Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

BÀI TẬP BIÊN PHIÊN DỊCH TIẾNG TRUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 9 trang )

Đoạn 1
1
2
3


01
The part one


1

Cùng với sự phát triển vượt bậc của công nghệ thơng tin, xu thế tồn cầu hóa
kinh tế ngày càng trở nên rõ rệt, và đang phát triển với tốc độ nhanh chưa
từng có.
• Chủ ngữ chính: xu thế tồn cầu hóa kinh tế 
• Vị ngữ chính: ngày càng trở nên rõ rệt, và đang phát triển với
tốc độ nhanh chưa từng có. 
• Mẫu câu: cùng với cái gì… 随着
• “Sự phát triển vượt bậc” có thể dịch thành: 大幅发展,突出发展,
有大发展。。。
• “Phát triển với tốc độ nhanh chưa từng có”: 无前的快速发展,以
前所未有的迅速发展 / 在空前的速度发展
• Từ “rõ rệt” => 突出,明显,醒目。。。


1

Cùng với sự phát triển vượt bậc của công nghệ thơng tin, xu thế
tồn cầu hóa kinh tế ngày càng trở nên rõ rệt, và đang phát
triển với tốc độ nhanh chưa từng có.


1. 随着信息技术的大幅发展(突出发展 / 有大发展 ) ,
全球经济一体化的趋势越来越明显 ( 醒目 / 突出 ) ,并在
以前所未有的迅速发展 ( 无前的快速发展 ) 。
2. 随着信息技术的长足发展,全球经济一体化的趋势日
益明显,并在空前的速度发展。


2

Sự ra đời của các tổ chức hợp tác khu vực như Liên minh châu Âu (EU), Hiệp
định thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA), Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái
Bình Dương (APEC) khiến cho ranh giới giữa các quốc gia trở nên mờ nhạt.
• 欧盟 (EU)) 、北美自由贸易协定 (NAFTA) 、亚太经济合作

组织 (APEC) 等区域合作组织的出现 : chủ ngữ 
• 有助于 / 使 : động từ
• 各国之间的界限变得模糊不清 / 得到了绝对地缩短 : tân
ngữ
•各国之间的界限 : chủ ngữ
•变得 / 得到 : động từ
•模糊不清 / 绝对地缩短 : vị ngữ


2

Sự ra đời của các tổ chức hợp tác khu vực như Liên minh châu Âu (EU), Hiệp định
thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA), Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình
Dương (APEC) khiến cho ranh giới giữa các quốc gia trở nên mờ nhạt.

Dịch xuôi:


欧盟 (EU)) 、北美自由贸易协定 (NAFTA) 、亚太经济合作组织 (APEC)
等区域合作组织的出现有助于各国之间的界限变得模糊不清 / 得到了绝
对地缩短。
Dịch đảo:

各国之间的界限变得模糊不清 / 得到了绝对地缩短是因为有欧盟
(EU)) 、北美自由贸易协定 (NAFTA) 、亚太经济合作组织  (APEC) 等
区域合作组织的出现 .


3

Xu thế này đã nhanh chóng lan ra khắp tồn cầu trong mấy năm gần đây, làm cho
nền kinh tế thế giới trở thành một chỉnh thể linh hoạt, khủng hoảng tài chính
Châu Á và sự kiện 11/9 của Mỹ là minh chứng rõ ràng cho điều này.
• Chủ ngữ: Xu thế này đã nhanh chóng lan ra khắp tồn cầu -  这一趋势在
全球范围内迅速蔓延。
•Trạng ngữ chỉ thời gian:  trong mấy năm gần đây - 这些年来
•Mẫu câu: làm cho …. trở thành - 使。。。成为
từ mới: 蔓延 /mànyán /:  lan ra, lan rộng


3

Xu thế này đã nhanh chóng lan ra khắp tồn cầu trong mấy năm gần đây, làm
cho nền kinh tế thế giới trở thành một chỉnh thể linh hoạt, khủng hoảng tài
chính Châu Á và sự kiện 11/9 của Mỹ là minh chứng rõ ràng cho điều này.

在最近几年,这一趋势已经在全球范围内迅速地蔓延,使世界经济成为

一个灵活的整体,亚洲金融危机和美国 9 月 11 日的事件就是这一点清
楚的明证。

PPT 模板 />

感谢您的聆听
Thank you !



×