Trơng văn thanh 0974810957
1
MT S PHNG PHP GII BI TON MCH CU IN TR
1. kháI quát về mạch cầu điện trở, mạch cầu cân bằng
và mạch cầu không cân bằng.
Mchculmchdựngphbintrongcỏcphộpochớnhxỏcphũngthớnghimin.
Mchcucvnh(H-0.a)v(H-0.b)
CỏcintrR
1
,R
2
,R
3
,R
4
gilcỏccnhcamchcuintrR
5
cúvaitrũkhỏcbitgil
ngchộocamchcu(ngitakhụngtớnhthờmngchộonigiaAB.Vỡnucúthỡta
coingchộoúmcsongsongvimchcu).
Mạch cầu có thể phân thành hai loại
Mchcucõnbng(Dựngtrongphộpolngin).I
5
=0;U
5
=0
Mchcukhụngcõnbng:Trongúmchcukhụngcõnbngcphõnlm2loi:
Loicúmttrong5intrbngkhụng(vớdmttrong5intrúbnitt,hocthayvoú
lmtampekcúintrngkhụng).Khigploibitpnytacúthchuynmchvdng
quenthuc,riỏpdngnhlutụmgii.
Loimchcntngquỏtkhụngcõnbngcúc5intr,thỡkhụngthgiicnutachỏp
dng
nhlutễm,loibitpnycgiibngphngphỏpcbit(Trỡnhbymc2.3)
Vậy điều kiện cân bằng là gì ?
Chomchcuintrnh(H
1.1
)
NuquaR
5
cúdũngI
5
=0vU
5
=0thỡcỏcintrnhỏnhlp
thnhtlthc:
1 2
3 4
R R
R R
=n=const
NgclinucútlthctrờnthỡI
5
=0vU
5
=0,tacúmchcucõnbng.
Tóm lại:
Cnghinh
NumchcuintrcúdũngI
5
=0vU
5
=0thỡbnintrnhỏnhcamchculpthnhtl
thc:
1 2
3 4
R R
n
R R
(nlhngs)(*)(VibtkgiỏtrnocaR
5
.).
Khiúnubitbatrongbnintrnhỏnhtasxỏcnhcintrcũnli.
Ngcli:Nucỏcintrnhỏnhcamchculpthnhtlthctờn,tacúmchcucõnbng
vdoúI
5
=0vU
5
=0
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Trơng văn thanh 0974810957
2
Khimchcucõnbngthỡintrtngngcamchluụncxỏcnhvkhụngphthuc
vogiỏtrcaintrR
5
.ngthicỏcilnghiuinthvkhụngphthucvointr
R
5
.LỳcúcúthcoimchinkhụngcúintrR
5
vbitoỏncgiibỡnhthngtheonh
lutễm.
Biuthc(*)chớnhliukinmchcucõnbng.
2. phơng pháp tính điện trở tơng đơng của mạch cầu.
Tớnhintrtngngcamtmchinlmtviclmcbnvrtquantrng,chodựu
bicúyờucuhaykhụngyờucu,thỡtrongquỏtrỡnhgiicỏcbitpintavnthngphitin
hnhcụngvicny.
Vicỏcmchinthụngthng,thỡucúthtớnhintrtngngbngmttrong
haicỏchsau.
Nubittrccỏcgiỏtrintrtrongmchvphõntớchcsmchin(thnhcỏcon
mcnitip,cỏconmcsongsong)thỡỏpdngcụngthctớnhintrcacỏconmcnitip
haycỏconmcsongsong.
Nuchabithtcỏcgiỏtrcaintrtrongmch,nhngbitcHiuinth2uon
mchvcngdũnginquaonmchú,thỡcúthtớnhintrtngngcamchbng
cụngthcnhlutễm.
Tuynhiờnvicỏcmchinphctpnhmchcu,thỡvicphõntớchonmchnyvdngcỏc
onmchminitipvsongsonglkhụngthc.iuúcngcúnghalkhụngthtớnh
intrtngngcamchcubngcỏchỏpdng,cỏccụngthctớnhintrcaonmch
mcnitiphayonmchmcsongsong.Vytaphitớnhintrtngngcamchcu
bngcỏchno?
VimchcucõnbngthỡtabquaintrR
5
tớnhintrtngngcamchcu.
Viloimchcucúmttrong5intrbng0,taluụnacvdngmchincúcỏc
onmcnitip,mcsongsonggii.
Loimchcutngquỏtkhụngcõnbngthỡintrtngngctớnhbngcỏcphng
phỏpsau.
Phơng án chuyển mạch.
Thcchtlchuynmchcutngquỏtvmchintngng(intrtngngcamch
khụngthayi).Mvimchinminytacúthỏpdngcỏccụngthctớnhintrcaon
mchnitip,onmchsongsongtớnhintrtngng.
Munsdngphngphỏpnytrchttaphinmccụngthcchuynmch(chuynt
mchsaothnhmchtamgiỏcvngclitmchtamgiỏcthnhmchsao). Cụngthcchuyn
mch-nhlýKennli.
Chohaismchin,mimchinctothnhtbaintr
.
(
H
2.1a
mchtamgiỏc();H
2.1b
-Mchsao(Y))
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Trơng văn thanh 0974810957
3
Vicỏcgiỏtrthớchhpcaintrcúththaythmchnybngmchkia,khiúhaimch
tngngnhau.Cụngthctớnhintrcamchnytheomchkiakhichỳngtngng
nhaunhsau:
BinitmchtamgiỏcR
1
,R
2
,R
3
thnhmchsaoR
1
,R
2
,R
3
'
2 3
1
1 2 3
R .R
R
R R R
(1) ;
'
1 3
2
1 2 3
R .R
R
R R R
(2)
'
1 2
3
1 2 3
R .R
R
R R R
(3)
(õyR
1
,R
2
,R
3
lnltvtrớidinviR
1
,R
2
,R
3
)
BinitmchsaoR
1
,R
2
,R
3
thnhmchtamgiỏcR
1
,R
2
,R
3
' ' ' ' ' '
1 2 2 3 1 3
1
'
1
R .R R .R R .R
R (4)
R
' ' ' ' ' '
1 2 2 3 1 3
2
'
2
R .R R .R R .R
R
R
(5)
' ' ' ' ' '
1 2 2 3 1 3
3
'
3
R .R R .R R .R
R
R
(6)
pdngvobitoỏntớnhintrtngng
camchcutacúhaicỏchchuynmchnh
sau:
Cách 1:
TsmchcutngquỏttachuynmchtamgiỏcR
1
,R
3
,R
5
thnh
mchsao:R
1
;R
3
;R
5
(H
2.2a
)
TrongúcỏcintrR
13
,R
15
,R
35
cxỏcnhtheocụngthc:(1);(2)v(3)tsmchin
mi(H
2.2a
)
tacúthỏpdngcụngthctớnhintrcaonmchmcnitip,onmchmcsong
songtớnhintrtngngcamchAB,ktqul:
' '
'
3 2 1 4
AB 5
' '
3 2 1 4
(R R )(R R )
R R
(R R ) (R R )
Cách 2:
TsmchcutngquỏttachuynmchsaoR
1
,R
2
,R
5
thnhmchtamgiỏcR
1
,R
2,
R
5
(H
2.2b
).Trongúcỏcin
trR
1
,R
2,
R
3
cxỏcnhtheocụngthc(4),(5)v(6).Tsmchinmi(H
2.2b
)ỏpdng
cụngthctớnhintrtngngtacngcktqu:
3 2 1 4
5
3 2 1 4
AB
3 2 1 4
5
3 2 1 4
R .R ' R ' .R
R ' ( )
R R ' R R '
R
R .R '
R ' .R
R ' ( )
R R ' R R '
Phơng pháp dùng định luật Ôm.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Tr¬ng v¨n thanh 0974810957
4
Từbiểuthức:
U
I=
R
suyra
U
R= (*)
I
Trongđó:Ulàhiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạch.
Ilàcườngđộdòngđiệnquamạchchính.
Vậytheocôngthức(*)nếumuốntínhđiệntrởtươngđương(R)củamạchthìtrướchếttaphảitính
ItheoU,rồisauđóthayvàocôngthức(*)sẽđượckếtquả.
(CónhiềuphươngpháptínhItheoUsẽđượctrìnhbàychitiếtởmụcsau).
Xétvídụcụthể:
ChomạchđiệnnhưhìnhH.2.3a.
BiếtR
1
=R
3=
R
5=
3,R
2
=2;R
4
=5
a. TínhđiệntrởtươngđươngcủađoạnmạchAB.
b. ĐặtvàohaiđầuđoạnABmộthiệuđiệnthếkhông
đổiU=3(V).Hãytínhcườngđộdòngđiệnqua
cácđiệntrởvàhiệuđiệnthếởhaiđầumỗiđiệntrở.
Ph¬ng ph¸p 1:
Chuyểnmạch.
C¸ch 1:
ChuyểnmạchtamgiácR
1
;R
3
;R
5
thành
mạchsaoR’
1
;R’
3
;R’
5
(H2.3b)Tacó:
'
1. 3
5
1 2 3
R .R
3.3
R 1( )
R R R 3 3 3
'
1 5
3
1 3 5
R .R
R 1( )
R R R
'
3 5
1
1 3 5
R .R
R 1( )
R R R
SuyrađiệntrởtươngđươngcủađoạnmạchABlà:
' '
'
3 2 1 4
5
' '
1 2 1 4
(R R )(R R )
(1 2)(1 5)
R R 1 3
(R R ) (R R ) (1 2) (1 5)
AB
C¸ch
2:
ChuyểnmạchsaoR
1
;R
2
;R
5
thànhmạchtamgiác
' ' '
1 2 3
R ;R ;R
(H
2.3c
).Tacó:
'
1 2 2 5 1. 5
1
1
R .R R .R R R
3.2 2.3 3.3
R 7
R 3
' '
1 2 5 1 5 1 2 5 1 5
2 5
2 5
R .R R .R R .R R .R R .R R .R
R 10,5( );R 7( )
R R
Suyra:
' '
'
2 1 4
5
' '
2 3 1 4
'
'
'
2 3 1 4
5
' '
2 3 1 4
R .R3 R .R
R ( )
R R R R
R 3( )
R .R R .R
R
R R R R
AB
Ph¬ng ph¸p 2:
DùngcôngthứcđịnhluậtÔm.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Tr¬ng v¨n thanh 0974810957
5
Từcôngthức:
AB AB
AB
AB AB
U U
I R *
R I
GọiUlàhiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạchAB;IlàcườngđộdòngđiệnquađoạnmạchAB
BiểudiễnItheoU
ĐặtI
1
làẩnsố,giảsửdòngđiệntrongmạchcóchiềunhưhìnhvẽ(H
2.3d
)
Talầnlượtcó:
U
1
=R
1
I
1
=3I
1
(1);U
2
=U–U
1
=U–3I
1
(2)
2 1 1
2 5 1 2
2
U U 3I 5I U
I (3);
I I I (4)
R 2 2
1 1
5 5 3 1 5
15I 3U 21I 3U
U I.R (5);
U U U (6)
2 2
1 1
3 4 3
3
21I 3U 5U 21IU
I (7);
U U U (8)
R 6 2
4 1
4
4
U 5U 21.I
I (9)
R 10
TạinútD,tacó:I
4
=I
3
+I
5
1 1 1
1
5U 21.I 21I 3U 5I U 5U
10 I (11)
10 6 2 27
Thay(11)vào(7)tađược:I
3
=
4
U
27
Suyracườngđộdòngđiệnmạchchính.
1 3
5U 4U 1
I I I U12
27 27 3
Thay(12)vào(*)tađượckếtquả:R
AB
=3()
b.ThayU=3Vvàophươngtrình(11)tađược:
1
5
I (A)
9
ThayU=3(V)vàI
1
=
5
(A)
9
vàocácphươngtrìnhtừ(1)đến(9)tađượckếtquả:
2 3 4 5
2 4 1 1
I (A)I = (A)I (A)I (A)
3 9 3 9
(
5
1
I
9
cóchiềutừCđếnD)
1 4 2 3 5 X
5 4 1
U U V U U V U =U = V
3 3 3
;
Lu ý
Cả hai phương trình giải trên đều có thể áp dụng để tính điện trở tương đương của bất kỳ mạch
cầu điện trở nào. Mỗi phương trình giải đều có những ưu điểm và nhược điểm của nó. Tuỳ từng bài
tập cụ thể ta lựa chọn phương pháp giải cho hợp lý.
Nếu bài toán chỉ yêu cầu tính điện trở tương đương của mạch cầu (chỉ câu hỏi a) thì áp dụng
phương pháp chuyển mạch để giải, bài toán sẽ ngắn gọn hơn.
Nếu bài toán yêu cầu tính cả các giá trị dòng điện và hiệu điện thế (hỏi thêm câu b) thì áp dụng
phuơng pháp thứ hai để giải bài toán, bao giờ cũng ngắn gọn, dễ hiểu và lô gic hơn.
Trong phương pháp thứ 2, việc biểu diễn I theo U liên quan trực tiếp đến việc tính toán các đại
lượng cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong mạch cầu. Đây là một bài toán không hề đơn giản mà
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Trơng văn thanh 0974810957
6
ta rt hay gp trong khi gii cỏc thi hc sinh gii, thi tuyn sinh. Vy cú nhng phng phỏp no
gii bi toỏn tớnh cng dũng in v hiu in th trong mch cu.
3. phơng pháp giảI toán tính cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
trong mạch cầu
Vimchcucõnbnghocmchcukhụngcõnbngmcú1trong5intrbng0(hoc
lnvụcựng)thỡucúthchuynmchcuúvmchinquenthuc(gmcỏconmc
nitipvmcsongsong).Khiútaỏpdngnhlutễmgiibitoỏnnymtcỏchn
gin.
Vớ d: Chocỏcscỏcmchinnhhỡnhv:(H.3.1a);(H.3.1b);(H3.1c);(H3.1d)bitcỏcvụnk
vcỏcampekllýtng.
Tacúthchuyncỏcsmchintrờnthnhcỏcsmchintngng,tngngvicỏc
hỡnhH.3.1a;H.3.1b;H.3.1c;H.3.1d.
Tcỏcsmchinmi,tacúthỏpdngnhlutễmtỡmcỏcilngmbitoỏnyờu
cu:
Lu ý.
Cỏc bi loi ny cú nhiu ti liu ó trỡnh by, nờn trong ti ny khụng i sõu vo vic
phõn tớch cỏc bi toỏn ú tuy nhiờn trc khi ging dy bi toỏn v mch cu tng quỏt, nờn
rốn cho hc sinh k nng gii cỏc bi tp loi ny tht thnh tho.
Vimchcutngquỏtkhụngcõnbngcúc5intr,takhụngthavdngmch
ingmcỏconmcnitipvmcsongsong.Doúcỏcbitploinyphicúphng
phỏpgiicbit-Sauõylmtsphngphỏpgiicth:
Bài toán 3:
Chomchinhhỡnhv(H
3.2a
)BitU=45V
R
1
=20,R
2
=24;R
3
=50;R
4
=45R
5
lmtbintr
1.Tớnhcngdũnginvhiuinthcami
intr
vtớnhintrtngngcamchkhiR
5
=30
2.KhiR
5
thayitrongkhongt0nvụcựng,thỡin
trtngngcamchinthayinhthno?
1.
Tớnh cng dũng in v hiu in th ca mi
in tr v tớnh in tr tng ng ca
mch khi R
5
= 30
Phơng pháp 1:
Lphphngtrỡnhcúnsldũngin(ChnghnchnI
1
lmns)
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Tr¬ng v¨n thanh 0974810957
7
Bíc 1:
Chọnchiềudòngđiệntrênsơđồ
Bíc 2:
ápdụngđịnhluậtôm,địnhluậtvềnút,đểbiễudiễncácđạilượngcònllạitheoẩnsố(I
1
)đã
chọn(tađượccácphươngtrìnhvớiẩnsốI
1
).
Bíc 3:
Giảihệcácphươngtrìnhvừalậpđểtìmcácđạilượngcủađầubàiyêucầu.
Bíc 4:
Từcáckếtquảvừatìmđược,kiểmtralạichiềudòngđiệnđãchọnởbước1
NếutìmđượcI>0,giữnguyênchiềuđãchọn.
NếutìmđượcI<0,đảongượcchiềuđãchọn.
Lêi gi¶i
:
GiảsửdòngđiệnmạchcóchiềunhưhìnhvẽH
3.2b
ChọnI
1
làmẩnsốtalầnlượtcó:
U
1
=R
1
.I
1
=
20I
1
(1);U
2
=U–U
1
=
45–20I
1
(2)
2 1 1
2 5 1
2
U 45 20I 44I 45
I 3 ;I I I
(4)
R 24 24
1 1
5 5 5 3 1 5
20I 225 300I 225
U R .I (5);
U U U 6
4 4
3
1 1
3 4 3
3
U
12I 9 405 300I
I 7 ;
U U U
(8)
R 8 4
4 1
4
4
U 27 20I
I
R 12
(9)
TạinútDchobiết:I
4
=I
3
+I
5
1 1 1
27 20I 12I 9 44I 48
12 8 24
(10)
SuyraI
1
=1,05(A)
Thaybiểuthức(10)cácbiểuthứctừ(1)đến(9)tađượccáckếtquả:
I
1
=1(A) ; I
3
=0,45(A);I
4
=0,5(A) ; I
5
=0,05(A)
Vậychiềudòngđiệnđãchọnlàđúng.
Hiệuđiệnthế:U
1
=21(V) U
2
=24(V)
U
3
=22,5(V)U
BND
=22,5(V)U
5
=1,5(V)
Điệntrởtươngđương
AB
1 3
U U 45
R 30
I I I 1,05 0,45
Ph¬ng ph¸p 2:
Lậphệphươngtrìnhcóẩnsốlàhiệuđiệnthếcácbướctiếnhànhgiốngnhưphương
pháp1.NhưngchọnẩnsốlàHiệuđiệnthế.Ápdụng(Giảicụthể)
ChọnchiềudòngđiệntrongmạchnhưhìnhvẽH
3.2b
ChọnU
1
làmẩnsốtalầnlượtcó:
1 1
1
1
U U
I
R 20
(1)U
2
=U–U
1
=45–U
1
(2)
2 1
2
2
U 45 U
I
R 24
(3)
1 1
5 1 2
11I U
I I I
120
(4)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Tr¬ng v¨n thanh 0974810957
8
1
5 5 5
11U 225
U I .R
4
(5)
1
3 1 5
15U 225
U U U
4
(6)
1
4 3
405 300U
U U U
4
(7)
3
1
3
3
U
3U 45
I
R 40
(8)
4 1
4
4
U 27 U
I
R 12
(9)
TạinútDchobiết:I
4
=I
3
+I
5
1 1 1
27 U 3U 45 11U 225
12 40 120
(10)
Suyra:U
1
=21(V)
ThayU
1
=21(V)vàocácphươngtrìnhtừ(1)đến(9)tađượckếtquảgiốnghệtphươngpháp1
Ph¬ng ph¸p 3:
Chọngốcđiệnthế.
Bíc 1:
Chọnchiềudòngđiệntrongmạch
Bíc 2:
Lậpphươngtrìnhvềcườngđộtạicácnút(NútCvàD)
Bíc 3:
Dùngđịnhluậtôm,biếnđổicácphươngtrìnhvềV
C
,V
D
theoV
A
,V
B
Bíc 4:
ChọnV
B
=0
V
A
=U
AB
Bíc 5:
GiảihệphươngtrìnhđểtìmV
C
,V
D
theoV
A
rồisuyraU
1
,U
2
,U
3
,U
4
,U
5
Bíc 6:
Tínhcácđạilượngdòngđiệnrồisosánhvớichiềudòngđiệnđãchọnởbước1.Ápdụng
GiảsửdòngđiệncóchiềunhưhìnhvẽH
3.2b
ÁpdụngđịnhluậtvềnútởCvàD,tacó:
1 2 5
4 3 5
I I I (1)
I I I (2)
-
ÁpdụngđịnhluậtÔm,tacó:
A C C D C D
1 2 5
D B A D C D
4 3 5
V V V V V V
R R R
V V V V V V
R R R
ChọnV
D
=0thìV
A
=U
AB
=45(V).
Hệphươngtrìnhthành:
C C C D
C D
D D
45 V V V V
3
20 24 30
V VV 45 V
4
45 50 30
Giảihệ2phươngtrình(3)và(4)tađược:V
C
=24(V);V
D
=22,5(V)
Suyra:U
2
=V
C
–V
B
=24(V) U
4
=V
D
–V
B
=22,5(V)
U
1
=U
–
U
2
=21(V) U
3
=U
–
U
BND
=22,5VU
5
=V
C
–
V
D
=1,5(V)
Từcáckếtquảvừatìmđượctadễràngtínhđượccácgiátrịcườngđộdòngđiện
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Tr¬ng v¨n thanh 0974810957
9
(nhưPh¬ng ph¸p 1).
Ph¬ng ph¸p 4:
Chuyểnmạchsaothànhmạchtamgiác(Hoặcmạchtamgiácthànhmạchsao).
ChẳnghạnchuyểnmạchtamgiácR
1
,R
3
,R
5
thànhmạchsaoR’
1
,R’
3
,R’
5
ta
được
sơđồmạch
điệntươngđươngH
3.2c
(LúcđócácgiátrịR
AB
,I
1
,I
4
,I,U
2
,U
4,
U
CD
vẫnkhôngđổi)
Các bước tiến hành giải như sau:
Bíc 1:
Vẽsơđồmạchđiệnmới.
Bíc 2:
Tínhcácgiátrịđiệntrởmới(saoR’
1
,R’
3
,R’
5
)
Bíc 3:
Tínhđiệntrởtươngđươngcủamạch
Bíc 4:
Tínhcườngđộdòngđiệnmạchchính(I)
Bíc 5:
TínhI
2
,I
4
rồisuyracácgiátrịU
2
,U
4.
Tacó:
1 4
2
'
1 4 3 3
R R
I I.
R R R R
Và:I
4
=I–I
2
Bíc 6:
Trởlạimạchđiệnbanđầuđểtínhcácđạilượngcònlại.
¸p dông:
Từsơđồmạchđiện(H-3.2C)tacó
3 5
1
1 3 5
R .R
50.30
R ' 15( )
R R R 20 50 30
1 5
3
1 3 5
R .R
20.30
R ' 6( )
R R R 20 50 30
1 3
5
1 3 5
R .R
20.50
R ' 10( )
R R R 20 50 30
Điệntrởtươngđươngcủamạch:
2 4
5
2 4
' ' ' '
3 1
'
AB
' ' ' '
3 1
(R R ).(R R )
R R 30( )
(R R ) (R R )
Cườngđộdòngđiệntrongmạchchính:
AB
U 45
I 1,5(A)
R 30
Suyra:
'
1 4
2
' '
1 4 3 2
(R R )
I I 1(A)
(R R ) (R R )
I
4
=I–I
2
=1,5–1=0,5(A)
U
2
=I
2
.R
2
=24(V)U
4
=I
4
.R
4
=22,5(V)
Trởlạisơđồmạchđiệnbanđầu(H-3.2b)tacókếtquả:
Hiệuđiệnthế:U
1
=U–U
2
=21(V);U
3
=U–U
4
==22,5(V);U
5
=U
3
–U
1
=1,5(V)
Vàcácgiátrịdòngđiện
3
1
1 3
1 3
U
U
I 1,05(A);I 0,45(A)
R R
;I
5
=I
1
–I
3
=0,05(A)
Ph¬ng ph¸p 5:
áp dụng định luật kiếc sốp
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Trơng văn thanh 0974810957
10
Docỏckhỏinim:Sutinngcangun,intrtrongcangun,haycỏcbitpvmch
incúmcnhiungun,hcsinhlp9chachc.Nờnvicgingdaychocỏcemhiu
yvnhlutKicsplkhụngthc.Tuynhiờntavncúthhngdnhcsinhlp
9ỏpdngnhlutnygiibitpmchcudavocỏchphỏtbiusau:
Định luật về nút mạng.
Tcụngthc:I=I
1
+I
2
++I
n
(ivimchmcsongsong),tacúthphỏtbiutngquỏt:mi
nỳt,tngcỏcdũngininimnỳtbngtngcỏcdũnginirakhinỳt
Trong mỗi mạch vòng hay mắt mạch.
Cụngthc:U=U
1
+U
2
++U
n
(ivicỏcintrmcnitip)chiulỳngkhụngnhng
ivicỏcintrmcnitipmcúthmrngra:HiuinthU
AB
giahaiimAvB
bngtngisttccỏchiuinthU
1
,U
2
,cacỏconktipnhautớnhtAnBtheobt
knginotAnBtrongmchin
Vy cú th núi: Hiu in th trong mi mch vũng (mt mng) bng tng i s gim th trờn
mch vũng ú
Trongúgimth:U
K
=I
K
.R
K
(viK=1,2,3,)
Chú ý:
DũnginI
K
mangdu(+)nucựngchiuitrờnmch
DũnginI
K
mangdu()nungcchiuitrờnmch.
Các bớc tiến hành giải.
Bớc 1:
Chnchiudũnginitrongmch
Bớc 2:
Vitttccỏcphngtrỡnhchocỏcnỳtmng
Vttccỏcphngtrỡnhchocỏcmtmng.
Bớc 3:
Giihcỏcphngtrỡnhvalptỡmcỏcilngdũnginvhiuinthtrongmch.
Bớc 4:
Binlunktqu.Nudũngintỡmcl:
I
K
>0:taginguyờnchiuóchn.
I
K
<0:taochiuóchn.
áp dụng:
ChnchiudũnginitrongmchnhhỡnhvH
3.2b
.
TinỳtCvDtacú:
1 2 5
4 3 5
I I I
1
I I I
2
Phngtrỡnhchocỏcmchvũng:
MchvũngACBA:U=I
1
.R
1
+I
2
.R2(3)
MchvũngACDA:I
1
.R
1
+I
5
.R
5
I
3
.R
3
=0(4)
MchvũngBCDB:I
4
.R
4
+I
5
.R
5
I
2
.R
2
=0 (5)
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Trơng văn thanh 0974810957
11
Thaycỏcgiỏtrintrvhiuinthvocỏcphngtrỡnhtrờnrirỳtgn,tachphng
trỡnh:
1 2 5
4 3 5
1 2
1 5 3
4 5 2
I I I 1
I I I 2
20I 24I 45 3
2I 3I 5I 4
45I 30I 24I 5
Giih5phngtrỡnhtrờntatỡmc5giỏtrdũngin:
I
1
=1,05(A);I
2
=1(A);I
3
=0,45(A);I
4
=0,5(A)vI
5
=0,05(A)
Cỏcktqudũnginudngdoúchiudũnginóchnlỳng.
TcỏcktqutrờntaddngtỡmccỏcgiỏtrhiuinthU
1
,U
2
,U
3
,U
4
,U
5
vR
AB
(Ging
nhcỏcktquótỡmraphngphỏp1)
2. S ph thuc ca in tr tng ng vo R
5
KhiR
5
=0,mchcucúintrl:
1 3 2 4
Té
1 3 2 4
R .R R .R 20.50 24.45
R R 29,93( )
R R R R 20 50 24 45
o
KhiR
5
=,mchcucúintrl:
1 2 3 4
Té
1 2 3 4
(R R ).(R R )
(20 24).(50 45)
R R 30,07( )
(R R ) (R R ) (20 24) (50 45)
VykhiR
5
nmtrongkhong(0,)thỡintrtngngnmtrongkhong(R
o
,R
)
NumchcucõnbngthỡvimigiỏtrR
5
ucúR
T
=R
0
=R
Nhận xét chung.
Trờnõyl5phngphỏpgiibitoỏnmchcutngquỏt.Mibitpvmchcuucúth
sdngmttrong5phngphỏpnygii.Tuynhiờnvihcsinhlp9nờnsdngphng
phỏplphphngtrỡnhvinsldũngin(Hocnslhiuinth),thỡligiibaogi
cngngngn,dhiuvlụgớchn.
chohcsinhcúthhiusõusccỏctớnhchtcamchcuintr,cngnhvicrốnluynk
nnggiicỏcbitpinmtchiu,thỡnhtthitgiỏoviờnphihngdncỏcemhiuvvn
dngttc5phngphngphỏptrờn.Cỏcphngphỏpúkhụngchphcvchovicụnthi
hcsinhgiivtlýlp9mcchngtrỡnhVtLýlp11vụnthiihccnggprtnhiu
bitpphiỏpdngcỏcphngphỏpnymớgiic.
4. bài toán cầu dây
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Trơng văn thanh 0974810957
12
MchcudõylmchincúdngnhhỡnhvH
4.1
.TrongúhaiintrR
3
vR
4
cúgiỏtrthay
ikhiconchyCdchchuyndctheochiudicabintr
(R
3
=R
AC
;R
4
=R
CB
).Mchcudõycngdngo
intrca1vtdn.
cỏcbitpvmchcudõyrtadng;phctpvphbin
trongchngtrỡnhVtlýnõngcaolp9vlp11.Vysdngmchcudõyointr
nhthno?Vphngphỏpgiibitpvmchcudõynhthno?
Phơng pháp đo điện trở của vật dẫn bằng mạch dây cầu
Bài toán 4:
ogiỏtrcaintrR
x
ngitadựngmtintrmuR
o
,
mtbintrACBcúintrphõnbutheochiudi,vmt
inknhyG,mcvomchnhhỡnhvH
4.2
.Dichuyncon
chyCcabintrnkhiinkGchs0ol
1
;l
2
tackt
qu:
2
X 0
1
l
R R .
l
hóygiithớchphộpony?
Lời giải.
Trờnsmchin,conchyCchiabintr(AB)thnhhaiphn.
onACcúchiudil
1
, intrlR
1
onCBcúchiudil
2
,intrlR
2
inkchobitkhinocúdũnginchyquaondõyCD.
Nuinkchs0,thỡmchcucõnbng,khiúinthimCbnginthimD.
Doú:V
A
V
D
=V
A
V
C
HayU
An
=U
AC
R
0
I
0
=R
4
I
1
Tac:
0
1
1 0
R
I
R I
(1)(ViI
0
,I
1
lnltldũnginquaR
0
vR
4
)
Tngt:
X 1
AB BC X 2
2 0
R I
U U R .I R .I
R I
0 2
2
T(1)v(2)tac:
0 0 2
X
X
1 2 1
R R .R
R
R
R R R
(3)
VỡondõyABlngcht,cútitdinunờnintrtngphnctớnhtheocụngthc.
1 2 2 2
1 2
1 1
l l R l
R R 4
S S R l
v
Thay(4)vo(3)tacktqu:
2
X 0
1
l
R R .
l
Chú ý.
o in tr ca vt dn bng phng phỏp trờn cho kt qu cú chớnh xỏc rt cao v n gin
nờn c ng dng rng rói trong phũng thớ nghim
Các bài toán thờng gặp về mạch dây cầu.
Bài toán
5
ChomchinnhhỡnhvH
4.3
.intrcaampekv
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Trơng văn thanh 0974810957
13
dõynikhụngỏngk,intrtonphncabintr.
a.TỡmvtrớucconchyCkhibitschcaampek(I
A
)?
b.BitvtrớconchyC,tỡmschcaampek?
Phơng pháp
Cỏcintrtrongmchindcmcnhsau:(R
1
R
AC
)nt(R
2
R
CB
)
a.tx=R
AC
(0<x<R)
Trng hp 1: NubitoỏnchobitschcaampekI
A
=0
Thỡmchcucõnbng,lỳcútacúiukincõnbng.
1 2
R R
1
X R X
Giiphngtrỡnh(1)tastỡmc:R
AC
=x
Trng hp 2: AmpekchgiỏtrI
A
0
VitphngtrỡnhdũnginchohainỳtCvD.Riỏpdngnhlutụmchuynhaiphngtrỡnh
úvdngcúnsúolU
1
vx.
NỳtCchobit:
X X 1 1
A CB X A
U U U U U U
I I I I 2
R X X R X X
NỳtDchobit:
1 1
A 1 2 A
1 2
U U U
I I I I 3
R R
(TrongúcỏcgiỏtrU,I
a
,R,R
1
,R
2
ubichotrc)
Xộtchiudũnginquaampek(nuubikhụngchotrc),giiphngtrỡnh(3)tỡmgiỏ
trU
1
,rithayvophngtrỡnh(2)tỡmx.
TgiỏtrcaxtatỡmcvtrớtngngconchyC.
b.VỡubichobitvtrớconchyC,nờntaxỏcnhcintrR
AC
vR
CB
.
Mchin:(R//R
AC
)nt(R
2
//R
CB
)
pdngnhlutụmtaddngtỡmcI
1
vI
2
.SuyraschcaAmpek:I
A
=I
1
-I
2
Bài tập áp dụng.
ChomchinnhhỡnhvH
4.4
.BitU=7Vkhụngi.R
1
=3,
R
2
=6.BintrACBlmtdõydncúintrsutl=4.10
6
(m),chiudil=AB=1,5m,titdinu:S=1mm
2
a.Tớnhintrtonphncabintr
b.XỏcnhvtrớconchyCschcaampekbng0
c.ConchyCvtrớmAC=2CB,hilỳcúampekchbaonhiờu?
d.XỏcnhvtrớconchyCampekch
3
1
(A)
Lời giải.
a.intrtonphncabintr:
6
AB
6
l 1,5
R 4.10 6
S 10
()
b.Ampekchs0thỡmchcucõnbng,khiú:
1 2
AC CB
R R
R R
tx=R
AC
R
CB
=6x
x
x
6
63
.Suyrax=2()
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Tr¬ng v¨n thanh 0974810957
14
VớiR
AC
=x=2thìconchạyCởcáchAmộtđoạnbằng:
AC.
R .S
AC 0,5( )
m
VậykhiconchạyCcáchAmộtđoạnbằng0,5mthìampekếchỉsố0
c. KhiconchạyởvịtrímàAC=2CB,tadễdàngtínhđượcR
AC
=4()
CònR
CB
=2().VTR
A
=0
Mạchđiện(R
1
//R
AC
)nt(R
2
//R
CB
)
Điệntrởtươngđươngcủamạch:
1. AC 2. CB
T
1 AC 2 CB
R .R R .R
12 12 45
R
R R R R 7 8 14
Ð
()
Cườngđộdòngđiệntrongmạchchính:
T
U 7 98
I (A)
45
R 45
14
Ð
Suyra:
AC
1
1 AC
R
98 4 56
I I. . (A)
R R 45 7 45
CB
2
2 CB
R
98 2 49
I . ( )
R R 45 8 90
I A
Vì:I
1
>I
2
,suyrasốchỉcủaampekếlà:
A 1 2 A
56 49 7
I I I I 0,7 A
45 90 10
VậykhiconchạyCởvịtrímàAC=2CBthìampekếchỉ0,7(A)
d.TìmvịtríconchạyCđểampekếchỉ
3
1
(A)
Vì:R
A
=0=>mạchđiện(R
1
//R
AC
)nt(R
2
//R
CB
)
Suyra:U
x
=U
1
PhươngtrìnhdòngđiệntạinútC:
1 1 1 1
A CB A
U U U 7 U U
I I I I 1
R X X 6 X X
x
PhươngtrìnhdòngđiệntạinútD:
1 1 1 1
A 1 2 A
1 2
U U U U 7 U
I I I I 2
R R 3 6
Trường hợp 1:
AmpekếchỉI
A=
3
1
(A)
D
đếnC
Từphươngtrình(2)tatìmđượcU
1
= 3(V)
ThayU
1
=3(V)vàophươngtrình(1)tatìmđượcx=3()
VớiR
AC
=x=3tatìmđượcvịtrícủaconchạyCcáchAmộtđoạnbằngAC=75(m)
Trường hợp 2:
AmpekếchỉI
A
=
3
1
(A)chiềutừCđếnD
Từphươngtrình(2)tatìmđượcU
1
5
(V)
3
ThayU
1
5
(V)
3
vàophươngtrình(1)tatìmđượcx1,16()
VớiR
AC
=x=1,16,tatìmđượcvịtrícủaconchạyCcáchAmộtđoạnbằngAC29(cm)
VâỵtạicácvịtrímàconchạyCcáchAmộtđoạnbằng75
(cm)hoặc29(cm)thìampekếchỉ
1
(A)
3
.
Bµi to¸n 6:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Trơng văn thanh 0974810957
15
ChomchinnhhỡnhvH
4.3
.HiuinthhaiuonmchlUkhụngi.Bintrcúin
tonphnlR,vụnkcúintrrtln
a.TỡmvtrớconchyC,khibitschcavụnk
b.BitvtrớconchyC,tỡmschcavụnk
Phơng pháp.
Vỡvụnkcúintrrtlnnờnmchincúdng(R
1
ntR
2
)//R
AB
a. Tỡm v trớ con chy C
VimivtrớcaC,taluụntỡmc:
1
1 AC
1 2
R
U
U U. ;I
R R R
Xộthaitrnghp:U
AC
=U
1
+U
V
vU
AC
=U
1
-U
V
Mitrnghptaluụncú:
AC
AC
AC
U
R
T
TgiỏtrcaR
AC
tatỡmcvtrớtngngcaconchyC.
b. Bit v trớ con chy C, ta d dng tỡm c R
AC
v R
CB
v cng d dng tớnh c U
1
v U
AC.
Túchscavụnk:
1 AC
U U U
v
Bài tập áp dụng.
ChomchinnhhỡnhvH
4.6
.BitV=9Vkhụngi,R
1
=3,R
2
=6.
BintrACBcúintrtonphnlR=18,vnkllýtng.
a.XỏcnhvtrớconchyCvụnkchs0
b.XỏcnhvtrớconchyCvụnkchs1vụn
c.KhiR
AC
=10thỡvụnkchbaonhiờuvụn?
Li gii
Vỡvụnkllýtngnờnmchincúdng:(R
1
ntR
2
)//R
AB
a.vụnkchs0,thỡmchcuphicõnbng,khiú:
1 2
AC AC AC AC
R R 3 6
R R R R 18 R
R
AC
=6()
b.XỏcnhvtrớconchyC,U
v
=1(V)
VimivtrớcaconchyC,taluụncú:
1
1 AC
1 2
R 3 U 9
U U 9 3(V);I 0,5(A)
R R 3 6 R 18
Trng hp 1:Vụnkch:U
V
=U
1
U
AC
=1(V)
Suyra:U
AC
=U
1
U
V
=31=2(V)
R
AC
=
AC
AC
U 2
4
I 0,5
()
Trng hp 2:
VụnkchU
V
=U
AC
U
1
=1(V)
Suyra:U
AC
=U
1
+U
V
=3+1=4(V)
AC
AC
AC
U 4
R 8
I 0,5
=8()
VytivtrớmR
AC
=4()hocR
AC
=8()thỡvụnkch1(V)
c. Tỡm s ch vụn k, khi R
AC
= 10 (
)
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Tr¬ng v¨n thanh 0974810957
16
KhiR
AC
=10()
R
CB
=18–10=8()
U
AC
=I
AC
.R
AC
=0,5.10=5(V)
Suyrasốchỉcủavônkếlà:U
V
=U
AC
–U
1
=5–3=2(V)
VâỵkhiR
AC
=10thìvônkếchỉ2(V)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.