Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài tập theo chuyên đề. Hàm số và các bài toán liên quan - hocmai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.78 KB, 16 trang )

TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1


BÀI TẬP VỀ NHÀ
(Chuyên đề khảo sát hàm số)
Câu I: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 


(C)
I.1. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M(2 ; 3) đến (C)
I.2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của 2 đường tiệm cận.
I.3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm


M C
 , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác
có diện tích bằng 1.
I.4. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm



M C
 , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác
cân.
Câu II: Cho hàm số


1
m x m
y
x m
 





m
C

II.1. CMR đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định tại 1 điểm cố định.
II.2. Tiếp tuyến tại


m
M C

cắt 2 tiệm cận tại A, B. CMR M là trung điểm của AB
II.3. Cho điểm



0 0
M x , y



3
C
. Tiếp tuyến của


3
C
tại M

cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và
B. Chứng minh diện tích tam giác AIB không đổi, I là giao của 2 tiệm cận.
Tìm M để chu vi tam giác AIB nhỏ nhất.

Câu III:
Cho hàm số
2 2
2 1 3
x mx m
y
x m
  


. Tìm tham số m để hàm số có:
1. Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung.

2. Hai điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O lập thành tam giác vuông tại O
3. Hai điểm cực trị cùng với điểm M(0; 2) thẳng hàng.
4. Khoảng cách hai điểm cực trị bằng
10
m
.
5. Cực trị và tính khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX.
6. Cực trị và thỏa mãn:
2 3
CD CT
y y 
.

TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010



Page 2 of 16

Câu IV: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 



(C)
Tìm m để (C) cắt đường thẳng


: 2 1
m
d y mx m
  
tại 2 điểm phân biệt A, B:
a. Thuộc 2 nhánh của đồ thị (C)
b. Tiếp tuyến tại A, B vuông góc với nhau
c. Thỏa mãn điều kiện
4 . 5
OAOB

 

Câu V: Cho hàm số
 
2
3 3
2 1
x x
y
x
  


(1)
a. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại A và B sao cho AB=2

b. Tìm m để đường thẳng d:


2 3
y m x
  
và đường cong (1) cắt nhau tại A, B
phân biệt sao cho M(2; 3) làm trung điểm của AB.

Câu VI:
Cho hàm số


1
m x m
y
x m
 





m
C

Dựa vào đồ thị hàm số, tùy theo m hãy biện luận số nghiệm của phương trình:
a.
2
2 3

1 log
3
x
m
x

 


b.
2 3
2 1 0
3
x
m
x

  

Câu
VII: Cho hàm số
 
2
3 3
2 1
x x
y
x
  



(1)
a. Tìm trên đồ thị 2 điểm A, B thuộc 2 nhánh sao cho AB min.
b. Tính diện tích tam giác tạo bởi tiệm cận xiên và các trục tọa độ.

Câu VIII: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 


(C)
a. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục
tọa độ đạt GTNN
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010



Page 3 of 16

b. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm
cận đạt GTNN
c. Tìm 2 điểm A; B thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số sao cho AB min.

………………….Hết…………………

BT Viên môn Toán hocmai.vn
Trịnh Hào Quang



TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010



Page 4 of 16

HDG CÁC BTVN
Câu I: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 


(C)
I.1. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M(2 ; 3) đến (C)
I.2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của 2 đường tiệm cận.
I.3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm


M C

 , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác
có diện tích bằng 1.
I.4. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm


M C
 , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác
cân.
HDG
Tập xác định:
1
\
2
D R
 
 
 
 
. Ta có:
 
2
3
' 0,
2 1
y x D
x

   



Bài 1:
Vì đường thẳng x = 2 không là tiếp tuyến của (C), nên phương trình đường thẳng đi qua M (2; 3) có hệ
số góc k có dạng:


2 3
y k x
  
tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ:
 
 
2
1
2 3
2 1
3
2 1
x
k x
x
k
x
 

  











có nghiệm
Thế k từ pt thứ hai vào pt đầu ta được:

 
 
2
2
1 3
2 3 7 4 4 0
2 1
2 1
x
x x x
x
x
  
      


: Vô nghiệm
Vậy không có tiếp tuyến nào đi qua M đến (C)
Bài 2:
Hàm số có: TCĐ:
1
2

x
 
; TCN:
1
2
y
 
1 1
;
2 2
I
 
  
 
 

Vì đường thẳng
1
2
x
 
không là tiếp tuyến của (C), nên phương trình đường thẳng đi qua
1 1
;
2 2
I
 
 
 
 

có hệ số góc k có dạng:
1 1
2 2
y k x
 
  
 
 
tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ:
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010



Page 5 of 16

 
2
1 1 1
2 1 2 2
3
2 1
x
k x
x
k
x
 
 

  
 


 








có nghiệm

Thế k từ pt thứ hai vào pt đầu ta được:

 
 
2
1 3 1 1 3 3
2 1 2 2 2 1 2 2 1
2 1
x
x
x x x
x
   
 
    

 
  
 

:Vô nghiệm

Vậy không có tiếp tuyến nào đi qua I đến (C)
Bài 3:
Gọi
 
0
0
1 3 1
;
2 4 2
M x C
x
 
  
 
 
. Tiếp tuyến tại M có dạng:
 
0
2 2
0 0 0 0
3 3 1 3 3 1
:
4 4 2 4 2 2
d y x x x

x x x x
 
      

Giả sử
Ox;
A d B d Oy
   
suy ra:


0 0
0
0
2 3
3
;0 ; 0;
3
x x
x
A B
x
 
 

 
 
 
 


OAB

vuông tạo O
 
2
0
1 2
. 3 1
2 3
OAB
S OAOB x

    


0 0
6 6 6
3
2 2
x x

     

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn là:
3 4 6
20
40 12 6
y x
 
 


hay
3 4 6
20
40 12 6
y x
 
 


Bài 4:
Tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến là
1
k
 
. Gọi




0 0
;
M x y C

là tiếp điểm
- Nếu
 
0 0
2
0

3 1 3
1 1 2 1 3
2
2 1
k x x
x
  
          


Với
0 0
1 3 1 3
2 2
x y
   
   
tiếp tuyến là:
1 3
y x   

TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010



Page 6 of 16

Với

0 0
1 3 1 3
2 2
x y
   
   
tiếp tuyến là:
1 3
y x   

- Nếu
 
 
2
0
2
0
3
1 1 2 1 3
2 1
k x
x

       

: Vô nghiệm
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn bài toán là:
1 3
y x   


1 3
y x   

Câu II: Cho hàm số


1
m x m
y
x m
 





m
C

II.1. CMR đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định tại 1 điểm cố định.
II.2. Tiếp tuyến tại


m
M C

cắt 2 tiệm cận tại A, B. CMR M là trung điểm của AB
II.3. Cho điểm



0 0
M x , y



3
C
. Tiếp tuyến của


3
C
tại M

cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và
B. Chứng minh diện tích tam giác AIB không đổi, I là giao của 2 tiệm cận.
Tìm M để chu vi tam giác AIB nhỏ nhất.
HDG
Bài 1:
Gọi


0 0
;
M x y
là điểm cố định của hàm số


0
0

0
1
;
m x m
y m
x m
 
  







0 0 0 0 0
0 0 0
0 0 0 0
1 0;
1 0 0
0 1
m x y x x y m
x y x
x x y y
      
   
 
 
 
   

 

Với


0; 1
M

, tiếp tuyến tại M là:


' 0 1 1
y y x x
    

Vậy đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định
1
y x
  
tại


0; 1
M

.
Bài 2:
Ta có:
2
1

m
y m
x m
   

TCĐ:
x m

và TCN:
1
y m
 

Gọi
 
2
; 1 , 0
m
m
M a m m C a
a
 
    
 
 
. Tiếp tuyến tại M có dạng:
    
2 2 2
2
: ' 1 1

m m m
d y y a m x a m m x a m m
a a a
             

TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010



Page 7 of 16

Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng d với TCN, TCĐ tương ứng nên:

 
2
2
2 ; 1 ; ; 1
m
A a m m B m m
a
 
   
 
 

Nhận thấy
2
2

A B M
A B M
x x x
y y y
 



 

M là trung điểm của AB (đpcm)
Bài 3:
Điểm
 
3
9 9
: 2 3 ;2
3
M C y M
x


 
     
 

 

Phương trình tiếp tuyến của M có dạng:
2 2

9 18 27
: 2y x
  
     

Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng d với TCN, TCĐ tương ứng nên:
 
18
2 3;2 ; 3;2A B
a

 
 
 
 

Vì I là giao điểm của 2 tiệm cận nên


3;2
I
+
IAB

vuông tại I nên:
1 1 18
. . . 2 . 18
2 2
IAB
S IA IB




  
(đvdt)
+ Chu vi tam giác IAB là:

2
2
18 18
2 4p IA IB AB
 
 
 
      
 
 


2
2
18 18
2 2 2 4 12 2.2.18 12 6 2
 
 
 
      
 
 


Dấu = xảy ra
18
2 3
 

    


6;5
M hoặc


0; 1
M


Câu III:
HDG:
Tập xác định:


\
D R m


TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010




Page 8 of 16

Ta có:
   
2 2
2 2
1 1 2 1
3 ' 1
x xm m
y x m y
x m
x m x m
  
      

 

1:
Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung

y’ = 0 có 2 nghiệm trái dấu

2 2
( ) 2 1
g x x xm m
    
có 2 nghiệm trái dấu cùng khác m

2

1 0
1 1
( ) 0
m
m
g m

 
    




Vậy


1;1
m 

2:
Có:
1
2
1
' 0
1
x x m
y
x x m
  


 

  


Do đó hàm số luôn đạt cực trị tại
1 2
;
x x
. Ta có:




1 1 2 2
4 2; 4 2
y y x m y y x m
     

Gọi 2 điểm cực trị là




1;4 2 ; 1;4 2
A m m B m m
   



OAB

vuông tại O
. 0
OA OB OAOB
   
 










2
1 1 4 2 4 2 0
85
17 5 0
17
m m m m
m m
      
     

Vậy
85
17

m  
là giá trị cần tìm.
3:.
Ta có:




1;4 2 ; 1;4
MA m m MB m m
    
 

A, M, B thẳng hàng






|| 4 1 1 4 2
MA MB m m m m
     
 


1
6 2
3
m m

   

Đáp số:
1
3
m


4:
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010



Page 9 of 16

Ta có:
2
10 4 4 10 2
AB m m m     

5:
Mọi giá trị m thì hàm số luôn có cực trị.

 
1
lim 3 lim 0 3
x x
y x m y x m

x m
 
       
 

là TCX của hàm số.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = m – 1. Khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX là:




1 4 2 3
1
2 2
m m m
h
   
 




6:
Ta có:
3
4
2 3 8 2 3
3
4
CD CT

m
y my
m




    

 



Đáp số:
3 3
; ;
4 4
m
   
    
   
   
   



Câu IV: Cho hàm số
1
2 1
x

y
x
 


(C)
Tìm m để (C) cắt đường thẳng


: 2 1
m
d y mx m
  
tại 2 điểm phân biệt A, B:
a. Thuộc 2 nhánh của đồ thị (C)
b. Tiếp tuyến tại A, B vuông góc với nhau
c. Thỏa mãn điều kiện
4 . 5
OAOB

 

HDG:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010




Page 10 of 16

   
2
1
2 1 5 1 2 2 0
2 1
x
mx m f x mx m x m
x
 
         

với
1
2
x
 




C
cắt


m
d
tại 2 điểm phân biệt A, B



0
f x
 
có 2 nghiệm phân biệt khác
1
2


2
0
0
17 2 9 0
6
1 1 3
0
2 4 2
m
m
m m
m
f m







      

 
 


 

    
 

 

(*)
a. Hai điểm A, B thuộc 2 nhánh của đồ thị


0
f x
 
có 2 nghiệm phân biệt
1 2
;
x x

1 2
1
2
x x
  



0
1 1 3
0
6
2 4 2
m
mf m m
m


   
      
   

 
   


b. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A. B lần lượt là:
 
 
 
 
2 2
3 3
' ; '
2 1 2 1
A A B B
A B
k y x k y x

x x
 
   
 


   
2 2
3 3
. . 0
2 1 2 1
A B
A B
k k
x x
  
 
nên hai tiếp tuyên tại A, B không thể vuông góc với nhau.
Vậy không tồn tại m thảo mãn bài toán.
c. Gọi
1 2
;
x x
là 2 nghiệm của f(x). Giả sử




1 1 2 2
; 2 1 ; ; 2 1

A x mx m B x mx m
   

Theo viet ta có:
1 2
1 2
5 1
2 2
m
x x
m
m
x x
m


  









Có:
5
4 . 5 . 0
4

OAOB OAOB
   
   

TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010



Page 11 of 16


  
 
    
 
      
 
1 2 1 2
2
2
1 2 1 2
2
2
3 2
2
5
2 1 2 1 0
4

5
1 2 1 2 1 0
4
5
1 2 2 2 1 5 1 2 1 0
4
3
4 2 0
4
3
2 1 0
4
1 3
2 4
x x mx m mx m
m x x m m x x m
m m m m m m m
m m m
m m
m m
       
        
         
    
 
   
 
 

   


Đáp số:
1 3
;
2 4
m

 

 
 

Câu V: Cho hàm số
 
2
3 3
2 1
x x
y
x
  


(1)
c. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại A và B sao cho AB=2
d. Tìm m để đường thẳng d:


2 3
y m x

  
và đường cong (1) cắt nhau tại A, B
phân biệt sao cho M(2; 3) làm trung điểm của AB. HDG
a. Xét phương trình hoành độ giao điểm:
 
   
2
2
3 3
2 3 3 2 0
2 1
x x
m f x x m x m
x
  
       

; với
1
x


Để hàm số (1) cắt đường thẳng y = m tại 2 điểm phân biệt


0
f x
 
có 2
nghiệm phân biệt khác 1

   
 
2
3
2 3 4 3 2 0
2
1
1 0
2
m
m m
f
m




     

 






 


(*)

Với điều kiện (*), gọi
1 2
;
x x
là nghiệm của


0
f x

. Theo viet có:
1 2
1 2
3 2
3 2
x x m
x x m
  


 


Tọa độ A, B là:




1 2
; ; ;

A x m B x m
. Ta có:
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010



Page 12 of 16


   
2 2
2
1 2 1 2 1 2
2 2 4 2
AB x x x x x x
       


   
2
2
1 6
3 2 4 3 2 2 4 4 5 0
2
m m m m m

          


Đáp số:
1 6
2
m


b. Xét phương trình hoành độ giao điểm:

 
       
2
2
3 3
2 3 2 1 3 1 2 4 3 0
2 1
x x
m x f x m x m x m
x
  
          

; với
1
x


Để hàm số (1) cắt đường thẳng


2 3

y m x
  
tại 2 điểm phân biệt


0
f x
 
có 2
nghiệm phân biệt khác 1

    
 
2
7 2 7
2
2 1 0
7 2 7
9 1 2 4 2 1 4 3 0
2
1 0
1
2
m
m
m m m
m
f
m





 






        












 





Với điều kiện trên, gọi

1 2
;
x x
là nghiệm của


0
f x



1 2
3 1 2
2 1
m
x x
m

   


Gọi 2 giao điểm là









1 1 2 2
; 2 3 ; ; 2 3
A x m x B x m x
   
.
Điểm


2;3
M d

là trung điểm của AB


1 2
3 1 2
7
4 4
2 1 2
m
x x m
m

        


Vậy
7
2
m

 

Câu VI:
Cho hàm số


1
m x m
y
x m
 





m
C

Dựa vào đồ thị hàm số, tùy theo m hãy biện luận số nghiệm của phương trình:
a.
2
2 3
1 log
3
x
m
x

 



TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010



Page 13 of 16

b.
2 3
2 1 0
3
x
m
x

  


HDG
Số nghiệm của phương trình




f x g m

là số giao điểm của đường cong




y f x
 và đường thẳng


y g m

song song với trục hoành Ox khi vẽ lên hệ trục
tọa độ Oxy.


a. Vẽ đồ thị hàm số
 
2 3
:
3
x
C y
x



như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị nằm trên trục hoành Ox của


3
C

- kí hiệu là


t
C

- Lấy đối xứng phần đồ thị dưới trục hoành Ox qua Ox – kí hiệu


'
t
C








'
t t
C C C
  
(Các bạn tự vẽ hình)
Kết luận:
1
2
m


phương trình vô nghiệm

1
;2
2
m
 

 
 
phương trình có nghiệm duy nhất

 
1
;2 2;
2
m
 
  
 
 
phương trình có 2 nghiệm phân biệt
b. Vẽ đồ thị hàm số
 
2 3
' :
3
x
C y
x




như sau:
- Giữ nguyên nhánh phải của


3
C
- kí hiệu là


p
C

- Lấy


'
p
C
đối xứng nhánh trái của


3
C
qua trục hoành Ox








'
p p
C C C
  
(Các bạn tự vẽ hình)
Kết luận:
1
2
m
 
phương trình vô nghiệm
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010



Page 14 of 16


1 3
2 2
m
  
phương trình có nghiệm duy nhất


3
2
m

phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Câu VII: Cho hàm số
 
2
3 3
2 1
x x
y
x
  


(1)
a. Tìm trên đồ thị 2 điểm A, B thuộc 2 nhánh sao cho AB min.
b. Tính diện tích tam giác tạo bởi tiệm cận xiên và các trục tọa độ.
HDG
a. Ta có:
   
2
3 3 1 1
1
2 1 2 2 1
x x
y x
x x

   
   
 

Gọi
1 1
1;
2 2 2
A




 
  
 
 
thuộc nhánh trái,
1 1
1;
2 2 2
B



 

  
 
 

thuộc
nhánh phải của đồ thị hàm số với
0
 
 
.
Ta có:
   
2
2
2
1 1 1
4
AB
   
 
 
 
     
 
 
 
 


 
2
2
2
1 1 1 1

1 1 4 1 1
4 4
  
 
 
 
 
 
 
        
 
 
 
 
 
 
 
 
 


1
5 2 2 2 5


    

Dấu = xảy ra
4
1

1
5
5
 
 

 


    





Vậy
4 4
4 4 4 4
1 1 5 1 1 1 5 1
1; ; 1;
2 2 2 2
5 2 5 5 2 5
A B
   
       
   
   
   
thì
min

2 2 5
AB  

b. Hàm số có TCX:
1
: 1
2
y x

  
.
Gọi


Ox 2;0
A A   
;


Oy B 0;1
B    

TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010



Page 15 of 16


Nên
1
. 1
2
OAB
S OAOB

 
(đvdt)
Câu VIII: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 


(C)
a. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục
tọa độ đạt GTNN
b. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm
cận đạt GTNN
c. Tìm 2 điểm A; B thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số sao cho AB min.
HDG
a. . Gọi
 
0 0
0
1 3 1

; ; 0
2 4 2
M x C x
x
 
   
 
 
. Tổng khoảng cách từ M đến 2 trục tọa độ
là:
0
0
1 3 1
2 4 2
d x
x
   

Với
0
1 1
0 1
2 2
x d
    

Với
0 0 0
0 0
1 3 1 3

0 1 3 1
2 4 2 4
x d x x
x x
   
 
          
   
 
 
   

Dấu = xảy ra khi
0 0
0
3 3 3 1 3 1
;
4 2 2 2
x x M
x
 
 
   
 
 
 

Vậy
3 1 3 1
;

2 2
M
 
 
 
 
 
thì
min
3 1
d
 

b. . Khoảng cách tứ M đến TCN, TCĐ làn lượt là:
1 0
d x

;
2
0
3
4
d
x




1 2 0 0
0 0

3 3
2 . 3
4 4
d d d x x
x x
     
, dấu = xảy ra khi
0
3
2
x  

Kết luận:
3 1 3 1
;
2 2
M
 
 
 
 
 
hoặc
3 1 3 1
;
2 2
M
 
   
 

 
 
là các điểm cần tìm

TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010



Page 16 of 16

c . Gọi
1 3 1
;
2 4 2
A a
a
 
 
 
 
thuộc nhánh trái,
1 3 1
;
2 4 2
B b
b
 
 

 
 
thuộc nhánh phải
của đồ thị hàm số (C), với
0
a b
 
. Ta có:

   
 
2
2
2
2
3 3 3 3 3
2
4 4 4 4 2
b a
AB b a b a
b a b a ab

   
       
   
   
3 4
. 6
2
ab

ab

 


Dấu bằng xảy ra
 
2
2
3
2
3 3
3
4 4
2
b a
a
b a
b
b a

 

 

 
 
 
 
  

 
 

 




Vậy hai điểm cần tìm là:
3 1 3 1
;
2 2
A
 
   
 
 
 
;
3 1 3 1
;
2 2
B
 
 
 
 
 
thì
min

6
AB 
………………….Hết…………………
BT Viên môn Toán hocmai.vn
Trịnh Hào Quang



×