Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 7: Vị trí tương đối của các đường thẳng và các mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.95 KB, 20 trang )



BÀI 7 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG
VÀ CÁC MẶT PHẲNG
1/ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG:
Trong KG với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng (d) và (d’) lần lượt
có pt là :
1 1 1
1 1 1
( ):
x x y y z z
d
a b c
− − −
= =
1 1 1 1 1 1 1
Đường thẳng (d) đi qua M ( ; ; ) vectơ chỉ phương u (a ; ; )x y z và có b c=
r
2 2 2 2 2 2 2
Đường thẳng (d') đi qua M ( ; ; ) vectơ chỉ phương v (a ; ; )x y z và có b c=
r
2 2 2
2 2 2
( '):
x x y y z z
d
a b c
− − −
= =

BÀI 7 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG


VÀ CÁC MẶT PHẲNG
M
2
(x
2
;y
2
;z
2
)
);;(
111
cbau =
r
M
1
(x
1
;y
1
;z
1
)
);;(
222
cbav =
r
(d)
(d’)


BÀI 7 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG
VÀ CÁC MẶT PHẲNG
1.( ) (d') đồng phẳng d và

);;(
111
cbau =
r
M
1
M
2
);;(
222
cbav =
r
1 2
u,v . 0M M =
 
 
uuuuur
r r
?
1 2
M M
uuuuur
(d)
(d’)
1 2
u;v; đồng phẳng ?M M ⇔

uuuuur
r r

BÀI 7 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG
VÀ CÁC MẶT PHẲNG
2.( ) (d') d cắt ⇔
);;(
111
cbau =
r
M
1
M
2
);;(
222
cbav =
r
1 2
M M
uuuuur
1 2
u,v . 0 M M =
 
 
uuuuur
r r
1 1 1 2 2 2
và a : : : :b c a b c≠
?

?

BÀI 7 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG
VÀ CÁC MẶT PHẲNG
3.( ) ong song (d') d s ⇔
);;(
111
cbau =
r
M
1
M
2
);;(
222
cbav =
r
1 2
M M
uuuuur
1 1 1 2 2 2
a : : : :b c a b c=
2 1 2 1 2 1
( ):( ):( )x x y y z z≠ − − −
? ?
1 2 2 1 2 1 2 1
( ; ; )M M x x y y z z= − − −
uuuuur

BÀI 7 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG

VÀ CÁC MẶT PHẲNG
4.( ) rùng (d') d t ⇔
);;(
111
cbau =
r
);;(
222
cbav =
r
1 2
M M
uuuuur
1 1 1 2 2 2 2 1 2 1 2 1
a : : : : ( ):( ):( )b c a b c x x y y z z= = − − −
?

BÀI 7 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG
VÀ CÁC MẶT PHẲNG
5.(d) chéo (d') ⇔
);;(
111
cbau =
r
);;(
222
cbav =
r
1 2
M M

uuuuur
M
1
M
2
1 2
u,v .M M 0≠
 
 
uuuuuur
r r
?

×