Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

Luận văn thạc sĩ phát triển hoạt động tín dụng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh gia định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 141 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LÊ THANH NGA

PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG BÁN LẺ
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT
TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH GIA ĐỊNH

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – THÁNG 05 NĂM 2013

z


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LÊ THANH NGA

PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG BÁN LẺ
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT
TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH GIA ĐỊNH


LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

Chuyên ngành: Kinh tế tài chính, ngân hàng
Mã số 60.31.12

Người hướng dẫn khoa học: TS. TRỊNH QUỐC TRUNG

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – THÁNG 05 NĂM 2013

z


LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là: LÊ THANH NGA
Sinh ngày: 22 tháng 11 năm 1983, tại: TP.HCM
Quê quán: Phú Thọ
Hiện đang công tác tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam –
Chi nhánh Gia Định
Là học viên Cao học khóa XI, niên khóa 2009-2012 thuộc Trường Đại học
Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh.
Mã số học viên:
Cam đoan đề tài: PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH GIA
ĐỊNH
Người hướng dẫn khoa học: TS. TRỊNH QUỐC TRUNG
Luận văn được thực hiện tại Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí
Minh.
Đề tài này là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu có
tính độc lập riêng, khơng sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được cơng bố tồn bộ
nội dung này bất kỳ ở đâu, các số liệu, các nguồn trích dẫn trong Luận văn được

chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
Tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.
TP.HCM, ngày 01 tháng 05 năm 2013
Tác giả

Lê Thanh Nga

z


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ACB:

Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Á Châu

AGR:

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

BIDV:

Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam

CLDV:

Chất lượng dịch vụ

CSVC:

Cơ sở vật chất


DN:

Doanh nghiệp

DVNH:

Dịch vụ ngân hàng

KH:

Khách hàng

NH:

Ngân hàng

NHBL:

Ngân hàng bán lẻ

NHNN:

Ngân hàng Nhà nước

NHTM:

Ngân hàng thương mại

NHTMCP:


Ngân hàng thương mại cổ phần

QHKH:

Quan hệ khách hàng

QHKHCN:

Quan hệ khách hàng cá nhân

SPDV:

Sản phẩm dịch vụ

STB:

Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gịn Thương tín

TCB:

Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam

TCTD:

Tổ chức tín dụng

TDBL:

Tín dụng bán lẻ


TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

VCB:

Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam

VNBA:

Hiệp hội ngân hàng

z


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Một số chỉ tiêu kinh tế TPHCM năm 2012 ..............................................34
Bảng 2.2: Thị phần hoạt động của BIDV trên địa bàn TPHCM...............................36
Bảng 2.3: Dư nợ và tỷ trọng tín dụng bán lẻ năm 2012 của các Chi nhánh BIDV
trên địa bàn TPHCM................................................................................37
Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu kế hoạch TDBL cơ bản của BIDV – Gia Định giai
đoạn 2013 -2015 ......................................................................................38
Bảng 2.5: Cơ cấu nhân sự BIDV Chi nhánh Gia Định.............................................39
Bảng 2.6: Dư nợ tín dụng bán lẻ của BIDV – Chi nhánh Gia Định năm 2010 - 2012 ..42
Bảng 2.7: Dư nợ tín dụng cá nhân của BIDV Gia Định theo thời hạn vay ..............44
Bảng 2.8: Dư nợ tín dụng bán lẻ theo sản phẩm năm 2010 – 2012..........................45
Bảng 2.9: Thu nhập từ hoạt động tín dụng bán lẻ BIDV Gia Định từ năm 2010 - 2012..48
Bảng 2.10: Tỷ lệ nợ xấu bán lẻ của BIDV Chi nhánh Gia Định năm 2010 – 2012 ......49

Bảng 2.11: Danh mục sản phẩm tín dụng bán lẻ của BIDV Gia Định và một số
NHTMCP khác trên địa bàn ....................................................................51
Bảng 2.12: Quy trình tín dụng bán lẻ tại BIDV - Gia Định......................................55

z


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 2.1 : Tăng trưởng tín dụng của BIDV – CN Gia Định giai đoạn 2007-2012 .. 30
Biểu đồ 2.2 : Tổng dư nợ và tỷ trọng nợ xấu của BIDV – CN Gia Định giai đoạn
2007-2012............................................................................................31
Biểu đồ 2.3 : Cơ cấu nguồn vốn huy động của BIDV – CN Gia Định năm 2012 ....31
Biểu đồ 2.4 : Thu dịch vụ ròng của BIDV – CN Gia Định năm 2012......................32
Biểu đồ 2.5 : Lợi nhuận trước thuế của BIDV – CN Gia Định giai đoạn 2007-2012... 33
Biểu đồ 2.6: Tỷ trọng dư nợ bán lẻ / tổng dư nợ của các NHTM trên địa bàn
TPHCM năm 2012 ..............................................................................36
Biểu đồ 2.7: Tỷ trọng dư nợ tín dụng bán lẻ năm 2010 – 2012 ................................43
Biểu đồ 2.8: Tỷ trọng dư nợ tín dụng cá nhân theo thời hạn vay .............................45

z


MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI..................................................................................................... 1

1.1. KHÁI QUÁT VỀ TÍN DỤNG BÁN LẺ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.... 1
1.1.1. Khái niệm về tín dụng bán lẻ..................................................................................... 1
1.1.2. Đặc điểm của tín dụng bán lẻ .................................................................................... 2
1.1.3. Vai trị và sự khác biệt của tín dụng bán lẻ so với các hình thức tín dụng khác ....... 3
1.1.3.1. Vai trị của tín dụng bán lẻ ..................................................................................... 3
1.1.3.2. Sự khác biệt của tín dụng bán lẻ so với các hình thức tín dụng khác .................... 4
1.1.3.3. Các sản phẩm tín dụng bán lẻ................................................................................. 5
1.2. Phát triển tín dụng bán lẻ của ngân hàng thương mại .................................................. 7
1.2.1. Quan điểm và sự cần thiết phát triển tín dụng bán lẻ ................................................ 7
1.2.1.1. Quan điểm về phát triển tín dụng bán lẻ................................................................. 7
1.2.1.2. Sự cần thiết phát triển tín dụng bán lẻ................................................................... 8
1.2.2. Các nội dung cơ bản của phát triển tín dụng bán lẻ .................................................. 9
1.2.3. Hệ thống chỉ tiêu đo lường sự phát triển tín dụng bán lẻ .......................................... 9
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển tín dụng bán lẻ của NHTM....................... 15
1.3.1. Nhóm nhân tố bên trong .......................................................................................... 15
1.3.1.1. Định hướng phát triển của ngân hàng .................................................................. 15
1.3.1.2. Hạ tầng công nghệ thông tin................................................................................. 15
1.3.1.3. Năng lực tài chính................................................................................................ 15
1.3.1.4. Năng lực quản trị điều hành và chiến lược nguồn nhân lực hiệu quả ................. 16
1.3.1.5. Kênh phân phối.................................................................................................... 16
1.3.1.6. Chính sách khách hàng ........................................................................................ 17
1.3.1.7. Sản phẩm dịch vụ ................................................................................................ 17
1.3.2. Nhóm nhân tố bên ngồi.......................................................................................... 17
1.3.2.1. Khn khổ pháp lý .............................................................................................. 17
1.3.2.2. Mức độ hội nhập kinh tế quốc tế và cạnh tranh trong nội bộ ngành ................... 18

z


1.3.2.3. Tăng trưởng phát triển kinh tế và môi trường xã hội .......................................... 18

1.3.2.4. Tình hình chính trị và trật tự an toàn xã hội ......................................................... 19
1.3.2.5. Nhu cầu của khách hàng....................................................................................... 19
1.3.2.6. Chính sách của chính phủ và các cơ quan quản lý Nhà nước .............................. 20
1.3.2.7. Đối thủ cạnh tranh ................................................................................................ 20
1.4. Kinh nghiệm phát triển tín dụng bán lẻ của một số NHTM trong và ngoài nước. .... 21
1.4.1. Kinh nghiệm phát triển tín dụng bán lẻ của một số ngân hàng trong & ngoài nước
tại thị trường Việt Nam........................................................................................... 21
1.4.1.1. Kinh nghiệm của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu ( ACB ).................... 21
1.4.1.2. Kinh nghiệm của Ngân hàng ANZ....................................................................... 21
1.4.1.3. Kinh nghiệm của Ngân hàng HSBC..................................................................... 22
1.4.2. Một số bài học kinh nghiệm rút ra từ việc phát triển tín dụng bán lẻ của các ngân
hàng thương mại trong và ngoài nước tại thị trường Việt Nam. ............................ 24
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG BÁN LẺ
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH
GIA ĐỊNH ........................................................................................................................ 27
2.1. GIớI THIệU SƠ LƯợC Về BIDV – CHI NHÁNH GIA ĐịNH VÀ THựC
TRạNG HOạT ĐộNG KINH DOANH CủA CHI NHÁNH......................................... 27
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển. ............................................................................. 27
2.1.2. Cơ cấu tổ chức và nhân sự....................................................................................... 28
2.1.2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức nhân sự BIDV – Chi nhánh Gia Định................................ 28
2.1.2.2. Cơ cấu tổ chức. ..................................................................................................... 28
2.1.2.3. Nhân sự................................................................................................................. 29
2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của BIDV – Chi nhánh Gia Định từ năm 2007 đến
nay........................................................................................................................... 29
2.1.3.1. Hoạt động tín dụng. .............................................................................................. 29
2.1.3.2. Hoạt động huy động vốn. ..................................................................................... 31
2.1.3.3. Kinh doanh dịch vụ. ............................................................................................. 32
2.1.3.4. Kết quả hoạt động................................................................................................. 32
2.2. PHÂN TÍCH CÁC NộI DUNG PHÁT TRIểN HOạT ĐộNG TÍN DụNG BÁN Lẻ
TạI BIDV CHI NHÁNH GIA ĐịNH.............................................................................. 33

2.2.1. Đánh giá môi trường hoạt động kinh doanh tín dụng bán lẻ của BIDV Chi nhánh

z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Gia Định: ................................................................................................................ 33
2.2.1.1. Nhận định thị trường ............................................................................................ 33
2.2.1.2. Quy mô thị trường ................................................................................................ 34
2.2.1.3. Đối thủ cạnh tranh ................................................................................................ 35
2.2.1.4. Về mạng mưới hoạt động: .................................................................................... 35
2.2.1.5. Kết quả hoạt động và thị phần tín dụng của BIDV Gia Định trên địa bàn
TPHCM ............................................................................................................................. 35
2.2.2. Phân tích các nội dung cơ bản trong phát triển hoạt động tín dụng bán lẻ của BIDV
Chi nhánh Gia Định................................................................................................ 38
2.2.2.1. Chiến lược phát triển tín dụng bán lẻ của BIDV Gia Định .................................. 38
2.2.2.2. Chất lượng nguồn nhân lực của chi nhánh ........................................................... 39
2.2.2.3. Công nghệ ngân hàng ........................................................................................... 40
2.2.2.4. Mạng lưới ngân hàng............................................................................................ 41
2.2.2.5. Chính sách truyền thơng....................................................................................... 41
2.2.3. Phân tích hệ thống các chỉ tiêu đo lường phát triển hoạt động tín dụng bán lẻ ...... 42
2.2.3.1. Dư nợ tín dụng bán lẻ ........................................................................................... 42
2.2.3.2. Thị phần tín dụng bán lẻ ....................................................................................... 47
2.2.3.3. Thu nhập từ tín dụng bán lẻ.................................................................................. 48
2.2.3.4. Tỷ lệ nợ xấu trong tín dụng bán lẻ........................................................................ 48
2.2.3.5. Hệ thống kênh phân phối...................................................................................... 50
2.2.3.6. Tính đa dạng của các sản phẩm tín dụng bán lẻ ................................................... 51
2.2.3.7. Chính sách tín dụng bán lẻ ................................................................................... 53
2.2.3.8. Quy trình thẩm định và phê duyệt tín dụng......................................................... 55

2.2.3.9. Danh tiếng và thương hiệu của ngân hàng cung cấp............................................ 58
2.2.4. Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng đối với các sản phẩm tín dụng bán lẻ của
BIDV Chi nhánh Gia Định ..................................................................................... 58
2.2.4.1. Mô tả chung về mẫu khảo sát ............................................................................... 58
2.2.4.2. Tổng hợp kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng về hoạt động TDBL tại
BIDV Chi nhánh Gia Định ................................................................................................ 59
2.2.5. Đánh giá hoạt động phát triển tín dụng bán lẻ tại BIDV chi nhánh Gia Định: ....... 61
2.2.5.1. Những mặt đạt được: ............................................................................................ 61
2.2.5.2. Những tồn tại, hạn chế:......................................................................................... 61

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2.2.5.3. Nguyên nhân của những tồn tại:........................................................................... 64
CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG BÁN
LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI
NHÁNH GIA ĐỊNH ........................................................................................................ 72
3.1. ĐịNH HƯớNG PHÁT TRIểN TÍN DụNG BÁN Lẻ CủA NGÂN HÀNG TMCP
BIDV – CHI NHÁNH GIA ĐịNH .................................................................................. 72
3.1.1. Định hướng chung của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam ............ 72
3.1.2. Định hướng phát triển hoạt động tín dụng bán lẻ tại BIDV Chi nhánh Gia Định. . 73
3.2. GIảI PHÁP PHÁT TRIểN HOạT ĐộNG TÍN DụNG BÁN Lẻ TạI BIDV – CHI
NHÁNH GIA ĐịNH......................................................................................................... 75
3.2.1. Các kiến nghị đối với BIDV Hội sở chính .............................................................. 75
3.2.1.1. Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng......................................................... 75
3.2.1.2. Phát triển mạnh các sản phẩm tín dụng bán lẻ: .................................................... 77
3.2.1.3. Xây dựng chính sách tín dụng phù hợp với từng giai đoạn khác nhau tùy thuộc sự

thay đổi của thị trường mục tiêu:....................................................................................... 77
3.2.1.4. Tăng cường công tác tiếp thị và thương hiệu:...................................................... 78
3.2.1.5. Cải tiến quy trình thủ tục ...................................................................................... 79
3.2.1.6. Xây dựng hệ thống chấm điểm, xếp hạng tín dụng nội bộ đối với khách hàng cá
nhân ................................................................................................................................... 79
3.2.1.7. Hồn thiện hệ thống cơng nghệ thơng tin............................................................. 80
3.2.1.8. Các giải pháp hỗ trợ khác ..................................................................................... 81
3.2.2. Các giải pháp từ phía BIDV Chi nhánh Gia Định................................................... 82
3.2.2.1. Giải pháp đa dạng hóa dịch vụ, sản phẩm tín dụng tiêu dùng............................. 82
3.2.2.2. Giải pháp về nâng cao chất lượng dịch vụ: .......................................................... 84
3.2.2.3. Giải pháp về tăng cường công tác marketing sản phẩm dịch vụ......................... 85
3.2.2.4. Giải pháp chăm sóc khách hàng và hậu mãi ........................................................ 88
3.2.2.5. Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quan hệ khách hàng cá nhân ...... 91
3.2.2.6. Phát triển các kênh phân phối............................................................................... 93
3.2.2.7. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức, tăng cường số lượng cán bộ QHKH cá nhân............ 94
3.2.2.8. Quan điểm, nhận thức về hoạt động tín dụng bán lẻ cần phải được chuyển biến
tích cực hơn nữa trong tồn Chi nhánh. ............................................................................ 95
3.2.3. Kiến nghị đối với các Cơ quan hữu quan ................................................................ 95

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3.2.3.1. Kiến nghị đối với Nhà nước ................................................................................. 95
3.2.3.2. Kiến nghị đối với NHNN ..................................................................................... 96
3.2.3.3. Kiến nghị đối với Hiệp hội Ngân hàng ................................................................ 97
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Phụ lục 1 : Hệ thống các sản phẩm tín dụng bán lẻ tại BIDV chi nhánh Gia Định
Phụ lục 2 : Phiếu thăm dò ý kiến đánh giá của khách hàng đối với các sản phẩm tín
dụng bán lẻ của BIDV
Phụ lục 3 : Kết quả đánh giá của khách hàng
Phụ lục 4 : Phân tích kết quả khảo sát khách hàng

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

MỞ ĐẦU
1.

Sự cần thiết của đề tài :
Về mặt lý luận, hoạt động của NHTM bao gồm hoạt động bán bn và bán lẻ

trong đó, hoạt động bán bn của NHTM có ưu thế trên các thị trường tài chính,
đầu tư ngân hàng, từ đó đem lại doanh thu lớn nhưng rủi ro là tương đối cao. Trong
khi đó, hoạt động bán lẻ của NHTM lại đem lại doanh thu ổn định, ít rủi ro, giúp đa
dạng hóa các sản phẩm và dịch vụ phi ngân hàng, mở rộng khả năng mua bán chéo
giữa cá nhân và doanh nghiệp với NHTM, gia tăng và phát triển mạng lưới khách
hàng hiện tại và tiềm năng của NHTM. Với những ưu điểm trên, hoạt động của
ngân hàng bán lẻ đang ngày càng phát triển trên thế giới cũng như tại Việt Nam. Tại
Việt Nam, doanh thu tín dụng chiếm tỷ trọng rất lớn trong tổng doanh thu của NH.
Tín dụng bán lẻ cùng với tín dụng bán bn là hai bộ phận cấu thành nên hoạt động
tín dụng của NHTM. Hoạt động tín dụng bán lẻ là loại hình tín dụng với đa dạng
các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, bảo lãnh và các nghiệp vụ khác áp dụng cho đối
tượng khách hàng là cá nhân, hộ gia đình và doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm đáp

ứng nhu cầu về vốn cho sản xuất – kinh doanh, dịch vụ, đầu tư và tiêu dùng đời
sống, ….Vì vậy, tín dụng bán lẻ được coi là trọng tâm trong chiến lược phát triển
hoạt động bán lẻ của các NHTM hiện nay.
Về mặt thực tiễn, lĩnh vực tín dụng cá nhân tuy khá mới mẻ ở Việt Nam nhưng
lại có tiềm năng rất lớn để phát triển. Điểm thuận lợi lớn là quy mô thị trường lớn
với dân số gần 90 triệu người. Đa số trong đó có độ tuổi trẻ, có thu nhập, phong
cách sống hiện đại và nhu cầu mua sắm lớn. Những khảo sát gần đây đều cho thấy,
xu hướng tiêu dùng trước, trả sau tăng nhanh, nhất là ở các thành phố lớn như Hà
Nội, TP Hồ Chí Minh. Chính vì thế, các sản phẩm tín dụng bán lẻ của các ngân
hàng được triển khai trong thời gian gần đây dù còn mới mẻ nhưng đều được khách
hàng rất quan tâm và thu được khơng ít thành cơng. Đây chính là cơ sở để các ngân
hàng tự tin đẩy mạnh mảng kinh doanh tín dụng này.

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Ở nước ta hiện nay đang chứng kiến sự phát triển và cạnh tranh mạnh mẽ của
DVNH Việt Nam, nhất là khối bán lẻ. Các NHTM ở Việt Nam đều hướng tới phát
triển DVNH, đây là hướng đi hoàn toàn đúng đắn trong xu thế hội nhập toàn cầu.
Điều này dẫn đến việc cạnh tranh về dịch vụ tài chính ngày càng mạnh và khốc liệt
tại Việt Nam khi ngày càng có nhiều tổ chức phi tài chính tham gia vào lĩnh vực này
và thị trường bán lẻ là thị trường chủ đạo mà các ngân hàng nước ngoài đang khai
thác mạnh sau khi đã đặt chân vững chắc vào thị trường Việt Nam. Các sản phẩm
và dịch vụ bán lẻ đặc biệt là các dịch vụ tín dụng bán lẻ phát triển mạnh cả về danh
mục và doanh số. Các sản phẩm liên kết, bán chéo sản phẩm tài chính, được triển
khai ngày càng nhiều, đem lại khoản thu cho ngân hàng, phát triển khách hàng nên
các sản phẩm này được nhiều ngân hàng ứng dụng để gia tăng tiện ích và tăng

nguồn thu dịch vụ, mở rộng thị phần.
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) là một trong những
ngân hàng có quy mơ lớn nhất Việt Nam hiện nay, nhưng hoạt động và thu nhập
vẫn chủ yếu đến từ tín dụng bán bn. Trước xu thế phát triển của các NHTM thế
giới cũng như trong nước, BIDV cũng đang định hướng sẽ trở thành ngân hàng bán
lẻ hàng đầu Việt Nam (nằm trong top 2 theo lộ trình từ năm 2013 - 2015), nắm giữ
thị phần lớn về dư nợ tín dụng, huy động vốn, dịch vụ thẻ, với chất lượng và hiệu
quả hàng đầu Việt Nam. Tuy nhiên, mục tiêu này của BIDV đang vấp phải rất nhiều
khó khăn do sự cạnh tranh rất lớn từ các NHTMCP trong nước như : Techcombank,
ACB..., các NHTM nước ngoài như: ANZ, HSBC,…, cùng các tổ chức tài chính phi
tín dụng khác, đặt ra thách thức khơng nhỏ cho BIDV trong q trình thực hiện mục
tiêu chiến lược này. Chính vì vậy, tác giả đã lựa chọn đề tài: “ Phát triển tín dụng
bán lẻ tại BIDV Chi nhánh Gia Định” cho luận văn nghiên cứu của mình. Thơng
qua việc nghiên cứu mảng kinh doanh trọng tâm của hoạt động bán lẻ tại một trong
những chi nhánh lớn của BIDV, và thường đi đầu trong việc thực hiện định hướng
chiến lược của BIDV, tác giả hy vọng có thể tìm ra được những giải pháp phát triển
hoạt động tín dụng bán lẻ tại BIDV nói chung và BIDV Chi nhánh Gia Định nói
riêng.

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2.

Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu

2.1. Mục tiêu nghiên cứu

Luận văn được thực hiện với những mục tiêu sau:
- Hệ thống hóa lại nội dung và các chỉ tiêu đo lường hiệu quả của hoạt động
tín dụng bán lẻ.
- Phân tích đánh giá thực trạng phát triên hoạt động tín dụng bán lẻ của
ngân hàng TMCP BIDV Chi nhánh Gia Định
- Đề xuất một số giải pháp thúc đẩy hiệu quả của hoạt động bán lẻ của
BIDV nói chung và BIDV Chi nhánh Gia Định nói riêng.
2.2. Câu hỏi nghiên cứu
(1)

Hoạt động tín dụng bán lẻ của BIDV Chi nhánh Gia Định có những nội dung gì?

(2)

Chất lượng hoạt động tín dụng bán lẻ của BIDV Chi nhánh Gia Định như thế
nào?

(3)

Hoạt động tín dụng của BIDV Chi nhánh Gia Định có gì khác biệt với các
ngân hàng khác cùng địa bàn?

(4)

Mức độ hài lòng của khách hàng đối với hoạt động tín dụng bán lẻ của BIDV
Chi nhánh Gia Định như thế nào?

(5)

Có những giải pháp nào để phát triển hoạt động tín dụng bán lẻ của BIDV

Chi nhánh Gia Định?

3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

3.1. Đối tượng nghiên cứu
Tín dụng bán lẻ là khái niệm bao hàm cả hoạt động cho vay và bảo lãnh đối
với khách hàng cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh. Tuy nhiên, tại Việt Nam hiện nay,
hình thức bảo lãnh đối với khách hàng cá nhân chưa được phổ biến, và gần như
chưa được phát sinh tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. Do đó,

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

trong phạm vi nghiên cứu của luận văn, tác giả xem như tín dụng bán lẻ chỉ bao
gồm các hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình.
Đối tượng nghiên cứu của luận văn là hoạt động tín dụng bán lẻ tại ngân
hàng TMCP BIDV Chi nhánh Gia Định.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi thời gian: Nghiên cứu được thực hiện từ năm 2010 cho đến năm 2012.
Phạm vi không gian: Nghiên cứu được thực hiện tại ngân hàng TMCP BIDV
Chi nhánh Gia Định.
4.

Phương pháp nghiên cứu


4.1. Quy trình chung
Sơ đồ quy trình nghiên cứu luận văn
Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu

Thực hiện các chỉ tiêu đo

Khảo sát mức độ hài lòng của

lường hiệu quả

khách hàng

Nhận định đánh giá thực trạng hoạt động
tín dụng bán lẻ

Hệ thống giải pháp giúp phát triển hoạt
động tín dụng bán lẻ
4.2. Phương pháp thu thập số liệu
Số liệu sử dụng trong luận văn bao gồm cả dữ liệu sơ cấp và số liệu thứ cấp

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Dữ liệu thứ cấp:
Tác giả triển khai thu thấp thông tin theo phương pháp thu thập thông tin sơ
cấp bằng 3 bước như sau:
Bước 1: Thiết kế bảng hỏi

Bươc 2: Phát phiếu điều tra cho khách hàng
Bước 4: Nhận các trả lời và tổng hợp các kết quả trả lời
- Dữ liệu sơ cấp:
Các dữ liệu thứ cấp được tác giả thu thập qua các nguồn sau:
(1)

Các báo cáo của chính phủ, bộ ngành, số liệu của các cơ quan thống kê về
tình hình kinh tế xã hội, ngân sách quốc gia, xuất nhập khẩu, đầu tư nước
ngoài, dữ liệu của các công ty về báo cáo kết quả tình hình hoạt động kinh
doanh, nghiên cứu thị trường...

(2)

Các báo cáo nghiên cứu của cơ quan, viện, trường đại học; các báo cáo của
các NHTM, định chế tài chính về vấn đề hoạt động ngân hàng bán lẻ nói
chung và tín dụng bán lẻ nói riêng.

(3)

Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp
chí mang tính hàn lâm có liên quan; các cơng trình nghiên cứu của các tác
giả đi trước.

(4)

Báo cáo tài chính, báo cáo kết quả kinh doanh của BIDV Chi nhánh Gia
Định giai đoạn 2010-2012

(5)


Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên cứu

4.3. Phương pháp xử lý số liệu
- Phương pháp thống kê mô tả, dùng các chỉ tiêu số tương đối, số tuyệt đối và
số bình quân để đánh giá sự biến động cũng như mối quan hệ giữa các hiện tượng.

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Phương pháp thống kê so sánh, đối chiếu, được sử dụng nhằm mục đích so
sánh, đối chiếu, đánh giá và kết luận về hiệu quả hoạt động tín dụng bán lẻ của chi
nhánh. Trên cơ sở đó tiến hành so sánh hệ thống các chỉ tiêu qua các năm nghiên cứu
- Phần mềm xử lý số liệu: Excel
5.

Ý nghĩa của đề tài
Việc thực hiện nghiên cứu đề tài này có ý nghĩa quan trọng cả về lý luận

cũng như thực tiễn.
- Về lý luận, đề tài này tóm tắt và củng cố lại những kiến thức nền tảng về
hoạt động tín dụng bán lẻ của một NHTMCP và vị trí của hoạt động này trong tổng
thể hoạt động kinh doanh của NHTM trong xu hướng hội nhập nền kinh tế quốc tế.
- Về thực tiễn, đề tài này giúp bản thân BIDV Chi nhánh Gia Định nói riêng
và các NHTM trong nước nói chung, rút ra những bài học kinh nghiệm thực tế từ
q trình hoạt động, từ đó xác định được cơ sở để có thể xây dựng được những
chiến lược phát triển tín dụng bán lẻ một cách thật phù hợp với tiềm lực sẵn có của
Ngân hàng, đồng thời cũng phù hợp với thị hiếu của khách hàng. Đây là xu hướng

tất yếu mà các Ngân hàng phải thực hiện mới có thể tồn tại và đứng vững trong thị
trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt như hiện nay.
6. Cấu trúc đề tài
Đề tài được chia làm ba chương như sau:
+ Chương 1: Cơ sở lý luận về phát triển tín dụng bán lẻ tại ngân hàng
thương mại
+ Chương 2: Thực trạng phát triển hoạt động tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng
thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Gia Định
+ Chương 3: Giải pháp nhằm phát triển hoạt động tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng
thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Gia Định

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
1.1 . KHÁI QUÁT VỀ TÍN DỤNG BÁN LẺ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1.1 . Khái niệm về tín dụng bán lẻ
Hiện nay, ở nước ta vẫn chưa có khái niệm thống nhất về tín dụng bán lẻ. Trong
Luật các tổ chức tín dụng, các loại hình cấp tín dụng được quy định chung, chưa có định
nghĩa và giải thích rõ ràng. Tại khoản 2 Điều 50 Luật các tổ chức tín dụng năm 2010 có
ghi “Tổ chức tín dụng cho các tổ chức, cá nhân vay ngắn hạn, trung dài hạn nhằm đáp
ứng nhu cầu vốn cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đời sống” được bao hàm cả hai nội
dung: tín dụng bán bn và tín dụng bán lẻ.
Xuất phát từ cách hiểu truyền thống trong lĩnh vực thương mại hàng hố, bán

bn là hình thức mua bán hàng hố thơng qua các trung gian, đại lý, để bán với khối
lượng lớn; ngược lại, bán lẻ là hình thức bán hàng mà người bán trực tiếp bán cho người
mua là người sử dụng, tiêu dùng với khối lượng nhỏ, lẻ. Khi áp dụng trong hoạt động tín
dụng, hiện nay trên thế giới có hai cách hiểu khác nhau về bán buôn, bán lẻ tín dụng.
Tín dụng bán bn được hiểu là tất cả các khoản cho vay thơng qua thị trường tài
chính (thị trường tiền tệ liên ngân hàng) hoặc cho vay đối với các trung gian tài chính
khác (các ngân hàng thương mại, quỹ, các tổ chức làm đại lý ủy thác), khơng tính đến
quy mơ giá trị khoản vay. Trong khi đó, tín dụng bán lẻ bao gồm những khoản cho vay
trực tiếp đến người vay cuối cùng với các khoản cho vay có quy mơ giá trị khác nhau.
Người vay cuối cùng ở đây không phân biệt theo quy mô lớn hay nhỏ, mà chủ yếu được
xác định là người trực tiếp sử dụng vốn vay đưa vào đầu tư, không thực hiện việc cho
vay tiếp tới các đối tượng khác. Hoặc, tín dụng bán bn được hiểu tương tự hình thức
thứ nhất, cộng thêm những khoản cho vay cơng ty và doanh nghiệp lớn khác có giá trị
lớn hơn một quy mơ nào đó tùy theo quy định cụ thể của từng nước, ví dụ, ở nước Anh,
những khoản vay có giá trị từ 50.000 Bảng Anh trở lên được coi là khoản cho vay bán
bn. Tín dụng bán lẻ bao gồm tất cả các khoản cho vay trực tiếp đến các người vay cuối
cùng là các cá nhân, hộ gia đình và doanh nghiệp nhỏ và vừa, cộng thêm các khoản cho
vay đối với những công ty và doanh nghiệp lớn nhưng có quy mơ nhỏ hơn một mức giá

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2
trị nào đấy, ví dụ ở nước Anh là các khoản vay có giá trị dưới 50.000 Bảng Anh.
Trong thực tế, những tiêu chí phân định giữa bán bn, bán lẻ nêu trên chỉ là
tương đối và khơng mang tính phổ biến đối với mọi quốc gia, và các ngân hàng, thay đổi
theo thời gian, tùy thuộc vào điều kiện thực tiễn cũng như mục đích quản lý ở từng nơi.

Theo từ điển bách khoa Tài chính – Ngân hàng, tín dụng bán lẻ là những hình thức
cho vay trực tiếp đến các người vay cuối cùng, chủ yếu là các cá nhân, hộ gia đình, các
doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Các chuyên gia kinh tế của Học viện Công nghệ Châu Á – AIT cho rằng: Dịch vụ
ngân hàng bán lẻ là cung ứng sản phẩm, dịch vụ ngân hàng tới từng cá nhân riêng lẻ, các
doanh nghiệp nhỏ và vừa thơng qua mạng lưới chi nhánh, khách hàng có thể tiếp cận trực
tiếp với sản phẩm và dịch vụ ngân hàng thông qua các phương tiện điện tử viễn thơng và
cơng nghệ thơng tin. Như vậy, tín dụng bán lẻ được hiểu là những hình thức cho vay,
những khoản vay trực tiếp từng khách hàng cá nhân riêng lẻ, các doanh nghiệp nhỏ và
vừa thông qua mạng lưới chi nhánh, được công nghệ thông tin hỗ trợ triển khai các sản
phẩm, giao dịch trực tuyến, lưu giữ và xử lý cơ sở dữ liệu tập trung…
Theo quan điểm của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – BIDV:
Cấp tín dụng bán lẻ là việc cấp tín dụng cho khách hàng bán lẻ bằng các nghiệp vụ cho
vay, chiết khấu, bảo lãnh và các nghiệp vụ khác. Trong đó, khách hàng bán lẻ là cá nhân
(cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngồi), hộ gia đình có nhu cầu sử dụng sản phẩm,
dịch vụ của BIDV.
Tóm lại, kết hợp các quan điểm trên và theo quan điểm học viên: Tín dụng bán lẻ
là hình thức cung cấp trực tiếp các sản phẩm tín dụng, bảo lãnh cho các khách hàng là cá
nhân, hộ gia đình. Đây là khái niệm được đa số các ngân hàng thương mại cổ phần sử
dụng hiện nay.
1.1.2 . Đặc điểm của tín dụng bán lẻ
- Đối tượng được cung cấp sản phẩm tín dụng bán lẻ rất rộng và số lượng khách
hàng vô cùng lớn, bao gồm các cá nhân, hộ gia đình và các doanh nghiệp nhỏ và vừa
trong nền kinh tế, nhưng giá trị của các khoản vay thông thường nhỏ.
- Chất lượng các thơng tin tài chính của các khách hàng vay thông thường không
cao, đối với các khách hàng cá nhân và hộ gia đình khó xác định, đối với các doanh

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3
nghiệp nhỏ và vừa các báo cáo tài chính thường khơng được kiểm tốn.
- Tỷ trọng cho vay trung dài hạn đối với tín dụng bán lẻ có xu hướng cao hơn mức
bình quân chung, do các nhu cầu vay trung dài hạn mua nhà ở, đất ở, mua sắm tài sản cố
định chiếm tỷ trọng lớn; bên cạnh đó, khách hàng vay thường khơng chủ động kế hoạch
hố về dịng tiền, các nhu cầu vay tiêu dùng thơng thường có thời hạn trên 12 tháng.
- Nhu cầu được cấp tín dụng bán lẻ của khách hàng chịu tác động mạnh và phụ
thuộc lớn vào chu kỳ kinh tế; tăng mạnh trong thời kỳ nền kinh tế tăng trưởng tốt, thu nhập
cao, chi tiêu tăng, đầu tư cho sản xuất kinh doanh, dịch vụ nhỏ lẻ sinh lời cao; ngược lại,
khi nền kinh tế suy thoái, thất nghiệp tăng, rất nhiều cá nhân, hộ gia đình, hạn chế chi tiêu,
vay mượn, tiêu dùng, các doanh nghiệp nhỏ và vừa nhanh chóng thu hẹp sản xuất.
- Chi phí cho tín dụng bán lẻ lớn hơn mức bình quân chung, do các khoản vay
nhỏ, lẻ, lượng khách hàng lớn nên chi phí quản lý, chi phí hoạt động lớn; do nhu cầu sử
dụng nguồn trung dài hạn cao nên chi phí vốn cao.
- Tín dụng bán lẻ có khả năng phân tán rủi ro, do số lượng khách hàng lớn, các
khoản vay có giá trị nhỏ.
1.1.3 . Vai trị và sự khác biệt của tín dụng bán lẻ so với các hình thức tín dụng khác
1.1.3.1. Vai trị của tín dụng bán lẻ
+ Đối với nền kinh tế
-

Hoạt động tín dụng nói chung có vai trị quan trọng trong q trình thúc đẩy kinh tế
phát triển, bên cạnh đó hoạt động tín dụng bán lẻ có một số vai trị đặc thù như sau:

-

Góp phần đẩy nhanh q trình ln chuyển tiền tệ, sử dụng hiệu quả nguồn vốn, để

các doanh nghiệp nhỏ và vừa, hộ gia đình mở rộng sản xuất hàng hóa, dịch vụ, giải
quyết khối lượng lớn cơng ăn việc làm, nâng cao vai trò của các thành phần kinh tế
này trong nền kinh tế, đóng góp ngày càng tăng trong GDP.

-

Góp phần kích cầu tiêu dùng: với các sản phẩm cho vay mua nhà ở, ôtô, trang thiết bị
phục vụ sinh hoạt gia đình …phù hợp với khả năng chi trả của khách hàng, các sản
phẩm tín dụng tiêu dùng thông qua các loại thẻ nội địa và quốc tế, kích thích người
dân tăng cường chi tiêu, từ đó thúc đẩy các doanh nghiệp đầu tư gia tăng năng lực sản
xuất, tăng trưởng kinh tế.

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4
-

Góp phần đẩy lùi tệ nạn tín dụng đen, cho vay nặng lãi ở nhiều nơi: kênh tín dụng bán
lẻ được khai thông, giúp các khách hàng cá nhân, hộ gia đình, các doanh nghiệp
nhỏ,… dễ dàng tiếp cận nguồn vốn ngân hàng có lãi suất hợp lý sẽ hạn chế nạn cho
vay nặng lãi ở nhiều nơi.
+ Đối với ngân hàng

-

Đây là xu thế tất yếu, phù hợp với xu hướng chung của các ngân hàng trong khu vực

và trên thế giới, đảm bảo cho các ngân hàng đa dạng hoá kinh doanh, mở rộng các
phân khúc khách hàng tiềm năng, mở rộng thị trường, phân tán rủi ro, cung ứng dịch
vụ chất lượng cao cho khách hàng.

-

Trên giác độ tài chính, tín dụng bán lẻ đóng góp quan trọng vào việc tăng trưởng tín
dụng và đem lại hiệu quả kinh doanh cao cho các ngân hàng. Tín dụng bán lẻ là một
trong hai bộ phận trong nghiệp vụ cho vay của ngân hàng thương mại bên cạnh cho
vay bán buôn, tốc độ cho vay bán lẻ tăng nhanh sẽ góp phần đẩy nhanh dư nợ, đồng
thời cho vay bán lẻ thường có lãi suất cao hơn, đồng nghĩa với tăng nguồn thu nhập
cho ngân hàng.

-

Phát triển các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng bán lẻ nói chung và tín dụng bán lẻ nói
riêng u cầu các ngân hàng đầu tư mạnh vào hạ tầng công nghệ thông tin, cải tiến
chất lượng sản phẩm, xây dựng mạng lưới kênh phân phối đa dạng, rộng khắp làm
nền tảng để phát triển sác sản phẩm, dịch vụ ngân hàng bán lẻ, phục vụ một lượng
khách hàng bán lẻ đông đảo.
+ Đối với khách hàng

-

Phát huy tối đa nội lực khách hàng cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp nhỏ và vừa,
khai thác hết tiềm năng về lao động, đất đai, hàng hóa, máy móc, nhà xưởng… một
cách hợp lý và có hiệu quả nhất.

-


Góp phần nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của người dân, tạo điều kiện nâng
cao dân trí, hình thành những thói quen sử dụng sản phẩm dịch vụ ngân hàng hiện
đại, phù hợp với yêu cầu cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

1.1.3.2. Sự khác biệt của tín dụng bán lẻ so với các hình thức tín dụng khác
So với các hoạt động tín dụng khác, hoạt động tín dụng bán lẻ có các ưu điểm sau:
+ Khách hàng của TDBL là cá nhân, do đó có số lượng lớn, tạo điều kiệm tiếp cận dễ

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

5
dàng co các NHTM tiếp cận. Nhờ đó, các NHTM có thể đa dạng hóa đối tượng khách
hàng, gia tăng số lượng khách hàng và dư nợ tín dụng.
+ Sản phẩm dịch vụ của tín dụng bán lẻ rất đa dạng, hầu như có thể phục vụ tất cả các
đối tượng khách hàng là cá nhân.
+ Hồ sơ vay vốn và thủ tục vay vốn đơn giản, không phức tạp như các hình thức tín
dụng khác.
+ Các hợp đồng tín dụng bán lẻ có lãi suất đầu ra thường cao hơn lãi suất cho vay của
các hợp đồng tín dụng khác nên mang lại lợi nhuận cao hơn cho các NHTM. Ngồi
ra, ngân hàng có thể bán được các sản phẩm dịch vụ khác đi kèm theo hoạt động tín
dụng bán lẻ như dịch vụ bảo hiểm, dịch vụ thẻ, tư vấn tài chính v.v…từ đó giúp
NHTM có thể phát triển tồn diện hoạt động kinh doanh của mình.
+ Có thể phân tán được rủi ro khi có sự cố tín dụng xảy ra. Cùng một số tiền cho vay
nhưng đối với tín dụng bán bn thì số tiền cho vay này thường chỉ tập trung vào một
hoặc hai khách hàng; trong khi với tín dụng bán lẻ thì sẽ chia ra cho nhiều khách hàng
khác nhau, vì thế rủi ro cũng sẽ được phân tán bớt.

Tuy nhiên, bên cạnh những ưu điểm trên, tín dụng bán lẻ cũng tồn tại một số
những hạn chế so với các hình thức tín dụng khác như:
Hồ sơ vay vốn rất nhiều, do đó các NHTM thường mất nhiều thời gian và cơng
sức trong việc thẩm định, ra quyết định cho vay và thu hồi nợ vay.
Một số sản phẩm của tín dụng bán lẻ (cho vay tiêu dùng đối với khách hàng là cán
bộ, cơng nhân viên khơng có đảm bảo bằng tài sản, cho vay kinh doanh chứng khoán,
kinh doanh vàng v.v…) thường có mức độ rủi ro cao hơn các hình thức tín dụng khác.
1.1.3.3. Các sản phẩm tín dụng bán lẻ
Các sản phẩm tín dụng bán lẻ về cơ bản có hai hình thức chính đó là cho vay có
tài sản đảm bảo và khơng có tài sản đảm bảo (cho vay tín chấp). Trước khi Việt Nam
gia nhập WTO, thị phần mảng tín dụng cá nhân rất lớn cho các NHTM Việt Nam do
chưa có các tổ chức tín dụng nước ngồi hoạt động tại Việt Nam. Tuy nhiên, kể từ khi
Việt Nam chính thức trở thành viên của WTO thì thị phần này đã thu hẹp lại bởi ba đối
thủ chính đó là các TCTD phi ngân hàng đang xâm lấn khu vực ngân hàng, các ngân
hàng nước ngồi đang tấn cơng vào thị trường bán lẻ, mặt khác các ngân hàng trong

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

6
nước ngày càng năng nổ hơn trong cạnh tranh. Vì vậy trên thị trường ngân hàng bán lẻ
hiện nay, có sự cạnh tranh gay gắt để giành thị phần dẫn đến sự phát triển tín dụng cá
nhân tập trung chủ yếu vào hai nhóm chính là: cho vay cá nhân và phát hành – thanh
tốn thẻ tín dụng.
+ Cho vay cá nhân
Tại Việt Nam, các sản phẩm cho vay cá nhân chủ yếu phát triển ở bề rộng là các
sản phẩm truyền thống, áp dụng hầu hết cho mọi đối tượng khách hàng như:

-

Cho vay bất động sản: phục vụ nhu cầu mua nhà / đất / nhà dự án (thế chấp bằng tài
sản hình thành trong tương lai), xây dựng, sửa chữa nhà.

-

Cho vay bổ sung vốn cho hộ kinh doanh cá thể.

-

Cho vay mua ô tô thế chấp bằng tài sản hình thành trong tương lai.

-

Cho vay tín chấp (khơng có tài sản đảm bảo): cho vay tiêu dùng, thấu chi.

-

Cho vay kinh doanh chứng khoán.

-

Cho vay du học: thanh tốn học phí và sinh hoạt phí của du học sinh.

-

Cho vay cầm cố giấy tờ có giá.

-


Cho vay tiêu dùng.

-

…………….
+ Phát hành thanh tốn thẻ tín dụng
Thẻ tín dụng là một sản phẩm kết hợp của tín dụng và thanh tốn. Phát hành và

thanh tốn thẻ tín dụng khác loại hình cho vay truyền thống vì khi ngân hàng cấp cho
khách hàng một thẻ tín dụng nhưng chưa có lượng tiền thực tế được đem cho vay, ngân
hàng chỉ cho khách hàng một sự đảm bảo về quyền sử dụng một lượng tiền trong phạm vi
hạn mức cấp cho khách hàng. Việc khách hàng có thực sự vay hay khơng phụ thuộc vào
q trình sử dụng thẻ sau đó.
Có thể hiểu một cách đơn giản thẻ tín dụng là loại hình tín dụng mà khách hàng
được quyền chi tiêu trước, trả tiền sau thông qua phương thức chi trả bằng thẻ, với hạn
mức do ngân hàng quy định. Phương thức thanh toán được thực hiện bằng máy chấp
nhận thẻ (POS) hoặc phối hợp với các trang web bán hàng trực tuyến, hãng máy bay,

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7
điện thoại, trò chơi điện tử... cho khách hàng thanh toán tiền mua hàng, mua thẻ cào, vé
máy bay qua mạng.
Sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý sẽ giúp khách hàng quản lý tài chính hiệu
quả khi biết tận hưởng một khoảng thời gian không lãi suất (thông thường từ 30 – 45

ngày), thuận tiện trong thanh toán khi mua sắm, du lịch… lại không phải ứng tiền cá
nhân để trả trước cho các chi phí này. Các thương hiệu thẻ tín dụng nổi tiếng trên tồn
cầu bao gồm: Visa, Master, Amex (American Express), Dinner Club, Discover, Chase,
Capital One…
1.2 . PHÁT TRIểN TÍN DụNG BÁN Lẻ CủA NGÂN HÀNG THƯƠNG MạI
1.2.1 . Quan điểm và sự cần thiết phát triển tín dụng bán lẻ
1.2.1.1. Quan điểm về phát triển tín dụng bán lẻ
Ngân hàng là ngành cung ứng dịch vụ đặc biệt đối với dân cư và nền kinh tế, sự
tồn tại của ngân hàng gắn với sự tồn tại của các sản phẩm dịch vụ mà ngân hàng cung
ứng. Do vậy, phát triển sản phẩm dịch vụ ngân hàng nói chung và tín dụng bán lẻ nói
riêng là hết sức cần thiết nhằm góp phần củng cố ngân hàng lớn mạnh, góp phần
nâng cao vị thế của ngành ngân hàng đối trong nền kinh tế. Như vậy, phát triển tín dụng
bán lẻ là một q trình tất yếu khách quan. Khi nền kinh tế phát triển, hoạt động tín
dụng bán lẻ khơng thể đứng n mà phải tăng trưởng và phát triển.
Theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng thì: Phát triển là một quá trình
tiến lên từ thấp đến cao. Phát triển khơng chỉ đơn thuần tăng lên hay giảm đi về lượng mà
còn có sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng. Phát triển là khuynh hướng vận động
tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện do
việc giải quyết mâu thuẫn, thực hiện bước nhảy về chất gây ra, và hướng theo xu thế phủ
định của phủ định. Như vậy hiểu một cách đơn giản nhất thì phát triển là sự tăng lên cả
số lượng và chất lượng.
Như vậy trong lĩnh vực ngân hàng:
+ Hiểu theo nghĩa hẹp: Phát triển tín dụng bán lẻ là sự gia tăng tỷ trọng dư nợ tín
dụng cá nhân tại ngân hàng (tăng về lượng).
+ Hiểu theo nghĩa rộng: Phát triển tín dụng bán lẻ là sự gia tăng dư nợ tín dụng cá

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8
nhân trong cơ cấu khách hàng cho vay tại một ngân hàng kết hợp với sự phát triển thêm sản
phẩm tín dụng cá nhân, đồng thời tăng chất lượng tín dụng cá nhân (tăng về lượng và chất).
Chất lượng tín dụng của một NHTM được phản ánh ở yếu tố như thu hút nhiều
khách hàng tốt, thủ tục đơn giản, thuận tiện, mức độ an tồn vốn tín dụng, chi phí về
tổng thể lãi suất, chi phí nghiệp vụ.
1.2.1.2. Sự cần thiết phát triển tín dụng bán lẻ
Phát triển tín dụng bán lẻ là một trong những biện pháp các ngân hàng sử dụng để
thu hút khách hàng và gia tăng lợi nhuận. Đối với bản thân ngân hàng thì phát triển tín
dụng bán lẻ sẽ tạo điều kiện cho các ngân hàng thu hút khách hàng ngày càng nhiều hơn,
nâng cao uy tín và mở rộng thị phần thơng qua đa dạng hóa dịch vụ, cải tiến chất lượng
dịch vụ, tăng hàm lượng công nghệ trong sản phẩm dịch vụ mà ngân hàng cung cấp từ đó
tăng nguồn thu cho ngân hàng và giảm bớt gánh nặng về rủi ro tín dụng. Hoạt động tín
dụng là hoạt động cốt lõi trong tất cả hoạt động ngân hàng, phát triển tín dụng bán lẻ cả
về chiều rộng lẫn chiều sâu là điều kiện cần thiết để các NHTM tồn tại và phát triển.
Phát triển tín dụng bán lẻ là tiền đề để hệ thống ngân hàng nâng cao năng lực cạnh
tranh khi hội nhập quốc tế. Trong các lĩnh vực kinh doanh, kinh doanh ngân hàng vốn
được coi là lĩnh vực kinh doanh nhạy cảm, cạnh tranh mạnh mẽ nhất. Bởi vì tiền tệ là đối
tượng kinh doanh đặc biệt, nhạy cảm với mọi biến động của nền kinh tế, xã hội, một sự
biến động nhỏ về kinh tế xã hội cũng có thể tạo sự biến động lớn của giá trị tiền tệ và
ngược lại. Bên cạnh đó, các sản phẩm DVNH có tính cạnh tranh rất cao như sản phẩm đa
dạng, dễ bắt chước, khó giữ bản quyền… Bởi vậy, cạnh tranh ln là vấn đề sống cịn
của các ngân hàng. Các ngân hàng chỉ có thể nâng cao tính cạnh tranh bằng phát triển đa
dạng hóa và nâng cao chất lượng sản phẩm. Khi tín dụng bán lẻ phát triển sâu, rộng sẽ
giúp ngân hàng có nhiều khách hàng hơn, lợi nhuận ổn định và nâng cao năng lực cạnh
tranh cho ngân hàng.
Phát triển tín dụng bán lẻ tạo điều kiện cho từng cá nhân tiếp cận được với các sản
phẩm dịch vụ ngân hàng. Hiện nay, các sản phẩm dịch vụ tín dụng bán lẻ của NHTM vẫn

cịn hạn chế về quy mơ, chất lượng, sức cạnh tranh, đặc biệt tính tiện ích của một số sản
phẩm dịch vụ đối với khách hàng chưa cao, trong khi đó hoạt động marketing ngân hàng
cịn hạn chế, nên tỷ lệ khách hàng là cá nhân tiếp cận và sử dụng sản phẩm dịch vụ tín
dụng bán lẻ cịn ít. Tín dụng bán lẻ phát triển sẽ tạo điều kiện cho mọi tầng lớp dân cư

z
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


×