MINH, 2023


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

ĐỒ ÁN 1
XÂY DỰNG WEBSITE QUẢN LÝ TIỆM BÁNH

GV HƯỚNG DẪN:
TH.S TRẦN THỊ HỒNG YẾN
SV THỰC HIỆN:
NGUYỄN VĂN HÊN - 20520179
PHAN TRƯỜNG HUY - 20520206

TP. HỒ CHÍ MINH, 2023



LỜI CẢM ƠN
Đồ án “Xây dựng website Quản lý tiệm bánh” là một sản phẩm mà nhóm
đã bỏ nhiều tâm huyết để hồn thiện. Bên cạnh đó, khơng thể khơng nhắc đến
những sự hỗ trợ, đóng góp từ quý thầy cơ.
Nhóm muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ths.Trần Thị Hồng Yến đã tận tình
hướng dẫn, đưa ra những góp ý, định hướng để nhóm có thể hồn thành đồ án.
Nhóm sẽ ln biết ơn và ghi nhớ những bài học đó.
Ngồi ra, nhóm cũng xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô trường Đại học
Công nghệ Thông tin - những người đã mang đến cho nhóm những kỹ năng, kiến
thức cần thiết góp phần khơng nhỏ vào quá trình thực hiện đồ án.
Trong quá trình thực hiện đồ án, nhóm có thể gặp những sai sót, vì thế
nhóm rất mong nhận được những góp ý, hỗ trợ từ cơ để có thể hồn thiện đồ án 1
hơn nữa và có thể là đồ án 2 trong tương lai.
TP.HCM, ngày 29 tháng 06 năm 2023
Nhóm sinh viên thực hiện
Nguyễn Văn Hên – Phan Trường Huy


MỤC LỤC
TÓM TẮT ĐỒ ÁN ..................................................................................................11
Chương 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ........................................................................13
1.1. Tên đồ án .....................................................................................................13
1.2. Lí do chọn đề tài ..........................................................................................13
1.3. Mục đích đề tài ............................................................................................13
1.4. Phạm vi đề tài ..............................................................................................14
1.5. Những vấn đề còn tồn tại.............................................................................15
1.6. Những vấn đề mà đề tài tập trung................................................................15
Chương 2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT ...........................................................................16
2.1. Cơng cụ sử dụng ..........................................................................................16

2.2. Mơ hình Client-Server [2] ...........................................................................16
2.3. Phương pháp thực hiện ................................................................................18
Chương 3. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG ......................................20
3.1. Khảo sát hiện trạng ......................................................................................20
3.2. Xác định và mơ hình hóa u cầu ...............................................................21
3.2.1.

Xác định u cầu ...............................................................................21

3.2.2.

Mơ hình hóa u cầu .........................................................................26

3.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu ..................................................................................63
3.3.1.

Sơ đồ lớp ở mức phân tích ................................................................63

3.3.2.

Thiết kế dữ liệu lưu trữ ......................................................................75

Chương 4. XÂY DỰNG WEBSITE .....................................................................76
4.1. Sơ đồ màn hình ............................................................................................76
4.2. Danh sách các màn hình ..............................................................................76


4.2.1.

Màn hình Trang chủ ..........................................................................79


4.2.2.

Màn hình Sản phẩm ...........................................................................81

4.2.3.

Màn hình Tìm kiếm ...........................................................................83

4.2.4.

Màn hình Liên hệ ..............................................................................84

4.2.5.

Màn hình Về H&H ............................................................................85

4.2.6.

Màn hình Chi tiết sản phẩm ..............................................................86

4.2.7.

Màn hình Giỏ hàng ............................................................................88

4.2.8.

Màn hình Điền thơng tin giao hàng ...................................................90

4.2.9.


Màn hình Phương thức thanh tốn ....................................................91

4.2.10.

Màn hình Đăng nhập .........................................................................92

4.2.11.

Màn hình Đăng ký .............................................................................93

4.2.12.

Màn hình Thơng tin tài khoản ...........................................................94

4.2.13.

Màn hình Qn mật khẩu ..................................................................95

4.2.14.

Màn hình Quản lý loại sản phẩm ......................................................96

4.2.15.

Màn hình Quản lý sản phẩm .............................................................97

4.2.16.

Màn hình Quản lý lơ hàng .................................................................98


4.2.17.

Màn hình Quản lý đơn hàng ..............................................................99

4.2.18.

Màn hình Quản lý giao hàng ...........................................................100

4.2.19.

Màn hình Quản lý khách hàng ........................................................101

4.2.20.

Màn hình Quản lý khuyến mãi ........................................................102

4.2.21.

Màn hình Quản lý báo cáo ..............................................................103

4.2.22.

Màn hình Quản lý liên hệ ................................................................104

4.2.23.

Màn hình Quản lý Feedback ...........................................................105

4.2.24.


Màn hình Quản lý phân quyền người dùng .....................................106


4.2.25.

Màn hình Quản lý phân quyền nhóm người dùng...........................107

4.2.26.

Màn hình Quản lý phân quyền quyền người dùng ..........................108

Chương 5. KẾT LUẬN ........................................................................................109
5.1. Ưu, nhược điểm của nhóm ........................................................................109
5.1.1.

Ưu điểm ...........................................................................................109

5.1.2.

Nhược điểm .....................................................................................109

5.2. Những kết quả đạt được ............................................................................110
5.3. Hướng phát triển và những đề xuất mới ....................................................111
5.3.1.

Về mặt khách hàng tiệm bánh .........................................................111

5.3.2.


Về mặt quản lý tiệm bánh................................................................112

TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................114


MỤC LỤC HÌNH
Hình 2.1 Mơ hình Client-Server ...............................................................................16
Hình 3.1 Lược đồ Use-case quản lý tài khoản ..........................................................32
Hình 3.2 Lược đồ Use-case quản lý sản phẩm..........................................................32
Hình 3.3 Lược đồ Use-case quản lý đặt hàng ...........................................................33
Hình 3.4 Lược đồ Use-case quản lý báo cáo ............................................................34
Hình 3.5 Sơ đồ lớp ở mức phân tích .........................................................................63
Hình 3.6 Sơ đồ cơ sở dữ liệu hồn chỉnh ..................................................................75
Hình 4.1 Sơ đồ màn hình ..........................................................................................76
Hình 4.2 Màn hình Trang chủ ...................................................................................79
Hình 4.3 Màn hình Sản phẩm ...................................................................................81
Hình 4.4 Màn hình Tìm kiếm....................................................................................83
Hình 4.5 Màn hình Liên hệ .......................................................................................84
Hình 4.6 Màn hình Về H&H .....................................................................................85
Hình 4.7 Màn hình Chi tiết sản phẩm .......................................................................86
Hình 4.8 Màn hình Giỏ hàng ....................................................................................88
Hình 4.9 Màn hình Điền thơng tin giao hàng ...........................................................91
Hình 4.10 Màn hình Phương thức thanh tốn ...........................................................91
Hình 4.11 Màn hình Đăng nhập ................................................................................92
Hình 4.12 Màn hình Đăng ký ....................................................................................93
Hình 4.13 Màn hình Thơng tin tài khoản ..................................................................94
Hình 4.14 Màn hình Quên mật khẩu .........................................................................95
Hình 4.15 Màn hình Quản lý loại sản phẩm .............................................................96
Hình 4.16 Màn hình Quản lý sản phẩm ....................................................................97
Hình 4.17 Màn hình Quản lý lơ hàng........................................................................98

Hình 4.18 Màn hình Quản lý đơn hàng.....................................................................99
Hình 4.19 Màn hình Quản lý giao hàng ..................................................................100
Hình 4.20 Màn hình Quản lý khách hàng ...............................................................101
Hình 4.21 Màn hình Quản lý khuyến mãi ...............................................................102

6


Hình 4.22 Màn hình Quản lý báo cáo .....................................................................103
Hình 4.23 Màn hình Quản lý liên hệ .......................................................................104
Hình 4.24 Màn hình Quản lý Feedback (phản hồi) ................................................105
Hình 4.25 Màn hình Quản lý phân quyền người dùng ...........................................106
Hình 4.26 Màn hình Quản lý phân quyền nhóm người dùng .................................107
Hình 4.27 Màn hình Quản lý phân quyền quyền người dùng.................................108

7


MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1 Danh sách các chức năng ...........................................................................14
Bảng 3.1 Bảng so sánh các sản phẩm tương tự trên thị trường ................................20
Bảng 3.2 Danh sách các yêu cầu Nghiệp vụ .............................................................21
Bảng 3.3 Danh sách các yêu cầu tiến hóa .................................................................21
Bảng 3.4 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa ............................................................21
Bảng 3.5 Danh sách các yêu cầu hiệu quả ................................................................22
Bảng 3.6 Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả ...........................................................22
Bảng 3.7 Danh sách các yêu cầu tiện dụng ...............................................................23
Bảng 3.8 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng .........................................................24
Bảng 3.9 Danh sách các yêu cầu tương thích ...........................................................24
Bảng 3.10 Bảng trách nhiệm các yêu cầu tương thích ..............................................24

Bảng 3.11 Danh sách các yêu cầu an toàn ................................................................25
Bảng 3.12 Bảng trách nhiệm các yêu cầu an toàn ....................................................25
Bảng 3.13 Danh sách các yêu cầu bảo mật ...............................................................25
Bảng 3.14 Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật ..........................................................26
Bảng 3.15 Bảng danh sách chức năng chính thức ....................................................26
Bảng 3.16 Bảng mô tả các tác nhân ..........................................................................27
Bảng 3.17 Bảng danh sách Use-case chung cho các Actor ......................................28
Bảng 3.18 Bảng danh sách Use-case cho khách hàng ..............................................29
Bảng 3.19 Bảng danh sách Use-case cho người trong doanh nghiệp .......................30
Bảng 3.20 Bảng danh sách Use-case cho quản trị viên ............................................31
Bảng 3.21 Đặc tả Use-case C-UC01 .........................................................................34
Bảng 3.22 Đặc tả Use-case C-UC02 .........................................................................36
Bảng 3.23 Đặc tả Use-case C-UC03 .........................................................................37
Bảng 3.24 Đặc tả Use-case C-UC04 .........................................................................38
Bảng 3.25 Đặc tả Use-case C-UC05 .........................................................................40
Bảng 3.26 Đặc tả Use-case KH-UC01 ......................................................................41
Bảng 3.27 Đặc tả Use-case KH-UC02 ......................................................................42

8


Bảng 3.28 Đặc tả Use-case KH-UC03 ......................................................................43
Bảng 3.29 Đặc tả Use-case KH-UC04 ......................................................................44
Bảng 3.30 Đặc tả Use-case KH-UC05 ......................................................................46
Bảng 3.31 Đặc tả Use-case KH-UC06 ......................................................................47
Bảng 3.32 Đặc tả Use-case KH-UC07 ......................................................................48
Bảng 3.33 Đặc tả Use-case KH-UC08 ......................................................................49
Bảng 3.34 Đặc tả Use-case ĐH-UC01 ......................................................................50
Bảng 3.35 Đặc tả Use-case ĐH-UC02 ......................................................................52
Bảng 3.36 Đặc tả Use-case ĐH-UC03 ......................................................................53

Bảng 3.37 Đặc tả Use-case ĐH-UC04 ......................................................................54
Bảng 3.38 Đặc tả Use-case ĐH-UC05 ......................................................................55
Bảng 3.39 Đặc tả Use-case ĐH-UC06 ......................................................................56
Bảng 3.40 Đặc tả Use-case NV-UC01 ......................................................................58
Bảng 3.41 Đặc tả Use-case NV-UC02 ......................................................................59
Bảng 3.42 Đặc tả Use-case NV-UC03 ......................................................................60
Bảng 3.43 Đặc tả Use-case ADM-UC01 ..................................................................61
Bảng 3.44 Danh sách các lớp đối tượng và quan hệ .................................................63
Bảng 3.45 Đối tượng LOAISANPHAM (productType)...........................................65
Bảng 3.46 Đối tượng SANPHAM (product) ............................................................66
Bảng 3.47 Đối tượng LOBANH (batch) ...................................................................67
Bảng 3.48 Đối tượng KHUYENMAI (sale) .............................................................67
Bảng 3.49 Đối tượng PHANHOI (feedback) ............................................................68
Bảng 3.50 Đối tượng GIOHANG (cart) ...................................................................68
Bảng 3.51 Đối tượng HOADON (bill) .....................................................................69
Bảng 3.52 Đối tượng KHACHHANG ......................................................................69
Bảng 3.53 Đối tượng GIAOHANG ..........................................................................70
Bảng 3.54 Đối tượng PHUONGTHUCTHANHTOAN (payment) ..........................71
Bảng 3.55 Đối tượng NGUOI ...................................................................................71
Bảng 3.56 Đối tượng USER ......................................................................................71

9


Bảng 3.57 Đối tượng NHANVIEN (staff) ................................................................72
Bảng 3.58 Đối tượng QUANLY ...............................................................................72
Bảng 3.59 Đối tượng GIAMDOC .............................................................................72
Bảng 3.60 Quan hệ LOAISANPHAM_SANPHAM ................................................72
Bảng 3.61 Quan hệ LOBANH_SANPHAM.............................................................73
Bảng 3.62 Quan hệ PHANHOI_SANPHAM ...........................................................73

Bảng 3.63 Quan hệ LOBANH_HOADON ...............................................................73
Bảng 3.64 Quan hệ GIAOHANG_HOADON ..........................................................73
Bảng 3.65 Quan hệ KHUYENMAI_HOADON .......................................................74
Bảng 3.66 Quan hệ PHUONGTHUCTHANHTOAN_HOADON ...........................74
Bảng 3.67 Quan hệ KHACHHANG_HOADON ......................................................74
Bảng 3.68 Quan hệ KHACHHANG_PHANHOI .....................................................74
Bảng 3.69 Quan hệ KHACHHANG_GIOHANG ....................................................75
Bảng 4.1 Danh sách các màn hình ............................................................................76

10


TÓM TẮT ĐỒ ÁN
Đặt vấn đề:
Thị trường sản xuất mua bán bánh ngọt đang phát triển mạnh với nhiều dòng
bánh đến từ châu Âu cũng như các dòng bánh truyền thống được chăm chút phát triển
hơn tại trong nước. Điều này tạo cơ hội cho nhiều doanh nghiệp bánh mở rộng thị
trường của mình lên thị trường mạng. Tuy nhiên, những trang web này cịn tồn tại
nhiều hạn chế ví dụ như: giao diện người dùng kém, trải nghiệm sử dụng còn nhiều
vấn đề, giải pháp nghiệp vụ quản lý cung cấp cho bên tiệm bánh chưa đáp ứng đủ
nhu cầu. Vì vậy, như cầu cho một website với giao diện đẹp, dễ sử dụng và đáp ứng
đủ nhu cầu tiệm bánh là rất cấp thiết.
Vấn đề nghiên cứu:
-

Tìm hiểu thị trường bánh ngọt đang phát triển mạnh. Nghiên cứu nghiệp vụ
hoạt động của các tiệm bánh cũng như trải nghiệm của người dùng trên các
nền tảng bán bánh để đưa ra các cải thiện.

-


Dựng Website quản lý Tiệm bánh “H&H Bakery” đóng góp cho sự kinh
doanh bánh ngọt thơng qua việc cung cấp nền tảng thương mại bánh ngọt và
hệ thống quản lý tiệm bánh cho doanh nghiệp.

Phạm vi nghiên cứu:
Tập trung xây dựng hệ thống giúp khách hàng xem bánh, đặt bánh, phản hồi,
quản lý thông tin tài khoản, nhận thơng tin ưu đãi, thơng tin nói chung của tiệm bánh
cũng như giúp phía tiệm bánh quản lý các nghiệp vụ cửa hàng trên hệ thống.
Sau đây, nhóm sẽ trình bày về phần mềm, quy trình thiết kế và cài đặt qua 5
chương:


Chương 1 - Giới thiệu đề tài: trình bày lý do chọn đề tài, mục đích, đối
tượng, phạm vi nghiên cứu của đề tài.



Chương 2 - Cơ sở lý thuyết: trình bày cơ sở lý thuyết và phương
pháp thực hiện.

11




Chương 3 - Phân tích và thiết kế hệ thống: phân tích yêu cầu hệ thống,
sơ đồ phân rã chức năng, phân tích thiết kế hệ thống.




Chương 4 - Xây dựng ứng dụng website: trình bày kết
quả đạt được, các màn hình, mơ tả chi tiết xử lý.



Chương 5 - Kết luận: trình bày ưu điểm, hạn chế, những kết quả đạt được
và hướng phát triển của website.

12


Chương 1.
1.1.

GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI

Tên đồ án

Xây dựng Website quản lý tiệm bánh.
1.2.

Lí do chọn đề tài

Ngành cơng nghiệp bánh ngọt đã trải qua sự tăng trưởng đáng kể. Với sự
phát triển của đặt hàng trực tuyến và giao hàng tại nhà, các cửa hàng bánh bây giờ
có cơ hội đặc biệt để tiếp cận với một đối tượng khách hàng rộng hơn và tối ưu hóa
hoạt động của họ thông qua sự sử dụng công nghệ.
Website quản lý Tiệm bánh “H&H Bakery” có thể đóng góp lớn cho sự kinh
doanh bánh ngọt theo nhiều cách:

-

Cung cấp khách hàng nền tảng xem thông tin sản phẩm dịch vụ của cửa hàng
bánh cũng như đặt hàng trực tiếp, giảm thời gian, chi phí nghiệp vụ.

-

Giúp doanh nghiệp quản lý hàng tồn kho, theo dõi dữ liệu về bán hàng và
khách hàng, và ra quyết định cẩn thận về chiến lược sản xuất và tiếp thị.

1.3.

Mục đích đề tài

Website Quản lý Tiệm bánh H&H Bakery được phát triển nhằm:
-

Cung cấp cho khách hàng một nền tảng để đặt hàng và truy cập thông tin về
sản phẩm và dịch vụ của tiệm bánh.

-

Giúp doanh nghiệp quản lý tốt hơn về kho hàng, theo dõi dữ liệu bán hàng và
khách hàng, và thực hiện quyết định thông minh về chiến lược sản xuất và
marketing.

-

Tăng hiệu suất và giảm thời gian chờ cho khách hàng khi đặt hàng.


-

Cung cấp dữ liệu quan trọng về sở thích và xu hướng của khách hàng cho
doanh nghiệp.

-

Cung cấp một trải nghiệm trực tuyến tốt hơn cho khách hàng.

13


1.4.

Phạm vi đề tài

Nền tảng hỗ trợ: Triển khai trên website
Đối tượng sử dụng:
-

Khách hàng: Có thể đặt hàng, xem các mục trong menu và giá cả cũng như
theo dõi trạng thái đơn hàng của họ thông qua trang web.

-

Doanh nghiệp: Có thể quản lý đơn đặt hàng, xem dữ liệu khách hàng và báo
cáo bán hàng, quản lý hàng tồn kho và sản xuất, đồng thời cập nhật sản phẩm
trong kho hàng và thông tin giá cả thông qua trang web.

-


Quản trị viên: Có thể quản lý tài khoản và quyền của người dùng, đồng thời
thực hiện các nghiệp vụ bảo trì trang web.

Danh sách các chức năng:
Bảng 1.1 Danh sách các chức năng
Chức năng
Đặt bánh

Mơ tả
Khách hàng có thể đặt hàng trực tuyến và xem thông tin về
các sản phẩm và dịch vụ của tiệm bánh.
Khách hàng có thể theo dõi trạng thái đơn hàng của mình
theo thời gian thực.
Tích hợp với các cổng thanh tốn phổ biến để thực hiện các
giao dịch trực tuyến an toàn.

Quản lý tồn kho

Khả năng quản lý hàng tồn kho, theo dõi dữ liệu bán hàng
và khách hàng.

Quản lý dữ liệu

Khách hàng có thể tạo tài khoản để lưu thơng tin cá nhân và

khách hàng

lịch sử đặt hàng.


Quản lý sản phẩm

Khả năng quản lý và hiển thị thông tin về các sản phẩm và
dịch vụ của tiệm bánh.

14


Các chức năng để quản lý các khuyến mãi và theo dõi hiệu
suất bán hàng.
Báo cáo và phân

Khả năng tạo báo cáo và phân tích dữ liệu để cung cấp

tích

thơng tin cho các quyết định kinh doanh.

Phân quyền

Khả năng phân quyền các nhóm người dùng trong hệ thống.

1.5.
-

Những vấn đề cịn tồn tại

Về phía khách hàng: Thiếu sự tin tưởng vào cửa hàng khi không thể tham khảo
các thông tin cơ bản như hình ảnh, thơng tin ngun vật liệu, ngày sản xuất và
ngày hết hạn của sản phẩm từ xa. Khách hàng chỉ có thể đến tận cửa hàng để

tham khảo các thơng tin của sản phẩm.

-

Về phía doanh nghiệp: Khơng tạo được niềm tin nơi khách hàng, khó cạnh
tranh với các thương hiệu lớn khi khơng có một nền tảng giúp quảng cáo, nhận
đặt hàng giúp tăng doanh thu và phát triển doanh nghiệp. Khó khăn trong việc
thu thập dữ liệu về sở thích và xu hướng của các tín đồ mê ngọt để doanh
nghiệp đưa ra các chiến lược kinh doanh, sản xuất phù hợp và bắt kịp xu hướng
của khách hàng.

1.6.
-

Những vấn đề mà đề tài tập trung

Cung cấp cho phía khách hàng một nền tảng để đặt hàng và truy cập thông tin
về sản phẩm và dịch vụ của tiệm bánh, tăng hiệu suất và giảm thời gian chờ
cho khách khi đặt hàng. Cung cấp một trải nghiệm đặt bánh trực tuyến tốt hơn
cho khách hàng.

-

Giúp doanh nghiệp quản lý tốt hơn về kho hàng, theo dõi dữ liệu bán hàng và
khách hàng, và thực hiện quyết định thông minh về chiến lược sản xuất và tiếp
thị. Cung cấp dữ liệu quan trọng về sở thích và xu hướng của khách hàng cho
doanh nghiệp.

15



Chương 2.
2.1.

CƠ SỞ LÍ THUYẾT

Cơng cụ sử dụng

-

Cơng cụ thiết kế UI/UX: Framer.

-

Ngôn ngữ sử dụng: TypeScript, TSX, CSS3

-

Cơ sở dữ liệu: Firebase

-

Cơng nghệ sử dụng: ReactJS, NodeJS

-

Framework: NextJS

2.2.
-


Mơ hình Client-Server [2]

Client server là mơ hình mạng máy tính gồm có 2 thành phần chính đó là máy
khách (client) và máy chủ (server). Server chính là nơi giúp lưu trữ tài nguyên
cũng như cài đặt các chương trình dịch vụ theo đúng như yêu cầu của client.
Ngược lại, Client bao gồm máy tính cũng như các loại thiết bị điện tử nói
chung sẽ tiến hành gửi u cầu đến server.

Hình 2.1 Mơ hình Client-Server
-

Ưu điểm của mơ hình client-server:

16


o Tập trung: Ưu điểm đầu tiên của mơ hình Client Server kiểu mạng
khách chủ đó chính là khả năng kiểm sốt tập trung (Centralization) đã
được tích hợp sẵn. Theo như mơ hình này thì tất cả mọi thơng tin cần
thiết đều sẽ được đặt ở một vị trí duy nhất. Đây là một ưu điểm vơ cùng
hữu ích được những người quản trị viên mạng u thích bởi vì họ có
thể tồn quyền quản lý cũng như điều hành mọi việc. Tính năng này
giúp cho mọi sự cố trong mạng đều sẽ được giải quyết ở cùng một nơi
thống nhất. Đồng thời, việc cập nhật cơ sở tài nguyên, dữ liệu cũng sẽ
dễ dàng hơn rất nhiều.
o Bảo mật: Trong mạng Client Server, tất cả các dữ liệu đều sẽ được bảo
vệ một cách tối đa nhờ vào hệ thống kiến trúc tập trung của mạng.
Thơng qua đó, nó sẽ giúp người dùng kiểm soát truy cập để chỉ có
những ai được cấp quyền truy cập thì mới được thực hiện các thao tác

cần thiết. Muốn làm như vậy, chúng ta cần phải áp đặt thông tin đăng
nhập cũng như Username hay Password. Bên cạnh đó, nếu dữ liệu của
chúng ta bị mất thì các file sẽ được khơi phục một cách vô cùng dễ dàng
chỉ từ một bản sao lưu duy nhất mà thôi.
o Khả năng mở rộng: Mơ hình mạng kết nối Client Server có khả năng
mở rộng vô cùng tốt. Chỉ cần người dùng cần sử dụng bất cứ lúc nào
thì họ cũng có thể tăng được số lượng tài ngun của mình. Ví dụ như
số Client hoặc Server. Nhờ đó mà chúng ta có thể tăng kích thước của
Server một cách dễ dàng mà khơng bị gián đoạn nhiều.
o Khả năng truy cập: Hoàn toàn khơng hề có sự phân biệt giữa các vị trí
hay nền tảng với nhau. Tất cả mọi Client đều có khả năng đăng nhập
được vào hệ thống mạng máy tính. Điều này sẽ giúp cho tất cả các nhân
viên đều có thể truy cập thơng tin của cơng ty một cách dễ dàng mà
không cần phải dùng một terminal mode hoặc một bộ xử lý nào khác.
-

Nhược điểm của mô hình client-server:

17


o Khả năng phản hồi: Mơ hình client-server có thể gặp vấn đề về khả
năng phản hồi khi có nhiều yêu cầu đồng thời từ nhiều client. Nếu máy
chủ không được tối ưu hoặc tải cao, nó có thể gây trễ và làm giảm trải
nghiệm người dùng.
o Độ trễ mạng: Vì thơng tin phải được truyền qua mạng từ client đến
server và ngược lại, độ trễ mạng có thể ảnh hưởng đến thời gian phản
hồi. Điều này có thể gây ra sự trễ trong việc tải và hiển thị dữ liệu cho
người dùng.
o Độ phức tạp: Mơ hình client-server u cầu bạn phải xử lý cả phần

client và phần server. Điều này đòi hỏi kiến thức và kỹ năng về cả phía
front-end và back-end, tăng độ phức tạp trong quá trình phát triển và
quản lý ứng dụng.
 Tóm lại, mơ hình client-server có nhiều ưu điểm về phân chia trách nhiệm,
tính mở rộng và bảo mật. Tuy nhiên, nó cũng có nhược điểm về khả năng phản
hồi và độ trễ mạng. Việc áp dụng mơ hình này nên được cân nhắc dựa trên yêu
cầu và mục tiêu của ứng dụng của bạn.
2.3.

Phương pháp thực hiện

-

Tìm hiểu cơng nghệ: Reactjs, Nodejs, Firebase.

-

Tìm hiểu các cơng cụ hỗ trợ: Framer, LucidChart (WebApp hỗ trợ vẽ
diagram).

-

Môi trường làm việc: Notion, Trello.

-

Thu thập yêu cầu thông qua:
o Tạo phiếu khảo sát khảo sát nhu cầu người dùng (người tiêu thụ).
o Tạo phiếu trắc nghiệm, bài phỏng vấn nghiệp vụ tại các tiệm bánh,
doanh nghiệp liên quan trong lĩnh vực.

o Tìm hiểu các ứng dụng hiện có trên thị trường.
o Phân tích và xác định yêu cầu

-

Thiết kế:

18


o Thiết kế đối tượng
o Thiết kế dữ liệu
o Thiết kế giao diện
-

Cài đặt

-

Kiểm thử

-

Hoàn thiện sản phẩm

19


Chương 3.


Khảo sát hiện trạng

3.1.
-

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

Hiện trạng tổ chức: Các bên tham gia sử dụng sản phẩm bao gồm khách hàng
của doanh nghiệp và nhân viên của doanh nghiệp bánh. Trong tổ chức của
doanh nghiệp bánh bao gồm những vai trò: Nhân viên, giám đốc và quản lý.

-

Hiện trạng nghiệp vụ: Quy trình đặt bánh hiện tại bao gồm các bước: Tiếp
nhận khách hàng, tiếp nhận thông tin về loại bánh muốn đặt, số lượng bánh
muốn đặt, ghi lại thông tin khách hàng để bàn giao bánh, thực hiện thanh tốn
và xuất hóa đơn.

-

Các sản phẩm tương tự trên thị trường:
Bảng 3.1 Bảng so sánh các sản phẩm tương tự trên thị trường
bbanghouse.com

khietminhbake
ry.com

Đặt bánh




Khơng

Đảm bảo

Tra cứu bánh





Đảm bảo

Khơng

Đảm bảo

Khơng

Đảm bảo

Tính năng

Tra cứu thơng tin cụ thể về Khơng

Sản phẩm của
nhóm

bánh: Ngun vật liệu, ngày
sản xuất, ngày hết hạn…

Lưu trữ thông tin khách hàng ở Không
mức chi tiết
Quản lý tồn kho

Khơng

Khơng

Đảm bảo

Giao diện trực quan



Khơng

Đảm bảo

20


Xác định và mơ hình hóa u cầu

3.2.

3.2.1. Xác định yêu cầu
Về nghiệp vụ

3.2.1.1.


Bảng 3.2 Danh sách các yêu cầu Nghiệp vụ
STT

Quy định

Tên yêu cầu

1

Đặt bánh

2

Quản lý tồn kho

3

Quản lý dữ liệu khách hàng

4

Quản lý sản phẩm

5

Báo cáo và Phân tích

6

Phân quyền

3.2.1.2.

Về tính tiến hóa
Bảng 3.3 Danh sách các u cầu tiến hóa

STT

Tham số cần thay đổi

Nghiệp vụ

1

Đặt bánh

2

Quản lý sản phẩm
Bảng 3.4 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa

STT
1

Nghiệp vụ
Đặt bánh

Người dùng

Phần mềm


Cho biết giá trị Ghi nhận giá trị mới và thay đổi
mới

cách thức kiểm tra

21


2

Quản



sản Cho biết giá trị Ghi nhận giá trị mới và thay đổi

phẩm

mới

3.2.1.3.

cách thức kiểm tra

Về tính hiệu quả
Bảng 3.5 Danh sách các yêu cầu hiệu quả

STT

Tốc độ xử lý


Nghiệp vụ

1

Đặt bánh

100 đơn/ phút

2

Quản lý tồn kho

Ngay tức thì

3

Quản lý dữ liệu khách hàng

Ngay tức thì

4

Quản lý sản phẩm

Ngay tức thì

5

Báo cáo và Phân tích


Ngay tức thì

6

Phân quyền

Ngay tức thì

Bảng 3.6 Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả
STT
1

2

Nghiệp vụ
Đặt bánh

Người dùng

Phần mềm

Nhập thông tin

Thực hiện yêu cầu hiệu quả,

đúng và chính xác

chính xác và nhanh chóng


Quản lý tồn kho

Thực hiện u cầu hiệu quả,
chính xác và nhanh chóng

3

4

Quản lý dữ liệu

Thực hiện yêu cầu hiệu quả,

khách hàng

chính xác và nhanh chóng

Quản lý sản phẩm

Nhập thơng tin

Thực hiện u cầu hiệu quả,

đúng và chính xác.

chính xác và nhanh chóng

22



5

6

Báo cáo và Phân tích

Nhập thơng tin

Cho ra kết quả chính xác và

đúng và chính xác.

nhanh nhất
Ghi nhận và lưu trữ thơng tin

Phân quyền

chính xác.
3.2.1.4.

Về tính tiện dụng
Bảng 3.7 Danh sách các yêu cầu tiện dụng

STT
1

Nghiệp vụ
Đặt bánh

Mức độ dễ học


Mức độ dễ sử dụng

Không cần học

Dễ dàng tra cứu và lựa chọn loại
bánh phù hợp, hình thức thanh
tốn đa dạng.

2

Quản lý tồn kho

5 phút hướng dẫn

Dễ dàng với giao diện trực quan.

3

Quản lý dữ liệu

5 phút hướng dẫn

Dễ dàng với giao diện trực quan.

khách hàng
4

Quản lý sản phẩm


5 phút hướng dẫn

Dễ dàng với giao diện trực quan.

5

Báo cáo và phân tích

2 phút hướng dẫn

Báo cáo có thể tùy biến nhiều
lựa chọn theo nhu cầu.

6

Phân quyền

5 phút hướng dẫn

23


Bảng 3.8 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng
STT

Người dùng

Nghiệp vụ

Phần mềm


1

Đặt bánh

Thực hiện đúng yêu cầu.

2

Quản lý tồn kho

Xem hướng dẫn sử dụng

Thực hiện đúng yêu cầu.

3

Quản lý dữ liệu

Xem hướng dẫn sử dụng

Thực hiện đúng yêu cầu.

khách hàng
4

Quản lý sản phẩm

Xem hướng dẫn sử dụng


Thực hiện đúng yêu cầu.

5

Báo cáo và phân tích

Xem hướng dẫn sử dụng

Thực hiện đúng yêu cầu.

6

Phân quyền

Xem hướng dẫn sử dụng

Thực hiện đúng yêu cầu.

3.2.1.5.

Về tính tương thích
Bảng 3.9 Danh sách các yêu cầu tương thích

STT

Đối tượng liên quan

Nghiệp vụ

1


Nhận danh sách bánh

Từ tập tin Excel

2

Xuất báo cáo

Thanh file Excel

3

Xuất hóa đơn

Thành file Excel

Bảng 3.10 Bảng trách nhiệm các yêu cầu tương thích
STT

Nghiệp vụ

1

Nhận danh sách bánh

Người dùng
Chuẩn bị file Excel với cấu
trúc theo biểu mẫu và cho
biết tên tập tin muốn dùng.


24

Phần mềm
Thực hiện đúng yêu cầu.


×