Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất tại Công ty TNHH sản xuất và XNK Đoàn Kết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.28 KB, 57 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
LI M U
Trong s nghip cụng nghip húa v hin i húa t nc, k toỏn l
cụng c quan trng phc v cho vic qun lý nn kinh t c v mt v mụ v
vi mụ. C ch th trng ũi hi cỏc doanh nghip phi thng xuyờn quan
tõm n chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn xut sn phm luụn c coi l
cụng tỏc trng tõm ca k toỏn cỏc doanh nghip.
Mt khỏc chi phớ, giỏ thnh v kt qu kinh doanh ca doanh nghip l
nhng ch tiờu kinh t quan trng, cú liờn quan cht ch vi nhau. Vic tớnh
ỳng, tớnh chi phớ xỏc nh chớnh xỏc giỏ thnh v kt qu kinh doanh
ca doanh nghip cú ý ngha kinh t to ln, giỳp cho cỏc nh qun tr doanh
nghip cú nhng quyt nh ỳng n trong kinh doanh t hiu qu cao
nht vi chi phớ thp nht.Vic nghiờn cu v t chc v hon thin cụng tỏc
k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh phự hp vi ch k toỏn
mi v yờu cu qun lý ca nn kinh t th trng ang tr thnh mi quan
tõm cp thit i vi tt c nhng ngi ang lm cụng tỏc k toỏn ti doanh
nghip.
Cỏc bỏo cỏo v chi phớ sn xut v giỏ thnh sn xut sn phm c
cung cp nh k cho Lónh o Cụng ty tin hnh phõn tớch tỡnh hỡnh thc
hin cỏc nh mc chi phớ v d toỏn chi phớ, tỡnh hỡnh thc hin k hoch giỏ
thnh v k hoch h giỏ thnh sn phm, phỏt hin kp thi kh nng tim
tng, qua ú xut nhng bin phỏp thớch hp phn u khụng ngng tit
kim chi phớ v h giỏ thnh.
Vi ý ngha to ln nh vy em ngh vic tip cn vi thc t cụng tỏc
k toỏn chi phớ v tớnh giỏ thnh ti Cụng ty l rt cn thit, giỳp em hiu
sõu hn v mt cụng tỏc hng u ca cụng vic k toỏn, cụng tỏc k toỏn
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
chi phớ v tớnh giỏ thnh, nú s l nn tng quan trng sau ny em vn
dng khi lm vic ti cỏc doanh nghip.


Vỡ nhng lý do trờn nờn em ó chn ti K TON CHI PH
SN XUT V TNH GI THNH SN XUT TI CễNG TY
TNHH SN XUT V XUT NHP KHU ON KT 1 lm bỏo
cỏo chuyờn thc tp ca mỡnh.
Do vn kin thc cũn hn hp v thi gian tip cn tỡnh hỡnh thc t cú
hn nờn khú trỏnh khi nhng thiu sút, em rt mong s giỳp gúp ý ca
Quý thy cụ v cỏc Cụ Chỳ Anh Ch trong Cụng ty ó cng c thờm s hiu
bit cũn ớt i ca em.
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
2
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
PHN 1: NHNG C IM KINH T-K THUT CA CễNG TY
TNHH SN XUT V XUT NHP KHU ON KT 1
1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty TNHH Sn Xut v
Xut nhp khu on Kt 1:
Khi s xõy dng v phỏt trin Cụng ty TNHH Sn Xut v Xut Nhp
Khu on Kt 1 l ụng Bựi c Lp- hin l Giỏm c Cụng ty.Tin thõn l
n v sn xut nh t phỏt.
T nhng nm 1985 -1990, sn phm ca Cụng ty ch yu l sn xut
thang, so, cn cõu, trng k, ging, bn gh, khung nh bng tre, trỳc, na
cú giỏ tr thp, mu mó sn phm khụng a dng, thu hỳt ớt lao ng tham
gia.Cỏc h trong lng vn ch yu sng bng phỏt trin trng trt, chn nuụi,
mt phn thu nhp t ngh th cụng.
Trc nguy c hot ng sn xut mõy tre an cú th b mai mt,thc t
t ra yờu cu phai tỡm cỏch phỏt trin mi cho lng ngh. Nhn thy nhu cu
th trng v cỏc sn phm th cụng gia dng nh thang, so, cn cõu, ... ang
ngy cng b thu hp, giỏ tr sn xut khụng cao, trong khi nhu cu v cỏc mt
hng trang trớ ni ngoi tht bng mõy, tre, trỳc, na, ... li ang tng nhanh,
nht l nhng sn phm nh ging t, trng k, bn gh, tranh tre, ... cú
cht lng cao, mu mó p, hỡnh thc phong phỳ, a dng. õy chớnh l

hng cn phỏt trin mi ca Cụng ty trong thi gian ti.
Cụng ty ó tp trung i ng cỏn b nghiờn cu tõm lý khỏch hng, tỡm
hiu th trng, c th trng cung cp nguyờn vt liu sn xut sn phm
v th trng tiờu th sn phm. Vỡ mun cú cht lng tt, mu mó p, hỡnh
thc phong phỳ, a dng, giỏ thnh r, phự hp vi kh nng v th hiu ca
khỏch hng thỡ yờu cu v nguyờn vt liu l rt quan trng. Vỡ vy, ngay t
nm 1989, Cụng ty ó tin hnh c cỏn b lờn cỏc rng khai thỏc nguyờn vt
liu tre, trỳc, na, lung, ... tỡm hiu quỏ trỡnh phỏt trin ca nhng loi cõy
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
3
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
này, nguyên vật liệu nào có đặc tính tốt, muốn chọn mua để sản xuất thì chọn
vào thời gian nào cho phù hợp ... Để thực tế hơn,Công ty đã cử người trực
tiếp tham gia sản xuất trồng và chăm sóc rừng tại những nơi này, vừa làm vừa
nghiên cứu, học hỏi kinh nghiệm.
Năm 2003, Công ty TNHH Sản Xuất và Xuất nhập khẩu Đoàn Kết 1 ra
đời.
Xưởng Sản xuất của Công ty đặt tại Km 28, Quốc lộ 6A, khu Công
nghiệp Trường Yên, Huyện Chương Mỹ, Hà Tây.
Loại hình công ty: Trách nhiệm hữu hạn. Sản phẩm ban đầu vẫn là các
sản phẩm thủ công truyền thống như giường, tủ, bàn, ghế, ... nhưng đã có sức
mạnh cạnh tranh hơn do Công ty mua được nguyên liệu có chất lượng tốt, giá
rẻ, sản phẩm có mẫu mã đa dạng, phong phú, vừa kết hợp nét truyền thống,
dân dã lại vừa có nét duyên dáng, lịch sự và hiện đại, phù hợp với người tiêu
dùng ở nơi sang trọng như khách sạn, nhà hàng và cả những người dân khác.
Vì vậy, sản phẩm của Công ty đã có ấn tượng với khách hàng, nhiều khách
hàng đã tìm đến và đặt mua.Sau khi thành lập, khách hàng của Công ty đã
nhiều, trong đó có cả khách hàng nước ngoài, nhu cầu về vốn, mặt bằng sản
xuất, nhân công ngày càng lớn.Công ty đã mở rộng sản xuất và thuê thêm
nhiều nhân công.

Xưởng sản xuất
Địa chỉ: Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tỉnh Hà Tây.
Điện thoại: +84.34.866038
* Fax: +84.34.867055
E-mail:
Văn phòng đại diện
Địa chỉ: Phòng B103, Chung cư M3-M4, Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội.
Điện thoại: +84.4.2662011 * Fax: +84.4.2662010
§µo thanh huyÒn líp: kÕ to¸n 46c
4
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Email:
* Website: www.doanket1.com
Từ khi thành lập đến nay dù đã trải qua nhiều khó khăn song Công ty
ngày càng khẳng định được vai trò và vị trí của mình. Kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh không ngừng tăng qua các năm, đặc biệt là các năm 2004,
2005, 2006. Có thể nhận thấy sự phát triển này qua bảng số liệu sau:
Bảng 1.1: Một số chỉ tiêu của Công ty
Đơn vị: VNĐ
Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007
1.Tổng tài sản 16,968,207,191 18,678,100,350
2.Nguồn vốn CSH 6,559,127,667 6,812,989,680
3.Tổng Doanh thu 37,544,811,000 41,812,217,000
4.Lợi nhuận từ SXKD 1,559,127,667 1,932,077,350
5.Nộp ngân sách 452,000,000 503,375,000
6.Thu nhập/người/tháng 4,320,000 4,420,000
Thông qua một số chỉ tiêu này ta thấy : Công ty đã hoạt động tương đối
hiệu quả trong hai năm trở lại đây. Mặc dù hoạt động trong lĩnh vực sản xuất
đồ mây tre đan gặp nhiều khó khăn, và nhiều đối thủ cạnh tranh xong Công ty
không ngừng phát triển và có tốc độ tăng trưởng cao trong ngành.

Chỉ tiêu tổng tài sản năm 2007 tăng 1.709.893.160 VNĐ tương ứng với
tốc độ tăng 10,077%. Điều đó cho thấy trong năm 2007, Công ty đã đầu tư
mua trang thiết bị phục vụ cho hoạt động quản lý và sản xuất có hiệu quả hơn.
Đó là một quyết định mang tính lâu dài cho hoạt động sản xuất của Công ty.
Đồng thời nguồn vốn chủ sở hữu tăng lên 253.862.013VNĐ, tương ứng với
tốc độ tăng 38.5%. Điều đó càng khẳng định quyết tâm đầu tư lâu dài cho
hoạt động của Công ty.
Doanh thu từ hoạt động sản xuất tăng lên từ 35.544.811.000VNĐ lên
41.812.217.000VNĐ tương ứng 17,63%. Đây là một dấu hiệu chứng tỏ tiềm
§µo thanh huyÒn líp: kÕ to¸n 46c
5
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
năng kinh doanh lớn của doanh nghiệp. Trong năm 2007, Công ty đã giảm
thiểu chi phí và mở rộng thị trường tiêu thụ tại nhiều nước Châu Âu nên
doanh thu tăng lên. Điều này cần phải được xem xét trong điều kiện năm
2007, giá dầu thế giới tăng nhanh ảnh hưởng lớn đến hoạt động kinh doanh
của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trong nước, càng chứng tỏ khả năng tự
chủ trong tài chính của Công ty.
Lợi nhuận năm 2007 tăng 372.949.683VNĐ tương ứng với tốc độ tăng
23,92%. Điều này chứng tỏ Công ty đã giảm thiểu chi phí một cách hiệu quả,
mà vẫn duy trì được hoạt động sản xuất một cách tốt nhất.
Tương ứng với nó là thuế phải nộp ngân sách nhà nước tăng
51.375.000VNĐ tương ứng 11,37 %. Và thu nhập bình quân người một tháng
tăng 2.31 % , chủ yếu tăng cho bộ phận sản xuất đã tạo động lực làm việc cho
công nhân.
Qua các phân tích sơ bộ ở trên, ta dễ dàng nhận thấy hoạt động của Công
ty TNHH Sản xuất và Xuất nhập khẩu Đoàn Kết 1 đang ổn định và không
ngừng phát triển.
Hiện nay Công ty đã có tổng diện tích sản xuất là hơn 5000m2,lao động
có tay nghề cao, sản phẩm do cơ sở sản xuất đã có mặt ở một số thị trường

nước ngoài như Nhật Bản, Mỹ, EU, trong đó chủ yếu là thị trường EU, thị
trường trong nước là Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Dương, Điện Biên ...
1.2. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH
Sản xuất và Xuất nhập khẩu Đoàn Kết.
Công ty TNHH Sản Xuất và Xuât nhập khẩu Đoàn Kết 1 ngoài việc
cung cấp 80% sản phẩm mây, tre đan cho các Công ty thương mại trong nước,
còn bán được 20% sản phẩm cho các Văn phòng Thương mại đại diện cho
nước ngoài tại Việt Nam. Thời gian làm việc bình quân là 8 tiếng/ ngày, từ 25
đến 28 ngày/ tháng.Người lao động hưởng lương theo nhiệm vụ được giao và
sản lượng sản phẩm từng loại hoàn thành.
§µo thanh huyÒn líp: kÕ to¸n 46c
6
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Cung ng
Vi mi i tỏc khỏch hng, cụng ty u cú phng thc cung ng sn
phm khỏc nhau nh:
+Khỏch thanh toỏn ngay,
+Khỏch hng thanh toỏn chm,
+Khỏch trong nc,
+ Khỏch quc t....
Cụng ty cú danh sỏch mu cỏc loi sn phm cú gn mó s, ký hiu, hỡnh
nh, thụng tin, n giỏ ... gi cho cỏc i tỏc nghiờn cu, nh lng nhu cu
hoc yờu cu cn chnh sa. Sau khi nhn c n t hng ca i tỏc
(thng l cỏc cụng ty trung gian ca Vit Nam chuyờn v xut nhp khu),
cụng ty s phõn b cho cỏc t, i sn xut trin khai thc hin, ỏp ng
yờu cu ca khỏch hng v thi gian giao hng, cht lng, mu mó sn
phm...
c bit, mi nm Cụng ty cú vi chc lt khỏch nc ngoi n tham
quan v mua hng, tng bc to c n tng tt p ca bn hng trong,
ngoi nc, nõng cao giỏ tr sn xut, xut khu to vic lm cho hng nghỡn

lao ng a phng v cỏc vựng lõn cn.
sn xut sn phm, quy trỡnh sn xut phi tri qua nhiu bc t
khõu chn mua nguyờn liu phi tỏi. Sau ú cho vo b ngõm hoỏ cht chng
mi mt thi gian ngõm 10 ngy cho tre ngm u hoỏ cht, khi ta vt tre
ra nghin mu co v dựng giy giỏp ỏnh búng, phi tre khụ, sau ú ta
a tre vo lũ, dựng rm, r hoc lỏ tre hun ly mu, cụng vic hun ly
mu ó song, ta a tre ra khi lũ cho ngui, a lờn un thng, mun sn
phm mu nõu tõy hay nõu en, do th hiu ca khỏch hng cú yờu cu. Khi i
vo úng nhng ngi th c, chn nguyờn vt liu ct ra cỏc mt hng
sao cho phự hp nhng sn phm c ra i.
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
7
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Màu sắc của sản phẩm có nhiều loại màu nâu tây, bóng mờ, mầu đen là
cách pha chế sơn PU.
+Quy trình sản xuất
*Sơ đồ 1.1. Tóm tắt quy trình sản xuất sản phẩm thủ công mỹ nghệ từ
mây tre trúc ...của Công ty
1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty:
Công ty TNHH Sản xuất và Xuất nhập khẩu Đoàn Kết 1 là tổ chức kinh
tế có tư cách pháp nhân, có con dấu hoạt động riêng, đã mở tài khoản tại
§µo thanh huyÒn líp: kÕ to¸n 46c
8
Cắt ngắn nguyên vật
liệu thô theo yêu cầu
để xử lý
Đánh trấuDóc nguyên vật
liệu
Sản xuất lắp ghép tạo
sản phẩm

Cắt ngắn để sản xuất
từng loại theo yêu
cầu
Quét dầu bóng
Đóng gói, bao bì sản
phẩm
Ngâm xử lý chống
mối,mọt, mốc
Uốn lần 1 để tạo hình
sản phẩm
Phơi thô sản
phẩm
Uốn lần 2
Đánh mẫu (cắt gọt
các mấu, phần thừa
không cần thiết)
Phơi nguyên vật liệu
sau khi ngâm
Nghiến gọt mày, mấu
Cạo tinh
Hun lấy màu sản
phẩm theo yêu cầu
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Chương Mỹ để giao
dịch.
Công ty tổ chức bộ máy quản lý theo phương thức trực tuyến chức năng.
Sơ đồ bộ máy quản lý như sau:
Sơ đồ 1.2.Tổ chức bộ máy quản lý trong Công ty

*Giám đốc Công ty: là người đại diện trước pháp luật của Công ty, đồng

thời là người điều hành hoạt động cao nhất trong doanh nghiệp. Giám đốc
giao công việc và các kế hoạch cho các Phó Giám đốc, Phòng Tài chính kế
toán và Phòng Xuất nhập khẩu.
*Phó Giám đốc: Các Phó Giám đốc nắm bắt tình hình thực tế, tình hình
kinh doanh của Công ty, giúp Giám đốc điều hành Công ty theo phân công và
uỷ quyền của Giám đốc.Là người chịu trách nhiệm trước Giám đốc về nhiệm
vụ được giao, thay mặt Giám đốc ký các giấy tờ khi được uỷ quyền.
§µo thanh huyÒn líp: kÕ to¸n 46c
9
Giám đốc
Phó Giám đốc
Kinh doanh
Phó Giám đốc
Hành chính
Phòng Xuất
nhập khẩu
Phòng
Hành chính
Phòng Tài
chính Kế
toán
HĐTV
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
*Phũng Xut nhp khu: Cú nhim v lp k hoch kinh doanh cho cỏc
b phn sn xut v bỏn hng khi cú cỏc hp ng kinh t.Phũng Xut nhp
khu trc tip gp g vi khỏch hng, tỡm kim n t hng v lm cỏc th
tc giao dch giy t cú liờn quan n kinh doanh ca Cụng ty sau ú trỡnh lờn
Giỏm c xột duyt.
*Phũng Ti chớnh k toỏn: Cú nhim v qun lý ton b s vn ca
Cụng ty, ng thi chu trỏch nhim trc Giỏm c v vic thc hin ch

hch toỏn kinh t ca nh nc. Kim tra vic chi tiờu thng xuyờn ca
Cụng ty,tng cng cụng tỏc qun lý vn, s dng cú hiu qu v bo ton,
phỏt trin ngun vn kinh doanh ca Cụng ty.
*Phũng Hnh chớnh: Cú nhim v mua sm cỏc trang thit b hnh chớnh
phc v cho vic sn xut v qun lý trong doanh nghip.
Giỏm c s gi trỏch nhim qun lý chung v phõn cụng trỏch nhim
cho cỏc Phú giỏm c v cỏc phũng ban.Phú Giỏm c iu hnh hot ng
c phõn cụng v thụng bỏo tỡnh hỡnh thc hin cho cp trờn.Cỏc phũng ban
khỏc cú nhim v thc hin tt cỏc nhim v c giao v bỏo cỏo kt qu
cho cp trờn.
1.4.c im t chc b mỏy k toỏn ca Cụng ty :
Cụng ty TNHH SX v XNK on Kt 1 phi iu hnh mt khi lng
cụng vic ln. Do ú t chc b mỏy k toỏn theo hỡnh thc tp trung m
bo hon thnh tt cụng tỏc k toỏn phc v cho cụng tỏc qun lý v yờu cu
ca doanh nghip.
B mỏy k toỏn ca cụng ty thc hin 5 phn hnh:
K toỏn ti sn c nh.
K toỏn tin lng.
K toỏn qu.
K toỏn hng tn kho.
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
10
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
• Kế toán bán hàng.
Bộ máy kế toán được tổ chức đảm bảo hoạt động của các phần hành nói
trên thể hiện qua sơ đồ sau:
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán:
Mỗi bộ phận kế toán đều có chức năng nhiệm vụ nhất định.Cụ thể như
sau:
*Kế toán trưởng : trực tiếp phụ trách công tác hạch toán kế toán của

Công ty. Nhắc nhở và kiểm tra hoạt động tài chính kế toán trong doanh
nghiệp. Là người chịu trách nhiệm trong mọi hoạt động tài chính của Công ty.
Là người tham mưu cho Giám đốc và giám sát hoạt động tài chính. Đồng thời
chịu trách nhiệm về mọi mặt tài chính với Giám đốc.
*Kế toán quĩ: theo dõi tình hình về quĩ của Công ty, bao gồm tiền gửi,
tiền mặt đảm bảo tình hình chi tiêu trong doanh nghiệp hợp lý.
*Kế toán tài sản cố định: theo dõi việc quản lý tài sản cố định, đảm
nhiệm việc trích khấu hao, kiểm tra nhu cầu mua sắm, thanh lý nhượng bán
tài sản cố định.
*Kế tóan tiền lương: tính toán lương và các khoản trích theo lương của
cán bộ công nhân viên trong Công ty. Đồng thời chịu trách nhiệm chi trả
§µo thanh huyÒn líp: kÕ to¸n 46c
11
Kế toán trưởng
Kế toán
quĩ
Kế toán
tài sản cố
định
Kế tóan
tiền lương
Kế toán
hàng tồn
kho
Kế toán
bán hàng
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
lng theo ỳng tin cho nhõn viờn, tr cỏc khon trớch theo lng cho c
quan qun lý nh nc v s dng cỏc khon trớch theo lng trong Cụng ty.
*K toỏn hng tn kho: theo dừi tỡnh hỡnh s dng vt liu,cụng c dng

c trong doanh nghip, m bo tớnh phự hp, kp thi cho hot ng sn xut
ca Cụng ty. B phn ny phi theo dừi nhu cu v tiờu th nguyờn liu cn
thit.
*K toỏn bỏn hng: theo dừi nhu cu hng hoỏ v chu trỏch nhim v
tỡnh hỡnh bỏn hng ca Cụng ty. ng thi theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn ca
khỏch hng.
Ngoi ra, Cụng ty cũn cú th qu m nhim cỏc qu tin mt ca Cụng
ty.Cỏc b phn k toỏn ca cụng ty cú mi quan h mt thit vi nhau.K toỏn
ti sn c nh, k toỏn qu, k toỏn hng tn kho , k túan bỏn hng, k toỏn
tin lng u phi bỏo cỏo kt qu hot ng ca mỡnh cho k toỏn
trng.K túan trng s kim tra v ỏnh giỏ li m bo tớnh hp lý v
trung thc ca thụng tin cung cp.K toỏn hng tn kho nu mun mua
nguyờn vt liu, k toỏn ti sn c nh mun mua sm, k toỏn tin lng
mun chi tr lng phi cú s ng ý,xột duyt ca k túan trng v c
chi theo phiu chi ca k toỏn qu.
1.5. c im t chc cụng tỏc k túan ti Cụng ty TNHH Sn xut v
Xut nhp khu on Kt 1
1.5.1.Chớnh sỏch k túan ỏp dng ti Cụng ty :
Cụng ty hin nay ang ỏp dng theo cỏc chun mc v ch k toỏn
sau:
- Quyt nh s 149/2001/Q-BTC ngy 31 thỏng 12 nm 2001 v vic
ban hnh bn Chun mc K toỏn Vit Nam (t 1);
- Quyt nh s 234/2003/Q-BTC ngy 30 thỏng 12 nm 2003 v vic
ban hnh sỏu Chun mc K toỏn Vit Nam (t 3);
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
12
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Quyt nh s 12/2005/Q-BTC ngy 15 thỏng 2 nm 2005 v vic
ban hnh sỏu Chun mc K toỏn Vit Nam (t 4);
- Quyt nh s 100/2005/Q-BTC ngy 28 thỏng 12 nm 2005 v vic

ban hnh bn Chun mc K toỏn Vit Nam (t 5).
- Quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20 thỏng 3 nm 2006 v vic
ban hnh Ch K toỏn doanh nghip.
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01/N đến ngày 31/12/N. Kỳ kế toán áp
dụng là từng tháng.
thun tin cho vic theo dừi v bỏo cỏo cho c quan qun lý Nh
Nc cng nh qun tr trong doanh nghip, k túan trong doanh nghip lp
bỏo cỏo theo nm.
Phng phỏp tớnh thu c doanh nghip ỏp dng kờ khai v np thu
l phng phỏp khu tr.
Phng phỏp khu hao ti sn c nh: phng phỏp khu hao ng
thng.
Phng phỏp tớnh giỏ hng tn kho: Nhp trc-Xut trc
Hỡnh thc k túan ỏp dng: Nht ký chung
T giỏ s dng trong qui i ngoi t : theo giỏ giao dch ti ngõn hng
Vietcombank H Ni.
1.5.2.T chc vn dng h thng chng t:
H thng chng t c s dng ti Cụng ty nh sau:
*Cỏc chng t liờn quan ti k túan tin lng v cỏc khan trớch theo
lng:
-Bng chm cụng.
-Bng chm cụng thờm gi.
-Bng thanh túan tin lng.
- Bng thanh túan tin lm thờm gi.
-Bng kờ trớch np cỏc khon.
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
13
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
-Bng phõn b tin lng v khon trớch theo lng
* Chng t liờn quan ti Ti sn c nh:

-Biờn bn giao nhn ti sn c nh
-Biờn bn thanh lý ti sn c nh.
-Bng tớnh v phõn b khu hao ti sn c nh.
- S ti sn c nh
-Th ti sn c nh
*Chng t liờn quan ti tin t, thu chi qu:
-Phiu thu.
-Phiu chi.
*H thng chng t ca cỏc nghip v liờn quan n hng tn kho:
-Phiu nhp kho.
-Phiu xut kho.
-Phiu bỏo vt t cũn li cui k.
-Bng kờ mua hng.
-Bng phõn b nguyờn liu, cụng c dng c.
*H thng chng t liờn quan n cỏc nghip v bỏn hng:
-Hoỏ n giỏ tr gia tng.
1.5.3.H thng ti khon k toỏn.
Cụng ty TNHH Sn xut v Xut nhp khu on Kt 1 s dng h
thng ti khon k toỏn theo quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20 thỏng
03 nm 2006 hon ton phự hp vi lnh vc hot ng cng nh tc phỏt
trin ca Cụng ty.
Doanh nghip chi tit cỏc ti khon theo tng sn phm hng hoỏ v theo
tng khỏch hng.
Vớ d: Cụng ty chi tit cỏc ti khon 154 ra thnh cỏc TK 154 MS,154
TG, 154 C, 154 MG, 154 T, 154 G, 154 SMS, 154K.
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
14
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Các khoản tiền gửi tại các ngân hàng khác nhau được chi tiết cho từng
tài khoản: TK 112 VCB( tiền gửi tại Ngân hàng Vietcombank), TK 112

VT(tiền gửi tại Ngân hàng Việt Thái)…..
1.5.4.Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán:
+Hiện nay, Công ty đang thực hiện kế toán thủ công có sử dụng sự trợ
giúp của máy tính.
+Doanh nghiệp áp dụng ghi sổ theo hình thức nhật ký chung nên các loại
sổ tổng hợp bao gồm nhật ký chung và sổ cái.
+Các loại sổ chi tiết mà doanh nghiệp sử dụng bao gồm:
-Sổ chi tiết hàng tồn kho,
-Sổ chi tiết tài sản cố định,
-Sổ chi tiết thanh toán lương,
-Sổ chi tiết thanh toán với khách hàng,
-Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng,
-Sổ chi tiết nguyên vật liệu……
+Qui trình ghi sổ kế toán như sau:
Căn cứ vào các chứng từ kế toán hàng ngày, kế toán viên ghi các nghiệp
vụ kinh tế phát sinh vào nhật ký chung và các sổ chi tiết. Sau đó , từ nhật ký
chung, hàng ngày kế toán tiến hành vào sổ cái. Căn cứ vào sổ chi tiết, cuối kỳ,
kế toán lập bảng tổng hợp chi tiết theo tài khoản tổng hợp.Cuối kỳ, kế toán so
sánh đối chiếu với tài khoản tổng hợp trên sổ cái, và căn cứ vào bảng cân đối
số phát sinh để kiểm tra số liệu. Đồng thời, kế toán căn cứ vào bảng cân đối
số phát sinh, bảng tổng hợp chi tiết để cuối kỳ lập báo cáo kế toán.
Sơ đồ 1.5.:Qui trình ghi sổ kế toán tại Công ty:
(1) Từ các chứng từ kế tóan hàng ngày ghi vào nhật ký chung, sổ chi tiết.
(2) Từ nhật ký chung, nhật ký đặc biệt , hàng ngày hoặc định kỳ vào sổ cái.
(3) Từ sổ chi tiết cuối kỳ lập bảng tổng hợp chi tiết theo tài khoản tổng hợp
(4) Đối chiếu so sánh với tài khoản tổng hợp trên sổ cái
§µo thanh huyÒn líp: kÕ to¸n 46c
15
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
(5)Từ sổ cái lập bảng cân đối số phát sinh đẻ kiểm tra số liệu

(6)Từ bảng cân đối số phát sinh , bảng tổng hợp chi tiết, cuối kỳ lập báo
cáo kế toán.

Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu
§µo thanh huyÒn líp: kÕ to¸n 46c
16
Chứng từ kế toán
Báo cáo kế tóan
Bảng tổng
hợp chi tiết
Bảng cân đối
phát sinh
Sổ cái
Sổ chi tiếtNhật ký chung
(2)
(1)
1)
(5)
(1)
1)
(6)
(4)
(3)
(6)
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.5.5.T chc vn dng h thng bỏo cỏo k toỏn:
Bỏo cỏo ti chớnh ca Cụng ty cung cp nhng thụng tin kinh t ti chớnh
ch yu ỏnh giỏ tỡnh hỡnh ti chớnh v kt qu sn xut kinh doanh thc

trng ti chớnh ca doanh nghip trong k hot ng ó qua, giỳp doanh
nghip kim tra giỏm sỏt tỡnh hỡnh s dng vn v kh nng huy ng vn
vo sn xut kinh doanh ca doanh nghip.Bỏo cỏo ti chớnh l cn c quan
trng cho vic phõn tớch, nghiờn cu, phỏt hin nhng kh nng tim tng v
l cn c a ra cỏc quyt nh qun lý, iu hnh hot ng sn xut kinh
doanh
Ti Cụng ty Sn xut v Xut nhp khu on Kt 1, h thng bỏo cỏo
k toỏn c lp theo nm.
B phn k toỏn s tin hnh lp bỏo cỏo ti chớnh , sau ú xin xột duyt
ca Giỏm c Cụng ty.
H thng bỏo cỏo ti chớnh nm bao gm:
+Bng cõn i k toỏn (mu s B01-DN);
+Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh(mu s B02-DN);
+Bỏo cỏo lu chuyn tin t(mu s B03-DN);
+Bn thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh( mu s B09-DN).
Thi hn np bỏo cỏo ti chớnh mun nht l 30 ngy k t ngy kt thỳc
k k toỏn.
Bỏo cỏo ti chớnh c lp v np cho Cc thu tnh H Tõy, Phũng K
hoch Kinh t v Phỏt trin Nụng thụn tnh H Tõy.
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
17
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
PHN 2: THC TRNG K TON CHI PH SN XUT V TNH
GI THNH SN PHM TI CễNG TY SN XUT V XUT
NHP KHU ON KT 1
2.1. i tng, phng phỏp k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm ti Cụng ty:
tng hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm c chớnh xỏc,
vic u tiờn m k toỏn cn lm l xỏc nh i tng k toỏn chi phớ sn
xut v tớnh giỏ thnh sn phm.Theo ú, vic xỏc nh i tng k toỏn chi

phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm sn xut l xỏc nh gii hn tp hp
chi phớ sn xut m thc cht l xỏc nh ni phỏt sinh chi phớ v chu chi phớ.
Cụng ty vi loi hỡnh sn xut cỏc mt hng mõy tre an chi phớ
sn xut c tp hp mt ln.
i tng tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ õy nh sau: Cụng ty
tp hp chi phớ v tớnh tng giỏ thnh theo qui trỡnh sn xut( s ch, tinh ch
v lp ghộp), nhng tớnh giỏ thnh theo n v sn phm li theo tng sn
phm.Ti Cụng ty TNHH Sn xut v Xut nhp khu on Kt 1, sn phm
c chia ra thnh nhiu loi khỏc nhau, bao gm:
Sn phm Mõy Song;
Sn phm Tre Ghộp;
Sn phm ay- Cúi;
Sn phm Mõy-Giang;
Sn phm Tre;
Sn phm Guc;
Sn phm S cun Mõy Song;
Sn phm khỏc.
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
18
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Trong đó, mỗi một loại sản phẩm có một đặc tính riêng, sử dụng những
loại nguyên liệu đặc trưng khác nhau. Mỗi loại sản phẩm lại được cung cấp
cho một thị trường tiêu thụ chủ yếu khác nhau.
Kế toán tập hợp chi phí phát sinh liên quan đến các mặt hàng,
phân tích các chi phí đó theo yêu cầu cụ thể của nội dung chi phí thuộc
giá thành. Sau đó tính giá thành cho từng loại thành phẩm xuất kho. Do
đó, để thuận lợi cho việc tính giá thành và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp nên Công ty đã lựa chọn việc tập hợp chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm sản xuất theo nhóm sản phẩm.
Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất được sử dụng trong Công

ty là phương pháp trực tiếp.
Phương pháp tập hợp chi phí được sử dụng là phương pháp kê khai
thường xuyên phân bổ trực tiếp cho từng loại sản phẩm. Việc tính tổng
giá thành được thực hiện vào cuối kỳ trên cơ sở tổng các chi phí sản
xuất phát sinh trong kỳ.
Căn cứ vào đặc điểm tổ chức sản xuất, yêu cầu quản lý sản xuất và
quản lý giá thành nên Công ty áp dụng cách tính giá thành theo phương
pháp giản đơn hay còn gọi là phương pháp trực tiếp. Đây là phương
pháp được sử dụng phổ biến ở các doanh nghiệp sản xuất có quy trình
công nghệ giản đơn,…
Theo phương pháp này mọi khoản chi phí phát sinh trong kỳ, sau
khi đã tập hợp chi phí vào TK 621, 622, 627 cuối kỳ sẽ kết chuyển vào
TK 154 để tính giá thành.
Tổng giá thành bằng chi phí dở dang đầu kỳ cộng chi phí phát sinh
trong kỳ trừ chi phí dở dang cuối kỳ.
Mặt khác, trong quá trình sản xuất sản phẩm đã tạo ra thành phẩm
và sản phẩm dở dang (sản phẩm đang trong quá trình chế biến) nên phải
tiến hành đánh giá các sản phẩm dở dang: do đặc điểm sản phẩm là chi
§µo thanh huyÒn líp: kÕ to¸n 46c
19
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
phớ nguyờn vt liu chim t trng ln trong c cu chi phớ v c b
mt ln khi bt u sn xut nờn vic ỏnh giỏ sn phm d dang cui
k theo chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
2.2.K toỏn chi phớ sn xut ti Cụng ty:
Chi phớ sn xut trong doanh nghip c chia thnh 3 loi sau:
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip,
Chi phớ nhõn cụng trc tip,
Chi phớ sn xut chung
2.2.1.K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip:

Nguyờn vt liu chớnh trong Cụng ty TNHH Sn xut v Xut nhp khu
on Kt 1 l cỏc loi mõy, tre, giang, na
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip ch yu s dng ti Cụng ty l
cỏc loi mõy giang tre na, g vi kớch thc v do khỏc nhau chim
t trng cao nh 25 mm,18 mm, 12 mm, 9mmK tip ú l cỏc vt
liu nh c, inh, keo dỏn, di PVC, si dỏn.
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip cao hay thp tu thuc vo nhiu
yu t khỏc nhau: kớch thc sn phm, tay ngh, mỏy múc thit b s
dng,
Cỏc chng t s dng bao gm:
- Bn v sn phm;
- Phiu nhp xut nguyờn vt liu;
- Phiu ngh xut kho vt liu;
- Th kho;
- Bng tng hp chi phớ v tớnh giỏ thnh.
hch toỏn , ban u k toỏn phi s dng cỏc phiu nhp kho,
d hch toỏn chi tit nguyờn vt liu, k toỏn s dng s chi tit ti
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
20
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
khon 621 v s tng hp nhp-xut-tn vt liu, s s d. hch
toỏn tng hp, k toỏn s dng s nht ký chung v s cỏi TK 621.
* Nguyờn vt liu xut kho theo phng phỏp nhp trc-xut
trc.Theo ú, mi loi nguyờn vt liu c nhp vo trc s c
xut kho trc theo giỏ ó nhp.
Biu 2.1.Phiu xut kho
n v: Cụng ty TNHH Sn xut
v Xut nhp Khu on Kt 1
B phn: k toỏn
PHIU XUT KHO

Ngy 15 thỏng 02 nm 2007
H tờn ngi nhn hng:Trn Vn Tun B phn: phõn xng 1
-Lý do xut kho: sn xut sn phm
-Xut ti kho: kho 1 a im: kho 1 Cụng ty
STT
Tờn, nhón
hiu, quy
cỏch, phm
cht vt t,
dng c, sn
phm, hang
hoỏ
Mó s
n v
tớnh
S lng
n giỏ
(1000/m)
Thnh tin
()
Yờu
cu
Thc
xut
A B C D E F G H
1. Mõy tre 1521MT m Tt 250 3,5 875.000
2. Giang 1521G m Tt 100 3,3 330.000
Tng x x m x 350 x 1.205.000
Bng ch: mt triu hai trm linh nm ngn ng./
Ph trỏch b phn Ngi nhn Th kho

Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
21
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Biểu 2.2. Bảng tổng hợp Nhập-Xuất-Tồn
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP-XUẤT-TỒN
Tháng 2 năm 2007
Đơn vị tính: m
Thủ kho Kế toán hàng tồn kho
§µo thanh huyÒn líp: kÕ to¸n 46c
Chủng
loại
Ngày
tháng
Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Đơn
giá
Thành Tiền Số
lượng
Đơn
giá
Thành tiền Số
lượng
Đơn
giá

Thành tiền
Tre 1/02/07 750 2.475.000 125.300 3.350 419.755.000
750 3.300 2.475.000
750 3.350 2.512.500
11.600 3.350 38.860.000
Giang 1/02/07 1.020 3.366.000 15.000 3.500 52.500.000
15.000 3.300 49.500.000
1.020 3.500 3.570.000
13.980 3.500 48.930.000
…… ….. …… ….. …. …. ……. ……. ….. ……. ….. … ……
Tổng 8.386.000 1.400.000.000
1.388.000.000
14.730.000
22
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Biu 2.3. S chi tit TK 152:
S CHI TIT VT LIU, DNG C (SN PHM, HNG HO)
Nm 2007
Ti khon: 152. Tờn kho: Kho Cụng ty.
Tờn, quy cỏch nguyờn liu, vt liu, cụng c, dng c, sn phm(hng hoỏ):tre BK12mm
n v tớnh:1000
Chng t Din gii
Ti
khon
i ng
n
giỏ
Nhp Xut Tn
S hiu
Ngy

thỏng
S lng Thnh tin S lng
Thnh tiờn
S lng
Thnh tin
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8
31/01/07 SDK 3,3 145.335 479.605,5
Phỏt sinh
112/011 12/02/07 Mua tre v nhp
kho phc v cho sn
xut
112 3,35 10.000 33.500 155.335 513.105,5
112/013 13/02/07 Xut cho sn xut 621 3,3 9.855 32.521,5 14.548 480.584
. .... .. .. . ..
31/12/07 Tng x x 2.097.260 6.920.960,3 1.760.965 6.163.378 481.630 1.237.187,8
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
23
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Biu 2.4.S cỏi TK 621
n v : Cụng ty TNHH Sn xut v Xut nhp khu on Kt 1
S CI TK 621
Thỏng 2 nm 2007
Tờn ti khon: chi phớ nguyờn vt liu trc tip
S hiu: TK 621
2.2.2.K toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip:
Trong Cụng ty TNHH Sn xut v Xut nhp khu on Kt 1, chi phớ
nhõn cụng trc tip l cỏc khon phi tr cho nhõn cụng trc tip sn xut ra
sn phm, gm lng chớnh, tin n ca, ph cp lm ờm, lm thờm gi
Ngoi ra, chi phớ nhõn cụng trc tip trong Cụng ty cũn bao gm cỏc khon
trớch theo lng: Bo him xó hi, Bo him y t, Kinh phớ cụng on.

Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
Ngy
thỏng
ghi s
Chng t
S hiu
Ngy
thỏng
Din gii
Nht

chung
Trang
STT
dũng
S
hiu
TK
i
ng
S tin
N Cú
A B C D E G H 1 2
S d u
thỏng
S phỏt sinh
trong thỏng
x x
13/02/07 112/013 13/02/07
Xut tre cho

sn xut
01 01 152 32.521,5
15/02/07 113/013 15/02/07
Xut na cho
sn xut
01 02 152 41.250
.. . ..
....
Cng s phỏt
sinh thỏng
x x x 31.573.061 31.573.061
24
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Tin lng c tr cho ngi lao ng gm lng sn phm, lng
thi gian, lng khỏc, ph cp, thng.
*Lng theo sn phm: õy l hỡnh thc tr lng cn c vo s lng
sn phm v cht lng ca sn phm h lm ra v n giỏ tin lng tớnh
cho 1 sn phm
Tin lng tr cho cụng nhõn = S lng sn phm x n giỏ
Hon thnh ỳng quy cỏch 1sn phm
*Lng theo thi gian ca mt cụng nhõn: l mc lng c tr theo
thi gian lao ng ca nhõn viờn.
Lng theo thi gian ca cụng nhõn= 540.0000 x bc lng xs cụng /26
*Lng khỏc : l cỏc khon tin thng:
Lng khỏc ca cụng nhõn=Lng sn phm ca cụng nhõn x H s thng
Trong ú: H s thng ca cụng nhõn bc 1 l 0,25
H s thng ca cụng nhõn bc 2 l 0,25 x 0,7
H s thng ca cụng nhõn bc 3 l 0,25x 0,7 x 0,3
*BHXH,BHYT, KPC:
KPC = tng lng phi tr trong thỏng x t l trớch

BHXH = Lng c bn thỏng x t l trớch
BHYT =Lng c bn x t l trớch
Trong ú,
Lng phi tr = Lng SP + Lng thi gian + Lng khỏc + Ph cp
Cỏc chng t s dng l bng chm cụng, Bng thanh toỏn lng, Giy
chng nhn ngh vic hng bo him xó hi, Phiu xỏc nhn s sn phm
hon thnh, Phiu bỏo lm thờm gi, Bng phõn b chi phớ lng.
S sỏch k toỏn: S NKC, S Cỏi TK 622
VD : Cụng nhõn: Nguyn Vn Sn trong thỏng 3 nm 2007sn xut
c 340 sn phm ỳng quy cỏch, cht lng tt, v n giỏ cho mt sn
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
25

×